Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN SINH 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội</b> <b>dung</b> <b>Tiến hóa nhỏ</b> <b>Tiến hóa lớn</b>
<i><b>Khái niệm</b></i>
<i><b>Khơng gian</b></i>
<i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>Kết quả</b></i>
<i><b>PP n/cứu</b></i>


<b>=> Quần thể là đơn vị tiến hoá nhỏ </b>


<b>nhất?</b>



<b>Là quá trình làm biến</b>


<b>đổi cấu</b> <b>trúc di truyền</b>


<b>của</b> <b>quần thể.</b>


<b>Là</b> <b>q</b> <b>trình</b> <b>làm</b>


<b>xuất hiện</b> <b>các đơn vị</b>


<b>phân loại trên lồi.</b>


<b>Phạm vi phân bố hẹp.</b> <b>Quy mô rộng lớn.</b>


<b>Tương đối ngắn.</b> <b>Rất dài (hàng triệu năm)</b>


<b>Hình thành lồi mới.</b> <b>Hình thành các nhóm</b>


<b>phân loại trên lồi.</b>



<b>Có</b> <b>thể</b> <b>nghiên</b> <b>cứu</b>


<b>bằng thực nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn</b></i>


<i><b>2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Đột biến</b></i>


<b>Nguyên nhân dẫn đến sự đa </b>
<b>dạng mào ở gà?</b>


<i><b>Vì sao đột biến là 1 trong các </b></i>
<i><b>nhân tố tiến hoá?</b></i>


<i><b>Tại sao tần số đột biến của mỗi </b></i>
<i><b>gen là rất nhỏ nhưng nó lại là </b></i>
<i><b>nguồn nguyên lệu chủ yếu của </b></i>


<i><b>quá trình tiến hóa?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Đột biến</b></i>


<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>



<i><b>-Thực chất của CLTN là gì? </b></i>
<i><b>-Tại sao CLTN là nhân tố tiến </b></i>
<i><b>hóa có hướng?</b></i>


<i><b>-Kết quả của CLTN?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<i><b>-CLTN làm thay đổi tần số</b></i>
<i><b>alen nhanh hay chậm tùy </b></i>
<i><b>thuộc vào yếu tố nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>4. Các yếu tố ngẫu nhiên</b></i>
<i><b>1. Đột biến</b></i>


<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<b>- Các yếu tố ngẫu nhiên (biến</b>


<b>động</b> <b>di truyền hay phiêu bạt</b>


<b>gen): cháy rừng, vật cản địa</b>
<b>lý, sự phát tán hay di chuyển</b>


<b>của một</b> <b>nhóm cá thể.</b>



<i><b>-Sự biến đổi tần số alen do yếu tố ngẫu nhiên có gì khác so với</b></i>
<i><b>CLTN?</b></i>


<i><b>-Tại sao những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác </b></i>
<i><b>quá mức làm giảm mạnh về số lượng cá thể lại rất dễ bị tuyệt </b></i>
<i><b>chủng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>4. Các yếu tố ngẫu nhiên</b></i>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<i><b>5. Giao phối không ngẫu nhiên</b></i>


<b>- Gồm: giao phối cận huyết,</b>


<b>tự thụ phấn hoặc</b> <b>giao phối</b>


<b>có chọn lọc.</b>


<b>- Giao phối khơng ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen</b>


<b>của quần thể</b> <b>theo hướng tăng đồng hợp và giảm dị hợp → Làm</b>


<b>nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền (là nhân</b>


<b>tố chỉ</b> <b>làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi</b>


<b>tần số</b> <b>alen của quần thể).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CỦNG CỐ BÀI HỌC </b>



<i><b>Câu 1: Quần thể được xem là đơn vị tiến hố vì:</b></i>


<b>A. Thường xun xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể</b>
<b>trong quần thể.</b>


<b>B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa</b>


<b>dạng,</b> <b>phong phú.</b>


<b>C. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>


<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>


<i><b>Câu 2: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen</b></i>


<b>mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:</b>
<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>


<b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>D. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>trò quan trọng trong quá trình tiến hố?</b>



<b>I. Tần số ĐBG trong tự nhiên là khơng đáng kể nên tần số alen ĐB có</b>
<b>hại</b> <b>là rất thấp.</b>


<b>II. Gen ĐB có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể vơ hại</b>
<b>hoặc</b> <b>có lợi trong mơi trường khác.</b>


<b>III. Gen ĐB có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể vơ hại</b>
<b>hoặc</b> <b>có lợi trong tổ hợp gen khác.</b>


<b>IV. ĐBG thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử</b>
<b>nên không gây hại.</b>


<b>Câu trả lời đúng nhất là:</b>


<b>A. I và II</b> <b>B. II và IIIB. II và III</b> <b>C. III và IV</b> <b>D. I và III</b>


<i><b>Câu 4: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá</b></i>


<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>
<b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).</b>
<b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.</b>



</div>

<!--links-->

×