Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC </b>
<b>MƠN VẬT LÍ LỚP 10 NC </b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
Câu 1:Phát biểu định luật bảo toàn động lượng ?Viết biểu thức định luật cho các
thời điểm 1 và 2
Câu 2 :Một quả cầu có khối lượng m = 1 kg chuyển động từ đỉnh A của một mặt
phẳng nghiêng cao h = 1 m ,dài s =AB = 2 m với vận tốc ban đầu vA =4 m/s.
1)Hãy tính : Động năng,thế năng,cơ năng của vật tai điểm A ?
2)Tính vận tốc của vật tại điểm B (là chân mặt phẳng nghiêng) trong các trường
hợp :
2a.Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0
2b.Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng
3
1
3)Xét trường hợp hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0.Sau khi vật
m chuyển động xuống hết mặt phẳng ,nó tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm
ngang và đến va chạm mềm vào vật m1 =1 kg đang đứng yên tại điểm C cách B
một khoảng dài 1 m .Tính vận tốc của các vật sau va chạm và nhiệt lượng toả ra
trong quá trình va chạm trong các trường hợp :
3a. Hệ số ma sát giữa các vật và mặt phẳng ngang bằng 0
3b. Hệ số ma sát giữa các vật và mặt phẳng ngang bằng 0,5
Câu 3 : Một mol khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn .Nung nóng đẳng tích đến
nhiệt độ T2 = 2T1 .Sau đó lại giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích V3 = 2V2
<b>ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>KHỐI 10 NC NĂM HỌC 2010-2011 </b>
Câu 1 :(1,5 điểm)
Trong hệ kín tổng véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn...0,75 đ
Viết được biểu thức...0,75 đ
Câu 2 :(5,5 điểm)
1).(1 điểm)
Wđ =
2
1
mv2<sub> = </sub>
2
1
.1.(4)2<sub> =8 </sub>
(J)...0,5 đ
Wt =mgh =1.10.1 =10 (J)...0,5 đ
W = Wđ +Wt = 8 + 10 =18 (J)...0,5 đ
2)a.(1 điểm)
Chọn mốc thế năng ở độ cao B
Khi µ=0 : Áp dụng ĐLBT CN
WA = WB...0,5 đ
18 =
2
1
mv2
<i>B</i> ⇔vB =6 (m/s)...0,5 đ
2)b.(1 điểm)
Khi µ=0 : Áp dụng ĐLBT năng lượng
WA = WB + <i>Ams</i> ...0,5 đ
18 =
2
1
mv2
<i>B</i> +
3
1
.1.10.
2
3
.2 ⇔vB =4 (m/s)...0,5 đ
3)a.(1 điểm)
Khi µ=0
Áp dụng ĐLBT ĐL cho hệ 2 vật trước và sau va chạm
mvB = (m+m1)v
1.6 = (1+1)v ⇔v =3 (m/s)...0,5 đ
Áp dụng ĐLBT NL
2
1
mv2
<i>B</i> =
2
1
(m+m1)v2 + Q
18 = 9 +Q ⇔Q =9 (J)...0,5 đ
3)b.(1 điểm)
Khi µ=0,5
Gia tốc của vật m trên đoạn BC là
a =
<i>-m</i>
<i>Fms</i>
=
1
10
.
1
.
5
,
0
= -5 (m/s)
Vận tốc của vật m trước va chạm
v2
<i>C</i> - v
2
<i>B</i> =2as ⇔ vC = 30 =5,1 (m/s)...0,5 đ
mvC = (m+m1)v
1.5,1 = (1+1).v ⇔v =2,55 (m/s)
Áp dụng ĐLBT NL
2
1
mv2
<i>C</i> =
2
1
(m+m1)v2 + Q
13 = 6,5 + Q ⇔ Q =6,5 (J)...0,5 đ
Câu 3 :(3 điểm)
1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn nên ở trạng thái 1 ta có :
P1 =1 atm
V1 =22,4 lít
T1 =270 K ...1đ
Từ 1 đến 2 :Q trình đẳng tích nên:
V2 =V1 =22,4 lít
T2 = 2T1 =540 K
P2 = P1.T2/T1 =1.540/273 = 2 atm...1đ
Từ 2 đến 3 :Quá trình đẳng nhiệt nên:
T3 = T2 =540 K
V3 = 2V2 =44,8 lít