Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.19 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 1 </b>
(2,5điểm)
a, * Cơng thức tính gia tốc ………..
* Đặc điểm của véc tơ gia tốc ………
b, * Tính 0 10
2
5
<i>v v</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
− −
= = = − m/s2 <sub>……….. </sub>
* Tính được độ lớn Fh= 4000N ……….
* Vẽ hình ( vẽ véctơ gia tốc ngược hướng vectơ vận tốc) ……….
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
<b>Câu 2 </b>
(2,0điểm) a. * Nêu phương, chiều của lực đàn hồi của lò xo ………...…………..
b, * Vẽ hình chỉ ra 2 lực tác dụng vào vật là trọng lực và lực đàn hồi …….………..
* Áp dụng điều kiện cân bằng để suy ra mg = k∆<i>l</i> ……….
* Tính được k = 100 N/m ………..
0,50
0,50
0,50
0,50
<b>Câu 3 </b>
(2,0điểm) * Phân tích lực tác dụng vào vật và viết được <i>P Q</i>+ =<i>m a</i>.
ur ur r
(trong hqc gắn với đất)
hoặc <i>P Q</i>+ +<i>Fqt</i> =<i>O</i>
ur ur uur ur
(trong hqc gắn với thang máy) ; <i>Fqt</i> = −<i>m a</i>.
uur r
………..
* Chiếu lên phương thẳng đứng hướng lên và suy ra áp lực N= Q= m(g+a) ..…….
a. Thang máy đi lên đều a= 0, N= Q= 500N .……….
b, Thang máy đi lên chậm dần đều a= - 2m/s2<sub>, N= Q= 400N ……… </sub>
0,50
0,50
0,50
0.50
<b>Câu 4 </b>
(3,5điểm) Vẽ hình, phân tích lực tác dụng lên 2 vật. Phân tích <i>P</i>1=<i>P</i>1<i>x</i>+<i>P</i>1<i>y</i>
ur uur uur
1, a,* Tính được Q= P1y= m1.g.cosα = … = 17,3N và suy ra áp lực N= Q= 17,3N …
* Tính được P1x= m1.g.sinα = … = 10N ………
* Khi m2= 0,5kg .Tính được P2= m2g= … = 5N. Tính được fmst= µtQ=…= 1,73N…
* Suy ra P1x - P2 - fmst= (m1+ m2)a và tính được a= 1,3m/s2 ………..
b, *Khi m2= 0,8kg. Tính được P2=…= 8N. Tính được fmsn max = µnQ=…= 3,5N …..
*So sánh P1xvới P2 + fmsn max và P2với P1x+ fmsn maxsuy ra hai vật đứng yên a= 0
Tính được fmsn = P1x – P2= … = 2N ……….
1.00
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
<b>Lưu ý: * Học sinh có thể giải theo cách khác mà đúng kết quả vẫn cho điểm tối của câu đó. </b>