Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ui =(A+B).Zi%) </b>
<b>thập phân) </b>
<b>thập phân) </b>
2. Thiết lâp khung ma trận
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Môn: Vật lí lớp 10 </b>
(Thời gian kiểm tra 40 PHÚT )
Phạm vi kiểm tra: chương Động học chất điểm
Phương án kiểm tra: TRẮC NGHIỆM
<b>Tên chủ </b>
<b>đề </b> <b>(Cấp độ 1) Nhận biết </b> <b>Thông hiểu (Cấp độ 2) </b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b>
<b>(cấp độ 3) </b> <b>Cấp độ cao (cấp độ 4) </b>
<b>Chương I. Động học chất điểm </b>
<b>1. Chuyển </b>
<b>động cơ </b>
<b>(1tiết) </b>
+Nêu được chuyển động cơ là gì.
+Nêu được chất điểm là gì.
+Nêu được hệ quy chiếu là gì.
+Nêu được mốc thời gian là gì.
<b>(1Câu) </b>
Xác định được vị trí của một vật chuyển
động trong hệ quy chiếu đã cho.
<b>(1Câu) </b>
<b>2 Câu </b>
<b>2. Chuyển </b>
<b>động </b>
<b>thẳng đều </b>
<b>(1 tiết ) </b>
+Nhận biết được đặc
điểm về vận tốc của
chuyển động thẳng
đều.
<b>(1Câu) </b>
+Nêu được vận tốc là gì.
Lập được phương trình chuyển động
của chuyển động thẳng đều.
<b>(1Câu) </b>
+Vận dụng được phương trình x = x0 + vt
đối với chuyển động thẳng đều của một
hoặc hai vật.
+Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của
chuyển động thẳng đều
+Vận dụng được phương trình
x = x0+ vt đối với chuyển động
thẳng đều của hai vật.
<b>+</b>Dựa vào đồ thị tọa độ thời
gian lập được phương trình
<b>chuyển động ( 1 câu) </b>
<b>3 Câu </b>
<b>3. Chuyển </b>
<b>động </b>
<b>thẳng biến </b>
<b>đổi đều </b>
<b>(2 tiết ) </b>
+Nêu được vận tốc tức thời là gì.
+Nêu được ví dụ về chuyển động
thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều,
chậm dần đều).
+Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc
+Viết được công thức tính gia tốc của
một chuyển động biến đổi.
+ Viết được cơng thức tính vận tốc vt =
v0 + at
+ Viết được phương trình chuyển động
<b>+</b>Vận dụng được các công thức: vt = v0 +
at
+Vận dụng được các công thức :
s = v0t +
2
,
+ Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động
biến đổi đều.
<b>( 2 câu) </b>
<b>+</b>Vận dụng được các công thức:
vt = v0 + at ở mức độ khó
+Vận dụng được các cơng thức
:
s = v0t +
2
,
ở mức độ khó.
+ Xác định được thời điểm và vị
trí hai vật gặp nhau dựa vào
phương trình chuyển động
<b>(2 câu) </b>
thẳng biến đổi đều
x = x0 + v0t +
2. Từ đó suy ra cơng
thức tính qng đường đi được.
<b>(3 Câu) </b>
<b>4. Sự rơi </b>
<b>tự do </b>
<b>(2 tiết) </b>
+Nêu được sự rơi tự do là gì.
+Viết được các cơng thức tính vận tốc
và quãng đường đi của chuyển động
rơi tự do.
+Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự
<b>do(3Câu) </b>
+Vận dụng được các công thức
tính vận tốc và quãng đường đi
<b>(1 câu) </b>
<b>4 Câu </b>
<b>5. Chuyển </b>
<b>động trịn </b>
<b>đều </b>
<b>(2 tiết) </b>
+ Viết được cơng thức tốc độ dài và
chỉ được hướng của vectơ vận tốc
trong chuyển động trịn đều.
+ Viết được cơng thức tốc độ dài và
chỉ được hướng của vectơ vận tốc
trong chuyển động tròn đều.
+ Viết được công thức và nêu được
đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của
chuyển động trịn đều.
+ Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và
tốc độ góc.
chuyển động tròn đều và viết được
<b>(4câu) </b>
Giải được bài tập đơn giản về chuyển
động tròn đều.
<b>(1Câu) </b>
<b>5 Câu </b>
<b>6. Tính </b>
<b>tương đối </b>
<b>của </b>
<b>chuyển </b>
<b>động. (1 </b>
<b>tiết) </b>
<b>+ </b>Tọa độ (do đó quỹ đạo của vật) và
vận tốc của một vật có tính tương đối.
<b>+ </b>Viết được công thức cộng vận tốc
1,3 1,2 2,3
<b>(1Câu) </b>
Giải được bài tập đơn giản về cộng vận
tốc cùng phương (cùng chiều, ngược
<b>chiều). </b>
<b>(1Câu) </b>
Giải được bài tập nâng cao về
cộng vận tốc( ví dụ dạng bài tập
khác phương hoặc dạng bìa
tpaaj cùng phương ở mức độ
<b>khó) (2Câu) </b>
<b>5 Câu </b>
<b>5 Câu (2,1đ) </b>
<b>20% </b>
<b>6 Câu (2,4) </b>
<b>24% </b>