Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.44 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ </b>
KQ TL KQ TL KQ TL
<b>1. C/ động và lực </b>
<b>(6t) </b>
- Ch/động,
- Vận tốc
- Lực
<b>2. Áp suất (6t) </b>
- Áp suất
- ĐL Ácsimét
- Điều kiện nổi
- Bình thơng nhau
C11
C13
C16 8
<b>3. Công (2t) </b>
- Khái niệm
- Định luật
7 7 2 16
<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b> <b> ( 7 điểm ) </b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) </i>
<i>Câu 1 : </i> Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với
A Bến xe
B .Hành khách trên xe
C .Cây cối bên đường
D .Xe khác đang vào bến
<i>Câu 2 : </i> Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ:
A Tăng dần
B Giảm dần
C Không thay đổi
.
<i>Câu 3 : </i> <b>Công thức tính áp suất được viết là: </b>
A
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>p </i>
B <i>p</i><i>F</i>.<i>S</i>
C
<i>F</i>
<i>S</i>
<i>p </i>
D
<i>S</i>
<i>p</i>
<i>F </i>
<i>Câu 4 </i>
<i>: </i>
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.
B Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.
C Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
D Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
<i>Câu 5 : </i> Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
C Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
<i>Câu 6 : </i> <sub>Trường hợp có cơng cơ học khi </sub>
A Có lực tác dụng
B Có sự chuyển dời của vật
C Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời .
D Vật chuyển động thẳng đều theo quán tính
<i>Câu7 </i> <i>Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học? </i>
A <sub>Người ngồi đọc báo </sub>
B <sub>Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng </sub>
C <sub>Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe </sub>
D <sub>Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên </sub>
<i>Câu 8 : </i> So sánh độ lớn của 3 vận tốc sau : V1= 36 km/ h ; V2 = 12m/s ; V3 = 9m/s
A V1> V2.> V3
B V1< V2 < V3
C V1< V3 < V2
D V2 >V1> V3
.Câu 9 <b>: Lực ma sát trượt đã suất hiện khi :</b>
A Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang
B Quả bóng lăn trên sân bóng.
C .Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng.
D Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn.
<i>Câu 10 </i> Trong nhánh Acủa bình thơng nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da.Trong nhánh B
:
A ha>hb
B .ha=hb
C .ha<hb
D Chưa xác định được
<i>Câu 11 </i> Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ
sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng
lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A F2 = 2F1
B F1 = 2F2
C F1 = F2
D F1 = 4F2
<i>Câu 12 </i> Trường hợp nào dưới đây trọng lực của vật Không thực hiện công cơ học ?
A Vật rơi từ trên cao xuống
B Vật được ném lên theo phương thẳng đứng
C Vật chuyển động trên bàn nằm ngang
D Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
<i>Câu13 </i> Hai bình hình trụ a và b, thơng nhau, có khố K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn h
Khi khố K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khóa K, có hiện tượng gì xảy ra
A Nước chảy từ bình a sang bình b.
B Nước chảy từ bình b sang bình a.
C Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a.
D Nước khơng chảy từ bình nọ sang bình kia.
<i>Câu 14 </i> Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặt bộ áo lặn?
A Vì khi lặn sâu, áp suất thấp
B Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn
C Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn
D Vì khi lặn sâu,nhiệt độ thấp.
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN </b> <b> ( 3 điểm ) </b>
<i>Câu15: </i>
<i>(1,5 điểm) </i> Một ô tô khối lượng 2,5 tấn chạy trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu, ô tô chạy với vận tốc trung <sub>bình bằng 60 km/h; trong 3 giờ sau với vận tốc trung bình bằng 50 km/h. </sub>
a. Tính vận tốc trung bình của ơ tơ trong suốt thời gian chuyển động.
<i>Câu16 : </i>
<i>(1,5 điểm) </i>
<b>Phần 1 : ( 7 điểm ) </b>
<b>Phần 2 : ( 3 điểm ) </b>
<b>Bài/câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Bài 1 : </b> <sub>a. Quãng đường đi được trong 2 giờ đầu: s</sub>
1 = 60 km/h . 2 h = 120 km(0,5đ )
Quãng đường đi được trong 3 giờ cuối: s2 = 50 km/h . 3 h = 150 km(0,5đ )
Vận tốc trung bình của xe: v = (s1 + s2 )/ (t1+t2 <b>) = 54 km/h.(0,5đ) </b>
<b>1 ,5điểm </b>
<b>b). (Có 4 lực tác dụng lên ơ tơ: Trong lực ,phản lực ,lực kéo và lực cản) </b> <b>0,5điểm </b>
<b>Bài 2: </b> Từ cơng thức p=d.h ,ta tính được áp suất do dầu hoả tác dụng lên hộp là :
P= 10.800kg/m3.(1,5m- 0,3m ) =8000N/m3.1,2 = 9600N/m2 (0,5đ )
9600N/m2 > 1500N/m2 <b>. Hộp sẽ bị bẹp (0,5đ ) </b>
<b>1 điểm </b>
-
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ </b>
KQ TL KQ TL KQ TL
1.Ch/ động và lực
-ch/ động .Vận
tốc
- Lực
-Quán tính
Câu-Bài <sub>C3, C4, C6 </sub> <sub>C5,C7 </sub> <sub>C9, C2 B1 </sub> <sub>8 </sub>
<b>Điểm<sub> 1,5 </sub></b> <sub>1 </sub> <sub>1 </sub> <sub>1,5 </sub> <b><sub>5 </sub></b>
2. Áp suất
ĐL Acsimet
Điều kiện n ổi
Câu-Bài <sub>C8,C10,C12 </sub> <sub>C11, </sub>
C4
5
<b>Điểm</b> <b><sub>1,5 </sub></b> <b><sub>1 </sub></b> <b><sub>1 </sub></b> <b><sub>2,5 </sub></b>
3.Công
<b>- Khái ni</b>ệm
Câu-Bài <sub>C13 </sub> <sub>C12 </sub> <sub>B2 </sub> <sub>3 </sub>
<b>Điểm</b> <b><sub>0,5 </sub></b> <b><sub>0,5 </sub></b> <b><sub>1,5 </sub></b> <b><sub>2,5 </sub></b>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
<i>( Có thể xố bớt các </i>
<i>dịng trống )</i>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Câu-Bài
<b>Điểm</b>
Số
<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b> <b> ( 7 điểm ) </b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) </i>
<i>Câu 1 </i> <b>. Khi nói Mặt trời mọc đằng Đơng , lặn đằng Tây thì vật nào sâu đây khơng </b>
<b>phải là vật mốc ? </b>
A Trái Đất
B Quả núi
C Mặt Trăng
D Bờ sông
<i>Câu 2 </i> <b>Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? </b>
A Ơ tơ chuyển động được 36km.
B Ơ tơ chuyển động trong một giờ
C Trong mỗi giờ, ôtô đi được 36km.
D Ơtơ đi 1km trong 36giờ
<i>Câu 3 </i> <b>Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động không đều? </b>
A Chuyển động của ô tô khi khởi hành
B Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
D Cả ba chuyển động trên đều là những chuyển động không đều.
<i>Câu 4 </i> <b>Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? </b>
A Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp
B Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng
C Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
<i>Câu 5 </i> <b>Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dịng nước. </b>
<b>Câu mơ tả nào sau đây là đúng? </b>
A Người lái đò đứng yên so với dòng nước
Câu-Bài <b><sub> C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ) </sub></b>
<b>Điểm</b> <b><sub>1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4 </sub></b>
Câu-Bài <b><sub> B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) </sub></b>
<b>Điểm</b> <b><sub>2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) </sub></b>
B Người lái đò chuyển động so với dòng nước .
C Người lái đị đứng n so với bờ sơng .
D Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
<i>Câu 6 </i> <b>Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân </b>
<b>bằng? </b>
A Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
<i>Câu 7 </i> <b>Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng </b>
<b>thấy mình bị nghiêng sang bên trái? </b>
A Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc
B Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc
C Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái
D Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
<i>Câu 8 </i> <b>Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng ? </b>
A Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
B Áp suất là lực ép vng góc với mặt bị ép
C Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
D Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
Câu 9 <b> Vận tốc của một vật là 36km /h. Kết quả nào sau đây tương ứng </b>
<b>với vận tốc trên? </b>
A 36m/s
B 36000m/s
C 100m/s
D 10m/s
Câu10 <b>Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào? </b>
A Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet.
B Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet.
C Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet.
D Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet.
Câu11 <b>Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? </b>
A Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
C Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D Đổ nước vào quả bóng bay quả bóng phồng lên.
Câu12 <b>Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học? </b>
A Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B Người công nhân đang đẩy xe gồng làm xe chuyển động
C Người học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng đẩy nổi.
Câu13 <b>Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng? </b>
A Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về
đường đi.
B Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công
C Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt báy nhiêu lần về cơng
D Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Câu14 <b>Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào? </b>
A Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị
vật chiếm chỗ.
C Trọng lượng riêng và thể tích của vật
D Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN </b> <b> ( 3 điểm ) </b>
<i>Bài 1 : </i> <i>...1,5đ...điểm</i><b> M</b>ột người đi xe đạp đi một nữa đoạn đường đầu với vận tốc
12km/h. Nữa cịn lại người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu để vận tốc trung bình
trên cả đoạn đường là 8km/h.
<i>a) </i>
<i>b) </i>
<i>Bài 2 : </i> <i>...1,5...điểm</i><b> </b>Để kéo một vật có khối lượng m= 72kg lên cao 10m, người ta dùng
một máy kéo tời có cơng suất p= 1580w và hiệu suất 75%. Tính thời gian máy thực
<b>Phần 1 : ( _ _ _ điểm ) </b>
<b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>Phần 2 : ( _ _ _ điểm ) </b>
<b>Bài/câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Bài 1 : </b>
<b>Tính thời gian đi nữa quảng đườngđầu và sau </b>
<b>t1 =S /2v1 , t2 = S /2v2 </b> <b>(0,25đ) </b>
<b>Tính thời gian đi cả quảnh đường : t=t1 + t2 </b> <b>(0,25đ) </b>
<b>Vận tốc trung bình trên cả quảng đường : v = S/ t1 +t2 </b> <b>(0,5đ) </b>
<b>V2= v.v1/ 2v1-v = 6Km/h </b> <b>(0,5đ) </b>
<b>Bài 2 : </b> <b>Cơng có ích A1 = F.s =7200J </b> <b>(0,5đ) </b>
<b>Cơng tồn phần của máy : A =A1.100 /75 = 9600J </b> <b>(0,5đ) </b>
<b>Phòng GD & ĐT Đại Lộc </b>
<b> Môn Vật lí Lớp 8 </b>
<b> Người ra đề : Mai Văn Bảo </b>
<b> Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn </b>
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Số câu
Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1
Chuyể động cơ học và lực
Bài- câu
Điểm
C1,C5
0,8
B1
1
C2,C6,C7
1,2
C3,C4
0,8
B2a,B2b
B2c
3
11
Áp su ất v à l ực đ ẩy Ac si m ét
Bài-câu
Điểm
C8
0,4
C11,C9
0,8
C10,C12
0,8
5
2
Ch ủ đ ề 3
C ông c ơ h ọc
Bài-câu
Điểm
C13,C14
0,8
C15
0,4
3
1,2
T ổng C âu. b ài 5 1 5 4 4 19