Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 10 mtdkt-hkii-10cb.thuvienvatly.com.acbe3.17128

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 CB </b>


<i>Hình thức kiểm tra: 30% TNKQ + 70% TL </i>



<i><b>Phạm vi kiểm tra: Chương IV, V, VI, VII lớp 10 CB </b></i>



<b>Nội dung </b>

<b>Tổng </b>

<b>số </b>



<b>tiết </b>



<b>Số </b>


<b>tiết </b>


<b>LT </b>



<b>Số tiết </b>



<b>thực </b>

<b>Trọng số </b>

<b>Số câu </b>

<b>TNKQ </b>

<b>Điểm số Tổng </b>

<b>TL </b>



<b>điểm </b>

<b>Điểm số </b>

<b>Tổng </b>

<b>điểm </b>



<b>LT </b>

<b>VD </b>

<b>LT </b>

<b>VD </b>

<b>LT </b>

<b>VD </b>

<b>LT </b>

<b>VD </b>

<b>LT </b>

<b>VD </b>



Chương IV: Các định luật



bảo toàn

10

8

5.6

4.4

18

14

2

2

0.5

0.5

1

1.5 1.0

2.5



Chương V: Chất khí

6

5

3.5

2.5

11

8

1

1

0.25 0.25

0.5

1 0.5

1.5



Chương VI: Cơ sở của nhiệt



động lực học

4

3

2.1

1.9

7

6

1

1

0.25 0.25

0.5

0 0

0




Chương VII: Chất rắn và



chất lỏng. Sự chuyển thể

12

7

4.9

7.1

15

22

2

2

0.5

0.5

1

1 2

3



<b>Tổng </b>

32

23

16.1 15.9

50

50

6

6

1.5

1.5

<b>3 </b>

3.5

3.5

<b>7 </b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Nội dung </b> <b>Cấp độ 1 </b> <b>Cấp độ 2 </b> <b>Cấp độ 3 </b> <b>Cấp độ 4 </b> <b>Cộng điểm </b>


<b>TNKQ </b> <i><b>TL </b></i> <b>TNKQ </b> <i><b>TL </b></i> <b>TNKQ </b> <i><b>TL </b></i> <b>TNKQ </b> <i><b>TL </b></i> <b>TNKQ </b> <i><b>TL </b></i>


<b>Chương IV: Các định luật bảo toàn </b>
1/ Động lượng. Định luật bảo toàn


động lượng (2 tiết) Viđộng lượng và đơn vị ết được công thức
đo động lượng.


Vận dụng được định luật
bảo toàn động lượng đối
với bài toán va chạm
mềm.


1 câu 1 câu 0.5 đ


2/ Công và công suất (2 tiết) Phát biểu được định
nghĩa và viết được công
thức tính cơng.


Biết cách tính cơng, cơng


suất và các đại lượng
trong cơng thức tính cơng
và cơng suất.


1 câu 1 câu 0.5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>0.5 điểm </i> <i>0.5 đ </i>


4/ Thế năng (2 tiết) Viết được công thức
thế năng trọng trường
và tính được thế năng
của vật.


<i>0.5 điểm </i> <i>0.5 đ </i>


5/ Cơ năng (1 tiết) Viết được biểu thức của
cơ năng và tính được cơ
năng của vật.


Vận dụng định luật bảo
toàn cơ năng giải được
bài toán chuyển động
của một vật.


<i>0.5 điểm </i> <i>1 điểm </i> <i>1.5 đ </i>


<b>Chương V: Chất khí </b>


1/ Cấu tạo chất. Thuyết động học
phân tử chất khí (1 tiết)



Phát biểu được nội dung
cơ bản của thuyết động
học phân tử chất khí.


1 câu 0.25 đ


2/ Quá trình đẳng nhiệt. Định luật
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt (1 tiết)


Vẽ được đường đẳng
nhiệt.


1 câu 0.25 đ


3/ Quá trình đẳng tích. Định luật
Sác-lơ (1 tiết)


4/ Phương trình trạng thái của khí
lý tưởng (2 tiết)


Viết được phương trình
trạng thái khí lí tưởng.


Vận dụng được phương
trình trạng thái khí lí
tưởng.


<i>1 điểm </i> <i>0.5 điểm </i> <i>1.5 đ </i>



<b>Chương VI: Cơ sở của nhiệt động lực học </b>
1/ Nội năng và sự biến thiên nội


năng (1 tiết)


Nêu được nội năng của
vật là gì.


1 câu 0.25 đ


2/ Các nguyên lý của nhiệt động
lực học (2 tiết)


Vận dụng được hệ thức
của nguyên lí I Nhiệt
động lực học.


1 câu 0.25 đ


<b>Chương VII: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể </b>
1/ Chất rắn kết tinh. Chất rắn vơ


định hình (1 tiết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

định hình về cấu trúc vi
mơ và những tính chất vĩ
mơ của chúng.


1 câu 0.25 đ



2/ Sự nở vì nhiệt của vật rắn (1
tiết)


Viết được các công thức
nở dài và nở khối.


Vận dụng được công thức
nở dài và nở khối để giải
các bài tập đơn giản.


<i>1 điểm </i> <i>2 điểm </i> <i>3 đ </i>


3/ Các hiện tượng bề mặt của chất
lỏng (2 tiết)


Nêu được một số ứng
dụng về hiện tượng mao
dẫn trong đời sống và kĩ
thuật.


1 câu 0.25 đ


4/ Sự chuyển thể của các chất (2
tiết)


+ Vận dụng được cơng
thức tính nhiệt nóng chảy
của vật rắn.


+ Vận dụng được cơng


thức tính nhiệt hóa hơi.


2 câu 0.5 đ


5/ Độ ẩm của khơng khí (1 tiết)


<b>Tổng cộng </b> 5 đ


(50%)


4 đ
(40%)


1 đ
(10%)


3 7


<b>Diễn giải phần tự luận: </b>


<i><b>Câu 1: (2.5 đ) </b></i>


Vật chuyển động trong trọng trường chỉ dưới tác dụng của trọng lực.


a) Tính động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. (1.5 đ)


b) Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tìm tọa độ hoặc vận tốc của vật tại vị trí khác. (1 đ)


<i><b>Câu 2: (1.5 đ) </b></i>



Phân tích chỉ ra các thơng số của các trạng thái (0.5 đ) và áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng để tính các đại lượng chưa biết (1 đ)


<i><b>Câu 3: (3 đ) </b></i>


</div>

<!--links-->

×