Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

tong on 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.65 KB, 46 trang )

Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
TIẾP TUYẾN
1. Cho hàm số :
3 2
1
2 3
3
= − +y x x x
( C) .
Tìm tọa độ điểm M trên ( C) tại đó tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất .
2. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(0;-1). ĐS :9x + 8y+8= 0;y
= -1
3. Cho hàm số y = -x
3
+ 3x -2
a)Khảo sát ( C ) .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(-2;0). ĐS : 9x + y –18 =
0;y = 0
4. Cho hàm số y = x
3
-3mx
2
+3(m
2


-1) x – (m
2
-1)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(
2 3
;-1). ĐS :3x + y-1= 0;y
= -1
5. Cho y = x
3
-3x + 2 .
a) Khảo sát ( C ) .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(1;-1). ĐS : 3x+ y+2 =
0;9x-2y-11 = 0
6. Cho ( C) : y = x
3
- 3x +1.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(1;-6). ĐS : 9x - y -15 = 0;
7. Cho ( C) : y = x
3
+ 2x
2
- 4x -3.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-2;5). ĐS : 4x + y +8 = 0;y
= 5
8. Cho ( C) :y = x
3
+ 3x -2.

a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-1;2). ĐS : 9x - y +11 = 0;y
= 2
9. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
- m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?
10.Cho hàm số y = x
3
-3x
2
+ 3mx + 3m + 4
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?ĐS :-3;0
11.Cho hàm số y = -x
3
+ (2m + 1)x
2
– m – 1 (C
m
)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò (C
m
) tiếp xúc (d) : y = 2mx – m - 1
12.Cho hàm số y = - x
3

+ 3x
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thò song
song với đường thẳng y = -9x .ĐS : y = -9x – 16 ; y = -9x +
16
13.Cho hàm số y = - x
3
+ 3x
2
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thò vuông
góc với đường thẳng : 9y - x = 0
14.Cho hàm số y = x
3
- 3x
a) Khảo sát ( C )

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 1
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
b) Chứng minh khi m thay đổi đường thẳng (d) : y =
m(x+1) + 2 luôn cắt (C ) tại một điểm cố đònh A .Tìm các giá
trò của m để (d) cắt (C ) ba điểm A,B,C sao cho tiếp tuyến
của (C ) tại BvàC vuông góc nhau? ĐS :
2 2
1
3
m = − ±
15.Cho hàm số y = x
3
+1 - k( x + 1) ( C

k
).Viết PTTiếp tuyến
của ( C
k
) tại giao điểm của (C
k
) với trục tung .Tìm k để
tiếp tuyến đó chắn trên hai trục một tam giác có diện tích
bằng 8
16.Cho hàm số :
3 2
1 1
3 2 3
= − +
m
y x x
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) M

( C
m
) có hoành độ bằng - 1,Tìm m để tiếp tuyến
của ( C
m
) tại M song song với (d) : 5x – y = 0. ĐS :m =
4
17.Cho ( C) :y = 2x

3
+ 3x
2
- 12x -1.
a) Khảo sát ( C )
b)Tìm điểm M thuộc ( C) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C)
đi qua gốc toạ độ . ĐS :A(-1;12).
18.Cho hàm số : y = x
4
– 5x
2
+ 4 .
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm a để đồ thò tiếp xúc với (P) : y = x
2
+ a
19.Cho (C) : y = (x+1)
2
(x -1)
2
và (P) ; y = ax
2
– 3 .Đònh a để
( C) và (P) tiếp xúc .Viết PT tiếp tuyến chung .ĐS : a = 2 ;
y =
4 2±
x – 7.
20.Cho hàm số : y = (2 -x
2
)

2

a) Khảo sát ( C )
b) Tìm tiếp tuyến của đồ thò đi qua điểm A(0;4)
ĐS : y = 4 ;
16 3 9 36 0x y± − + =
21.Cho hàm số : y = x
4
+ mx
2
– (m+1)
a) Tìm m để đồ thò tiếp xúc đường thẳng y =2(x -1) tại
điểm có hoành độ x = 1 . ĐS : m = -1
b) Khảo sát hàm số với m tìm được .
22.Tìm các điểm trên Oy để từ đó vẽ đến ( C) : y = x
4
– 4x
2
+
2 được 4 tiếp tuyến . ĐS : 2 < a <
10 3
23.Cho hàm số :
3( 1)
2
+
=

x
y
x

a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua gốc tọa độ
24.Cho(C ):
2
2
x
y
x
+
=

.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C) đi qua A(-6;5). ĐS :x +y+1 = 0;x +4y-
14 = 0
25.Cho:
2
1
x
y
x
+
=

.
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm a để từ A(0;a) kẻ đến ( C) hai tiếp tuyến sao cho
hai tiếp điểm ở về hai phía của Ox. ĐS :
> − ≠2 3, 1a a
26.Cho hàm số :

2
1
1
x x
y
x
− +
=

a) Khảo sát ( C )
b) Tìm trên trục tung các điểm từ đó vẽ đến ( C ) ít nhất
một tiếp tuyến . ĐS :A(0;b) với b

-1.
27.Cho:
2
2
1
x x
y
x
+
=
+

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 2
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm các điểm M(a;1) ,từ đó vẽ đến ( C) đúng một tiếp
tuyến .ĐS :

1; 2 2a = ± ±

28.Cho hàm số :
2
2 5
2
x x
y
x

=

a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x + 4y – 1 = 0
ĐS : 4x - y -1 = 0; 4x -y -9 = 0
29.Cho hàm số :
3 2
2
+
=
+
x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm trên ( C ) những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ
số góc bằng 4 .Viết PTTT ấy .
30.Cho hàm số :
2
8x mx

y
x m
+ −
=

a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
và tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc nhau ?
31.Cho hàm số :
2
(2 1)
1
− −
=

m x m
y
x
a) Khảo sát với m = -1
b) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) và hai trục
toạ độ ?
c) Tìm m để đồ thò tiếp xúc với đường thẳng y = x .ĐS :
1m ≠
32.Tìm toạ độ các giao điểm của các đường tiếp tuyến của
đồ thò
1
3
+
=


x
y
x
với trục hoành ,biết rằng các tiếp tuyến đó
vuông góc với đường thẳng y = x + 2010 .ĐS : O(0;0) ,
A(8;0)
33. Tìm các điểm cực trò của hàm số :
a)
2
2y x x x= + −
ĐS : CĐ
 
+
+
 ÷
 ÷
 
2 2
; 1 2
2
e)
1 ( 5)y x x= − +
ĐS :CĐ(-2;9) ,CT(1;0)
34. Cho hàm số y = x
3
– (2m – 1)x
2
+ (2-m)x +2
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại và các điểm

cực trò này có hoành độ dương
35.Cho hàm số : y = x
4
– ax
2
+ b
a)Tìm a và b để hàm số đạt cực trò bằng 2 khi x = 1.ĐS : a
= 2 ; b = 3
b) Khảo sát ( C) khi a ; b tìm được
36.Cho hàm số y = x
4
- 2x
2
+ 2 – m (C
m
)
a) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm chung với trục
hoành
b) Khảo sát ( C ) với m = 0
c) Chứng minh rằng với mọi m tam giác có ba đỉnh là ba
điểm cực trò của (C
m
) là tam giác vuông cân .ĐS : m = 1
37.Cho hàm số y = x
4
- 2m
2
x
2
+ 1

a) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trò là ba đỉnh của
tam giác vuông cân .ĐS : m = 1
b) Khảo sát ( C ) với m = 1
38.Cho hàm số y = mx
4
+ (m
2
- 9)x
2
+ 10
a) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trò.ĐS :
( ; 3) (0;3)−∞ − ∪
b) Khảo sát ( C ) với m = 1

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 3
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
39.Cho hàm số y =
1
2
x
4
– mx
2
+
3
2
a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu mà không có cực đại
b) Khảo sát ( C ) với m = 3 và viết phương trình tiếp
tuyến của ( C) đi qua A(0 ;
3

2
)
40.Cho hàm số y = x
4
– 2mx
2
+ 2m + m
4
a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại đồng thời
các điểm cực đại và cực tiểu lập thành một tam giác đều ?
ĐS :
3
3m =
b) Khảo sát khi m = 1
41.Cho hàm số y = ( 1 – m )x
4
– mx
2
+ 2m - 1
a) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ?
b) Tìm m để hàm số có đúng một cực trò ?
42.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ ( m - 1) x + 2
a) CMR hàm số luôn có cực trò với mọi m .
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.Khảo sát với m
tìm được .
43.Cho hàm số y = ( m + 2)x

3
– 3x
2
+ m ( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 0
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại.
44.Cho hàm số y = 2x
3
+ mx
2
– 12x -13
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại và các điểm
này cách đều trục tung ? ĐS :a = 0
45.Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
+3x
2
+ mx -5
a) Khảo sát khi m = 0
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại .ĐS :
{ }
( 3;1)\ 2− −
46.Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1

Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại thỏa
2
CD CT
x x+ =
47.Cho hàm số y =
1
3
x
3
- x +m
a) Tìm m để đồ thò hàm số cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt .
b) Khảo sát khi m =
2 3
48.Tìm m để đồ thò hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x
-1,cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng
hai điểm có hoành độ âm ?ĐS :
0 2 3m< <
49.Cho hàm số y = x
3
+ (m – 1 )x
2
- (2m + 1) x + 2m . Tìm
m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại
50.Cho hàm số y = x
3

+ ax + 2
a) Khảo sát khi a = -3
b) Tìm a để đồ thò cắt trục hoành tại đúng một điểm .ĐS :
a > -3
51.Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 9x + m
a) Tìm m để PT : x
3
+ 3x
2
- 9x + m = 0 có ba nghiệm
phân biệt ? ĐS : -27 < m < 5
b) Khảo sát ( C ) khi m = 6.
52.Cho hàm số y = -x
3
+ 3mx
2
+ 3(1- m
2
) x + m
3
– m
2
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 1

b) Viết p/ trình đường thẳng qua hai điểm cực trò của
( C
m
)

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 4
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
c) Tìm k để phương trình -x
3
+ 3x
2
+ k
3
– 3k
2
= 0 có ba
nghiệm phân biệt .ĐS :
{ }
( 1;3)\ 0;2−
53.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ 3( m
2

-1) x + m
3
( C
m

)
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
trong đó có đúng hai điểm có hoành độ âm?
54.Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+m
2
x + m .Tìm m để đồ thò
hàm số có hai điểm cực trò vàhai điểm cực trò đối xứng
nhau qua đường thẳng x – 2y + 5 = 0.ĐS : m = 0
55.Cho hàm số y = 2x
3
+3(m - 1)x
2
+6(m - 2) x -1 .Tìm m để
đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và đường thẳng nối hai
điểm cực trò vuông góc với đường thẳng x – y = 0 .ĐS : m
= 2, m = 4
56.Cho hàm số y = x
3
-3mx
2
+ (m
2
+ 2m - 3) x + 4 .Tìm m để
đồ thò hàm số có hai điểm cực trò ở về hai phía của trục
tung .

57.Cho hàm số :
3 2
1
1
3
y x mx x m= − − + +
( C
m
) CMR đồ thò hàm
số luôn có cực trò .Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm
cực trò nhỏ nhất ?
58.Cho hàm số y = 2x
3
- 3(2m + 1)x
2
+6m(m +1) x +1 .CMR
với mọi m hàm số đạt cực trò x
1
; x
2
và x
2
- x
1
không
phụ thuộc m ;
59.Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m - 3)x
2

+11 - 3m .Tìm m để
hàm số có hai điểm cực trò .Gọi hai điểm cực trò của đồ thò
là A và B .Tìm m để A , B và C(0;-1) thẳng hàng ? ĐS : VN
60.Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
- m -1 .
a) Tìm a để đồ thò hàm số ( C
-3
) có điểm cực đại và
điểm cực tiểu ở về hai phía của đường tròn (phíatrong
và phía ngoài ) x
2
+ y
2
– 2ax – 4ay + 5a
2
– 1 = 0.
ĐS :
< <3 5 1a
b) Khảo sát với m = -3
61.Cho hàm số y = x
3
+ 3mx
2
+ 3( m
2

-1) x + m

3
– 3m
( C
m
)
a) CMR hàm số luôn có cực trò với mọi m và các điểm cực
đại và cực tiểu luôn chạy trên hai đường thẳng cố đònh .
b) Khảo sát với m = 0
62.Cho hàm số y =
1
3
x
3
- m( x + 1 )
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm m để phương trình :
1
3
x
3
- m( x + 1 ) = 0 có ba
nghiệm phân biệt ?
63.Đònh m để đồ thò hàm số : y = x
3
– 3mx
2
+ m có hai điểm
cực trò thẳng hàng với điểm A(-1;3) .ĐS : m = 1 ; m = -
3 2
64.Cho hàm số y = x

3
- 3mx
2
+ (2m + 1)x + 3 - m
a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và CMR
đường thẳng nối hai điểm cực trò luôn đi qua một điểm cố
đònh .
65.Cho hàm số y =
3
m
x
3
- 2(m + 1)x
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 5
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và tung độ
các điểm cực trò thoả : (y

– y
CT
)
2
=
2
9
(4m+4)
2


66.Cho hàm số y = x
3
- x
2
+ mx + 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = -1 .
b) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trò thỏa mãn
+ < 3
CĐ CT
CĐ CT
y y
x x
67.Cho hàm số y = (x – m)
2
(x - 1), có đồ thò (Cm)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2
b) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trò và tìm quỹ tích
các điểm cực tiểu của đồ thò (C
m
)
68.Cho hàm số y = x
3
-3x
2
-mx + 2
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0
b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò cách đều
đường thẳng y = x – 1?
69.Cho hàm số y = -x

3
+ 3x
2
+ 3(m
2
-1)x – 3m
2
- 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trò và các điểm cực
trò của đồ thò cách đều gốc tọa độ.
70.Biết đồ thò hàm số
− + +
=
+
2
2 3x x m
y
x m
có một điểm cực trò
thuộc đường thẳng y = x + 1 .Tìm tọa độ điểm cực trò còn
lại.
71.Tìm m để đồ thò hàm số
+ −
=

2
2 1
3 1
x mx

y
x
có hai điểm cực trò
và đường thẳng nối hai cực trò cắt đường tròn (C ) ( x-1)
2
+y
2
= 2 tại hai điểm M và N sao cho diện tích

IMN lớn
nhất ( I là tâm của (C) )
72.Cho hàm số :
1
y mx
x
= +

a) Tìm m để hàm số có cực trò và khoảng cách từ điểm
cực tiểu đến tiệm cận xiên của (C
m
) bằng
1 2
. ĐS : m
= 1
b) Khảo sát khi m =
1 4
73.Cho hàm số :
2
2+ + −
=


x mx m
y
x m
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu
nằm về cùng phía đối với trục tung .ĐS : - 2 < m < 1
b) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu
nằm về cùng phía đối với trục hoành ? ĐS :
m∀
74.Cho hàm số :
2
2 2
1
x mx
y
x
+ +
=
+
.Tìm m để đồ thò hàm số có
điểm cực đại và cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó
đến (d) : x + y + 2 = 0 bằng nhau ..ĐS : m <
3 2; 1 2m =
75.Cho hàm số :
2
8
1
+ − +
=


x mx m
y
x
, (C
m
)
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu ở
về hai phía của đường thẳng : 9x – 7y – 1 = 0 .ĐS :
9
3
7
m− < <

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 6
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
76.Cho hàm số :
2
( 1) 3 2
1
x m x m
y
x
− + + +
=

Tìm m để hàm số có
cực đại và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trò của đồ thò
ở về cùng phía của trục hoành ?
77.Cho hàm số :

2
; 0
x mx m
y m
x m
− +
= ≠

Tìm m để hàm số có
cực đại và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trò của đồ thò
ở về hai phía của trục hoành ?ĐS :0 < m < 4
78.Cho hàm số :
mx
mxx
y

+++
=
32
2
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng
cách giữa chúng nhỏ nhất ?
79. Cho hàm số :
− + + +
=

2
( 3) 3 1
1

x m x m
y
x
a) Khảo sát ( C) khi m = 1
b) Đònh m để hàm số có CĐ và CT và các giá trò CĐ và CT
của hàm số cùng âm
80.Cho hàm số :
− + + +
=

2
(3 2) 4
1
x m x m
y
x
a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng
cách giữa hai điểm cực trò bé hơn 3 ?
81.Cho hàm số :
+ +
=
+
2
3
1
x mx
y
x
a) Khảo sát ( C) khi m = -3

b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò vàhai điểm
cực trò ở về hai phía của đường thẳng 2x + y – 1 = 0
82.Cho hàm số :
mx
mxx
y

+++
=
32
2
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng
cách giữa chúng nhỏ nhất ?ĐS :
3 2m = −
83.Cho hàm số :
2
1
x mx
y
x
+
=

a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng
cách giữa chúng bằng 10 ?ĐS : m = 4
84.Cho hàm số :
mx
mmxx

y

−++
=
22
312
a) Khảo sát ( C) khi m = 1
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về
hai phía của trục tung ? ĐS :
1
<
m
85.Cho hàm số :
2
( 1) 2
1
x m x
y
x
+ − +
=

a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để hàm số đạt cực trò tại x
1
;x
2
sao cho x
1
.x

2
=
-3. ĐS : m = 2
86.Cho hàm số :
2 2
(2 3) 4+ + + +
=
+
x m x m m
y
x m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về
hai phía của trục hoành .ĐS :
9 4m >

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 7
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
87.Cho hàm số :
2
( 1)( 2 ) 4− − + +
=
+
m x x m
y
mx m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về
cùng phía của trục hoành .ĐS :
1 4m < −

88.Cho hàm số :
2 2
2( 1) 4
2
x m x m m
y
x
+ + + +
=
+
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò va các
điểm cực trò của đồ thò cùng gốc tọa độ O tạo thành tam giác
vuông tại O
89.Cho hàm số :
2 2 2
2 5 3+ + − +
=
x m x m m
y
x
a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m > 0 để hàm số có cực tiểu thuộc khoảng (0;2m)
. ĐS :
1 2 1
3 2
m
m
< <



>

90.Cho hàm số :
2 1
1
+
=
+
x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò những điểm
có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất ?ĐS :
(1;1) , (-1;3)
91.Cho hàm số :
2
2 5
1
− +
=

x x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò có tọa độ
là những số nguyên và viết PTTT tại các điểm ấy ?
92.Cho hàm số :
2
4 5

2
x x
y
x
+ +
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò có
khoảng cách từ đó đến đường thẳng y + 3x + 6 = 0 nhỏ
nhất ?
93.Cho hàm số :
2
2 2
1
+ +
=
+
x x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò sao cho
tiếp tuyến tại đó vuông góc với tiệm cận xiên
94.Cho hàm số :
2
1
1
+ −
=
+
x x

y
x
Tìm các điểm trên đồ thò sao cho
tiếp tuyến tại đó song song với nhau ?
95.Cho hàm số :
2
4 5
2
− +
=

x mx m
y
x
Tìm m để đồ thò hàm số có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
96.Tìm điểm M trên ( C) :
1
=
+
x
y
x
có khoảng cách từ đó đến
(d) : 3x + 4y = 0 bằng 1 .
97.Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ m ( C

m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) Tìm m để trên đồ thò ( C
m
) có hai điểm phân biệt đối
xứng nhau qua gốc tọa độ
98.Cho hàm số :
2
3
2

=
+
x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò cách đều hai
trục ?
99.Cho hàm số y = mx
3
+ 3mx
2
- (m - 1)x -1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số không có điểm cực trò
100. Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
– 3x
2

+ m ( C
m
)
CMR ( C
m
) luôn đi qua điểm cố đònh với mọi m .

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 8
TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
101. Tìm trên đồ thò hàm số :
3
1 2
3 3
= − +y x x
điểm mà tiếp
tuyến tại đó của đồ thò vuông góc với đường thẳng
1 2
3 3
= − +y x
. ĐS :( 2;
4
3
),(-2;0)
102. Tìm m để hàm số :
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
= − + − + + −y x m x m x

đồng
biến trên (0; 3)
103. Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Đònh m để hàm số nghòch biến trên khoảng x > 0
104. Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+ (m + 1)x + 4m
a) Khảo sát ( C ) khi m = - 1
b) Đònh m để hàm số nghòch biến trên khoảng ( - 1 ; 1) .
105. Cho hàm số :
2 2
1
− +
=
− +
mx m
y
x m
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số nghòch biến trên TXĐ của nó ?
106. Cho hàm số :
2
3


=
− +
mx
y
x m
a) Khảo sát với m = 4
b) Tìm m để hàm số nghòch biến trên TXĐ của nó ?
107. Cho hàm số :
2
2 3
1
− +
=

x x m
y
x
a) Khảo sát với m = -2
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS:
9m ≤
108. Cho hàm số :
2
2 3
2 1
x x m
y
x
− − +
=

+
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để hàm số nghòch biến với mọi x >
1 2−
.ĐS:
1m ≥ −
109. Cho hàm số :
2
8
8( )
x x
y
x m

=
+
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x

1. ĐS :
1 1 6m− < ≤
110. Cho hàm số :
2
2( 1) 2
1
+ + +
=
+
x m x
y

x
a) Khảo sát với m = 0
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 0 ĐS :
0m ≥
111. Cho hàm số :
2
2 3
1
x x m
y
x
− +
=

a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS :
9m ≤
112. Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Đònh m để hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
. ĐS :
0 m≤
113. Cho hàm số y = x
3
+ 3x

2
+ mx + m
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .
b) Đònh m để hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
.
SỰ TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ
114. Cho hàm số
3
2
+
=
+
x
y
x
a) Khảo sát hàm số

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 9
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
b) CMR đường thẳng
1
2
y x m= −
luôn cắt ( C) tại hai điểm
phân biệt A và B .Tìm m để AB nhỏ nhất?
115. Cho hàm số :
2
1
=


x
y
x

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số
b) Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
2
log
1
x
m
x
=

116. Cho hàm số y = x
3
-6x
2
+ 9x
a) Khảo sát ( C ) .
b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thò ( C ) tại ba
điểm phân biệt O(0;0) , A và B .CMR khi m thay đổi trung
điểm I của đoạn AB luôn nằm trên đường thẳng song song
với Oy .
117. Cho hàm số :
2
1
=


x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao
cho MN =
5
.ĐS : m = -1 ; m = 5
118. Cho hàm số :
2
3 3
2 2
− + −
=

x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao
cho MN = 1 ĐS :
1 5
2
m
±
=

119. Cho hàm số y = x( 3 – x )
2

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để đ/ thẳng y = mx cắt ( C) tại ba điểm phân
biệt
120. Cho hàm số :
1
1
+
=

x
y
x
tìm m để trên đồ thò ( C) tồn tại
hai điểm A(x
A ;
y
A
) và B(x
B
; y
B
) khác nhau thỏa :
+ =


+ =


A A
B B
x y m
x y m

sao cho tiếp tuyến tại A và B song song
121. Cho hàm số :
2
1
1
− −
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = mx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N
thuộc cùng một nhánh ? ĐS :
0 1m≠ <
122. Cho hàm số :
2
2 3
2
x x
y
x


=

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = 2mx – m cắt ( C ) tại hai điểm
phân biệt M ,N thuộc hai nhánh
123. Cho hàm số :
( 1) 2
( 1) 1
m x x
y
m x
− + + +
=
+ −
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Tìm k để (d
k
) : y = kx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N
124. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− + +
=


a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M
,N sao cho MN ngắn nhất ?
125. Cho hàm số :
1
1
x
y
x
+
=

a) Khảo sát ( C)

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 10
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
b) Tìm m để (d
m
) : y = 2x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân
biệt M ,N sao cho các tiếp tuyến của ( C ) tại M và N
song song nhau
126. Cho hàm số :
1
1
y x
x
= −
+

a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M
,N sao cho OM vuông góc ON ?
127. Cho hàm số :
2
( 3) 1
2
mx m x
y
x
+ + +
=

.Tìm m để đồ thò cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt M , N và MN ngắn
nhất ?
128. Cho hàm số :
2
1
mx x m
y
x
+ +
=

.Tìm m để đồ thò cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ
dương

129. Cho hàm số :
2
1+ −
=
x x
y
x
.Tìm m để đồ thò cắt đường
thẳng y = -2x + m, tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
trung điểm AB thuộc trục tung
130. Cho hàm số :
2
1−
=
x
y
x
.Tìm m để đồ thò cắt đường
thẳng y = -x + m, tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
AB = 4
131. Cho hàm số :
2
2 4
2
x x
y
x
− +
=


a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = mx + 2 – 2m cắt ( C ) tại hai điểm
p/biệt. ĐS : m > 1
132. Tìm GTLN của hàm số: y = 2ln( x+ 1) – x
2
+ x .ĐS :
2ln2
133. Tìm GTLN của hàm số:
a)
2 2
4 2 3 2y x x x x= − + + −
.ĐS :4
3
b)
3 2
3 72 90y x x x= + − +
trên [-5; 5].ĐS :400 khi x = -5
c)
2 2
1 ln( 1 )y x x x x= + − + +
.ĐS :1 khi x = 0
134. Tìm GTNN của hàm số:
a)
2
3 4y x x= + −
.ĐS : 0
b)
2 1

1
y
x x
= +

trên (0;1) .ĐS :
3 2 2+
c)
1
;( 0; 0; 1)T xy x y x y
xy
= + > > + =
.ĐS :
17 1
4 2
khi x y= =
135. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
cos2x + 4sinx trên
[0;
2
π
]
136. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x
2
.lnx trên [0;e].ĐS :
e
2
; 0
137. y = xe

-x
trên [0;+

) .ĐS :
1 e
; 0
138. y = sinx.sin2x trên
¡
.ĐS :
4 3 3; 4 3 3−

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 11
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
139. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
1
1
x
y
x
+
=
+
trên [ -1; 2 ]
ĐS :
2
; 0
140. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2 17y x x= − + −

trên
[2;17] ĐS :
30; 15
141. Tìm GTLN của hàm số :y =
2
x
+ sin
2
x trên
;
2 2
π π
 

 
 
ĐS :
4
π
+1
142. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x + cos
2
x trên [0;
4
π
]
143. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
3
1

x
y
x
+
=
+
trên [ -1; 1 ]
144. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = sinx –cos
2
x +
1 2
.
145. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
sinx
y
cosx
=
+
trên [ 0;
π
]

146. Tìm GTLN–GTNN của hàm số : y = e
-x
.

cosx trên [ 0;
π
]

147. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
ln x
y
x
=
trên [ 1; e
3
].
ĐS :
3
2
2
1;
4
max
e
y khi x e
e
 
 
= =
;
3
1;
min 0 1
e
y khi x
 
 

= =
148. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
y =
2
cos2x+ 4sinx trên [ 0;
2
π
].ĐS : 2
2
;
2
149. Tìm GTLN–GTNN của hàm số : y = ( x– 6)
2
4x +
trên
[0;3] ĐS : 19 ; 0
150. Tìm GTLN–GTNN của P = (x
1
+x
2
)(
3 3
1 2
x x+
) với x
1
; x
2

nghiệm của phương trình : x

2
– 2mx + 2m
2
– 5 +
2
4
m
= 0 .
ĐS :32;-32
151. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
a) y = x+
2
4 x−
ĐS : 2
2
; -2
b)
4 2
2 4
3 4s
2 3s
cos x in x
y
cos x in x
+
=
+
ĐS :
8 4
;

5 3
c)
6 6
4 4
1 4s
1 s
cos x in x
y
cos x in x
+ +
=
+ +
d) y = 2sin
2
x - cosx + 1 ĐS :
25
8
; 0
e)
2
( 1) 1y x x= + −
f)
2
1
1
cosx
y
cos x cosx
+
=

+ +
.
ĐS :maxy = 1 khi x =
2k
π
;miny = 0 khi x =
2k
π
+
π
152. Cho hàm số :
2
2 2
1
+ −
=

x mx
y
x
(C
m
)
a) Khảo sát ( C) khi m = - 3

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 12
TIỆM CẬN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
b) Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận
xiên của đồ thò (C

m
) có diện tích bằng 4.ĐS : m = - 6 ;
m = 2.
153. Cho hàm số :
2
3 2 1
2
+ + +
=
+
mx mx m
y
x
(C
m
)
a) Khảo sát ( C) khi m = - 1
b) CMR với mọi m tiệm cận xiên hay ngang của (C
m
) luôn
đi qua điểm cố đònh .ĐS : A(-1;0)
c) Viết PT tiếp tuyến của (C
m
) đi qua A(-1;0).ĐS : y = (m-
4) (x+1).
154. Cho hàm số :
2
( 2)
1
+ + −

=
+
x m x m
y
x
(C
m
)
a) Khảo sát ( C) khi m = 3
b) Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận
xiên của đồ thò (C
m
) có diện tích bằng 8.ĐS : m = - 5 ;
m = 3.
c) Tìm k để (d) : y = k cắt ( C) tại hai điểm phân biệt M,N
sao cho MN ngắn nhất .ĐS : k = 3.
155. Tìm a,b,c để đồ thò hàm số
2
2
+ +
=

ax bx c
y
x
đạt cực trò
bằng 1 tại x = 1 và có tiệm cận xiên vuông góc với đường
thẳng x + 2y + 1 = 0. ĐS : a =
2 ; b = - 3 ; c = 0.
156. Tìm m để đồ thò

2
2 3− +
=

x x m
y
x m
không có tiệm cận .ĐS :
m =0; 1
157. Xác đònh hàm số
;( 0)
+
= ≠
+
ax b
y c
cx d
biết rằng đồ thò đi qua
A(-1;7) và giao điểm hai tiệm cận là I(-2;3) .
158. Tìm tiệm cận của đồ thò
2
4 2 1y x x x= + + +
ĐS : 6x – 2y + 1 = 0 ; 2x + 2y + 1 = 0 .
BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
159. Cho hàm số : y = - x
3
+ 3mx
2
+ 3( 1 – m
2

)x + m
3
– m
2
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm k để pt : - x
3
+ 3x
2
+ k
3
– 3k
2
= 0 có 3 nghiệm
phân biệt
160. Cho hàm số : y = x
3
- 3x
2
+ 4 .
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/
trình :
x
3
- 3x
2
+ 4 = m
3
– 3m

2
+ 4
161. Cho hàm số : y = x
3
- 3x .
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/
trình :
cosxsin
2
x + 2cosx - m = 0 Với
;
2 2
x
π π
 
∀ ∈ −
 
 
162. Cho hàm số : y = - x
3
+ 3x
2
.
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/
trình :
cos
2
x ( 3 - cosx ) + m = 0 Với

[ ]
0 ;x
π
∀ ∈

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 13
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
163. Cho hàm số : y = ( x + 1 )
2
( 2 – x ) .
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/
trình :
( x + 1 )
2
( 2 – x ) = ( m + 1 )
2
( 2 – m )
164. Cho hàm số : y = 2x
3
- 9x
2
+12x - 4.
a) Khảo sát hàm số
b) Tìm m để pt :
3
2
2 9 12x x x m− + =
có 6 nghiệm phân biệt
165. Cho hàm số : y = x

3
- 6x
2
+9x.
a) Khảo sát hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm pt :
3
2
6 9 3 0− + + − =x x x m

166. Cho hàm số :
2
1
x
y
x
=

a) Khảo sát ( C) ,suy ra đồ thò(C
1
) :
2
1
x
y
x
=

( vẽ hình
riêng)

b) Dựa vào đồ thò ( C
1
) biện luận theo m số nghiệm x

[-
1;2] của p/ trình :
( 2). 0m x m− − =
167. Cho hàm số : y = 3 - x
4
+ 2x
2
.
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/
trình :
x
4
– 2x
2
= m
4
– 2m
2
168. Cho hàm số : y = x
3
- 5x
2
+ 7x - 3.
a) Khảo sát hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình

( )
2
1
1 . 1
3
x x m
 
− − =
 ÷
 
169. Cho hàm số : y =
1
6
x
3
+
3
2
x
2
+
5
2
x .
a) Khảo sát hàm số
b) Suy đồ thò :
y
=
1
6

x
3
+
3
2
x
2
+
5
2
x
170. Cho hàm số : y = -x
4
+5x
2
-4 .
a) Khảo sát hàm số
b) Tìm m để PT : x
4
- 5x
2
–m
2
+
3m
= 0 có 4 nghiệm phân
biêt. ĐS :
0 3m< <
171. Cho hàm số : y = x
4

– x
2
.
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/
trình :
4x
2
( 1 – x
2
) = 1 – m
172. Hàm số : y = x
4
– (3m + 2)x
2
+ 3m, tham số m và có đồ
thò ( C
m
)
a) Khảo sát hàm số khi m = 0
b) Tìm m để đường thẳng y = - 1 cắt đồ thò ( C
m
) tại 4
điểm phân biệt có hoành độ đều nhỏ hơn 2 ?
173. Cho hàm số : y = 2x
4
– 4x
2
a) Khảo sát hàm số trên.
b) Với giá trò nào của m, phương trình

2 2
2x x m− =

đúng 6 nghiệm thực phân biệt ?
174. Tìm tất cả các giá trò của m để BPT sau có nghiệm
[ ]
1;2x∀ ∈
: x
2
- 2x + 1 – m
2


0

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 14
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
175. Tìm tất cả các giá trò của m để PT sau có nghiệm :
9
x
– m.3
x
+ 2m + 1 = 0
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
176. a)
2 2
2
2 2 3
x x x x− − + +
− =

b)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0
x x x+ +
+ − ≤
177. a)
2
5 5
(log ) log
5 10
x x
x+ ≤
b)
2 2
1 1
5 5 24
x x+ −
− >
178. a)
2
2
2
2
1
9 2. 3
3
x x
x x



 
− ≤
 ÷
 
b)
1
5 .8 500
x
x
x

=
179. a)
2
4 12
1
1
3
x x− −
 
>
 ÷
 
b)
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x

− +
− +
+ < −
180. a)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x


+
+ ≥ +
b)
25.2 10 5 25
x x x
− + >
181. a)
3 1
125 50 2
x x x+
+ =
b)
( ) ( )
2 3 2 3 4
x x
x

− + + =
182. a)
3
2 2 9
x x−
+ ≤
b)
( ) ( )
2 3 2 3 4
x x
− + + =
183. a)
8.3 3.2 24 6
x x x
+ = +
b)
2 4 4
3 8.3 9.9 0
x x x x+ + +
− − >
184. a)
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x+ + +
− + =
b)
3
3( 1)
1 12

2 6.2 1
2 2
x x
x x−
− − + =
185. a)
(
)
(
)
sin sin
5 2 6 5 2 6 2
x x
+ + − =
b)
1
5 5 4 0
x x−
− + =
186. a)
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3
x x
x− =
b)
2 1
1
1 1

3. 12
3 3
x x
+
   
+ >
 ÷  ÷
   
187.
( ) ( )
2 2
2
2 2
1 2
3 5 3 5 2 0
x x x x
x x
− −
+ −
+ + − − ≤
188. a)
2
1
2
1
3
3
x x
x x
− −


 

 ÷
 
b)
1 1
1
9
2
x x
x
+ + −

 
=
 ÷
 
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
189.
− + + − − =
1 1 1
2 2
2
log ( 1) log ( 1) log (7 ) 1x x x
190.
− + − =
4 2 2 3
l g ( 1) l g ( 1) 25o x o x
191.


 
− + = + −
 ÷
 
2 3 2
27 9
3
1
log ( 5 6) log log ( 3)
2
x
x x x
192.
+ − − − − =
3
1 8
2
2
log 1 log (3 ) log ( 1) 0x x x
193. a)

+
=
+
4
2 1
2
log 1
2 1

x
x
x
b)
 
 
− ≤
 ÷
 
 
 
2 0.5
31
log log 2 2
16
x
194. a)
 
 
+
<
 
 ÷
+
 
 
2
0.7 6
log log 0
4

x x
x
b)
 
− <
 
9
log log (3 9) 1
x
x
195. a)
 
 
 

 ÷
 
 
 
 
<
 ÷
 
2
3 1
3
4
log log
5
1

1
2
x
b)

≥ −
3
5
1
log
6 3
x
x
x
196.
+ + + + + = +
2 2
2 2 2
log ( 3 2) log ( 7 12) 3 log 3x x x x
197. a)
+
− − =
1
5 25
log (5 1).log (5 5) 1
x x
b)

<


3
2 3
log 1
1
x
x
198. a)

<
3
2
log
5 1
x
x
b)

2 2
1 3
log log
2 2
2 2
x x
x
199. a)
− =
3
2
3
27

16log 3log 0
x
x
x x
b)
+
− >
1
log ( 2 ) 2
x
x
200.
− +
+ − + − =
2 2
2 1 1
log (2 1) log (2 1) 4
x x
x x x
201.

+ − < + +
2
5 5 5
log (4 144) 4log 2 1 log (2 1)
x x
202. a)
2
2 1
2

log ( ) log ( 3) 0x x x− + + >
b)
3 3
2log ( 1) log (5 ) 1x x− > − +
203. a)
( )
+ − ≥
2 2
l g . l g l g 3 0o x o x o x
b)
2 1
log ( 1) log 16
x
x
+
+ =
204. a)
2
log 2 1
x
x ≥
b)
2 3
16 4
2
log 14log 40log 0
x x x
x x x− + =

Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 15

Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
205.
2
1 1
5 5
5 25
log ( 5) 3log ( 5) 6log ( 5) 2 0x x x− + − + − − ≤
206. a)
4 2
18 2
log (18 2 ).log 1
8
x
x

− ≤ −
b)
1 1
3 3
log 3 log 2 0x x− + =
207. a)
2
2
log 16 log 64 3
x
x
+ =
b)
− = −
2 2

l g 3l g lg 4o x o x x
208. a)
( ) ( ) ( )
2 2
log 2 . log 2 . log 4 1
x x
x >
b)
2
1 2
2
6 9
log log ( 1)
2( 1)
x x
x
x
+ +
< − +
+
209. a)
0.25
6 2
2log (4 )
1
1
log (3 ) log (3 )
x
x x


+ =
+ +
b)
2 3
2 3
2
log ( 1) log ( 1)
0
3 4
x x
x x
+ − +
>
− −
210. a)
2
1
2
log ( 4 6) 2x x− + < −
b)
2
1
log ( ).log ( ) log
a x
a
ax ax
a
 
=
 ÷

 
211.
( )
( )
2
9 3 3
2 log log .log 2 1 1x x x= + −
212.
3 2
2 2 2
log ( 1).log (2 3) 2 log (4 16 21 9) 0x x x x x+ + + + + + + =
213. a)
2
log( 3 2)
2
log log 2
x x
x
− +
>
+
b)
2 3
log log 3 0
e
x − ≥
214. Tìm x biết số hạng thứ 6 trong khai triển
1
1
2

2
7
1
log (3 1)
log 9 7
5
2 2
x
x


− +
+
 
+
 ÷
 
bằng 84.ĐS : x = 1;2
215. Cho nhò thức :
6
1
lg 1
12
x
x x
+
 
 ÷
+
 ÷

 
.Tìm x biết số hạng thứ tư
trong khai triển trên bằng 200 .ĐS : x = 10 ; x = 10
-4
216. Cho nhò thức :

 
+
 ÷
 
1
1
2
2
n
x
x
.Tìm x biết rằng tổng số số
hạng thứ 3 với số hạng thứ 5 bằng 135 và tổng số các hệ
số nhò thức của ba số hạng cuối bằng 22 .ĐS : x = -1; 2
217. Cho phương trình:
2 2
3 3
log log 1 2 1 0x x m− + − − =
(1)
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc
đoạn
3
1;3

 
 

218. Tìm m để phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 (log 3)x x m x+ − = −
có nghiệm thuộc đoạn
[32; )+∞
219. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc khoảng
(0;1) :
( )
2
2 1
2
4 log log 0x x m− + =
220. Cho hàm số
( ) log 2 ( 0, 1). : '( ) 0
x
f x x với x x Giải bpt f x= > ≠ ≤
221. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
lg( )
2
lg( 1)
mx
x
=

222. Tìm a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi

0x


1
.2 (2 1)(3 5) (3 5) 0
x x x
a a
+
+ + − + + <
HỆ MŨ VÀ LÔGARIT
223. a)
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+

= −


+
=

 +

b)
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y

− + =


− =


224. a)
log log
2 2 3
y x
x y
xy y

=


+ =


b)
1 4
4
2 2

1
log ( ) log 1
25
y x
y
x y

− − =



+ =


Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 16
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
225. a)
2 3
9 3
1 2 1
3log (9 ) log 3
x y
x y

− + − =


− =



b)
2 2
5 5
9 5
log (3 ) log (3 ) 1
x y
x y x y

− =

+ − − =

226. a)
2 2
2 2
3
2
log log 0
3 5 9 0
3
x x
x
x x

− <


− + + >



b)
3 3
4 32
log ( ) 1 log ( )
x y
y x
x y x y
+


=


− = − +

Dạng I: Dựa vào công thức cơ bản
227. a)
x x dx

; b)
( 1)( 1)x x x dx− + +

;c)
(sin 2)x dx+

228. a)
2
3
2
x x

dx
x x
+

;b)
3
x
dx
x

;c)
5
2 1
dx
x x
 

 ÷
 

;d)
7
7x dx

229. a)
3
2
5
1 sin
cos x

dx
x
+


;b)
2
1
1 s2
cos x
dx
co x
+
+

; c)
3
2
5sin 2 5sin
1 sin
x x
dx
x
+ −


230. a)
2
( 1)
x x

e e dx

+

; b)
( )
x
x dx
π
π
+

;c)
2 3
2 5
10
x x
x
dx
+ +
+

Dạng II: Dựa vào công thức của hàm số hợp
231. a)
2008
( 1)x x dx+

; b)
1x x dx+


; c)
2 3
10x x dx+

232. a)
sin 3x cosx dx+

; b)
2
2sin .
cosx
x e dx
+

; c)
3
2 3 2
.
x
x e dx
+

233. a)
2
1
x
dx
x +

;b)

3
2
1
x
dx
x +

;c)
3
2 5
( 1)
x
dx
x +

; d)
2
1
x x
x
e e
dx
e
+


234. a)
25
(2ln 2)x
dx

x
+

; b)
25
(2ln 2)
dx
x x +

; c)
25
ln
(2ln 2)
xdx
x x +

235. a)
20
ln ( 20)
20
x
dx
x
+
+

; b)
5
5 1
x

dx
x +

; c)
2
1
2( 1)
x x
dx
x
− + −


ĐỐI VỚI HÀM SỐ : HỮU TỶ
236. a)
1
2
2
0
ln3 1
4
x dx
x
= −


b)
5
2
4

3 7
ln6
5 6
x
dx
x x

=
− +

237. a)
2
4
1
1 32
ln
( 1) 4 17
dx
x x
=
+

b)
5
2
4
1 1
ln4
2 3
dx

x x
= −
− −

238. a)
1
3
0
2 1
( 1) 4
xdx
x
=
+

b)
1
2
1
4
ln3
( 1) 3
xdx
x

= −
+

239. a)
3

3
2
0
5
3ln4
2 1 2
x
dx
x x
= +
+ +

b)
1
3
0
5
ln2
1 6
x
dx
x
= − +
+

240. a)
4
2
1
3

ln5 3ln2
( 1) 4
dx
x x
= + −
+

b)
1
2
0
1
ln2
1 2
x
dx
x
= −
+

241.
1
3 2
2
0
2 10 1 1 1 4
ln
2 9 2 2 3
x x x
dx

x x
+ + +
= +
+ +

ĐỐI VỚI HÀM SỐ : lnx,e
x
, a
x

242. a)
e
dxxe
x
1
1
3
3
2
1
0
−=


..
b)
e
xdxe
x
1

12
2
2
0
−=

sin..
cos
π
243. a)
ln3
0
1
ln2
3 2
x
dx
e
=
+

b)
1 9
3 1 3
0
1
5 (5 1)
3ln5
x
dx = −


244. a)
ln2
2
0
2 2
3
1
x
x
e dx
e
=
+

b)
1
2
0
1
(log 3 2)
1 2 2
x
dx
= −
+

245. a)
1
0

2
ln
1 1
x
x
e dx e
e e


=
+ +

b)
1
2
0
1 1
1 ln
1 2
x
x
e dx e
e e e


+
= − +
+



Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 17
NGUYÊN HÀM
ĐỔI BIẾN t =
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2009 - 2010
246. a)
ln2
0
1 8
ln
1 9
x
x
e
dx
e

=
+

b)
1
3
2
0
1 1 1 1
ln
1 2 2 2 2
x
x
e dx e

e e


+
= − + +
+

247. a)
1
2
0
1 1 1
ln
2
x x
e
dx
e e e
− +
= +
+

b)
)( 12
4
1
−=

eedx
x

e
x
248. a)
ln2
2
2
0
3 27
ln
3 2 16
x x
x x
e e
dx
e e
+
=
+ +

b)
1
2
2 2
0
1 4
ln
3 6 3
x
dx e
e e

=
+ +

249. a)
ln3
3
0
2 1
( 1)
x
x
e
e
= −
+

b)
ln8
2
ln3
55
1 .
4
x x
e e dx+ =

250. a)
ln5
2
ln2

20
3
1
x
x
e
dx
e
=


b)
1
ln . 1 3ln 116
135
e
x x
dx
x
+
=

ĐỐI VỚI HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC
251. a)

=
+
1
0
3

1
12
dx
x
x
b)

=
+
12
4
3
412
lndx
x
x
252. a)

=+
1
0
25
105
848
1 dxxx .
b)

+=
++
7

2
16
9
2
21
1
lndx
x
253. a)

=
+
7
0
3 2
3
5
34
1
dx
x
x
b)
1
5 3 6
0
1
(1 )
168
x x dx− =


254. a)

=−
1
0
15
4
1 dxxx.
b)
1
0
4 2 4
3
1
dx
x x

=
+ +

255. a)
7 3
3
0
1 46
15
1
x
dx

x
+
=
+

b)

=
+
5
0
2
2
3
4
1
lndx
x
256. a)

−=
++
3
0
3
7
11
dx
x
x

b)
7
3
0
2 1
6
1 1
x
dx
x
+
= −
+ +

257. a)

+=+
1
0
23
12
15
2
1 )(. dxxx
b)

−=+
1
0
2

122
3
1
1 )(. dxxx
258. a)

−=
+
1
0
3
3 2
2
133
2
1
1
)(dx
x
x
b)
3
2
0
1 106
15
1
x dx
x
+

=
+

259. a)
4
2
7
1 7
ln
6 4
9
dx
x x
=
+

b)
2
3
1
1 27
10
3 2
x
dx
x

+
=
+


260. a)
2 3
2
5
1 5
ln
4 3
4
dx
x x
=
+

b)
1
5 2
0
. 1x x dx−

=
105
8
261. a)
2
2
3
1
1
ln ln( 2 1)

2
1
dx
x x
= − −
+

b)
2
1
11
4ln2
3
1 1
x
dx
x
= −
+ −

ĐỐI VỚI HÀM SỐ : LƯNG GIÁC
262. a)

=
2
0
3
4
1
π

xdxx cos.sin
b)

=
6
0
3
1
3
π
xdxcos
263. a)
2
0
ln2
sin 1
cosx
dx
x
π
=
+

b)
2
0
1
s 1 2
cosx
dx

co x
π
π
= −
+

264. a)

=+
2
0
33
3
4
π
dxxx )cos.(sin
b)
2
0
2 5
ln
2sin 3 3
cosx
dx
x
π
=
+

265. a)

4
2 2
0
1
sin 3 6
dx
x cos x
π
π
=
+

b)
3
2 2
4
2 6 4 3
sin 3
cos x
dx
xcos x
π
π

=

266. a)
2
4
0

7
(sin 1) 24
cosx
dx
x
π
=
+

b)
2
3
2
6
1
sin 2
cos x
dx
x
π
π
=

267. a)
2
2
0
10
ln
(6 5sin sin ) 9

cosx
dx
x x
π
=
− −

b)
3
0
sin cos 0x xdx
π
=

268. a)
2
2
0
1 8
ln
(11 7sin s ) 3 5
cosx
dx
x co x
π
=
− −


Thầy Thương - 40 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Thành công và 31 Phan Huy Chú - Phường Khánh Xuân DĐ 0982179323 18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×