Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 10 BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA1 TIET KHỐI 10 CB-2011 DA SUA.13645

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. </b>

<b>BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 CB </b>


MÔN:Vật lý lớp 10 cb ...

Thời gian: 40PHÚT ...

Hình thức: TRẮC NGHIỆM



Phạm vi kiểm tra: CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM



<b>Nội dung </b>



<b>Tổng </b>


<b>số </b>


<b>tiết </b>


<b>(mi) </b>



<b>Lí </b>


<b>thuyết </b>



<b>(ni) </b>



<b>Số tiết thực </b>

<b>Trọng số </b>

<b>Số câu </b>

<b>Điểm số </b>

<b>Tổng </b>

<b><sub>điểm </sub></b>



<b>LT </b>


<b>(Xi=70</b>
<b>%ni ) </b>


<b>VD </b>


<b></b>
<b>(Y=m-X) </b>


<b>LT </b>


<b>Zi=</b> <i>i</i>


<i>x</i>



<i>m</i>



<b>VD </b>


<b>Ti=</b> <i>i</i>


<i>y</i>


<i>m</i>



<b>LT</b>

<b>(cấp độ </b>


<b>1,2) </b>



<b>Ui =(A+B).Zi%) </b>


<b>VD</b>

<b>(cấp độ </b>


<b>3,4) </b>


<b>Vi =(A+B).Ti%) </b>


<b>LT </b>


<b>Zi.10(đổi % ra số </b>


<b>thập phân) </b>


<b>VD </b>


<b>=Ti .10 (đổi % ra số </b>


<b>thập phân) </b>

Bài 1: chuyển động



1

1

0,7

0,3

6,36

%

2,73%

1,59

≈ 1

0,683

≈ 1

0,6

0,3

0,9




Bài 2: chuyển động



thẳng đều

1

1

0,7

0,3

6,36

%

2,73%

1,59

≈ 2

0,683

≈ 1

0,6

0,3

0,9



Bài 3: chuyển động



thẳng biến đổi đều

3

2

1,4

1,6

12,73

%



14,55



%

3,18

≈ 3

3,64

≈ 4

1,2

1,5

2,7



Bài 4: rơi tự do

2

2

1,4

0,6

12,73



%

5,45%

3,18

≈ 3

1,36

≈ 1

1,2

0,6

1,8



Bài

5: Chuyển



động tròn đều

2

2

1,4

0,6



12,73



%

5,45%

3,18

≈ 4

1,36

≈ 1

1,2

0,6

1,8



Bài 6: Tính tương


đối của chuyển



động

2

1

0,7

1,3



6,36



%



11,82



%

1,59

≈ 1

2,95

≈ 3

0,6

1,2

1,8



Tổng



11



(m)

9

6,3

4,7



57,27


%



42,73



%

14

11



5,5

4,5

C= 10



A=14

B=11



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Thiết lâp khung ma trận


<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Môn: Vật lí lớp 10 </b>


(Thời gian kiểm tra 40 PHÚT )



Phạm vi kiểm tra: chương Động học chất điểm
Phương án kiểm tra: TRẮC NGHIỆM


<b>Tên chủ </b>


<b>đề </b> <b>(Cấp độ 1) Nhận biết </b> <b>Thông hiểu (Cấp độ 2) </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b>


<b>(cấp độ 3) </b> <b>Cấp độ cao (cấp độ 4) </b>


<b>Chương I. Động học chất điểm </b>
<b>1. Chuyển </b>


<b>động cơ </b>
<b>(1tiết) </b>


+Nêu được chuyển động cơ là gì.
+Nêu được chất điểm là gì.
+Nêu được hệ quy chiếu là gì.
+Nêu được mốc thời gian là gì.


<b>(1Câu) </b>


Xác định được vị trí của một vật chuyển
động trong hệ quy chiếu đã cho.



<b>(1Câu) </b>


<b>2 Câu </b>


<b>2. Chuyển </b>
<b>động </b>
<b>thẳng đều </b>


<b>(1 tiết ) </b>


+Nhận biết được đặc


điểm về vận tốc của
chuyển động thẳng
đều.


<b>(1Câu) </b>


+Nêu được vận tốc là gì.


Lập được phương trình chuyển động
của chuyển động thẳng đều.


<b>(1Câu) </b>


+Vận dụng được phương trình x = x0 + vt


đối với chuyển động thẳng đều của một
hoặc hai vật.



+Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của


chuyển động thẳng đều


+Vận dụng được phương trình


x = x0+ vt đối với chuyển động


thẳng đều của hai vật.


<b>+</b>Dựa vào đồ thị tọa độ thời


gian lập được phương trình
<b>chuyển động ( 1 câu) </b>


<b>3 Câu </b>


<b>3. Chuyển </b>
<b>động </b>
<b>thẳng biến </b>


<b>đổi đều </b>
<b>(2 tiết ) </b>


+Nêu được vận tốc tức thời là gì.
+Nêu được ví dụ về chuyển động
thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều,
chậm dần đều).


+Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc


trong chuyển động thẳng nhanh dần
đều, trong chuyển động thẳng chậm
dần đều.


+Viết được công thức tính gia tốc của


một chuyển động biến đổi.


+ Viết được cơng thức tính vận tốc vt =


v0 + at


+ Viết được phương trình chuyển động


<b>+</b>Vận dụng được các công thức: vt = v0 +


at


+Vận dụng được các công thức :


s = v0t +


1


2

at


2


,

v

2<sub>t</sub>

v

2<sub>0</sub> = 2as.


+ Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động



biến đổi đều.


<b>( 2 câu) </b>


<b>+</b>Vận dụng được các công thức:


vt = v0 + at ở mức độ khó


+Vận dụng được các cơng thức
:


s = v0t +


1


2

at


2


,

v

2<sub>t</sub>

v

2<sub>0</sub> = 2as


ở mức độ khó.


+ Xác định được thời điểm và vị
trí hai vật gặp nhau dựa vào
phương trình chuyển động


<b>(2 câu) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thẳng biến đổi đều



x = x0 + v0t +


1


2

at


2. Từ đó suy ra cơng


thức tính qng đường đi được.


<b>(3 Câu) </b>
<b>4. Sự rơi </b>


<b>tự do </b>
<b>(2 tiết) </b>


+Nêu được sự rơi tự do là gì.


+Viết được các cơng thức tính vận tốc


và quãng đường đi của chuyển động
rơi tự do.


+Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự


<b>do(3Câu) </b>


+Vận dụng được các công thức


tính vận tốc và quãng đường đi


của chuyển động rơi tự do.


<b>(1 câu) </b>


<b>4 Câu </b>


<b>5. Chuyển </b>
<b>động trịn </b>


<b>đều </b>
<b>(2 tiết) </b>


+ Viết được cơng thức tốc độ dài và


chỉ được hướng của vectơ vận tốc
trong chuyển động trịn đều.


+ Viết được cơng thức tốc độ dài và
chỉ được hướng của vectơ vận tốc
trong chuyển động tròn đều.
+ Viết được công thức và nêu được
đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của
chuyển động trịn đều.


+ Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và
tốc độ góc.


+

Nêu được hướng của gia tốc trong


chuyển động tròn đều và viết được


biểu thức của gia tốc hướng tâm.


<b>(4câu) </b>


Giải được bài tập đơn giản về chuyển
động tròn đều.


<b>(1Câu) </b>


<b>5 Câu </b>


<b>6. Tính </b>
<b>tương đối </b>


<b>của </b>
<b>chuyển </b>
<b>động. (1 </b>


<b>tiết) </b>


<b>+ </b>Tọa độ (do đó quỹ đạo của vật) và


vận tốc của một vật có tính tương đối.


<b>+ </b>Viết được công thức cộng vận tốc


1,3 1,2 2,3

v

r

=

v

r

+

v

r

.


<b>(1Câu) </b>



Giải được bài tập đơn giản về cộng vận
tốc cùng phương (cùng chiều, ngược
<b>chiều). </b>


<b>(1Câu) </b>


Giải được bài tập nâng cao về
cộng vận tốc( ví dụ dạng bài tập


khác phương hoặc dạng bìa
tpaaj cùng phương ở mức độ


<b>khó) (2Câu) </b>


<b>5 Câu </b>


<b>Số câu </b>


<b>(điểm) </b>


<b>Tỉ lệ % </b>



1Câu (0,6đ)



4%

13Câu (4,8đ)

<i><b>52% </b></i>


<b>5 Câu (2,1đ) </b>
<b>20% </b>


<b>6 Câu (2,4) </b>
<b>24% </b>



</div>

<!--links-->

×