Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.25 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Mục tiêu: </b>
Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh sau khi được cung cấp những kiến thức cơ bản về :
<b>Chương I: Điện tích. điện trường </b>
<b> Chương II: Dịng điện khơng đổi </b>
Các kiến thức trong tâm học sinh cần nắm: Các tiêu chí lập trên khung ma trận
Kiểm tra kĩ năng tính tốn đổi đơn vị, phân tích hện tượng; kĩ năng phân tích, tổng hợp
Rèn thái độ trung thực trong kiểm tra
<b>II. Nội dung kiểm tra: </b>
<b>Chương I: Điện tích. điện trường </b>
<b> Chương II: Dòng điện khơng đổi </b>
<b>III. Hình thức kiểm tra: </b>
Trắc nghiệm và bán trắc nghiệm khác quan: 20 câu
Thang điểm: câu đúng 0,5 điểm
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ I </b>
<b>LỚP 11 CƠ BẢN </b>
<b>I- Bảng tính trọng số </b>
<b>Nội dung </b> <b>Tổng số tiết Lý thuyết </b> <b>Số tiết thực </b> <b>Trọng số </b> <b>Số câu </b>
<b>LT </b> <b>VD </b> <b>LT </b> <b>VD </b> <b>LT </b> <b>VD </b>
<b>Chương I: Điện tích. điện trường </b> 10 7 4,9 5,1 22 23 4 5
<b>Chương II: Dịng điện khơng đổi </b> 12 7 4,9 7,1 22 33 4 7
<b>Tổng </b> 22 9,8 12,2 44 56 8 12
Tên chủ đề Nhận biết
<i>( Cấp độ 1 ) </i> <i>( Cấp độ 2 ) </i>Thông hiểu Cấp độ Vận dụng Tổng
thấp
<i>( Cấp độ 3 </i>
<i>) </i>
Cấp độ cao
<i>( Cấp độ 4 </i>
<i>) </i>
<b>1. </b> Điện tích. Định luật
Cu-lơng.Thuyết electron. Định
luật bảo tồn điện tích.
1 1 1 3
<b>2. </b>Điện trường và cường độ
điện trường. Đường sức điện. 1 2 3
<b>3. </b> Công của lực điện. Điện
thế. Hiệu điện thế. 1 1 2
<b>4. </b>Tụ điện. 1 1
5.Dịng điện khơng đổi.
<b>Nguồn điện. </b> 1 1 2
<b>6. </b>Điện năng, công suất điện.
1
1 2
<b>7. </b>Định luật Ơm đối với tồn
mạch. 1 1 1 1 4
<b>8. </b>Ghép các nguồn điện thành
1.Chọn câu sai.
A. Trong tụ điện, môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do
B. . Đơn vị của điện dung của tụ điện là fara (F).
C. Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định. Quá giới hạn này, lớp điện môi của tụ điện sẽ bị đánh
thủng
D. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
<i>q</i>
<i>q</i>
ε
<i>q</i>
<i>q</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>
ε
.
2
1
ε
<i>q</i>
<i>q</i>
.
2
1
ε
6. <b>Kết luận nào sau đây là đúng? Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường: </b>
A). Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B). Luôn cùng chiều với lực điện
C). Tỉ lệ nghịch với điện tích q
D). Ln ngược chiều với lực điện
<b>A. </b> Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron
<b>B. . </b>êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
<b>C. </b> Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
<b>D. </b> Một vật ban đầu chưa nhiễm điện mà đưa lại gần vật nhiễm điện thì noa sẽ bị nhiễm điện âm hoặc dương.
<b>8 </b>Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho :
<b>A. </b> khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện..
<b>B. </b> khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
<b>C. </b> khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>D. </b> khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>9 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. </b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
<b>B. </b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
<b>C. </b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
<b>D. </b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật.
<b>10 </b>Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm
trị số của điện trở R2 thì
<b>A. </b> dịng điện qua R1khơng thay đổi. <b>B. </b> độ sụt thế trên R2giảm.
<b>C. </b> dòng điện qua R1tăng lên. <b>D. </b> cơng suất tiêu thụ trên R2giảm.
11.
12.Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-9
C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Cường độ điện trường tại một
điểm cách quả cầu 3cm là
<b> 14. </b> Hai điện tích điểm q1 = +6 (àC) và q2 = -3 (àC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực
t-ơng tác giữa hai điện tích đó là:
<b>A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). </b> <b>B. lực hút với độ lớn F = 40 (N). </b>
<b>C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). </b> <b>D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). </b>
<b>15 </b> <sub>Mạch điện kớn gồm hai nguồn điện Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong tr-ờng hợp mạch ngoài chứa </sub>
máy thu là:
<b>A. </b> 1 2
1 2
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
=
+ +
E + E
<b>B. </b> 1 2
1 2
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
=
+ −
E -E
<b><sub>C. </sub></b> 1 2
1 2
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
=
+ −
E + E
<b><sub>D. </sub></b> 1 2
1 2
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
=
+ +
E -E
<b>Câu 16 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (</b>Ω) đ-ợc mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
<b>A. E = 12,25 (V). </b> <b>B. E = 14,50 (V). </b> <b>C. E = 11,75 (V). </b> <b>D. E = 12,00 (V). </b>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b>
<b> </b> <b> </b>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b>Câu 17 </b>Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r, cường độ dịng điện trong mạch là
I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
<b>A. I’ = 1,5I.. </b> <b>B. I’ = 3I </b> <b>C. I’ = 2I. </b> <b>D. I’ = 2,5I. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b>C©u 18 </b>
<b>: </b>
Một nguồn điện suất điện động E = 8V, cú điện trở trong r = 2Ω được mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện trở R
= 14Ω tạo thành mạch kín. Cơng suất của mạch ngồi là :
<b>A. P</b>N = 3.5 W <b>B. P</b>N = 4.5 W <b>C. P</b>N = 4 W <b>D. P</b>N = 7 W
<b> </b>
<b>19: Một nguồn điện suất điện động </b>ξ =9 ,<i>V r</i> = Ω3 <b>, được mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện </b>
<b>trở R = 12Ω tạo thành mạch kín C ường độ dịng điện chạy trong mạch bằng bao nhiêu? </b>
Ds 0.6A
20 Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
R1 = 0,1, = 12V, r = 1,1
<b>I.Mục tiêu: </b>
Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh sau khi được cung cấp những kiến thức cơ bản về :
Chương I: Động học chất điểm
Các kiến thức trong tâm học sinh cần nắm: Các tiêu chí lập trên khung ma trận
Kiểm tra kĩ năng tính tốn đổi đơn vị, phân tích hện tượng; kĩ năng phân tích, tổng hợp
Rèn thái độ trung thực trong kiểm tra
<b>II. Nội dung kiểm tra: </b>
Chương I: Động học chất điểm
<b>III. Hình thức kiểm tra: </b>
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ I
<b>I- Bảng tính trọng số </b>
Nội dung Tổng số
tiết
Lý
thuyết
Số tiết thực Trọng số số câu hỏi
LT VD LT VD LT VD
Chương I: Động
học chất điểm 17 9 6,3 5,7 52,5 47,5 11 9
<b>2.Khung ma tr ận </b>
Tên chủ đề Nhận biết
<i>( Cấp độ 1 </i>
<i>) </i>
Thông hiểu
<i>( Cấp độ 2 ) </i> Vận dụng
Cấp độ thấp
<i>( Cấp độ 3 ) </i> <i>( Cấp độ 4 ) </i>Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ 1 1
2.Chuyển động
thẳng đều 1 1 1 3
3.Chuyển động
thẳng biến đổi đều 1 2 1 2 6
4. Sự rơi tự do. 1 1 1 1 4
5. Chuyển động
tròn đều 1 1 1 3
6. Cộng vận tốc. 1 1 1 3
1. Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc:
A. luôn cùng phương B. luôn cùng hướng C. ln vng góc nhau. D. ln trùng nhau
2. <i>Chuyển động thẳng đều có: </i>
A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
B. Quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động
C. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
D. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
3. <i>Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho: </i>
D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
4. Nói "Mặt trời quay quanh Trái đất" thì vật nào được chọn làm mốc
A. Trái đất B. Mặt trời C.Măt trăng D. Cả Mặt trời vàTrái đất
5. Chọn phương trình chuyển động thẳng đều xuất phát từ gốc toạ độ:
A. x = 5t B x = -3+7t C. x = 10+2t D .x = 8-3t
6:Phương trỡnh chuyển động của một vật có dạng: x = 3-4t+2t2(m;s) Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo
thời gian là:
A. v = 4(t-1) (m/s) B. v = 2(t-2) (m/s) C.v = 2(t+2) (m/s) D.v = 2(t-1) (m/s)
7 Một vật nặng rơi từ độ cao từ 45m xuống mặt đất. lấy g = 10m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 30m/s B. 20m/s C. 90m/s D. 10m/s
8 <i>Chon phát biểu sai cho chuyển động thẳng nhanh dần đều. </i>
A. Đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng đứng hướng lên trên.
B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và cùng chiều nhau.
C. Độ lớn gia tốc bằng hệ số góc đường thẳng đồ thị (v;t) đó.
D. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
9 Chọn đúng phương trình toạ độ vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
A. x = x0 + v0t + 1/2at2
B. x = x0 + at + 1/2v0t2
C. x = x0 + v0t2 + 1/2at2
D.x = v0 + x0t2 + 1/2at2
10 <i>Chuyển động nào là thẳng chậm dần đều: </i>
A. Hòn đá được ném thẳng đứng lên cao..
B.Quả nặng của con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C.Hòn bi khi lăn trên máng nghiêng nhẵn
D. Xe ơtơ đang lên dốc
11 Tìm cơng thức sai của chuyển động tròn đều
A. s = ωt B. a = ω2<sub>R. </sub> <sub>C. v</sub>2<sub>=Ra </sub> <sub>D. fT =1 </sub>
12 Công thức cộng vận tốc:
A. <i>v</i>1,3 <i>v</i>1,2 <i>v</i>2,3
v
v
r <sub>=</sub> <sub>+</sub>
B. <i>v</i>1,2 <i>v</i>1,3 <i>v</i>3,2
v
v
r <sub>=</sub> <sub>−</sub>
C. <i>v</i>2,3 (<i>v</i>2,1 <i>v</i>3,2)
v
v
r <sub>=</sub><sub>−</sub> <sub>+</sub>
. D. <i>v</i>2,3 <i>v</i>2,3 <i>v</i>1,3
v
v
r <sub>=</sub> <sub>+</sub>
13. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút
14. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật:
A. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian
B. mọi vật ở gần mặt đất đều chịu gia tốc roi tự do
C.. vật rơi tự do khi không chịu sức cản của khơng khí. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
15.Trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động của một vật bất kì có tính tương đối vì:
A. Trạng thái của vật quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau
B. Trạng thái của vật quan sát ở các thời điểm khác nhau.
C. Trạng thái đó khơng ổn định Lúc dứng n ,lúc chuyển động.
B. Bán trắc nghiệm
16 Một vật nặng rơi từ độ cao từ 45m xuống mặt đất. lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc của vật khi chạm đất ?
A. 30m/s
17 Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vịng. Tính tốc độ góc của quạt?
A. 12,57rad
A. 2s
19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc
a = 0,5 m/s2và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Tính Chiều dài dốc ?
A. 108m
20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.
Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao
nhiêu?
A. v = 5,0 km/h.
C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
DA A A A A A A A A A A A A A A A 30m/s 12,57
rad
2s 108m 5km/h
Đ ề 2
B. Bán trắc nghiệm
16 Một vật nặng rơi từ độ cao từ 80m xuống mặt đất. lấy g = 10m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là: bao
nhiêu?
A. 40m/s
17 Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 60 vòng. Tính tốc độ góc của quạt?
A. 6,28rad /s
18 Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 5m. Thời gian
rơi của vật là bao nhiêu?:
19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc
a = 1 m/s2và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là bao nhiêu?:
A. 54m
20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận
tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 8 km/h.
Đ ề 3
B. Bán trắc nghiệm
16 Một vật nặng rơi từ độ cao từ 180m xuống mặt đất. lấy g = 10m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là bao
nhiêu?:
A. 60m/s
17 Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được240 vịng. Tính tốc độ góc của quạt ?
A. 25,13 rad /s
18 Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m. Thời
gian rơi của vật là: bao nhiêu?
A. 3 s
19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc
a = 2 m/s2và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là: bao nhiêu?
A. 27m
20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9,5 km/h đối với dòng nước. Vận
tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 11 km/h.
Đ ề 4
B. Bán trắc nghiệm
16 Một vật nặng rơi từ độ cao từ 180m xuống mặt đất. lấy g = 10m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là: bao
nhiêu?
A. 60m/s
17 Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được240 vịng. Tính tốc độ góc của quạt?
A. 25,13 rad /s
18 Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m. Thời
gian rơi của vật là: bao nhiêu?
A. 3 s
19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc
a = 2 m/s2và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là: bao nhiêu?
A. 27m
20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngượcchiều dòng nước với vận tốc 9,5 km/h đối với dòng nước.
Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 3,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao
nhiêu?