Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.79 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Phần Đại số.</b>
<b>Dạng hình học</b>
<b>1.</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 84m, chiều dài hơn chiều rộng
12m. Tính diện tích của mảnh đất đó?
<b>Giải:</b>
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của HCN ( đk:42> x>y>0 )
- Chu vi HCN: 2.(x+y) =84 (m) => x+y = 42 (m) (1).
- Chiều dài hơn chiều rộng 12 m : x-y = 12 (m) (2).
Từ (1) và (2) ta được hê pt:
42 27
...
12 15
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<sub> thỏa điều kiện</sub>
Vậy : diện tích HCN là : 27.15 = …. (m2<sub> )</sub>
<b>2.</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 38 m. Nếu tăng chiều dài 3 m và giảm
chiều rộng 1 m thì diện tích tăng thêm 6 m2<sub> . Tính kích thước khu vườn lúc </sub>
đầu?
<b>Giải</b>
Gọi x,y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng HCN ban đầu ( đk: 19>x>y>
0).
<b> - Chu vi HCN ban đầu là: 2(x +y) = 38 (m) => x +y = 19 (m) (1).</b>
- Lúc sau:
+ Chiều dài HCN: x +3 (m).
+ Chiều rộng HCN : y-1 (m)
+ Diện tích HCN: ( x+3) .( y-1 ) = x.y + 6 ( m2<sub>) => -x+ 3y = 9 (2)</sub>
<i><b>( Sau khi tăng giảm chiều dài và chiều rộng thì diện tích tăng thêm 6 m</b><b>2</b><b><sub> . Nghĩa là </sub></b></i>
<i><b>diện tích lúc sau lớn hơn diện tích ban đầu , ta có: S</b></i><b>lúc sau=Sban đầu +6 )</b>
19 12
...
3 9 7
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> thỏa đk</sub>
Kết luận….
<b>Dạng chuyển động</b>
<b>1. (Bài 30/22) Một ôtô đi từ A và dự định đến B lức 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với</b>
vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm 2 giờ so với dự đinh. Nếu xe chạy với vận tốc
50 km/h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và
thời điểm xuất phát của ôtô tại A.
<b>Giải:</b>
Gọi x (km) là quãng đường AB, ( đk: x >0)
y (giờ ) là thời gian dự định để đến B đúng lúc 12 giờ trưa. (đk: y>1 do oto đến
B sớm hơn 1 giờ )
<i><b>- Thời gian đi từ A B với vận tốc 35 km/h: </b></i>35
<i>x</i>
(giờ)
và chậm hơn 2 giờ so với dự định nên: 2 35
<i>x</i>
<i>y </i>
(giờ) (1)
<i><b>- Thời gian Ôtô đi A B với vận tốc 50 km/h : </b></i>50
<i>x</i>
( giờ)
Và sớm hơn 1 giờ s với dự định: 1 50
<i>x</i>
(giờ) (2)
Từ (1) và (2) ta được hệ pt:
2 <sub>350</sub>
35 <sub>....</sub>
8
1
50
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> thỏa đk</sub>
Vậy thời điểm ôtô Xuất phát là 12-8 = 4( giờ) và quãng đường AB: 350 km.
<b>2.</b> Nhà bạn An ở vị trí A, nhà bạn Bình ở vị trí B cách nhau 1200 m. Trường học
35p ( kể cả thời gian nghỉ tại Vũng Tàu). Tính quãng đường TP. HCM – Vũng Tàu.
<b>(ĐS: 125km/h)</b>
<b>Giải:</b>
Gọi x (giờ ) thời gian Ô tô đi từ HCM -> VT
y (giờ ) thời gian Ơ tơ đi từ VT HCM ( đk: x, y nguyên dương )
- Quãng đường Ơ tơ lúc đi và về như nhau nên: 60.x = 50.y (1)
- Tổng thời gian Ơ tơ đi được là : x +y = 55/12 ( 9h 35p – 5h =55/12 ) (2)
Từ (1) và (2) ta được hệ pt:
Vậy: Quảng đường TP..HCM đến VT : 125km
<b>Bài 3: Cho đường trịn tâm O, hai dây AB và CD vng góc với nhau tại M (C thuộc cung nhỏ </b>
<b>AB). Vẽ đường kính BE. Chứng minh rằng:</b>
a) △MAC ∽ △MDB
b) AE // CD
c) AEC EBD <sub> </sub>
<b>a) Chứng minh: △ MAC ∽ △ MDB</b>
Xét △MAC và △MDB:
- AMC BMD 90 (gt) . 0
- <sub></sub> <sub></sub>1
CAB BDC ( sd BC )
2 <sub> (</sub>CAB;BDC là <sub>góc </sub>
nội tiêp đtron cùng chắn cung BC)
Suy ra: △MAC ∽ △MDB ( g-g).
<b>b) Chứng minh: AE // CD. </b>
HS tự làm ( gợi ý: AE, BC cùng vng góc với AB )
M
A
B
C
D
SVTHCM= 50.t2
SHCMVT = 60.t1
Tổng thời gian cả đi và về là 9h 35p nên: t1 + t2 = 9h 35p – 5 h = 4h35p
25
60 50
12
55
5
12 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
M
A
B
C
D
E
<b>c) Chứng minh: </b> AEC EBD
Xét ( O) ta có:
- <sub>AE // CD (cmt) =></sub>AEC ECD (sole trong) <sub> (1)</sub>
- <sub></sub> <sub></sub>1
ECD EBD ( sdED)
2 <sub> ( định lý góc nội tiếp của</sub>
đtròn (O) ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AEC EBD
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường trịn tâm O, đường kính BC lần lượt cắt AB, </b>
AC tại M và N; BN và CM giao nhau tại H, AH cắt BC tại K.
a) Chứng minh: AK ⊥ BC.
b) Chứng minh: AM.AB = AN.AC
c) Chứng minh: MH là phân giác góc NMK.
d) MN và BC cắt nhau tại S. Chứng minh: SB.SC = SK. SO
<b>a) </b>
<b> Chứng minh: AK ⊥ BC </b>
<b>Hướng dẫn: Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC => AK là đường cao thứ 3=> </b>
<b>AK ⊥ BC</b>
<b>Chứng minh:H là trực tâm của tam giác ABC</b>
Xét (O) ta có: BMC 90 0( BMCgóc nội tiếp chắn nữa đtrịn
đk BC)
=><i>CM</i> <i>AB</i>
=>CM là đường cao thứ nhất của tam giác ABC. (1)
<i>Chứng minh Tương tự: BN là đường cao thứ 2 của tam</i>
giác ABC (2)
H
N
M
O
B <sub>C</sub>
A
K
M
A
B
C
Mà H là giao điểm của BN và CM
Suy ra : H là trực tâm của tam giác ABC.
=>AH là đường cao thứ 3 của tam giác ABC.
=> đpcm.
<b>b) Chứng minh: AM.AB = AN.AC </b>
xét <i>ABN</i> <sub> và </sub><i>ACM</i> <sub> ta có:</sub>
- <i>A</i> là góc chung
- BMA CNA 90 0
<i>=> ABN</i> <i><sub>∽ ACM</sub></i> <sub> (g-g)</sub>
=> . .
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AM AB</i> <i>AN AC</i>
<i>AN</i> <i>AM</i>
<b>c) Chứng minh: MH là phân giác góc NMK.</b>
<b>HD: </b>
<i>- Chứng minh: MAN</i> <sub>∽</sub><i>CAB c g c</i>( ) <i>M</i> 1<i>C</i> (1)
- Chứng minh: <i>MBK</i> <sub>∽</sub>
4
( ) (2)
<i>CBA c g c</i> <i>M</i> <i>C</i>
Từ (1) và (2) => <i>M</i>1 <i>M</i> 4
Mà <i>M</i> 1<i>M</i>2 90 ;0 <i>M</i> 3<i>M</i> 4 90 ;0
=> <i>M</i> 2 <i>M</i> 3 => <b><sub>MH là phân giác góc NMK</sub></b>
<b>d) MN và BC cắt nhau tại S. Chứng minh: SB.SC = SK. SO</b>
xét <i>SNB<sub>và SCM</sub></i>
- <i>S</i>: chung
- <i>SNB SCM</i> <sub> (</sub><i>SNB SCM</i> , <sub> góc nội tiếp (O) cùng chắn </sub>
cung BC)
<i>* Lưu ý: câu d dạng toán thường gặp trong các bài toán chứng minh</i>
Tương tự: HS tự làm bài 4_ tuần 22
<b>Bài 4: Cho đường trịn O, M nằm ngồi đường tròn. Từ M kẻ hai cát tuyến MAB và MCD. Chứng</b>