Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bàiNhân vật giao tiếp | Lớp 12, Ngữ văn - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG NGỮ VĂN LỚP 12</b>


<b>BÀI GIẢNG NGỮ VĂN LỚP 12</b>



<b>Nhân</b>



<b>Nhân vật</b>

<b>vật</b>

<b>giao</b>

<b>giao tiếp</b>

<b>tiếp</b>

<b>và</b>

<b>và luyện</b>

<b>luyện tập</b>

<b>tập về</b>

<b>về</b>



<b>nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Ví dụ 1:</b>


<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>a. Trong hoạt động </b>
<b>a. Trong hoạt động </b>
<b>giao tiếp trên, các </b>
<b>giao tiếp trên, các </b>
<b>nhân vật giao tiếp có </b>
<b>nhân vật giao tiếp có </b>
<b>đặc điểm như thế nào </b>
<b>đặc điểm như thế nào </b>
<b>về lứa tuổi, giới tính, </b>
<b>về lứa tuổi, giới tính, </b>
<b>tầng lớp xã hội?</b>


<b>tầng lớp xã hội?</b>


<b>a. Nhân vật giao tiếp: Tràng, mấy cô gái và </b>
<b>a. Nhân vật giao tiếp: Tràng, mấy cô gái và </b>
<b>"thị"</b>



<b>"thị"</b>


<b>* Đặc điểm của các nhân vật giao tiếp :</b>
<b>* Đặc điểm của các nhân vật giao tiếp :</b>
<b>+ Về lứa tuổi: đều là những người trẻ tuổi</b>
<b>+ Về lứa tuổi: đều là những người trẻ tuổi</b>
<b>+ Về giới tính: Tràng </b>


<b>+ Về giới tính: Tràng -- nam, cịn lại nam, cịn lại -- nữnữ</b>
<b>+ Về tầng lớp xã hội: họ đều là những </b>
<b>+ Về tầng lớp xã hội: họ đều là những </b>
<b>người dân lao động nghèo khó</b>


<b>người dân lao động nghèo khó</b>
<b>b. </b>


<b>b. CácCác nhânnhân vậtvật</b> <b>giaogiao</b>
<b>tiếp</b>


<b>tiếp chuyểnchuyển đổiđổi</b> <b>vaivai</b>
<b>người</b>


<b>người</b> <b>nóinói, , vaivai ngườingười</b>
<b>nghe</b>


<b>nghe vàvà luânluân phiênphiên</b>
<b>lượt</b>


<b>lượt lờilời</b> <b>rara saosao? ? LượtLượt</b>


<b>lời</b>


<b>lời đầuđầu</b> <b>tiêntiên củacủa</b> <b>""thịthị" " </b>
<b>hướng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. VÝ dơ 1:</b>


<b>TiÕt 57+60:</b>


<b>TiÕt 57+60:</b>

<b><sub>Nh©n vËt giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>b. </b>


<b>b. CácCác nhânnhân vậtvật</b> <b>giaogiao</b>
<b>tiếp</b>


<b>tiếp chuyểnchuyển đổiđổi</b> <b>vaivai</b>
<b>người</b>


<b>người</b> <b>nóinói, , vaivai ngườingười</b>
<b>nghe</b>


<b>nghe vàvà luânluân phiênphiên</b>
<b>lượt</b>


<b>lượt lờilời</b> <b>rara saosao? ? LượtLượt</b>
<b>lời</b>



<b>lời đầuđầu</b> <b>tiêntiên củacủa</b> <b>""thịthị" " </b>
<b>hướng</b>


<b>hướng tớitới</b> <b>aiai??</b>


<b>b. </b>


<b>b. CácCác nhânnhân vậtvật</b> <b>giaogiao tiếptiếp chuyểnchuyển đổiđổi</b> <b>vaivai ngườingười</b>
<b>nói</b>


<b>nói, , vaivai ngườingười</b> <b>nghenghe vàvà luânluân phiênphiên lượtlượt lờilời nhưnhư</b>
<b>sau</b>


<b>sau::</b>


<b>-- LúcLúc đầuđầu: (: (HắnHắn</b> <b>-- TràngTràng) ) làlà ngườingười</b> <b>nóinói, , mấymấy</b> <b>côcô</b>
<b>gái</b>


<b>gái làlà ngườingười</b> <b>nghenghe</b>


<b>-- TiếpTiếp</b> <b>theotheo: : mấymấy</b> <b>côcô gáigái làlà ngườingười</b> <b>nóinói, , TràngTràng vàvà</b>
<b>"</b>


<b>"thịthị" " làlà ngườingười</b> <b>nghenghe</b>


<b>-- TiếpTiếp đếnđến: ": "thịthị" " làlà ngườingười</b> <b>nóinói, , TràngTràng ((làlà chủchủ</b>
<b>yếu</b>


<b>yếu) ) vàvà mấymấy</b> <b>côcô gáigái làlà ngườingười</b> <b>nghenghe</b>



<b>-- TiếpTiếp</b> <b>theotheo: : TràngTràng làlà ngườingười</b> <b>nóinói, ", "thịthị" " làlà ngườingười</b>
<b>nghe</b>


<b>nghe</b>


<b>-- CuốiCuối</b> <b>cùngcùng: ": "thịthị" " làlà ngườingười</b> <b>nóinói, , TràngTràng làlà ngườingười</b>
<b>nghe</b>


<b>nghe</b>
<b>+ </b>


<b>+ LượtLượt lờilời đầuđầu</b> <b>tiêntiên củacủa</b> <b>""thịthị" " làlà hướnghướng tớitới</b>
<b>Tràng</b>


<b>Tràng..</b>
<b>c. Các nhân vật giao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Ví dụ 1:</b>


<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>I. Phân tích các ví dụ:</b> <b><sub>a. Nhõn vt giao tiếp: Tràng, mấy cô gái và "thị"</sub><sub>a. Nhân vật giao tiếp: Tràng, mấy cô gái và "thị"</sub></b>
<b>b. Các nhân vật giao tiếp chuyển đổi vai người nói, </b>
<b>b. Các nhân vật giao tiếp chuyển đổi vai người nói, </b>
<b>vai người nghe và luân phiên lượt lời như sau:</b>


<b>vai người nghe và luân phiên lượt lời như sau:</b>
<b>c. Các nhân vật giao </b>



<b>c. Các nhân vật giao </b>
<b>tiếp trên có bình đẳng </b>
<b>tiếp trên có bình đẳng </b>
<b>về vị thế xã hội </b>


<b>về vị thế xã hội </b>
<b>không?</b>


<b>không?</b>


<b>c. Các nhân vật giao tiếp trên bình đẳng về vị thế </b>
<b>c. Các nhân vật giao tiếp trên bình đẳng về vị thế </b>
<b>xã hội, họ đều là những người lao động cùng cảnh </b>
<b>xã hội, họ đều là những người lao động cùng cảnh </b>
<b>nghèo</b>


<b>nghèo</b>
<b>d. Họ có quan hệ xa lạ </b>


<b>d. Họ có quan hệ xa lạ </b>
<b>hay thân tình khi bắt </b>
<b>hay thân tình khi bắt </b>
<b>đầu cuộc giao tiếp?</b>
<b>đầu cuộc giao tiếp?</b>


<b>d. Khi bắt đầu cuộc giao tiếp, các nhân vật giao tiếp </b>
<b>d. Khi bắt đầu cuộc giao tiếp, các nhân vật giao tiếp </b>
<b>trên có quan hệ hồn tồn xa lạ </b>


<b>trên có quan hệ hồn tồn xa lạ </b>



<b>e. Những đặc điểm về </b>
<b>e. Những đặc điểm về </b>
<b>vị thế xã hội, quan hệ </b>
<b>vị thế xã hội, quan hệ </b>
<b>thân sơ…chi phối lời </b>
<b>thân sơ…chi phối lời </b>
<b>nói của các nhân vật </b>
<b>nói của các nhân vật </b>
<b>giao tiếp như thế nào?</b>
<b>giao tiếp như thế nào?</b>


<b>e. Những đặc điểm về vị thế xã …chi phối lời nói </b>
<b>e. Những đặc điểm về vị thế xã …chi phối lời nói </b>


<b>của các nhân vật khi tham gia giao tiếp: </b>
<b>của các nhân vật khi tham gia giao tiếp: </b>


<b>Ban đầu chưa quen nên chỉ là trêu đùa, thăm dò. </b>
<b>Ban đầu chưa quen nên chỉ là trêu đùa, thăm dò. </b>
<b>Dần dần khi đã quen họ mạnh dạn hơn. Vì cùng lứa </b>
<b>Dần dần khi đã quen họ mạnh dạn hơn. Vì cùng lứa </b>
<b>tuổi, bình đẳng về vị thế xã hội, lại cùng cảnh ngộ </b>
<b>tuổi, bình đẳng về vị thế xã hội, lại cùng cảnh ngộ </b>
<b>nên các nhân vật giao tiếp tỏ ra rất suồng sã.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ví dụ 1:</b>


<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>



<b>2. Ví dụ 2:</b> Đọc ví dụn và trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD 2:


Thống nhìn qua ,cụ đã hiểu cơ sự rồi. Làm lí trưởng rồi chánh tổng, bây giờ lại đến lượt con cụ
làm lí trưởng, những việc như thế này cụ khơng lạ gì. Cụ hãy qt mấy bà vợ đang chực tâng
công với chồng :


-Các bà đi vào nhà; đàn bà chỉ lơi thơi biết gì.


Rồi quay lại bọn người làng ,cụ dịu giọng đi một chút:


-Cả các ông ,các bà nữa,về đi thôi chứ ? Có việc gì mà xúm lại như thế này ?


Khơng ai nói gì ,người ta lảng dần đi. Vì nể cụ bá cũng có ,nhưng vì nghĩ đến ,sự n ổn của
mình cũng có : người nhà q vốn ghét lơi thơi .Ai dại gì mà đứng ỳ ra đấy,có làm sao họ triệu đi
làm chứng.sau cịn trơ lại Chí Phèo và cha con cụ bá.bây giờ cụ mới lại gần hắn, khẽ lay mà gọi :
-Anh Chí ơi! Sao anh lại làm ra thế ?


Chí phèo lim dim mắt, rên lên:


-Tao chỉ liều chết với bố con nhà mày đấy thôi. Nhưng tao mà chết thì có thằng sạt nghiệp mà
cịn rũ tù chưa biết chừng.


Cụ bá cười nhạt, nhưng tiếng cười giòn giã lắm ;người ta bảo cụ hơn người cũng bởi cái cười:
-Cái anh này nói mới hay ! Ai làm gì mà anh phải chết? Đời người chứ có phải con ngoé đâu?
Lại say rồi phải không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đoạn trích trên có </b>


<b>những nhân vật giao </b>


<b>tiếp nào?</b> a…Bá Kiến


Các bà vợ


Dân làng


Chí Phèo


c…Cách giao tiếp
của cụ Bá


Với vợ thì Cụ quát đuổi về


Với Dân làng thì cụ dịu giọng bảo ban


Với Chí Phèo thi cụ tỏ ra thân mật


d…Mục đích
của cuộc
giao tiếp:


Bá kiến khẳng định quyền uy của mình trước thiên hạ


Bá Kiến đã dập tắt ngọn lửa căm thù trong Chí.
Chuẩn bị biến Chí thành tay sai


<b>b…Quan hệ </b>



<b>Người chồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Ví dụ 1:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân</sub></b>

<b><sub>Nhân vật</sub></b>

<b><sub>vật</sub></b>

<b><sub>giao</sub></b>

<b><sub>giao tiếp</sub></b>

<b><sub>tiếp</sub></b>

<b><sub>và</sub></b>

<b><sub>và luyện</sub></b>

<b><sub>luyện tập</sub></b>

<b><sub>tập về</sub></b>

<b><sub>về</sub></b>

<b><sub>nhân</sub></b>

<b><sub>nhân vật</sub></b>

<b><sub>vật</sub></b>

<b><sub>giao</sub></b>

<b><sub>giao tiếp</sub></b>

<b><sub>tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>2. Ví dụ 2:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Nhận xét:</b>


<b>1- Hoạt động giao tiếp :</b>


- Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao
đổi thông tin của con người trong xã
hội ,tiến hành chủ yếu bằng phương
tiện ngôn ngữ ,nhằm thực hiện mục
đích nhận thức .


-Hoạt động giao tiếp xảy ra: người
nói, người nghe .


-Nó thường tồn tại ở dạng nói .



<b>* Các nhân tố trong hddgt</b> <b>:</b>


<b>Nhân</b>
<b>vật</b>
<b>giao</b>


<b>tiếp</b>


<b>Nội </b>
<b>dung</b>


<b>giao</b>
<b>tiếp</b>


<b>Mục</b>
<b>đích</b>
<b>giao</b>
<b>tiếp</b>


<b>Hồn</b>
<b>cảnh</b>
<b>giao </b>
<b>tiếp</b>


<b>Phương</b>
<b>tiện</b>


<b>và</b>
<b>cách</b>


<b>thức</b>
<b>giao</b>
<b>tiếp</b>


<b>Tiết 57+60:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ví dụ 1:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>2. Ví dụ 2:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>2. Nhân vật giao tiếp</b>
<b>2. Nhân vật giao tiếp</b>


nêu những điểm cần lưu
ý về nhân vật giao tiếp
trong hoạt động giao
tiếp?


<b>-- Xuất hiện trong vai người nói hoặc người ngheXuất hiện trong vai người nói hoặc người nghe</b>
<b>+ Dạng nói: các nhân vạt giao tiếp thường đổi vai </b>


<b>+ Dạng nói: các nhân vạt giao tiếp thường đổi vai </b>
<b>luân phiên lượt lời với nhau. Vai người nghe có thể </b>
<b>luân phiên lượt lời với nhau. Vai người nghe có thể </b>
<b>gồm nhiều người, có trường hợp người nghe khơng </b>
<b>gồm nhiều người, có trường hợp người nghe không </b>
<b>đáp lại lời</b>


<b>đáp lại lời</b>


<b>3. Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp cùng với </b>
<b>3. Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp cùng với </b>


<b>những đặc điểm khác biệt (tuổi, giới, nghề,vốn sống, </b>
<b>những đặc điểm khác biệt (tuổi, giới, nghề,vốn sống, </b>
<b>văn hóa, mơi trường xã hội,… ) chi phối lời nói (nội </b>
<b>văn hóa, mơi trường xã hội,… ) chi phối lời nói (nội </b>
<b>dung và hình thức ngơn ngữ).</b>


<b>dung và hình thức ngơn ngữ).</b>
<b>3. Quan hệ giữa các </b>


<b>3. Quan hệ giữa các </b>
<b>nhân vật giao tiếp..</b>
<b>nhân vật giao tiếp..</b>


<b>4. Trong giao tiếp, các nhân vật giao tiếp tuỳ ngữ </b>
<b>4. Trong giao tiếp, các nhân vật giao tiếp tuỳ ngữ </b>
<b>cảnh mà lựa chọn chiến lược giao tiếp phù hợp để </b>
<b>cảnh mà lựa chọn chiến lược giao tiếp phù hợp để </b>
<b>đạt mục đích và hiệu quả giao tiếp.</b>



<b>đạt mục đích và hiệu quả giao tiếp.</b>
<b>1. Hoạt động giao tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, nhân vật giao </b>



<b>tiếp xuất hiện trong vai người nói và người nghe, thường </b>


<b>đổi vai luân phiên lượt lời cho nhau.</b>



<b>- Các nhân vật giao tiếp có quan hệ vị thế khác nhau và </b>



<b>trong giao tiếp thể hiện đặc điểm giới tính, nghề nghiệp, </b>


<b>vốn sống, trình độ văn hố…chi phối lời nói của nhân vật.</b>



<b>- Để đạt được mục đích giao tiếp mỗi nhân vật tuỳ thuộc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


Bài 1:



- Xác định nhân vật giao tiếp
và vị thế xã hội của các nhân
vật giao tiếp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1 Bài tập 1:</b>
<b>1 Bài tập 1:</b>


<b>Nhân vật </b>
<b>Nhân vật </b>


<b>giao tiếp</b>
<b>giao tiếp</b>


<b>Anh Mịch</b>


<b>Anh Mịch</b> <b>Ơng LíƠng Lí</b>



<b>Vị thế xã hội </b>
<b>Vị thế xã hội </b>


<b>Lời nói</b>
<b>Lời nói</b>


<b>Kẻ dưới </b>


<b>Kẻ dưới -- nạn nạn </b>
<b>nhân bị bắt đi </b>
<b>nhân bị bắt đi </b>
<b>xem đá bóng </b>
<b>xem đá bóng </b>


<b>Van xin, nhún </b>
<b>Van xin, nhún </b>
<b>nhường ( gọi : </b>
<b>nhường ( gọi : </b>
<b>ông, lạy..)</b>


<b>ông, lạy..)</b>


<b>Bề trên </b>


<b>Bề trên -- thừa thừa </b>
<b>lệnh quan bắt </b>
<b>lệnh quan bắt </b>
<b>người đi xem </b>
<b>người đi xem </b>


<b>đá bóng </b>
<b>đá bóng </b>
<b>Hách dịch,</b>
<b>Hách dịch,</b>
<b>quát nạt </b>
<b>quát nạt </b>


<b>( xưng hô: mày </b>
<b>( xưng hô: mày ––</b>
<b>tao, quát..)</b>


<b>tao, quát..)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1 Bài tập 1:</b>
<b>1 Bài tập 1:</b>


<b>2 Bài tập 2:</b>


<b>2 Bài tập 2:</b>


- Xác định nhân vật giao tiếp
trong đoạn trích


- Mối quan hệ giữa đặc điểm
vị thế xã hội, giới tính văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1 Bài tập 1:</b>
<b>1 Bài tập 1:</b>


<b>2 Bài tập 2:</b>
<b>2 Bài tập 2:</b>


<b>a. Nhân vật giao tiếp</b>
<b>a. Nhân vật giao tiếp</b>
<b>-- Viên đội sếp TâyViên đội sếp Tây</b>


<b>-- Đám đôngĐám đơng</b>


<b>-- Quan tồn quyền PhápQuan tồn quyền Pháp</b>


<b>b. Mối quan hệ giữa đặc điểm vị thế xã hội, giới tính </b>
<b>b. Mối quan hệ giữa đặc điểm vị thế xã hội, giới tính </b>
<b>văn hố của các nhân vật giao tiếp với đặc điểm trong </b>
<b>văn hoá của các nhân vật giao tiếp với đặc điểm trong </b>
<b>lời nói của các nhân vật:</b>


<b>lời nói của các nhân vật:</b>


<b>-- Chú bé: trẻ con Chú bé: trẻ con -- chú ý đến cái mũ, nói rất ngộ chú ý đến cái mũ, nói rất ngộ </b>
<b>nghĩnh</b>


<b>nghĩnh</b>


<b>-- Chị con gái: phụ nữ Chị con gái: phụ nữ -- chú ý cách ăn mặc, khen với chú ý cách ăn mặc, khen với </b>
<b>vẻ thích thú</b>


<b>vẻ thích thú</b>


<b>-- Anh sinh viên: đang học nên chú ý đến việc diễn Anh sinh viên: đang học nên chú ý đến việc diễn </b>
<b>thuyết nói như một dự đốn chắc chắn</b>


<b>thuyết nói như một dự đốn chắc chắn</b>
<b>-- Bác culi xe: chú ý đôi ủngBác culi xe: chú ý đôi ủng</b>


<b>-- Nhà nho: chú ý đến tướng mạo, nói bằng câu thành Nhà nho: chú ý đến tướng mạo, nói bằng câu thành </b>
<b>ngữ thâm nho</b>



<b>ngữ thâm nho</b>


<b>--> Kết hợp với ngôn ngữ là những cử chỉ, điệu bộ, > Kết hợp với ngôn ngữ là những cử chỉ, điệu bộ, </b>
<b>cách nói. Điểm chung: châm biếm, mỉa mai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1 Bài tập 1:</b>
<b>1 Bài tập 1:</b>


<b>2 Bài tập 2:</b>
<b>2 Bài tập 2:</b>


Đọc đoạn trích SGK22 và trả
lời các câu hỏi a, b, c nêu ở
dưới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 57+60:</b>



<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>



<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1 Bài tập 1:</b>
<b>1 Bài tập 1:</b>


<b>2 Bài tập 2:</b>
<b>2 Bài tập 2:</b>


<b>3 Bài tập 3:</b>
<b>3 Bài tập 3:</b>


<b>a) Quan hệ giữa bà lão hàng xóm và chị </b>
<b>a) Quan hệ giữa bà lão hàng xóm và chị </b>
<b>Dậu là quan hệ hàng xóm láng giềng thân </b>
<b>Dậu là quan hệ hàng xóm láng giềng thân </b>
<b>tình.</b>


<b>tình.</b>


<b>Điều đó chi phối lời nói và cách nói của hai </b>


<b>Điều đó chi phối lời nói và cách nói của hai </b>
<b>người</b>


<b>người-- thân mật:thân mật:</b>


<b>+ Bà lão: bác trai, anh ấy,…</b>
<b>+ Bà lão: bác trai, anh ấy,…</b>


<b>+ Chị Dậu: cảm ơn, nhà cháu, cụ,…</b>
<b>+ Chị Dậu: cảm ơn, nhà cháu, cụ,…</b>


<b>b) Sự tương tác về hành động nói giữa lượt </b>
<b>b) Sự tương tác về hành động nói giữa lượt </b>
<b>lời của hai nhân vật giao tiếp: Hai nhân </b>


<b>lời của hai nhân vật giao tiếp: Hai nhân </b>
<b>vật đổi vai luân phiên nhau.</b>


<b>vật đổi vai luân phiên nhau.</b>


<b>c) Nét văn hóa đáng trân trọng qua lời nói, </b>
<b>c) Nét văn hóa đáng trân trọng qua lời nói, </b>
<b>cách nói của các nhân vật: tình làng nghĩa </b>
<b>cách nói của các nhân vật: tình làng nghĩa </b>
<b>xóm, tối lửa tắt đèn có nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 57+60:</b>


<b>Tiết 57+60:</b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>

<b><sub>Nhân vật giao tiếp và luyện tập về nhân vật giao tiếp</sub></b>




<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>
<b>I. Phân tích các ví dụ:</b>


<b>II. Nhận xột:</b>
<b>II. Nhận xột:</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1 Bài tập 1:</b>
<b>1 Bài tập 1:</b>


<b>2 Bài tập 2:</b>
<b>2 Bài tập 2:</b>


<b>3 Bài tập 3:</b>
<b>3 Bài tập 3:</b>


<b>IV</b>


<b>IV-- Củng cố lí thuyếtCủng cố lí thuyết</b>


<b>Cần nắm vững những nội dung sau:</b>
<b>Cần nắm vững những nội dung sau:</b>


<b>1. Vai trò của nhân vật giao tiếp.</b>
<b>1. Vai trò của nhân vật giao tiếp.</b>


<b>2. Quan hệ xã hội và những đặc điểm của </b>
<b>2. Quan hệ xã hội và những đặc điểm của </b>


<b>nhân vật giao tiếp chi phối lời nói.</b>


<b>nhân vật giao tiếp chi phối lời nói.</b>


</div>

<!--links-->

×