Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 10 de-thi-khao-sat-chat-luong--khoi-10--ky-1---nh-2013---2014.thuvienvatly.com.6b28b.39115

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐOÀ TẠO </b>
<b>TỈNH THANH HOÁ </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU THỊ TRINH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ LỚP 10 - KYI </b>


<i>Thời gian làm bài: 90phút, không kể thời gian phát đề </i>


Họ và tên: ……….…………SBD: ………


<i><b>( </b><b>ĐỀ GỒM 2 TRANG) </b></i>


<b>Câu 01 </b>


<b>(1đ) </b> Một đồng xu nằm cách tâm quay của một bàn quay nằm ngang <sub>30cm. Tốc độ góc của bàn quay là 0,3rad/s. Xác định tốc </sub>
độ dài và gia tốc h-ớng tâm của một điểm trên vành đồng
xu?


<b>§S : v = 0,09m/s; a = 0,027m/s2<sub>;</sub></b>


<b>Câu 02 </b>
<b>(1đ) </b>


Một ơ tơ có khối l-ợng m = 1000kg đang chay với vận tốc
5m/s thì hãm phanh. Biết lực hãm là 2000N. Chọn chiều
d-ơng cùng chiều chuyển động của xe. Xác định gia tốc và
quãng đ-ờng xe còn chạy thêm đ-ợc từ lúc hãm phanh cho


đến khi dừng hẳn.


<b>§S: S = 6,25m;</b>


<b>Câu 03 </b>


<b>(1đ) </b> Hai vật có khối l-ợng lần l-ợt là m<sub>đ-ợc nối với nhau bằng một rợi dây không giãn và đặt trên </sub>1 = 0,2kg và m2 = 0,3kg
mặt bàn nằm ngang, ma sát không đáng kể. Ta tác dụng vào


vËt m1 mét lùc kÐo Fk = 1N song song với mặt bàn.


<b>a. Xỏc nh gia tốc chuyển động của các vật. </b>
<b>b. Tính lực căng dây nối giữa hai vật. </b>


<b>§S : a. a = 2m/s2<sub>. b. T = 0,6N. </sub></b>
<b>Câu 04 </b>


<b>(1đ) </b>


Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Cho g = 10m/s2


.


Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất?


ĐS : t = 2s; vđ = 20m/s.


<b>Cõu 05 </b>
<b>(1đ) </b>



Một vật đ-ợc ném từ điểm O cách mặt đất 20m với vận tốc


đầu v0 = 20m/s theo ph-ơng ngang. Lấy g = 10m/s2. Xác định


vận tốc chạm đất của vật và tầm xa của vật?


<b>§S: 20</b> 2m/s.
<b>Câu 06 </b>


<b>(1đ) </b> Hai xe ôtô xuất phát cùng thời điểm tại hai địa điểm A và <b><sub>B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều (từ A đến B) </sub></b>


cã vËn tèc lần l-ợt là vA = 60km/h và vB = 40km/h.


<b>a. Viết ph-ơng trình chuyển động của hai xe trên cùng một </b>


hệ trục tọa độ lấy chiều AB là d-ng, gc to ti A.


<b>b. Tìm vị trí và thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau? </b>


§S : a. xA = 60t (km). ; xB = 40t + 20 (km)


b. Hai xe gặp nhau sau 1 giờ và cách điểm chọn là
gốc tọa độ 60km


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.


<b>Câu 07 </b>


<b>(1đ) </b> Mét xe nặng 800kg lên dốc nghiêng nghiêng một góc (cã



sinα = 0,05 ) so víi ph-¬ng ngang. Xe đi lên là chuyển


ng thng u vi vn tc bằng 10m/s. Lực ma sát luôn


bằng 100N trong khi chuyển động. Lấy g = 10m/s2<b><sub>. </sub></b>


<b>a. Tính lực kéo của động cơ. </b>


<b>b. Xe vÉn ®ang chạy với vận tốc trên thì tài xế tắt máy. </b>


Hỏi xe chạy thêm đ-ợc bao nhiêu mét nữa thì dừng hẳn?
Tính từ lúc tắt máy, sau bao lâu thì xe lại về vị trí
nay?


<b>ĐS : a. F = 500N. ; t1 = 16s ; t = 36,7s. S = 31,25m;</b>


<b>Câu 08 </b>


<b>(1đ) </b> Một ng-ời đứng ở sân ga nhìn đồn tàu chuyển bánh nhanh <sub>dần đều. Toa thứ nhất qua tr-ớc mặt ng-ời đó trong t </sub>
giây. Hỏi toa thứ n đi qua tr-ớc mắt ng-ời đó trong bao
lâu?


§S: Δt = ( <i>n</i>- <i>n</i>−1).t
<b>Câu 09 </b>


<b>(1đ) </b> Một viên đạn có khối l-ợng 2kg đang bay thẳng đứng lên <sub>cao với vận tốc 250m/s thì nổ làm hai mảnh có khối l-ợng </sub>
bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất có vận tốc 250m/s theo


ph-ơng lệch 600<sub> so với ph-ơng thẳng đứng. Xác định tốc độ </sub>



của mảnh còn lại ngay sau khi nổ và lúc đó nó bay theo
ph-ơng hợp với h-ớng chuyển động ban đầu một góc bao
nhiêu?


§S : v2 = 433m/s ; 300.


<b>Câu 10 </b>


<b>(1đ) </b> Treo một trọng lượng m = 10kg vào giá đỡ nhờ hai <sub>dây AB và AC làm với phương nằm ngang góc </sub><sub>α</sub><sub> = </sub>


600 và β = 450như hình vẽ. Tính lực căng của các dây


treo. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


ĐS: <i>T<sub>C</sub></i> =51, 76 <i>N</i>; <i>T<sub>B</sub></i> =73, 2 <i>N</i>


<i>Thì sinh khơng được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. </i>


*** HẾT ***


C


A
B
α
β


m2
A
C



B
α


</div>

<!--links-->

×