Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

TỔNG ÔN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.32 KB, 64 trang )

Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
Giải phương trình :
126
22
=−+
xx
1. Cho hàm số :
3 2
1
2 3
3
y x x x= − +
( C) .
a)Viết PT TT(d) của ( C) tại điểm uốn . ĐS : 3x + 3y – 8 = 0
b)CMR ( d ) có hệ số góc nhỏ nhất .
2. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(0;-1). ĐS :9x
+ 8y+8= 0;y = -1
3. Cho hàm số y = -x
3
+ 3x -2
a)Khảo sát ( C ) .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(-2;0). ĐS : 9x
+ y –18 = 0;y = 0
4. Cho hàm số y = x
3


-3mx
2
+3(m
2
-1) x – (m
2
-1)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(
2 3
;-1).
ĐS :3x + y-1= 0;y = -1
5. Cho y = x
3
-3x + 2 .
a) Khảo sát ( C ) .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(1;-1).
ĐS : 3x+ y+2 = 0;9x-2y-11 = 0
6. Cho ( C) : y = x
3
- 3x +1.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(1;-6). ĐS : 9x - y -15 = 0;
7. Cho ( C) : y = x
3
+ 2x
2
- 4x -3.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-2;5). ĐS : 4x + y +8 = 0;y = 5

8. Cho ( C) :y = x
3
+ 3x -2.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-1;2). ĐS : 9x - y +11 = 0;y = 2
9. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
- m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?
10.Cho hàm số y = x
3
-3x
2
+ 3mx + 3m + 4
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?ĐS :-3;0
11. Cho hàm số : y = x
3
– 3x + m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số tiếp xúc với trục hoành ?ĐS :
2
±=
m
12.Cho hàm số y = -x
3
+ (2m + 1)x

2
– m – 1 (C
m
)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò (C
m
) tiếp xúc (d) : y = 2mx – m - 1
13.Cho hàm số y = 2x
3
-3(m +3)x
2
+ 18mx - 8
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?
ĐS :
35
; 1; 4 2 6
27
m m m= = = ±
14.Cho hàm số y = x
3
-(2m + 1)x
2
+ (6m – 5)x - 3
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ? ĐS : m
= 0;2;
8 3
15.Cho hàm số y = - x

3
+ 3x
a) Khảo sát ( C )

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 1
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thò song song với đường
thẳng y = -9x . ĐS : y = -9x – 16 ; y = -9x + 16
16.Cho hàm số y = - x
3
+ 3x
2
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thò vuông góc với
đường thẳng : 9y - x = 0
17.Cho hàm số y = x
3
- 3x
a) Khảo sát ( C )
b) Chứng minh khi m thay đổi đường thẳng (d) : y = m(x+1) + 2 luôn
cắt (C ) tại một điểm cố đònh A .Tìm các giá trò của m để (d) cắt (C ) ba
điểm A,B,C sao cho tiếp tuyến của (C ) tại BvàC vuông góc nhau?
ĐS :
2 2
1
3
m = − ±
18.Cho hàm số y = x
3

+1 - k( x + 1) ( C
k
)
a) Tìm k để đồ thò tiếp xúc trục hoành .
b) Viết PTTiếp tuyến của ( C
k
) tại giao điểm của (C
k
) với trục
tung .Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên hai trục một tam giác có
diện tích bằng 8
19.Cho hàm số :
3 2
1 1
3 2 3
m
y x x= − +
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) M

( C
m
) có hoành độ bằng - 1,Tìm m để tiếp tuyến của ( C
m
)
tại M song song với (d) : 5x – y = 0. ĐS :m = 4
20.Cho ( C) :y = 2x

3
+ 3x
2
- 12x -1.
a) Khảo sát ( C )
b)Tìm điểm M thuộc ( C) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C) đi qua gốc
toạ độ . ĐS :A(-1;12).
21.Cho hàm số : y = x
4
– 5x
2
+ 4 .
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm a để đồ thò tiếp xúc với (P) : y = x
2
+ a
22.Cho (C) : y = (x+1)
2
(x -1)
2
và (P) ; y = ax
2
– 3 .Đònh a để ( C) và (P)
tiếp xúc .Viết PT tiếp tuyến chung . ĐS : a = 2 ; y =
4 2±
x – 7.
23.Cho hàm số : y = (2 -x
2
)
2


a) Khảo sát ( C )
b) Tìm tiếp tuyến của đồ thò đi qua điểm A(0;4)
ĐS : y = 4 ;
16 3 9 36 0x y± − + =
24.Cho hàm số : y = x
4
+ mx
2
– (m+1)
a) Tìm m để đồ thò tiếp xúc đường thẳng y =2(x -1) tại điểm có hoành
độ x = 1 . ĐS : m = -1
b) Khảo sát hàm số với m tìm được .
25.Tìm các điểm trên Oy để từ đó vẽ đến ( C) : y = x
4
– 4x
2
+ 2 được 4
tiếp tuyến . ĐS : 2 < a <
10 3
26.Cho hàm số :
3( 1)
2
x
y
x
+
=

a) Khảo sát ( C )

b) Viết PTTT của (C ) đi qua gốc tọa độ
27.Cho(C ):
2
1

=
+
x
y
x
.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C) đi qua A(0;3). ĐS :
(4 12) 3 0x y± − + =
28.Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− −
=
+
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) song song với đường thẳng x + y = 0

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 2
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
29.Cho hàm số :

2
2 3
1
x x
y
x
− +
=

a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) song song với đường thẳng x + y = 0
30.Cho hàm số :
2
2
1
x x
y
x
+ −
=
+
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua gốc tọa độ
31.Cho hàm số :
1
= +y x
x
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-1; 7) ĐS : y = - 3x + 4 ; y = -15x - 8
32.Cho hàm số :

2
1x x
y
x
− +
=
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(2;-1)
33.Cho hàm số :
2
2 1
2
x x
y
x
− +
=

a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(6; 4)
34.Cho(C
m
) :
2
2
1
+ +
=
+
x mx m

y
x
.Tìm m để quaA(0;1) không có đường
thẳng nào tiếp xúc (C
m
).ĐS : m < 1.
35.Cho(C ):
2
2
+
=

x
y
x
.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C) đi qua A(-6;5). ĐS :x +y+1 = 0;x +4y-14 = 0
36.Cho hàm số :
2
1
1
+ +
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm k để tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C ) song song với (d) :

y = kx + 2 .Suy ra k để mọi tiếp tuyến của ( C) cắt (d) .ĐS :k < 1
37.Cho:
2
1
x
y
x
+
=

.
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm a để từ A(0;a) kẻ đến ( C) hai tiếp tuyến sao cho hai tiếp điểm
ở về hai phía của Ox. ĐS :
2 3, 1a a> − ≠
38.Cho hàm số :
2
1
1
− +
=

x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm trên trục tung các điểm từ đó vẽ đến ( C ) ít nhất một tiếp
tuyến . ĐS :A(0;b) với b

-1.

39.Cho:
2
2
1
+
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm các điểm M(a;1) ,từ đó vẽ đến ( C) đúng một tiếp tuyến .ĐS :
1; 2 2a = ± ±

40.Cho hàm số :
2
4
1
x x
y
x
+ +
=
+
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x - 3y + 3 = 0
41.Cho hàm số :
2
3 3
2

+ +
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 3
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x +3y + 6 = 0.
ĐS : 3x + y +3 = 0;3x +y + 11= 0
42.Cho hàm số :
2
2 5
2
x x
y
x

=

a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x + 4y – 1 = 0
ĐS : 4x - y -1 = 0; 4x -y -9 = 0
43.Cho(C ):
1
4= + +y x
x
.

a) PTTT của (C) đi qua A(1;0) .
ĐS : y = (
2 6
-6) (x – 1) ; y = (-
2 6
-6) (x – 1)
b) Khảo sát ( C )
44.Cho hàm số :
2
1x
y
x
+
=
a) Khảo sát ( C )
b) Gọi A là điểm bất kỳ của ( C ) .Tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt hai
tiệm cận tại M và N .Tính diện tích Tam giác IMN .CMR: A là trung điểm
của MN .ĐS : S = 2.
45.Cho hàm số :
2
2 1
1
+ + +
=

mx mx m
y
x
( C
m

)
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để đồ thò (C
m
) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt .Tìm hệ
số góc của tiếp tuyến với đồ thò tại các điểm đó . ĐS : m
< 0 .
0
0
0
2 2
'( )
1
mx m
f x
x
+
=

46.Cho hàm số :
2
3
1
x x m
y
x
+ +
=
+
a) Khảo sát với m = 3

b) Tìm m để đồ thò có tiếp tuyến vuông góc với đường phân giác góc
phần tư thứ nhất .CMR khi đó hàm số có cực đại và cực tiểu .
47.Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
a) Khảo sát với m = 3
b) Tìm k để tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của đồ thò song song với
đường thẳng y = kx + 2 .Từ đó suy ra giá trò k để mọi tiếp tuyến
của ( C) cắt đường thẳng y = kx + 2
48.Cho hàm số :
3 2
2
x
y
x
+
=
+
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm trên ( C ) những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bằng
4 .Viết PTTT ấy .
49.Cho hàm số :
2

2 1
1
mx mx m
y
x
+ + +
=

Tìm m để đồ thò hàm số cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt .Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thò
tại các điểm đó ?
50.Cho hàm số :
2
1
1
x mx
y
x
− +
=
+
a) Khảo sát với m = -1
b) Tìm m để đồ thò tiếp xúc trục hoành ?
51.Cho hàm số :
1
1
1
y x
x
= + +


a) Khảo sát ( C )
b) Tìm hoành độ các điểm trên ( C ) có hoành độ lớn hơn 1 sao cho
tiếp tuyến tại đó tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi bé
nhất ?

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 4
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
52.Cho hàm số :
2
8x mx
y
x m
+ −
=

a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và tiếp
tuyến tại hai điểm đó vuông góc nhau ?
53.Cho hàm số :
2
1
x mx m
y
x
− +
=

a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để tiếp tuyến của ( C

m
) vẽ từ gốc tọa độ vuông góc nhau?
54.Cho hàm số :
2
(2 1)
1
− −
=

m x m
y
x
a) Khảo sát với m = -1
b) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) và hai trục toạ độ ?
c) Tìm m để đồ thò tiếp xúc với đường thẳng y = x .ĐS :
1m ≠
55.Cho hàm số :
2
3 6
1
− +
=

x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Từ gốc toạ độ vẽ đến ( C) mấy tiếp tuyến .Tìm toạ độ tiếp điểm.
ĐS :( 3+
6

;3
6
-3) , (3-
6
;3
6
+3)
56.Tìm toạ độ các giao điểm của các đường tiếp tuyến của đồ thò
1
3
+
=

x
y
x
với trục hoành ,biết rằng các tiếp tuyến đó vuông góc với
đường thẳng y = x + 2006.ĐS : O(0;0) , A(8;0)
57.Cho hàm số :
2
2x mx m
y
x m
+ +
=

a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm trên trục tung các điểm từ đó vẽ đến ( C ) hai tiếp tuyến
vuông góc nhau ?
58. Tìm các điểm cực trò của hàm số :

a)
2
2y x x x= + −
ĐS : CĐ
2 2
;1 2
2
 
+
+
 ÷
 ÷
 
b)
2
4y x x= −
ĐS : Không có
c)
2
3
1y x= +
ĐS : CT(0;1)
d)
23
2 1
x
y
x
=
+

ĐS :CĐ(1;
1
3
) ,CT(0;0)
e)
1 ( 5)y x x= − +
ĐS :CĐ(-2;9) ,CT(1;0)
59.Cho hàm số y = x
4
- 2x
2
+ 2 – m (C
m
)
a) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm chung với trục hoành
b) Khảo sát ( C ) với m = 0
c) Chứng minh rằng với mọi m tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trò
của (C
m
) là tam giác vuông cân .ĐS : m = 1
60.Cho hàm số y = x
4
- 2m
2
x
2
+ 1
a) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trò là ba đỉnh của tam giác vuông
cân .ĐS : m = 1
b) Khảo sát ( C ) với m = 1

61.Cho hàm số y = mx
4
+ (m
2
- 9)x
2
+ 10
a) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trò.ĐS :
( ; 3) (0;3)−∞ − ∪
b) Khảo sát ( C ) với m = 1
62.Cho hàm số y =
1
2
x
4
– mx
2
+
3
2

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 5
CỰC TRỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu mà không có cực đại
b) Khảo sát ( C ) với m = 3 và viết phương trình tiếp tuyến của ( C) đi
qua A(0 ;
3
2
)

63.Cho hàm số y = x
4
– 2mx
2
+ 2m + m
4
a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại đồng thời các điểm cực
đại và cực tiểu lập thành một tam giác đều ?ĐS :
3
3m =
b) Khảo sát khi m = 1
64.Cho hàm số y = ( 1 – m )x
4
– mx
2
+ 2m - 1
a) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ?
b) Tìm m để hàm số có đúng một cực trò ?
65.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ ( m - 1) x + 2
a) CMR hàm số luôn có cực trò với mọi m .
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.Khảo sát với m tìm được .
66.Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
– 3x
2
+ m ( C

m
)
a) Khảo sát khi m = 0
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại.ĐS :-3 <m<-2 ;-2<m<1
67.Cho hàm số y = 2x
3
+ mx
2
– 12x -13
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại và các điểm này cách
đều trục tung ? ĐS :a = 0
68.Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
+3x
2
+ mx -5
a) Khảo sát khi m = 0
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại .ĐS :
{ }
( 3;1) \ 2− −
69.Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại thỏa
2
CD CT
x x+ =

70.Cho hàm số y =
1
3
x
3
- x +m
a) Tìm m để đồ thò hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt .
ĐS :
2
3
m <
b) Khảo sát khi m =
2
3
71.Tìm m để đồ thò hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1,cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ
âm ?ĐS :
2
0
3
m< <
72.Cho hàm số y = x
3
+ (m – 1 )x
2
- (2m + 1) x + 2m

Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại
73.Cho hàm số y = x
3
+ ax + 2
a) Khảo sát khi a = -3
b) Tìm a để đồ thò cắt trục hoành tại đúng một điểm .ĐS : a > -3
74.Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 9x + m
a) Tìm m để PT : x
3
+ 3x
2
- 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ?
ĐS : -27 < m < 5
b) Khảo sát ( C ) khi m = 6.
75.Cho hàm số y = -x
3
+ 3mx
2
+ 3(1- m
2
) x + m
3
– m
2
( C
m

)
a) Khảo sát khi m = 1
b) Viết p/ trình đường thẳng qua hai điểm cực trò của ( C
m
)
c) Tìm k để phương trình -x
3
+ 3x
2
+ k
3
– 3k
2
= 0 có ba nghiệm phân
biệt .ĐS :
{ }
( 1;3) \ 0;2−
76.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ 3( m
2

-1) x + m
3
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 1

b) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có
đúng hai điểm có hoành độ âm?

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 6
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
77.Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+m
2
x + m .Tìm m để đồ thò hàm số có hai
điểm cực trò vàhai điểm cực trò đối xứng nhau qua đường thẳng x – 2y
+ 5 = 0.ĐS : m = 0
78.Cho hàm số y = 2x
3
+3(m - 1)x
2
+6(m - 2) x -1 .Tìm m để đồ thò hàm
số có hai điểm cực trò và đường thẳng nối hai điểm cực trò vuông góc
với đường thẳng x – y = 0 .ĐS : m = 2, m = 4
79.Cho hàm số y = x
3
-3mx
2
+ (m
2
+ 2m - 3) x + 4 .Tìm m để đồ thò hàm
số có hai điểm cực trò ở về hai phía của trục tung .
80.Cho hàm số :

3 2
1
1
3
y x mx x m= − − + +
( C
m
) CMR đồ thò hàm số luôn
có cực trò .Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm cực trò nhỏ nhất ?
81.Cho hàm số y = 2x
3
- 3(2m + 1)x
2
+6m(m +1) x +1 .CMR với mọi m
hàm số đạt cực trò x
1
; x
2
và x
2
- x
1
không phụ thuộc m ;
82.Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m - 3)x
2
+11 - 3m .Tìm m để hàm số có hai
điểm cực trò .Gọi hai điểm cực trò của đồ thò là A và B .Tìm m để A , B
và C(0;-1) thẳng hàng ? ĐS : VN

83.Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
- m -1 .
a) Tìm a để đồ thò hàm số ( C
-3
) có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở
về hai phía của đường tròn (phíatrong và phía ngoài ) x
2
+ y
2
– 2ax
– 4ay + 5a
2
– 1 = 0. ĐS :
3 5 1a< <
b) Khảo sát với m = -3
84.Cho hàm số y = x
3
+ 3mx
2
+ 3( m
2

-1) x + m
3
– 3m ( C
m
)

a) CMR hàm số luôn có cực trò với mọi m và các điểm cực đại và cực
tiểu luôn chạy trên hai đường thẳng cố đònh .
b) Khảo sát với m = 0
85.Cho hàm số y =
1
3
x
3
- m( x + 1 )
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm m để phương trình :
1
3
x
3
- m( x + 1 ) = 0 có ba nghiệm phân
biệt ?
86.Đònh m để đồ thò hàm số : y = x
3
– 3mx
2
+ m có hai điểm cực trò thẳng
hàng với điểm A(-1;3) .ĐS : m = 1 ; m = -
3 2
87.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ (2m + 1)x + 3 - m
a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .

b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và CMR đường thẳng
nối hai điểm cực trò luôn đi qua một điểm cố đònh .
88.Cho hàm số y =
3
m
x
3
- 2(m + 1)x
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và tung độ các điểm
cực trò thoả : (y

– y
CT
)
2
=
2
9
(4m+4)
2

89.Cho hàm số :
1
y mx
x
= +

a) Tìm m để hàm số có cực trò và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến
tiệm cận xiên của (C

m
) bằng
1 2
. ĐS : m = 1
b) Khảo sát khi m =
1 4
90.Cho hàm số :
2
2+ + −
=

x mx m
y
x m
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng
phía đối với trục tung .ĐS : - 2 < m < 1
b) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng
phía đối với trục hoành ? ĐS :
m

91.Cho hàm số :
2
2 3
2
x mx m
y
x
+ + −
=
+


Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 7
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu và hai điểm
đó đối xứng nhau qua (d) : x + 2y + 8 = 0 .ĐS : m = 1
b) Khảo sát khi m = 3
92.Cho hàm số :
2
2 2
1
x mx
y
x
+ +
=
+
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu và khoảng
cách từ hai điểm đó đến (d) : x + y + 2 = 0 bằng nhau .
b) Khảo sát khi m = 1.ĐS : m <
3 2; 1 2m =
93.Cho hàm số :
2
8
1
+ − +
=

x mx m
y
x

, (C
m
)
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu ở về hai phía
của đường thẳng : 9x – 7y – 1 = 0 .ĐS :
9
3
7
m− < <
94.Cho hàm số :
2
( 1) 1
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
+
, (C
m
)
a) Khảo sát khi m = 1
b) CMR với mọi m đồ thò (C
m
) luôn có điểm cực đại , điểm cực tiểu
và khoảng cách giữ hai điểm đó bằng 20
95.Cho hàm số :
2

2x mx m
y
x m
+ +
=

Tìm m để hàm số có cực đại và cực
tiểu .Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trò .
96.Cho hàm số :
2
2 2
1
x x m
y
x m
− + +
=
+ −
Tìm m để hàm số có cực đại và cực
tiểu .Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trò .
97.Cho hàm số :
2
( 1) 3 2
1
x m x m
y
x
− + + +
=


Tìm m để hàm số có cực đại
và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trò của đồ thò ở về cùng phía của
trục hoành ?
98.Cho hàm số :
2
2 2
1
x mx
y
x
− +
=

a) Khảo sát ( C) khi m = 1
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò A và B .Chứng minh
rằng khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng 2x – y –
10 = 0.
99.Cho hàm số :
2
; 0
x mx m
y m
x m
− +
= ≠

Tìm m để hàm số có cực đại và
cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trò của đồ thò ở về hai phía của trục
hoành ?ĐS :0 < m < 4
100. Cho hàm số :

mx
mxx
y

+++
=
32
2
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa
chúng nhỏ nhất ?
101. Tìm m để hàm số
2
(2 4 ) 4 1
1
+ − + +
=

mx m x m
y
x
có hai điểm cực
tròvà hai giá trò cực trò trái dấu .ĐS : m >
1 5
102. Cho hàm số :
2
2 1
1
mx mx m
y

x
+ + +
=

Tìm m để đồ thò hàm số có
điểm cực đại và cực tiểu nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba của hệ
Đêcac Oxy
103. Cho hàm số :
mx
mxx
y

+++
=
32
2

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 8
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa
chúng nhỏ nhất ?ĐS :
2
3
−=
m
104. Cho hàm số :
2
1
x mx

y
x
+
=

a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa
chúng bằng 10 ?ĐS : m = 4
105. Cho hàm số :
mx
mmxx
y

−++
=
22
312
a) Khảo sát ( C) khi m = 1
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về hai phía của
trục tung ?ĐS :
1
<
m
106. Cho hàm số :
2
( 1) 2
1
x m x
y
x

+ − +
=

a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để hàm số đạt cực trò tại x
1
;x
2
sao cho x
1
.x
2
= -3.ĐS m = 2
107. Cho hàm số :
2 2
(2 3) 4+ + + +
=
+
x m x m m
y
x m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về hai phía của
trục hoành .ĐS :
9 4m >
108. Cho hàm số :
2
( 1)( 2 ) 4− − + +
=
+

m x x m
y
mx m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về cùng phía của
trục hoành .ĐS :
1 4m < −
109. Cho hàm số :
2 2 3
( 1) 4+ + + +
=
+
mx m x m m
y
x m
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm ở góc
phần tư thứ hai và thứ tư của hệ Đêcac Oxy .ĐS
5 5m < −
b) Khảo sát ( C) khi m = -1
110. Cho hàm số :
2 2 2
2 5 3+ + − +
=
x m x m m
y
x
a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m > 0 để hàm số có cực tiểu thuộc khoảng (0;2m) .
ĐS :
1 2 1

3 2
m
m
< <


>

111. Cho hàm số :
2
2 1
1
mx mx m
y
x
+ + +
=

a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò vàTích giá trò cực đại
và cực tiểu nhỏ nhất ? ĐS : 1 < m < 2 & m =
7 5
112. Cho hàm số :
2
4
1
− +
=

x x

y
x
Tìm các điểm trên đồ thò đối xứng
nhau qua (d) :x + 3y – 5 = 0 .ĐS : (-1;-3) , (2;6) .

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 9
TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
113. Cho hàm số :
2 1
1
+
=
+
x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò những điểm có
tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất ?ĐS : (1;1) , (-1;3)
114. Cho hàm số :
2
2 5
1
x x
y
x
− +
=

Tìm các điểm trên đồ thò có tọa độ là

những số nguyên và viết PTTT tại các điểm ấy ?
115. Cho hàm số :
2
4 5
2
x x
y
x
+ +
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò có khoảng
cách từ đó đến đường thẳng y + 3x + 6 = 0 nhỏ nhất ?
116. Cho hàm số :
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò sao cho tiếp
tuyến tại đó vuông góc với tiệm cận xiên
117. Cho hàm số :
2
1
1
x x

y
x
+ −
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò sao cho tiếp
tuyến tại đó song song với nhau ?
118. Cho hàm số :
2
4 5
2
x mx m
y
x
− +
=

Tìm m để đồ thò hàm số có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
119. Cho hàm số :
2
3
2
x
y
x

=
+
Tìm các điểm trên đồ thò cách đều hai trục

?
120. Tìm điểm M trên ( C) :
1
=
+
x
y
x
có khoảng cách từ đó đến
(d) : 3x + 4y = 0 bằng 1 .
121. Tìm toạ độ hai điểm Avà B ,nằm trên đồ thò
2
2 2
1
− +
=

x x
y
x
và đối
xứng với nhau qua (d) : x – y + 4 = 0 .
ĐS :
7 23 15 23 7 23 15 23
; , ;
2 2 2 2
   
− − + +
 ÷  ÷
 ÷  ÷

   
122. Cho hàm số y = x
3
– 3mx
2
+ 9x + 1 ( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) Tìm m điểm uốn của đồ thò ( C
m
) thuộc đường thẳng y = x + 1
123. Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ m ( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) Tìm m để trên đồ thò ( C
m
) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau
qua gốc tọa độ
124. Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
– 3x
2
+ m ( C
m

)
CMR ( C
m
) luôn đi qua điểm cố đònh với mọi m .
125. Tìm trên đồ thò hàm số :
3
1 2
3 3
y x x= − +
điểm mà tiếp tuyến tại
đó của đồ thò vuông góc với đường thẳng
1 2
3 3
y x= − +
.
ĐS :( 2;
4
3
),(-2;0)
126. Cho hàm số y = mx
3
+ 3mx
2
- (m - 1)x -1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số không có điểm cực trò
127. Cho hàm số y = x
3
-6x
2

+ 9x
a) Khảo sát ( C ) .
b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thò ( C ) tại ba điểm phân
biệt O(0;0) , A và B .CMR khi m thay đổi trung điểm I của đoạn AB luôn
nằm trên đường thẳng song song với Oy .

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 10
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
128. Tìm m để hàm số :
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m x m x= − + − + + −
đồng biến
trên (0; 3)
129. Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Đònh m để hàm số nghòch biến trên khoảng x > 0
130. Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+ (m + 1)x + 4m
a) Khảo sát ( C ) khi m = - 1
b) Đònh m để hàm số nghòch biến trên khoảng ( - 1 ; 1) .ĐS :

10m
≤ −
131. Cho hàm số :
2 2
1
− +
=
− +
mx m
y
x m
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số nghòch biến trên TXĐ của nó ?ĐS :
2 1m
− ≤ ≤
132. Cho hàm số :
2
3

=
− +
mx
y
x m
a) Khảo sát với m = 4
b) Tìm m để hàm số nghòch biến trên TXĐ của nó ?ĐS :
1 2m
≤ ≤
133. Cho hàm số :
2

2 3
1
− +
=

x x m
y
x
a) Khảo sát với m = -2
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS:
9m

134. Cho hàm số :
2
2 3
2 1
x x m
y
x
− − +
=
+
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để hàm số nghòch biến với mọi x >
1 2−
.ĐS:
1m
≥ −
135. Cho hàm số :
2

8
8( )
x x
y
x m

=
+
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x

1. ĐS :
1 1 6m− < ≤
136. Cho hàm số :
2
2( 1) 2
1
+ + +
=
+
x m x
y
x
a) Khảo sát với m = 0
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 0 ĐS :
0m ≥
137. Cho hàm số :
2
2 3
1

x x m
y
x
− +
=

a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS :
9m ≤
138. Cho hàm số :
2 2
( 1) 4 4 2
( 1)
x m x m m
y
x m
− + + − −
=
− −
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số xác đònh và đồng biến với mọi x > 0.
ĐS :
(2 7) 3 1m− ≤ ≤
139. Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Đònh m để hàm số đồng biến trên khoảng

( ;0)−∞
. ĐS :
0 m≤
140. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .
b) Đònh m để hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
.

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 11
TÍNH ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
141. Cho hàm số :
2
1
=

x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao cho
MN =

5
. ĐS : m = -1 ; m = 5
142. Cho hàm số :
2
3 3
2 2
− + −
=

x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao cho MN = 1
ĐS :
1 5
2
m
±
=
143. Cho hàm số y = x( 3 – x )
2

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để đ/ thẳng y = mx cắt ( C) tại ba điểm phân biệt
144. Cho hàm số :
2
1

1
x x
y
x
+ −
=

tìm trên đồ thò hai điểm A(x
A ;
y
A
)
và B(x
B
; y
B
) khác nhau thỏa :
A A
B B
x y m
x y m
+ =


+ =

145. Cho hàm số :
2
1
1

x x
y
x
− −
=
+
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = mx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N thuộc cùng
một nhánh ? ĐS :
0 1m≠ <
146. Cho hàm số :
2
2 3
2
x x
y
x

=

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = 2mx – m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N
thuộc hai nhánh
147. Cho hàm số :
( 1) 2
( 1) 1

m x x
y
m x
− + + +
=
+ −
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Tìm k để (d
k
) : y = kx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N
148. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− + +
=

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N sao cho
MN ngắn nhất ?
149. Cho hàm số :
1
1
x
y

x
+
=

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = 2x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N
sao cho các tiếp tuyến của ( C ) tại M và N song song nhau
150. Cho hàm số :
1
1
y x
x
= −
+
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N sao
cho OM vuông góc ON ?
151. Cho hàm số :
2
( 3) 1
2
mx m x
y
x
+ + +
=


.Tìm m để đồ thò cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt M , N và MN ngắn nhất ?
152. Cho hàm số :
2
1
mx x m
y
x
+ +
=

.Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương

Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 12
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
153. Cho hàm số :
2
( 2)
1
+ + −
=
+
x m x m
y
x
a) Khảo sát ( C) .Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu .ĐS :
1 2m < −
b) Tìm m để (d

m
) : y = -x -4 cắt ( C ) tại hai điểm đối xứng nhau qua
đường thẳng y = x . ĐS : m = 1
154. Cho hàm số y = x
3
– 3x
a) Khảo sát ( C)
b) CMR khi m thay đổi (d) : y = m(x+1) + 2 luôn cắt ( C) tại một điểm
A cố đònh .Hãy tìm m để (d) cắt ( C) tại 3 điểm A,B,C khác nhau
sao cho tiếp tuyến với ( C) tại B và C vuông góc nhau .
ĐS :
2 2
1
3
m = − ±
155. Cho hàm số :
2
2 4
2
x x
y
x
− +
=

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = mx + 2 – 2m cắt ( C ) tại hai điểm p/biệt.
ĐS : m > 1

156. Tìm GTLN của hàm số: y = 2ln( x+ 1) – x
2
+ x .ĐS : 2ln2
157. Tìm GTLN của hàm số:
a)
2 2
4 2 3 2y x x x x= − + + −
.ĐS :4
3
b)
3 2
3 72 90y x x x= + − +
trên [-5; 5].ĐS :400 khi x = -5
c)
2 2
1 ln( 1 )y x x x x= + − + +
.ĐS :1 khi x = 0
158. Tìm GTNN của hàm số:
a)
2
3 4y x x= + −
.ĐS : 0
b)
2 1
1
y
x x
= +

trên (0;1) .ĐS :

3 2 2+
c)
1
;( 0; 0; 1)T xy x y x y
xy
= + > > + =
.ĐS :
17 1
4 2
khi x y= =
d)
2 2
22 4 3 2y x x x x= + − − + −
.ĐS :
3
tại x = 0
159. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
cos2x + 4sinx trên [0;
2
π
]
160. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x
2
.lnx trên [0;e].ĐS : e
2
; 0
-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×