Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đáp án bài kiểm tra có đáp án chi tiết học kỳ 2 môn toán lớp 11 trường THPT Lê minh xuân năm học 2016 - 2017 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Lê Minh Xuân</b> <b>ĐÁP ÁN Đ KI M TRA H C KỲ II - NĂM H C 2016–Ề</b> <b>Ể</b> <b>Ọ</b> <b>Ọ</b>
<b>2017</b>


<b>Môn: V T LÝ – Ậ</b> Kh i l p<b>ố ớ 11</b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1 (1đ)</b> Xét tính liên tục
của hàm số f(x) sau tại


1


<i>x </i>


 


2


3 1 3<sub> khi </sub> <sub>1</sub>


1
1


khi 1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>


 


1 1
1


3 1 3


lim lim


1


2 1


lim


2


3 1 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 

  


 
  
0.25


 

2


1 1


1 1


lim lim


2 2


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


0.25


 

1 1
2


<i>f</i>  0.25




 

 

 



1 1


lim lim 1


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>f</i>


   


Nên hàm số f(x) liên tục tại x=1


0.25


<b>2.1 (0.5đ) Tính đạo hàm</b>
2



1 1


4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
   
2
1
2 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


    0.5


<b>2.2(0.5đ) Tính đạo hàm</b>


2

32


<i>y</i> <i>x x</i>


2

 

31 2



32


<i>y</i>  <i>x x</i> <i>x x </i>


0.25



2

31



32 1 2


<i>y</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> 0.25


<b>2.3(0.5đ) Tính đạo hàm</b>
. tan


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>y</i><i>x</i>.tan<i>x x</i> . tan

<i>x </i>



0.25


2



tan . 1 tan


<i>y</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> 0.25


<b>2.4(0.5đ) Tính đạo hàm</b>


cos
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 

 




2


cos 1 1 cos


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 

0.25



2


sin 1 cos


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
  
 


0.25


<b>3(1đ) Cho </b><i>y</i> 3<i>x</i>8<sub>. </sub>


Chứng minh rằng:


2 .<i>y y </i>3 0


3 8

3


2 3 8 2 3 8


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  
 
0.25
+
0.25
3


2 . 3 0 2. 3 8. 3 0


2 3 8


<i>y y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


     




0.25


0 0


   <sub>đpcm</sub> <sub>0.25</sub>


<b>4(1đ) </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phương trình tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại


M(0; -3).


 



0 0 5



<i>x</i>  <i>y</i>  0.25


PTTT của (C) tại M <i>y</i><i>y</i>

  

0 <i>x</i> 0

 3 0.25




5 0 3 5 3


<i>y</i> <i>x</i>   <i>y</i> <i>x</i> 0.25


<b>5(1đ) Cho hàm số</b>


3 2


4


2 10


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



đồ thị (C). Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng


 

 : <i>y</i>10<i>x</i>2



2


4 4 10


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 0.25


gt <i>y x</i>

 

0 10<b>,</b><i>x</i>0<b> là hoành độ tiếp điểm</b>


2 0


4 4 10 10


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





     <sub> </sub>





0.25



 



0 0 0 : 10


<i>x</i>  <i>y</i>   <i>Pttt y</i> <i>x</i> 0.25


 

28 2


1 1 : 10


3 3


<i>x</i>  <i>y</i>   <i>Pttt y</i>  <i>x</i> 0.25


<b>6 (1đ) Cho hàm số</b>


 

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>


   <sub>. </sub>
Định m để (C) cắt trục
hoành tại 2 điểm mà các
tiếp tuyến tại hai điểm đó
vng góc với nhau.


<b>PTHĐGĐ: </b>


 



2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>



<i>x</i>  <i>mx</i>  


Để (C) cắt trục hoành tại 2 điểm  <i>pt</i>

 

 có 2
nghiệm phân biệt


2 1


0 4 4 0


1


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>





      <sub> </sub>


 


0.25


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i><b><sub>,Gọi </sub></b><i>x x</i>1; 2 là hai nghiệm của pt



(*); Tiếp tuyến tại <i>x x</i>1; 2vng góc với nhau


 

1 .

 

2 1
<i>y x</i> <i>y x</i>


 


0.25


2<i>x</i>1 2<i>m</i>

 

2<i>x</i>2 2<i>m</i>

1


   


2


1 2 1 2


4<i>x x</i> 4<i>m x</i> <i>x</i> 4<i>m</i> 1


    


2


4.1 4 .2<i>m m</i> 4<i>m</i> 1


   


2 5 5


4 2



<i>m</i> <i>m</i>


   


0.25


Giao với điều kiện ta được:


5
2


<i>m </i> 0.25


<b>7.1 (1đ)</b>
Chứng minh:


<i>SBD</i>

<i>SAC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.




<i>SO</i> <i>ABCD</i>


 


0.25







(ABCD : hv)


<i>SO</i> <i>BD SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AC</i> <i>BD</i>


  












<i>BD</i> <i>SAC</i>


 


0.5


<i>SBD</i>

<i>SAC</i>



  0.25



<b>7.2 (1đ)</b>


Xác định và tính góc giữa
cạnh bên và mặt đáy.


OC là hình chiếu của SC lên (ABCD)




<i>SO</i> <i>ABCD</i>





; ;


<i>SC ABCD</i> <i>SC OC</i> <i>SCO</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  


0.5


2
2
2


cos


2 4


<i>a</i>


<i>OC</i>
<i>SCO</i>


<i>SC</i> <i>a</i>


  


0.25


0


69 18


<i>SCO</i>


  0.25


<b>7.3 (1đ)</b>


Tính khoảng cách giữa SO
và CD.


Gọi M là trung điểm của CD.









<i>SO</i> <i>OM SO</i> <i>ABCD</i>
<i>OM</i> <i>CD</i> <i>OCDcan</i>


  





 





=> OM là đoạn vng góc chung của SO và CD


0.5


;



2


<i>a</i>
<i>d SO CD</i> <i>OM</i>


</div>

<!--links-->

×