Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Kiểm tra vật lý 10 de10hk220162017.thuvienvatly.com.f8cd3.46167

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.92 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT SĨC SƠN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 201 7 Môn: Vật lí 10
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>


Mã đề 201

I – TR

ẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)



Câu 1: Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:
A. Đường parabol.


B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


C. Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường hypebol.


Câu 2: Động lượng của một ơ tơ được bảo tồn khi ơ tơ


A. chuyển động trịn đều. B. giảm tốc.


C. tăng tốc. D. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 3: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?


A.P∼T B.P∼t. C. const


T


P



= . D. P1 P2



T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
=


Câu 4: Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật tăng khi


A. vận tốc của vật v = const. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. vận tốc của vật giảm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?


A. V ~ 1


<i>P</i> B. V ~ T . C. P ~


1


<i>V</i> D. P.V=const


Câu 6: Phát biểu nào dưới đây nói về nội năng là sai?
A. Nội năng là nhiệt lượng.


B. Nội năng là một dạng năng lượng.


C. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.


D. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.


Câu 7: Một ôtô lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công bằng 0 là
A. lực kéo của động cơ. B. lực ma sát.


C. trọng lực. D. phản lực của mặt dốc.



Cõu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường
A. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2


B. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có được do nó
được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của trái đất


C. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế
năng.


D. Thế năng trọng trường được xác định bởi cơng thức Wt=mgz


Câu 9: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lị xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:


A. 2


)
.(
2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =− ∆ . B. <i>W<sub>t</sub></i> = <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1


. C. 2



)
.(
2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> = ∆ . D. <i>W<sub>t</sub></i> =− <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1


Câu 10: Biểu thức mơ tả q trình nén khí đẳng nhiệt là


A. Q + A = 0 với A < 0. B. ∆U = Q + A với ∆U> 0; Q < 0; A > 0.
C. ∆U=A với A > 0. D. ∆U = A + Q với A > 0; Q < 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã đề 201
Câu 11: Công thức khơng phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là


A. PT const
V


= B. PV ∼ T. C. P1 1V P2 2V


T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>


= . D. PV const
T



= .


Câu 12: Phát biểu nào dưới đây nói về chuyển động của phân tử là sai?
A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
C. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng.


II.TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ).


Một xe ơ tơ có khối lượng m=4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có một chướng ngại
vật ở cách 10 m và đạp phanh.


a.Đường khô, lực hãm bằng 22000N, xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu ?


b.Đường ướt, lực hãm bằng 8000N, tính động năng và vận tốc của xe lúc va vào chướng ngại vật ?
Bài 2: ( 2 điểm ).


Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta
thả một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt
dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5o<sub>C. Nhi</sub>ệt dung riêng của đồng
thau là 0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.


Bài 3 : (2 điểm )


Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6 <sub>K</sub>-1<sub>, c</sub>ủa thanh kim loại bằng sắt là 12.10-6 <sub>K</sub>-1<sub>. </sub>
Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ OoC là 5m và hiệu chiều dài của hai thanh
kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0oC.



-Hết-


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT SĨC SƠN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 201 7 Môn: Vật lí 10
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>


Mã đề 202

I – TR

ẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)



Câu 1: Động lượng của một ơ tơ được bảo tồn khi ô tô


A. chuyển động tròn đều. B. giảm tốc.


C. tăng tốc. D. chuyển động thẳng đều trờn ng cú ma sỏt.
Cõu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường


A. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2


B. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có được do nó
được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của trái đất


C. Thế năng trọng trường được xác định bởi cơng thức Wt=mgz


D. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế
năng.


Câu 3: Phát biểu nào dưới đây nói về nội năng là sai?
A. Nội năng là nhiệt lượng.



B. Nội năng là một dạng năng lượng.


C. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.


D. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng nhiệt ?


A. V ~ 1


<i>P</i> B. V ~ T . C. P~


1


<i>V</i> D. P.V=const


Câu 5: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A. P1 1V P2 2V


T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>


= . B. PT const
V


= C. PV ∼ T. D. PV const


T


= .



Câu 6: Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


B. Đường parabol.


C. Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường hypebol.


Câu 7: Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật tăng khi


A. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. vận tốc của vật giảm. D. vận tốc của vật v = const.


Câu 8: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:


A. .( )2


2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =− ∆ . B. <i>W<sub>t</sub></i> = <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1


. C. .( )2



2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> = ∆ . D. <i>W<sub>t</sub></i> =− <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1


Câu 9: Một ơtơ lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công bằng 0 là


A. trọng lực. B. lực ma sát.


C. lực kéo của động cơ. D. phản lực của mặt dốc.


Câu 10: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.P∼t B.P∼T. C. const
T


P



= . D. P1 P2


T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
=


Mã đề 202



Câu 11: Phát biểu nào dưới đây nói về chuyển động của phân tử là sai?
A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
C. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng.


Câu 12: Biểu thức mơ tả q trình nén khí đẳng nhiệt là


A. Q + A = 0 với A < 0. B. ∆U = Q + A với ∆U> 0; Q < 0; A > 0.
C. ∆U=A với A > 0. D. ∆U = A + Q với A > 0; Q < 0.


II.TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ).


Một xe ơ tơ có khối lượng m=4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có một chướng ngại
vật ở cách 10 m và đạp phanh.


a.Đường khô, lực hãm bằng 22000N, xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu ?


b.Đường ướt, lực hãm bằng 8000N, tính động năng và vận tốc của xe lúc va vào chướng ngại vật ?
Bài 2: ( 2 điểm ).


Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta
thả một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt
dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC. Nhiệt dung riêng của đồng
thau là 0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.


Bài 3 : (2 điểm )


Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6 K-1, của thanh kim loại bằng sắt là 12.10-6 K-1.


Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ Oo<sub>C là 5m và hi</sub>ệu chiều dài của hai thanh
kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0oC.


-Hết-


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT SĨC SƠN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 201 7 Môn: Vật lí 10
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>


Mã đề 203

I – TR

ẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)



Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
A. V ~ 1


<i>P</i> B. P.V=const C. P ~


1


<i>V</i> D. V ~ T .


Câu 2: Động lượng của một ô tô được bảo tồn khi ơ tơ


A. chuyển động trịn đều. B. tăng tốc.


C. giảm tốc. D. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây nói về nội năng là sai?


A. Nội năng là nhiệt lượng.



B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là một dạng năng lượng.


D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.


Câu 4: Cơng thức khơng phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A. P1 1V P2 2V


T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>


= . B. PT const
V


= C. PV ∼ T. D. PV const


T


= .


Câu 5: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:


A. <i>Wt</i> =− <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1


B. 2


)


.(
2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>Wt</i> =− ∆ . C.


2


)
.(
2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>Wt</i> = ∆ . D. <i>Wt</i> = <i>k</i>.∆<i>l</i>


2
1


.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật tăng khi


A. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. vận tốc của vật giảm. D. vận tốc của vật v = const.



Câu 7: Biểu thức mơ tả q trình nén khí đẳng nhiệt là


A. ∆U=A với A > 0. B. ∆U = A + Q với A > 0; Q < 0.


C. Q + A = 0 với A < 0. D. ∆U = Q + A với ∆U> 0; Q < 0; A > 0.
Câu 8: Một ơtơ lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công bằng 0 là


A. trọng lực. B. lực ma sát.


C. lực kéo của động cơ. D. phản lực của mặt dốc.


Câu 9: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?


A.P∼t B.P∼T. C. const


T


P



= . D. P1 P2


T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
=


Cõu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường
A. Thế năng trọng trường được xác định bởi công thức Wt=mgz


B. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có được do nó
được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của trái đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế
năng.


Mã đề 203
Câu 11: Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:


A. Đường parabol.
B. Đường hypebol.


C. Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


Câu 12: Phát biểu nào dưới đây nói về chuyển động của phân tử là sai?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.


D. Các phân tử chuyển động không ngừng.
II.TỰ LUẬN( 6 điểm)


Bài 1: ( 2 điểm ).


Một xe ô tô có khối lượng m=4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có một chướng ngại
vật ở cách 10 m và đạp phanh.


a.Đường khô, lực hãm bằng 22000N, xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu ?


b.Đường ướt, lực hãm bằng 8000N, tính động năng và vận tốc của xe lúc va vào chướng ngại vật ?
Bài 2: ( 2 điểm ).



Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta
thả một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100o<sub>C vào nhi</sub>ệt lượng kế. Xác định nhiệt
dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC. Nhiệt dung riêng của đồng
thau là 0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.


Bài 3 : (2 điểm )


Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6 K-1, của thanh kim loại bằng sắt là 12.10-6 K-1.
Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ OoC là 5m và hiệu chiều dài của hai thanh
kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0o<sub>C. </sub>


-Hết-


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT SÓC SƠN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 201 7 Mơn: Vật lí 10
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>


Mã đề 204

I – TR

ẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)



Câu 1: Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật tăng khi


A. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. vận tốc của vật giảm.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. vận tốc của vật v = const.
Câu 2: Biểu thức mô tả q trình nén khí đẳng nhiệt là


A. ∆U=A với A > 0. B. ∆U = Q + A với ∆U> 0; Q < 0; A > 0.
C. ∆U = A + Q với A > 0; Q < 0. D. Q + A = 0 với A < 0.



Câu 3: Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:
A. Đường parabol.


B. Đường hypebol.


C. Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


Câu 4: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A. PT const


V


= B. P V1 1 P2 2V
T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>


= . C. PV ∼ T. D. PV const


T


= .


Câu 5: Phát biểu nào dưới đây nói về nội năng là sai?


A. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.


C. Nội năng là một dạng năng lượng.
D. Nội năng là nhiệt lượng.



Câu 6: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lị xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:


A. <i>W<sub>t</sub></i> =− <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1


B. 2


)
.(
2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =− ∆ . C. 2


)
.(
2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> = ∆ . D. <i>W<sub>t</sub></i> = <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1



.
Câu 7: Một ơtơ lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công bằng 0 là


A. trọng lực. B. lực ma sát.


C. lực kéo của động cơ. D. phản lực của mặt dốc.


Câu 8: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?


A.P∼t B.P∼T. C. const


T


P



= . D. P1 P2


T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
=


Cõu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường
A. Thế năng trọng trường được xác định bởi công thức Wt=mgz


B. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2


C. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có được do nó
được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của trái đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế


năng.


Câu 10: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
A. P ~ 1


<i>V</i> B. V ~ T . C. V ~


1


<i>P</i> D. P.V=const


Mã đề 204
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây nói về chuyển động của phân tử là sai?


A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.


D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
Câu 12: Động lượng của một ơ tơ được bảo tồn khi ô tô


A. tăng tốc. B. giảm tốc.


C. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. chuyển động tròn đều.


II.TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ).


Một xe ô tô có khối lượng m=4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có một chướng ngại
vật ở cách 10 m và đạp phanh.



a.Đường khô, lực hãm bằng 22000N, xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu ?


b.Đường ướt, lực hãm bằng 8000N, tính động năng và vận tốc của xe lúc va vào chướng ngại vật ?
Bài 2: ( 2 điểm ).


Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta
thả một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100o<sub>C vào nhi</sub>ệt lượng kế. Xác định nhiệt
dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC. Nhiệt dung riêng của đồng
thau là 0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.


Bài 3 : (2 điểm )


Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6 K-1, của thanh kim loại bằng sắt là 12.10-6 K-1.
Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ OoC là 5m và hiệu chiều dài của hai thanh
kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0o<sub>C. </sub>


-Hết-


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT SÓC SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 201 7 Mơn: Vật lí 10


<b>Mã đề 204 </b>


I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Mã đề: 201


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A



B
C
D


D D B B B A D A C C A C
Mã đề: 202


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A


B
C
D


D A A B B D B C D A C C
Mã đề: 203


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A


B
C
D


D D A B C B A D A C B C
Mã đề: 204


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A



B
C
D


C A B A D C D A B B D C
II – TỰ LUẬN: ( 6 điểm )


Bài 1 : Một xe ơ tơ có khối lượng m=4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có một chướng ngại
vật ở cách 10 m và đạp phanh.


a.Đường khô, lực hãm bằng 22000N, xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu ?


Viết công thức của định lý động năng Wđ2-Wđ1=A=-F.S 0,25 điểm


2 2


2 1


1 1


.


2<i>mv</i> −2<i>mv</i> = −<i>F S</i> 0,50 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xe dừng lại v2=0 => S=


2
1



2
<i>mv</i>


<i>F</i> ≈9,1m 0,50 điểm


b.Đường ướt, lực hãm bằng 8000N, tính động năng và vận tốc của xe lúc va vào chướng ngại vật ?


Wđ2-Wđ1=A=-F.S => Wđ2= Wđ1 -F.S 0,50 điểm


Thay số tính được Wđ2=120.000J=120KJ 0,25 điểm


Wđ2= 1 <sub>2</sub>2


2<i>mv </i>tính được v2≈7,75 m/s 0,25 điểm


Bài 2 :Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta thả
một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100o<sub>C vào nhi</sub>ệt lượng kế. Xác định nhiệt dung
riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC. Nhiệt dung riêng của đồng thau là
0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.


Q1=m1C1(t-t1); Q2=m2C2(t-t1); Q3=m3C3(t-t3) 1,00 điểm
Viết phương trình cân bằng nhiệt Q1+Q2+Q3=0 0,50 điểm


=> 1 1 2 2 1


3


3 3


( )( )



( )


<i>m C</i> <i>m C</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>C</i>


<i>m t</i> <i>t</i>


+ −


=


− ≈0,78.103J/kg.độ 0,50 điểm


Bài 3: Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6 <sub>K</sub>-1<sub>, c</sub>ủa thanh kim loại bằng sắt là 12.10-6 <sub>K</sub>-1<sub>. </sub>


Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ 0oC là 5m và hiệu chiều dài của hai thanh kim
loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0oC.


lo1+lo2=5m (1) 0,25 điểm


l1=lo1(1+α1t); l2=lo2(1+α1t); 0,25 điểm


l1-l2=l01-lo2 +(lo1α1- lo1α1)t 0,50 điểm
Hiệu chiều dài của hai thanh kim loại không đổi theo nhiệt độ


( l1-l2=l01-lo2) =>lo1α1- lo1α1=0 0,50 điểm
=> 01 2



02 1


2
3
<i>l</i>


<i>l</i>
α
α


= = (2) 0,25 điểm


=>lo1=2m ; lo2=3m 0,25 điểm


-H


</div>

<!--links-->

×