Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Kiểm tra vật lý 10 -2.thuvienvatly.com.28817.43411

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.11 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Thuận Thành 3 </b>


<b>Bộ môn Vật lý </b> <b><sub>Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút </sub></b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Câu 1</b><i><b>( 2 điểm ): Trình bày đặc điểm của lực ma sát trượt( điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) </b></i>


<b>Câu 2( </b><i><b>1 điểm ): Treo một vật có khối lượng m = 400 vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10m/s</b></i>2<sub>. </sub>


Xác định độ giãn của lị xo khi vật ở vi trí cân bằng?


<b>Câu 3( </b><i><b>3 điểm ): Kéo một vật có khối lượng 20 kg chuyển động thẳng trên sàn nhà nằm ngang. Biết rằng lúc </b></i>
đầu vật đứng yên, lực kéo có phương ngang và có độ lớn 58 N, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,25.
Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


a, Tính gia tốc của vật.


b, Xác định vận tốc và quãng đường sau thời gian 10s ?


c, Sau thời gian 10 s lực kéo ngừng tác dụng. Xác định quãng đường vật đi thêm được cho đến khi
dừng lại.


<b>Câu 4( </b><i><b>2 điểm ): Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu có độ lớn là v</b></i>o = 30 m/s. Lấy g =


10m/s2. Biết tầm xa của vật 75 m. Tính h và vận tốc khi vật chạm đất.


<b>Câu 5( </b><i><b>2 điểm ): Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng 4 lần bán kính R của Trái Đất. </b></i>
Tính tốc độ dài và chu kỳ của vệ tinh. Lấy g = 10m/s2<sub>; R = 6 400km. </sub>


<b>Trường THPT Thuận Thành 3 </b>



<b>Bộ môn Vật lý </b> <b><sub>Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút </sub></b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Câu 1</b><i><b>( 2 điểm ): Trình bày đặc điểm của lực ma sát trượt( điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) </b></i>


<b>Câu 2( </b><i><b>1 điểm ): Treo một vật có khối lượng m = 400 vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10m/s</b></i>2.
Xác định độ giãn của lò xo khi vật ở vi trí cân bằng?


<b>Câu 3( </b><i><b>3 điểm ): Kéo một vật có khối lượng 20 kg chuyển động thẳng trên sàn nhà nằm ngang. Biết rằng lúc </b></i>
đầu vật đứng yên, lực kéo có phương ngang và có độ lớn 58 N, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,25.
Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


a, Tính gia tốc của vật.


b, Xác định vận tốc và quãng đường sau thời gian 10s ?


c, Sau thời gian 10 s lực kéo ngừng tác dụng. Xác định quãng đường vật đi thêm được cho đến khi
dừng lại.


<b>Câu 4( </b><i><b>2 điểm ): Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu có độ lớn là v</b></i>o = 30 m/s. Lấy g =


10m/s2. Biết tầm xa của vật 75 m. Tính h và vận tốc khi vật chạm đất.


</div>

<!--links-->

×