Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 10 DAP AN KT 1 TIET 10- HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Đặng Hoài Tặng


<b>Đề 1 </b>
<b>Câu 1:(2.5đ) </b>


a) Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức động lượng?
b) Nêu khái niệm công suất và viết biểu thức


<b>Câu 2:(1.5đ) </b>


Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng và chú thích các đại lượng.
<b> </b>


<b>Câu 3:(2đ) </b>


Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270<sub>C và áp su</sub>ất 40atm .Tính nhiệt độ của chất
khí khi thực hiện q trình đẳng tích, biết áp suất tăng thêm 10atm.


<b>Câu 4:(4đ) một vật có khối lượng 0,2 kg ở vị trí 5 m so với mặt đất,được ném </b>
thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. cho g= 10m/s2<sub> . Tìm : </sub>


a) Tính cơ năng tại điểm ném.
b) Tính độ cao cực đại của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên: Đặng Hoài Tặng


<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA</b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


1 a) Phát biểu đúng định nghĩa.


và viết đúng biểu thức.


.



<i>p</i>

r

=

<i>m v</i>

r



b) Khái niệm đúng công suất.
Biểu thức: <i>P</i> <i>A</i>


<i>t</i>


=



0,5đ
0,5đ
0,5đ


2 <sub>Vi</sub><sub>ết đúng phương trình: </sub> 1 1 2 2
1 2


<i>PV</i> <i>PV</i>
<i>T</i> = <i>T</i>
và chú thích rõ từng đại lượng.



0,5đ


3 1



2 1 1


273 27 300( ),


40 10 50


<i>T</i> <i>K</i>


<i>P</i> <i>atm</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>atm</i>


= + =


= → = + =


Áp dụng định luật Saclo:


2. 1
1 2


2


1 2 1


0
2 2


50.300


375( )
40



273 375 273 102


<i>P T</i>
<i>P</i> <i>P</i>


<i>T</i> <i>K</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>P</i>


<i>t</i> <i>T</i> <i>C</i>


= → = = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên: Đặng Hoài Tặng


4


Chọn gốc thế năng tại O ( mặt đất ),WtO =0


a) Cơ năng tại A




2


2


1
.


2
1


0, 2.5.10 0, 2.6 13, 6( )
2


<i>A</i> <i>tA</i> <i>dA</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>W</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>mgz</i> <i>m v</i>


<i>J</i>


= + = +


= + =


b) Giả sử tại B là điểm độ cao cực đại thì vB=0
(WdB = 0).


Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại B và A:
13, 6


13, 6 13, 6


6,8( )
0, 2.10


<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>



<i>W</i> <i>W</i> <i>mgz</i>


<i>z</i> <i>m</i>


<i>mg</i>


= ⇔ =


⇒ = = =


c) Giả sử tại C là điểm có thế năng bằng ½ động năng


3 3


2 ,


2 2


<i>tc</i> <i>dc</i> <i>c</i> <i>tc</i> <i>dc</i> <i>tc</i> <i>c</i>
<i>W</i> = <i>W</i> <i>W</i> =<i>W</i> +<i>W</i> = <i>W</i> = <i>mgz</i>


Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại C và A:
3


13, 6
2
13, 6


3, 4( )
2.0, 2.10



<i>A</i> <i>C</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>W</i> <i>W</i> <i>mgz</i>


<i>z</i> <i>m</i>


= ⇔ =


→ = =


A
B


</div>

<!--links-->

×