Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: G</b>ọi y , y l<sub>1</sub> <sub>2</sub> ần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y= −x4+10x2− . 9
Khi đó , y1−y2 bằng:
A 9 B 7 C 2 5 D 25
<b>Câu 2: Cho hàm s</b>ố y=x3 −3mx2+(m 1)x− .Với giá trị nào của m thì hàm số có điểm cực đại và cực tiểu tại
1 2
x ; x mà sao cho :x<sub>1</sub>+x .x<sub>1</sub> <sub>2</sub>+x<sub>2</sub> = ? 5
A m = 1 B m = -1 C m = -16
17 D m =
16
17
<b>Câu 3: Giá tr</b>ị nào của m để hàm số
4
2
x
y 2x m 3
4
= − + + có GTNN bằng 5?
A 8 B 6 C 7 D 9
<b>Câu 4: Hàm s</b>ố y=x3+3x2− ngh4 ịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A
<b>Câu 5: </b>
4 5 17
3
<i>y</i>= − <i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>−
1 2
x .x
A
<b>Câu 7: S</b>ố đường tiệm cận của độ thị hàm số y 2x 1
x
−
= là:
A 0 B 1 C 3 D 2
<b>Câu 8: Giá tr</b>ị lớn nhất của hàm số y 3x 1
x 3
−
=
− trên đoạn
A -5 B 1
3
− C 5 D 1
3
<b>Câu 9: S</b>ố điểm cực tiểu của hàm số y=x4 −2x2+100 là:
A 2 B 4 C 3 D 1
<b>Câu 10: Trong t</b>ất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m ,hình ch2 ữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A Hình vng có cạnh bằng 5 3 m B Hình vng có cạnh bằng 4 3 m C Hình
vng có cạnh bằng 5m D Hình vng có cạnh bằng 4m
<b>Câu 11: Ti</b>ệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
x 4x
y
x 1
−
=
− là:
A y = 1 B x = 1 C y = 1 và y = -1 D y = -1
<b>Câu 12: </b>Điểm cực tiểu của hàm số y= − +x3 3x+ là: 4
A x=-1 B y=2 C x=1 D x=-3
<b>Câu 13: Cho hàm s</b>ố y x 3
x 1
+
=
− có đồ thị là đường cong (C).Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của
(C) với trục tung là:
A y = 4x + 3 B y = -4x + 3 C y = 4x - 3 D y = -4x -3
<b>Câu 14: V</b>ới giá trị nào của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 4x 1
x 2m
−
=
− đi qua điểm A(2;3):
A m = 1 B m = 2 C m = -1 D m = -2
<b>Câu 15: </b>Tìm m để phương trình x3 −6x2 +9x−3m= có 3 nghi0 ệm phân biệt:
A m > 4
3 hoặc m < 0 B m =
4
3 C 0 < m <
4
<b>Câu 16: T</b>ọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
2
x 2
y 2x 3x
3 3
= − + + là:
A
<b>Câu 17: Cho hàm s</b>ố y 2x 1
2 x
+
− ,kết luận nào sau đây là đúng:
A Hàm số đồng biến trên
nghịch biến trên ¡ \ 2
<b>Câu 18: Hàm s</b>ố y=x4−2x2+ 1đồng biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A x∀ ∈ ¡ B
<b>Câu 19: Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x3−3x2−9x+35 trên đoạn
A 10 ; -11 B 40 ; 31 C 40 ; -41 D 20 ; -2
<b>Câu 20: Trong các hàm s</b>ố sau, những hàm số nào ln đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
4 2 3
2 1
( ) , 2( ) , 3 5 ( )
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>I</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>II</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>III</i>
<i>x</i>
+
= = − + − = + −
+
A ( II) và ( III) B ( I ) và ( II) C chỉ có (I) D ( I ) và ( III)
<b>Câu 21: Hàm s</b>ố y mx 1
x m
+
=
+ đồng biến trên từng khoảng xác định khi:
A m<-1 B m<-1 hoặc m>1 C m >1 D -1<m<1
<b>Câu 22: Tìm t</b>ất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x4+2mx2 + 1có ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vuông cân.
A m=1
3 B m=-1 C m=1 D m=
1
3
<b>Câu 23: </b>Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng
-2
-4
<b>1</b>
<b>O</b> <b>3</b>
<b>-1</b> <b>2</b>
A.<i>y</i> =−<i>x</i>3 +3<i>x</i>2 −4 B.<i>y</i>= <i>x</i>3 −3<i>x</i>−4 C.<i>y</i> =<i>x</i>3−3<i>x</i> −4 D.<i>y</i>=−<i>x</i>3−3<i>x</i>2 −4
<b>Câu 24B</b>ảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x −∞ 2 +∞
y’ - -
y 1 +∞
− ∞
A.
2
1
2
−
+
=
<i>x</i>
<i>y</i> B.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
+
+
=
2
3
C.
2
1
−
+
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> D.
1
2
1
+
−
=
<i>x</i>
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x − 0 2 ∞∞ +
y’ - 0 + 0 -
y + ∞
3
-1 − ∞
Đáp án :
1. D 2. D 3. B 4. C 5. C 6. A 7. D
8. D 9. A 10. B 11. C 12. A 13. D 14. A