Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 10 904

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU </b>
Họ và tên: ...
Lớp: ...


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – Bài số 1 Năm hoc: 2011 - 2012 </b>


<b>Mơn: Vật lí 10 NC </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i><b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM </b></i>


<i><b>Chú ý: - </b><b>Học sinh chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi và tô vào phiếu TLTN. </b></i>


<i><b>- Số thứ tự câu hỏi trong đề thi tương ứng với số thứ tự câu hỏi trong phiếu TLTN </b></i>


<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>Câu 6 </b>
<b>Câu 7 </b>
<b>Câu 8 </b>
<b>Câu 9 </b>


<b>Câu 10 </b>
<b>Câu 11 </b>
<b>Câu 12 </b>
<b>Câu 13 </b>
<b>Câu 14 </b>
<b>Câu 15 </b>


<b>Câu 16 </b>
<b>Câu 17 </b>
<b>Câu 18 </b>


<b>Câu 19 </b>
<b>Câu 20 </b>
<b>Câu 21 </b>
<b>Câu 22 </b>
<b>Câu 23 </b>
<b>Câu 24 </b>
<b>Câu 25 </b>


<b>Câu 1: </b>Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là:


<b>A. v = </b> .r ; aht = <b>B. v = </b> .r ; aht = v2r <b>C. v = </b> ; aht = v2r <b>D. v = </b> ; aht =


<b>Câu 2: </b>Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu sau: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là


<b>A. 38,4.10</b>7 m <b>B. 384.10</b>6 m <b>C. 3,8.10</b>8 m <b>D. 3.10</b>9 m


<b>Câu 3: </b>Chuyển động cơ là


<b>A. </b>Sự thay đổi phương chiều chuyển động của vật. <b>B. </b>Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc.


<b>C. </b>Sự thay đổi vận tốc của vật. <b>D. </b>Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.


<b>Câu 4: </b>Thả 2 viên bi rơi tự do từ cùng 1độ cao, bi B thả sau bi A 1 khoảng thời gian bằng Δt. Khi bi A rơi được 5s
thì nó thấp hơn bi B 1 khoảng là 80m.Cho g=10m/s2<sub>. Tìm </sub>Δt



<b>A. </b>Δt = 1,0s. <b>B. </b>Δt = 2,0s. <b>C. </b>Δt = 0,5s. <b>D. </b>Δt = 1,2s.


<b>Câu 5: </b>Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 30km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2
phút tàu dừng lại ở sân ga. Độ lớn gia tốc của tàu là


<b>A. 0,25m/s</b>2 <b><sub>B. 4,166m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 0,138m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 0,069m/s</sub></b>2


<b>Câu 6: Bánh xe bán kính R l</b>ăn đều khơng trượt trên đường thẳng n vịng mỗi giây. Tốc độ của xe có biểu thức nào?


<b>A. nR </b> <b>B. </b>πnR <b>C. </b>2πnR <b>D. </b>4πnR


<b>Câu 7: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất . Vận tốc khi vừa chạm đất là :


<i><b>A. v = 2 gh </b></i> <i><b>B. v = gh </b></i> <i><b>C. v = 2gh </b></i> <b>D. v = </b>


2
<i>gh</i>


<b>Câu 8: </b>Hai vật có m1< m2 được thả rơi tự do tại cùng một vị trí với vận tốc tương ứng khi chạm đất v1, v2
<b>A. </b>không đủ điều kiện để kết luận. <b>B. v</b>1 < v2


<b>C. v</b>1 > v2 <b>D. v</b>1 = v2


<b>Câu 9: </b>Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời ?
<b>A. Vận tốc tức thời là một đại lượng véc tơ . </b>


<b>B. </b>Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó .


<b>V. </b>Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo .



<b>D. </b>Các phát biểu trên là đúng .<b> </b>


<b>Câu 10: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình x= –10t2+ t + 8 (m,s) chất điểm chuyển động:
<b>A. </b>Chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.


<b>B. </b>Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.


<b>C. </b>Chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.


<b>D. </b>Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.


<b>Câu 11: Máy bay b</b>ổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo cung trịn bán kính R = 500m với tốc độ v =
800km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay tính trịn theo g có giá trị nào?


<b>A. g </b> <b>B. 10g</b> <b>C. 2,5g </b> <b>D. 5g </b>


ω



<i>r</i>


<i>v</i>2

<sub>ω</sub>



<i>r</i>


ω


<i>r</i>


ω



<i>r</i>
<i>v</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: </b>Một ngừơi đi xe đạp trên 3/4 đoạn đừơng đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/4 đoạn đừơng sau với vận
tốc trung bình 20km/h.Vận tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên cả quảng đừơng là


<b>A. 12km/h</b> <b>B. 13,3km/h </b> <b>C. 15km/h </b> <b>D. 11,4km/h </b>


<b>Câu 13: </b>Một vật được thả khơng vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong giây đầu tiên và
thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 14: Thang cu</b>ốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên tầng 1 mất 1 phút. Nếu thang ngừng thì khách phải đi bộ
lên mất 3 phút. Nếu thang hoạt động mà khách vẫn bước lên đều như trước thì mất bao lâu?


<b>A. 3/4 phút</b> <b>B. 1/3 phút </b> <b>C. 2 phút </b> <b>D. 4/3 phút </b>


<b>Câu 15: M</b>ột thuyền máy sang sông, người lái thuyền giữ cho động cơ hoạt động ổn định với vận tốc 14,4km/h theo
hướng vng góc với bờ sông. Nước chảy với vận tốc 10,8km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ có độ lớn bao nhiêu?


<b>A. 20km/h </b> <b>B. 15,8km/h </b> <b>C. 12,6km/h </b> <b>D. 18km/h</b>


<b>Câu 16: </b>Từ đầu dứơi A của một máng nghiêng nhẵn một vật đựơc phóng lên với vận tốc đầu nhất định, lên tới điểm
B thì dừng lại. Gọi C là trung điểm của AB, vật đó đi từ A đến C mất thời gian t. Như vậy thời gian để vật đi từ C
lên đến B rồi trở về C là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. t </b>


<b>Câu 17: Hai v</b>ận động viên đua xe đạp luyện tập trên đường trịn bán kính R. Các tốc độ của hai chuyển động tròn


đều là v1 khác v2. Họ xuất phát cùng lúc, tại cùng nơi. Thời điểm đầu tiên hai vạn động viên gặp nhau khi họ chạy
cùng chiều có biểu thức nào sau đây?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều,chọn câu sai. </b>


<b>A. </b>Có gia tốc ln biến đổi. <b>B. </b>Có gia tốc ln khơng đổi.
<b>C. </b>Có vận tốc ln tỉ lệ bậc nhất với thời gian. <b>D. </b>Có vận tốc luôn biến đổi.


<b>Câu 19: M</b>ột chiếc tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc v1 = 30km/h gặp một đoàn xà lan dài l = 250m đi ngược
chiều với vận tốc v2 = 15km/h. Trên boang tàu có một người đi từ mũi đến lái với vận tốc v3 = 5km/h (so với tàu).
Người ấy thấy đoàn xà lan qua trước mặt mình trong bao lâu


<b>A. 35,2s </b> <b>B. 22,5s</b> <b>C. 27,5s </b> <b>D. 32,5s </b>


<b>Câu 20: </b>Từ công thức cộng vận tốc: v1,3
r


= v1,2
r


+v2,3
r


kết luận nào là đúng?
<b>A. Khi </b>v1,2


r



và v2,3


r <sub>ngược hướng thì v</sub>


1,3 = |v1,2 - v2,3| <b>B. Khi </b>v1,2
r


và v2,3
r


vng góc nhau thì v13 = 2 2
12 23


v +v


<b>C. Khi </b>vr<sub>1,2</sub> và vr<sub>2,3</sub> cùng hướng thì v1,3 = v1,2 + v2,3 <b>D. </b>Các kết luận A, B và C đều đúng


<b>Câu 21: </b>Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi đụơc đoạn đuờng S trong t giây. Thời
gian vật đi 2/3 đoạn đuờng cuối là


<b>A. 2t/3 </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 22: </b>Đồ thị đường đi phụ thuộc thời gian của 1 chuyển động thẳng là 1 đường parabol, khẳng định đúng là
<b>A. </b>Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng đều.


<b>B. </b>Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng biến đổi đều.


<b>D. </b>Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng chậm dần đều.



<b>Câu 23: </b>Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục . Gọi v1 , T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên
vành bánh xe cách trục quay R1 . v2 , T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2


=
3
1


R1 .Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là:


<b>A. v</b>1 = v2 , T1 = T2 . <b>B. v</b>1 = 3v2 , T1 = T2 . <b>C. v</b>1 = v2 , T1 =2T2 . <b>D. v</b>1 = 3v2 , T1 = 2T2 .


<b>Câu 24: </b>Gia tốc đặc trưng cho tính chất nào sau đây của chuyển động?
<b>A. </b>Sự giảm nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động.


<b>B. </b>Sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động.


<b>C. </b>Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động.


<b>D. </b>Sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động.


<b>Câu 25: </b>Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, cách viết kết quả nào sau đây là đúng


<b>A. </b>𝒈𝒈 = 𝟗𝟗, 𝟕𝟕𝟕𝟕 ± 𝟎𝟎, 𝟏𝟏𝟏𝟏𝟕𝟕 (𝒎𝒎/𝒔𝒔𝟐𝟐<b>) </b> <b>B. </b>𝒈𝒈 = 𝟗𝟗, 𝟕𝟕𝟏𝟏𝟐𝟐𝟖𝟖 ± 𝟎𝟎, 𝟐𝟐𝟕𝟕 (𝒎𝒎/𝒔𝒔𝟐𝟐<b>) </b>


<b>C. </b>𝒈𝒈 = 𝟗𝟗, 𝟕𝟕𝟗𝟗 ± 𝟎𝟎, 𝟑𝟑𝟐𝟐 (𝒎𝒎/𝒔𝒔𝟐𝟐<b>) </b> <b>D. </b>𝒈𝒈 = 𝟗𝟗, 𝟕𝟕𝟎𝟎 ± 𝟎𝟎, 𝟐𝟐 (𝒎𝒎/𝒔𝒔𝟐𝟐)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×