Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về quan hệ vuông góc trong không gian lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[1H3-2.2-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) </b>Cho tứ diện đều <i>ABCD Tính góc giữa vectơ</i>.
<i>DA</i>





<i> và BD</i>


.


<b>A. </b>60 <b>B. </b>90 <b>C. </b>30 <b>D. </b>120


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Thu Hằng ; Fb: Lê Hằng.</b></i>


<b>Chọn D</b>


<i>Vì ABCD là tứ diện đều</i> <i>ADB</i><sub> là tam giác đều</sub> <i>ADB</i>60


<i>Vẽ DE BD</i>  <sub>. Khi đó </sub>

<i>DA BD</i>,

 

 <i>DA DE</i>,

<i>ADE</i>180  <i>ADB</i>120


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


<b>Câu 2.</b> <b>[1H3-2.2-3] (Sở Bắc Ninh) </b>Cho hình chóp .<i>O ABC có ba cạnh OA, OB , OC đơi một vng</i>
góc và <i>OA OB OC a . Gọi </i>   <i>M</i><sub> là trung điểm cạnh </sub><i>AB</i><sub>. Góc tạo bởi hai vectơ </sub><i>BC</i><sub> và </sub><i>OM</i>
bằng


<b>A. 135 .</b> <b>B. 150 .</b> <b>C. 120 .</b> <b>D. 60 .</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Văn Bắc; Fb: vuvanbac.xy.abc </b></i>


<b>Chọn C</b>



<i><b>Cách 1: </b></i>


Ta có


2


2
1


1


2 .


2 2




 




  




 <sub></sub> <sub></sub>





  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


 



  


<i>OM</i> <i>OA OB</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>OM BC</i> <i>OB</i>


<i>BC OC OB</i> <sub>.</sub>


2 2 <sub>2</sub>


  


<i>BC</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>a</i> <sub> và </sub>


2 2


1 1 2


2 2 2


   <i>a</i>


<i>OM</i> <i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Do đó:




2



. <sub>2</sub> 1


cos , . 120


. 2 2


. 2
2

     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  <i><sub>OM BC</sub></i> <i>a</i>  


<i>OM BC</i> <i>OM BC</i>


<i>OM BC</i> <i>a</i>


<i>a</i>


.
<i><b>Cách 2: </b></i>


<i><b>Nguyễn Ngọc Thảo ; Fb: Nguyễn Ngọc Thảo </b></i>


Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ.


Ta có: <i>O</i>

0;0;0

, <i>A</i>

0; ;0<i>a</i>

, <i>B a</i>

;0;0

, <i>C</i>

0;0;<i>a</i>

,


; ;0
2 2
 
 
 
<i>a a</i>
<i>M</i>
.


Khi đó ta có:  

;0;






<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>


, 2 2; ;0


 



 


 


 <i><sub>a a</sub></i>
<i>OM</i>






cos  <i>BC OM</i>              ;  .<sub>.</sub>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i>BC OM</i>
<i>BC OM</i>
2
2


2
. 2.
2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1
2





; 120


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i>BC OM</i>


.


<b>Câu 3.</b> <b>[1H3-2.3-1] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng


<i> a<sub>. Gọi I và </sub>J</i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>SC</i><sub> và </sub><i>BC</i><sub>. Số đo của góc </sub>

 ,<i>IJ CD</i>

<sub>bằng</sub>


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Vũ; Fb: Lê Vũ</b></i>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Mặt khác IJ là đường trung bình của tam giác SBC</i> nên <i>IJ</i>// SB


Do đó:

<i>IJ CD </i>,

<i>SB</i>,<i>AB</i>

60 (vì <i>SAB</i><sub> đều).</sub>
<i><b> </b></i>


<b>Câu 4.</b> <b>[1H3-2.3-2] (Chuyên Hà Nội Lần1) </b>Cho hình lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy là hình chữ
nhật và <i>CAD   . Số đo góc giữa hai đường thẳng </i> 40 <i>AC B D</i>,  là


<b>A. </b>40 <b>B.</b> 20. <b>C. </b>50. <b>D. </b>80.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Vì <i>BD B D</i>//   nên

<i>AC B D</i>;   

<i>AC BD</i>;

<i>AOB</i>80<i> với O là tâm hình chữ nhật ABCD .</i>


<b>Câu 5.</b> <b>[1H3-2.3-2] (Hồng Hoa Thám Hưng n) </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     , biết đáy


<i>ABCD là hình vng. Tính góc giữa A C</i> và <i>BD</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>90 . <b>B. </b>30 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>45 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đặng Phước Thiên; Fb: Đặng Phước Thiên </b></i>


<b>Chọn A</b>


<i>Vì ABCD là hình vng nên BD</i><i>AC</i><sub>. </sub>


Mặt khác <i>AA</i>

<i>ABCD</i>

 <i>BD</i><i>AA</i>.


Ta có '



<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>BD</i> <i>AA C</i> <i>BD</i> <i>A C</i>


<i>BD</i> <i>AA</i>



 


   






 <sub>. </sub>


<i>Do đó góc giữa A C</i> và <i>BD</i><sub> bằng 90 .</sub>


<b>Câu 6.</b> <b>[1H3-2.3-2] (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) </b><i>Cho tứ diện ABCD có AB CD</i> <sub>. Gọi</sub>
, , ,


<i>I J E F</i>


lần lượt là các trung điểm của <i>AC BC BD AD . Góc giữa </i>, , , <i>IE và JF bằng </i>


<b>A.</b>45 .0 <b>B.</b> 80 .0 <b>C.</b>90 .0 <b>D.</b>60 .0


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Trần Thủy ; Fb:Trần Thủy </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo tính chất của đường trung bình ta có


1
2
1
2
<i>IJ</i> <i>EF</i> <i>AB</i>


<i>JE IF</i> <i>CD</i>


 







 <sub></sub> <sub></sub>





<i>Mặt khác ta lại có AB CD</i> <i><sub> nên IJ</sub></i> <i>EF</i><i>IF</i> <i>JE<sub>. Hay tứ giác IJEF là hình thoi. Suy ra</sub></i>
<i>IE</i><i>JF</i><sub>.</sub>


Vậy góc giữa <i>IE và JF bằng </i>900.


<b>Câu 7.</b> <b>[1H3-2.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) </b>Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

<i>SA SB</i>

<i>CA CB</i>

. Góc
giữa hai đường thẳng <i>SC</i> và <i>AB</i> bằng


<b>A.</b>30o. <b>B. </b>45o. <b>C.</b>60o. <b>D.</b>90o.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Lê Cường; Fb: Thầy Trần Lê Cường</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>SA SB</i> và <i>CA CB</i> nên các tam giác <i>SAB</i> và <i>CAB</i> lần lượt là các tam giác cân tại <i>S</i>
và <i>C</i>.


<i>Gọi H là trung điểm của AB (tham khảo hình vẽ), suy ra </i>

<i>SH</i>

<i>CH</i>

là các đường trung

tuyến đồng thời là các đường cao trong hai tam giác cân

<i>SAB</i>

<i>CAB</i>

.


Từ







   






<i>SH</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>SHC</i> <i>AB</i> <i>SC</i>


<i>CH</i> <i>AB</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8.</b> <b>[1H3-2.3-2] (Chuyên Thái Nguyên) </b><i>Cho tứ diện ABCD có AB</i><i>AC</i><i>AD</i><sub> và</sub>


  <sub>60</sub>


<i>BAD BAC</i> 


  <sub>. Xác định góc giữa hai đường thẳng </sub><i>AB<sub> và CD .</sub></i>


<b>A</b>



<b> . </b>90. <b>B.</b> 45. <b>C. </b>60. <b>D.</b> 30.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Trần Công Diêu; Fb:Trần Cơng Diêu</b></i>


Cách 1. Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên mặt phẳng

<i>BCD</i>

<sub>. </sub>


<i>Ta có AB</i><i>AC</i> <i>AD</i><sub> nên suy ra </sub><i>H</i><sub> là tâm đường tròn</sub>
<i>ngoại tiếp tam giác BCD</i> <sub>. </sub>


Lại có


 



60


<i>BAD</i> <i>BAC</i> <i>BC</i> <i>BD</i>


<i>H</i> <i>BM</i> <i>AH</i> <i>ABM</i>




   


    <sub>.</sub>



Mặt khác



<i>CD</i> <i>BM</i>


<i>CD</i> <i>ABM</i> <i>CD</i> <i>AB</i>


<i>CD</i> <i>AH</i>





   





 <sub>. </sub>


Cách 2.



2 0 2


. . . .cos 60 .cos 60 0


<i>AB CD</i> <i>AB BD</i> <i>BC</i> <i>AB BD AB BC</i> <i>a</i> <i>a</i> 


      


        
        


        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        


.
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 9.</b> <b>[1H3-2.3-2] (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-2019) </b>Cho hình
chóp .<i>S ABCD có đáy là một hình vng, SA vng góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là hình</i>


chiếu vng góc của <i>A lên các đường thẳng SB , SD . Gọi P là giao điểm của SC và </i>

<i>AMN</i>


<i>. Khi đó góc giữa hai đường thẳng AP và MN bằng</i>


<b>A.</b> 6




. <b>B. </b>2





. <b>C. </b>


2
3




. <b>D. </b>4




.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Thị Hiền; Fb: Lê Hiền</b></i>


<b>Chọn D</b>


● Dựng điểm <i>P</i>


<i>Gọi O</i><i>AC</i><i>BD<sub>, I</sub></i> <i>MN</i><i>SO</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>● Xét các tam SAB và SAD có: </i><i>SAB SAD</i> 90<i><sub> , SA chung, </sub>AB AD</i> <sub>.</sub>


<i>Suy ra SAB</i> <i>SAD</i>  <i>SA SD</i> <i><sub> và AM</sub></i> <i>AN</i>  <i>MN BD</i>// <sub>.</sub>

 

1


● Ta có


<i>BD</i><i>AC<sub> (do ABCD là hình vng).</sub></i>



<i>BD</i><i>SA</i><sub> (do </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>).</sub>


Suy ra <i>BD</i>

<i>SAC</i>

mà <i>AP</i>

<i>SAC</i>

<i> nên suy ra BD</i><i>AP</i><sub>.</sub>

 

2


Từ

 

1 và

 

2 <i> suy ra MN</i> <i>AP<sub> hay góc giữa hai đường thẳng AP và MN bằng 2</sub></i>




.


<b>Bài tập tương tự:</b>


<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là một hình vng, SA vng góc với đáy. Gọi M</i> là hình
<i>chiếu vng góc của A lên đường thẳng SB . Khi đó góc giữa hai đường thẳng AM và SC</i>
bằng


<b>A.</b> 6




. <b>B. </b>2




. <b>C. </b>3




. <b>D. </b>4





.


<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là một hình vng, SA vng góc với đáy. Gọi M , N lần</i>
lượt là hình chiếu vng góc của <i>A lên các đường thẳng SB , SD . Gọi P</i> là giao điểm của
<i>SC và </i>

<i>AMN</i>

. Gọi <i>I J</i>, lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh <i>AB</i>, <i>AD</i> và thỏa mãn


3
<i>AB</i> <i>AI</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


, 3<i>DJ</i>  2<i>DA</i><sub>. Khi đó góc giữa hai đường thẳng </sub><i>AP</i><sub> và </sub><i>IJ</i><sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 6





. <b>B. </b>2




. <b>C. </b>3




. <b>D. </b>4



.
<b>Ghi nhớ:</b>

//
<i>a b</i>
<i>c b</i>
<i>c</i> <i>a</i>

 


 <sub>.</sub>

 


 


<i>d</i>

<i>d</i> <i>a</i>
<i>a</i>





 



 <sub>.</sub>

 

 


,
<i>d</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>b</i>
<i>d</i>
<i>a b</i>


<i>a b I</i>






 <sub></sub>

 




  
 <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> <b>[1H3-2.3-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) </b>Cho hình lập phương
.


<i>ABCD A B C D<sub>    . Góc giữa hai đường thẳng CD và AC bằng </sub></i>


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>90 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>45 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:


<i>CD</i> <i>C D</i>


<i>CD</i> <i>AC</i>


<i>CD</i> <i>AD</i>


 




 


 




 


 <i><sub> suy ra góc giữa hai đường thẳng CD và AC là 90 .</sub></i>


<b>Câu 13.</b> <b>[1H3-2.3-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) </b>Tứ diện đều có góc tạo bởi hai
cạnh đối diện bằng


<b>A.</b> 900. <b>B.</b> . <b>C.</b> 300. <b>D.</b>450.


<b>Lời giải.</b>


<b>Tác Giả: Phùng Văn Khải</b>


<b>Chọn A</b>


Trong <i>BCD<sub>, gọi H là chân đường cao hạ từ B .</sub></i>


<i>H</i>


 <sub> là trung điểm của </sub><i>CD</i><sub> và </sub><i>BH</i> <i>CD</i>

 

1


 

2
<i>AH</i> <i>CD</i>


 


Từ

   

1 ; 2  <i>CD</i>

<i>ABH</i>



<i>CD</i> <i>AB</i>



 


Tương tự với các cặp cạnh đối còn lại.


<i><b>Bài tập tương tự</b></i>


<i><b>Câu 14.</b></i> Cho tứ diện

<i>ABCD</i>

có hai mặt <i>ABC</i> và

<i>ABD</i>

là các tam giác đều. Góc giữa <i>AB</i> và

<i>CD</i>

là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 15.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB AC AD</i>, , đơi một vng góc với nhau. Số đo góc giữa hai đường
thẳng

<i>AB</i>

và <i>CD</i> bằng:


<b>A.</b>

30

0. <b>B.90 .</b>0 <b>C.</b>

60

0. <b>D.</b>45 .0


<b>Ghi nhớ: </b>Tứ diện đều có các cặp cạnh đối vng góc.


<b>Câu 16.</b> <b>[1H3-2.3-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) </b>Cho tứ diện .<i>S ABC có</i>


; 2


<i>SA SB SC</i>  <i>AB</i><i>AC a BC</i> <i>a</i> <sub>. Góc giữa hai đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub><sub> và SC bằng </sub></i>


<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B.</b> 120 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>90 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>M N P lần lượt là trung điểm của , ,</i>, , <i>BC SB SA . </i>
Góc giữa <i>AB và SC là góc giữa PN và MN .</i>



2
<i>a</i>
<i>MN</i>  <i>NP</i>


2 2


3
2
<i>a</i>


<i>PC BP</i>   <i>PM</i>  <i>PC</i>  <i>CM</i>


2 2


3 2


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


   


<i>Suy ra tam giác MNP là tam giác đều </i> <i>MNP</i>60<sub> . </sub>
Vậy góc giữa <i>AB và SC bằng 60 . </i>


<b>Câu 17.</b> <b>[1H3-2.3-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     . Khẳng


định nào sau đây là khẳng định sai?


<b>A.</b><i> Góc giữa hai đường thẳng B D  và AA bằng 60 .</i>
<b>B. </b><i>Góc giữa hai đường thẳng AC và B D</i>  bằng 90 .
<b>C. </b><i>Góc giữa hai đường thẳng AB và D C</i> bằng 45 .
<b>D. </b><i>Góc giữa hai đường thẳng D C và A C</i>  bằng 60 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Thị Hiền; Fb: Lê Hiền</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

● <i>ABCD A B C D</i>.     là hình lập phương nên <i>AA</i>

<i>A B C D</i>   

 <i>AA</i><i>B D</i> 

<i>AA B D</i>  ,

90


  <sub> nên đáp án A sai.</sub>


● Do <i>B D BD</i> // nên

<i>AC B D</i>,   

 

<i>AC BD</i>,

90<i> (vì ABCD là hình vuông).</i>


● Do <i>AB CD</i>// nên

<i>AB D C</i>, 

 

 <i>CD D C</i>, 

<i>DCD</i> 45<i> (vì CDD C</i>  là hình vng).


● Do <i>D C A B</i> //  nên

<i>D C A C</i> ,  

 

 <i>A B A C</i> ,  

<i>BA C</i>  60<i> (vì A BC</i> <sub> là tam giác đều cạnh</sub>
2


<i>AB</i> <sub>).</sub>


<b>Câu 18.</b> <b>[1H3-2.3-3] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) </b>Cho hình lăng
trụ

<i>ABC A B C</i>

.

  

<i>có độ dài cạnh bên là 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a</i> ,


3



<i>AC a</i> <sub>. Hình chiếu của </sub><i><sub>A</sub></i><sub> lên </sub>

<i>ABC</i>

<sub> trùng với trung điểm </sub><i><sub>I</sub></i> <i><sub> của BC . Khi đó</sub></i>




cos <i>AA B C</i><sub>   là</sub>,


<b>A. </b>
2


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Lê thị Ngọc Thúy ; Fb: Lê Thị Ngọc Thúy </b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>AA BB</i>// , <i>BC B C</i>//   nên



<i>AA B C</i>  ,

<i>BB BC</i>,

<i><sub>IBB</sub></i>


 <sub>.</sub>


<i>Xét tam giác vuông ABC : BC</i> <i>AB</i>2<i>AC</i>2 <i>2a</i> 2


<i>BC</i>


<i>BI</i> <i>a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xét tam giác vuông <i>AA I</i> <sub>: </sub><i>A I</i>'  <i>AA</i>2 <i>AI</i>2  <i>4a</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i> 3<sub>.</sub>


Xét tam giác vuông <i>A IB</i> <sub>: </sub><i>B I</i>  <i>A B</i> 2<i>A I</i> 2  <i>a</i>23<i>a</i>2 2<i>a</i><sub>.</sub>


Áp dụng định lí coscho tam giác <i>BIB</i><sub>: </sub><i>cos IBB</i>


2 2 2


2. .


<i>BI</i> <i>BB</i> <i>IB</i>


<i>BI BB</i>


 


 







2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 2
2. .2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


 


 1


4


.


Vậy



 1


cos , cos


4
<i>AA B C</i>    <i>IBB</i>



.


<b>Câu 19.</b> <b>[1H3-2.3-3] (ĐH Vinh Lần 1) </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có </sub><i>I J</i>, <sub> tương ứng là</sub>
trung điểm của <i>BC và BB. Góc giữa hai đường thẳng AC</i> và <i>IJ</i> bằng


<b>A. </b>45. <b>B. </b>60. <b>C. </b>30. <b>D. </b>120.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phan Chí Dũng ; Fb: Phan Chí Dũng</b></i>


<b>Chọn B</b>


<i>Gọi K là trung điểm của AB vì ABCD</i> là hình vng nên <i>KI AC</i>// , suy ra góc giữa <i>AC</i> và
<i>IJ</i> <i><sub> bằng góc giữa KI và </sub>IJ</i> <sub>.</sub>


Ta có


1 1 1


; ;


2 2 2


<i>IK</i>  <i>AC IJ</i>  <i>B C KJ</i>  <i>AB</i>


vì <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> là hình lập phương nên </sub>


<i>AC B C</i>  <i>AB</i><sub> suy ra </sub><i>KI</i> <i>IJ</i> <i>JK</i><sub> suy ra tam giác </sub><i>IJK</i> <sub> là tam giác đều, suy ra </sub>·<i>KIJ   .</i>60



Vậy góc giữa <i>AC</i> và <i>IJ</i> bằng 60 .
<b>BÀI TỐN TỔNG QT</b>


 <b>Bài tốn: </b>Xác định góc giữa hai đường thẳng trong khơng gian.
 <b>Kiến thức cần nhớ để vận dụng vào bài tập</b>


 <b>Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Phương pháp giải</b>


<b>Cách 1: Sử dụng định nghĩa</b>


Tìm hai đường thẳng <i>a</i> và <i>b</i> cùng đi qua một điểm <i>O</i> và lần lượt song song ( hoặc
<i>trùng ) với a và b</i>, thông thường ta chọn <i>O thuận lợi thuộc đường thẳng a , b</i> đi qua <i>O</i>
và song song với <i>b. Khi đó góc giữa a và b là góc giữa a và b</i>.


<b>Cách 2: Sử dụng véc tơ</b>


<i>Gọi  là góc hai đường thẳng a và b</i>.


1


<i>u</i> <sub> và </sub><i>u</i> <sub>2</sub> <i><sub> lần lượt là các véc tơ chỉ phương của a và </sub><sub>b</sub></i><sub>.</sub>


- Nếu



0
1; 2 90
<i>u u </i>         
 


 
 
 
 


thì:  

<i>u u</i>1; 2


 


.


- Nếu



0
1; 2 90
<i>u u </i> 


thì:



0


1 2
180 <i>u u</i>;


  


 
.


<b> CÙNG MỨC ĐỘ</b>



<i><b>Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu </b></i>


<b>Câu 20.</b> <b>[1H3-2.3-3] (ĐH Vinh Lần 1) </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub>. Góc giữa hai đường</sub>
thẳng <i>AC và A B</i> bằng


<b>A. </b>45. <b>B. </b>60. <b>C. </b>30. <b>D. </b>120.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Do <i>AC A C</i>//   nên góc giữa hai đường thẳng <i>AC và A B</i> là góc giữa hai đường thẳng <i>A C</i> 
<i>và A B</i> . Ta có <i>A C</i> <i>A B</i> <i>BC</i><i>a</i> 2<i><sub> ( với a là độ dài cạnh của hình lập phương )</sub></i>


<i>A BC</i> 


  <sub> đều </sub> <i><sub>BA C</sub></i><sub> </sub> <sub>60</sub>0


   <sub> góc giữa hai đường thẳng </sub><i>AC<sub> và A B</sub></i><sub> là </sub>60<sub>.</sub>


<b>Câu 21.</b> <b>[1H3-2.3-3] (ĐH Vinh Lần 1) </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có đáy là hình vng</sub>
cạnh <i>2a, cạnh bên là a . I J</i>, tương ứng là trung điểm của <i>BC và BB. Góc giữa hai đường</i>
thẳng <i>AC</i> và <i>IJ</i> bằng  . Tính os<i>c  ?</i>


<b>A. </b>


10
os


5
<i>c  </i>


. <b>B.</b>



5
os


5
<i>c  </i>


. <b>C.</b>


1
os


2
<i>c  </i>


. <b>D. </b>


3
os


2
<i>c  </i>


.


<b>Lời giải</b>


<i>Gọi K là trung điểm của AB vì ABCD</i> là hình vng nên <i>KI AC</i>// , suy ra góc giữa <i>AC</i> và
<i>IJ<sub> bằng góc giữa KI và </sub>IJ</i> <sub>.</sub>


Ta có <i>IK</i> <i>a</i> 2<sub>, </sub>



2


2 5


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>JK</i> <i>JI</i>  <i>a</i>  




os


2
<i>KI</i>
<i>c JIK</i>


<i>IJ</i>


 10


5


 os 10


5
<i>c </i>



 


.


<b>Câu 22.</b> <b>[1H3-2.3-4] (Ngô Quyền Hà Nội) </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C có </i>.    <i>AB a và</i>
2


 


<i>AA</i> <i>a</i> <sub>. Góc giữa hai đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>BC bằng </i>


<b>A.</b> 90 . <b>B.</b> 30 . <b>C.</b> 60 . <b>D. </b>45 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Đình Thái ; Fb: Đình Tháii</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng của <i>A</i> qua <i>B</i>.


Ta có <i>AB B E</i>/ / <i> và AB B E a</i>  <sub> suy ra </sub><i>ABEB</i><sub> là hình bình hành.</sub>


/ /
<i>AB</i> <i>BE</i>


 

<i>AB BC</i>, 

<i>BE BC</i>, 

<i>EBC</i><sub>.</sub>


Xét tam giác <i>BB E</i> <sub> có </sub><i>BB</i><i>B E</i>  <i>BB E</i> <sub> vuông tại </sub><i>B</i><sub>.</sub>


2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>3</sub>



<i>BE</i> <i>BB</i> <i>B E</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      <sub>.</sub>


<i>Xét tam giác BB C  có BB</i><i>B C</i>   <i>BB C</i> <sub> vuông tại </sub><i>B</i><sub>.</sub>


2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>3</sub>


<i>BC</i> <i>BB</i> <i>B C</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      <sub>.</sub>


<i>Xét tam giác A C E</i>  có


1
2
<i>C B</i> <i>A B</i> <i>B E</i>  <i>A E</i>


.


<i>A C E</i> 


  <i><sub> vuông tại C </sub></i> <i>C E</i>  <i>A E</i> 2 <i>A C</i> 2  4<i>a</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i> 3<sub>.</sub>


<i>Suy ra tam giác BEC có BE C E BC</i>   <i>a</i> 3  <i>BEC</i><sub> là tam giác đều.</sub>


 <sub>60</sub>


<i>EBC</i>



   

<i>AB BC</i>, 

60 .


Vậy góc giữa đường thẳng <i>AB<sub> và BC bằng 60 .</sub></i>


<b>Câu 23.</b> <b>[1H3-2.4-2] (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-2019) </b>Cho tứ diện
<i>đều ABCD . Khi đó góc giữa AB và CD bằng:</i>


<b>A.</b>120. <b>B.</b>0. <b>C.</b>90. <b>D.</b>60.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Giả sử tứ diện ABCDđều cạnh a .</i>


Ta có :





2 2


.


. . .


cos , cos ,


.


<i>CB CA CD</i>



<i>AB CD</i> <i>CB CD CA CD</i>


<i>AB CD</i> <i>AB CD</i>


<i>AB CD</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


     


 



  2 2


2 2


. .cos . .cos .cos 60 .cos 60


0


<i>CA CD</i> <i>ACD CB CD</i> <i>BCD</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>


  


 


.


Vậy góc giữa <i>AB và CD bằng </i>90 .


<b>Bài tập tương tự :</b>


<b>Câu 24.</b> <i>Cho tứ diện ABCD có các mặt </i>

<i>ABC</i>

<i>ABD</i>

<i> là các tam giác đều cạnh a, các mặt </i>

<i>ACD</i>


<i>BCD</i>

<i> vng góc với nhau. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AD và BC</i>


<b>A.</b> 30° <b>B.</b> 60° <b>C.</b> 90° <b>D.</b> 45°


<b>Câu 25.</b> <i>Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI với I là trung</i>


<i>điểm của AD.</i>


<b>A.</b>
3


2 <b><sub>B.</sub></b>


3


4 <b><sub>C.</sub></b>


3


6 <b><sub>D.</sub></b>


1
2
<b>Ghi nhớ: Cách xác định góc giữa hai đường phẳng</b>


<i>+Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0°</i>


+


<i>Nếu a và b cắt nhau thì góc giữa chúng là góc nhỏ nhất trong các góc được tạo bởi hai đường</i>
thẳng.


<i>+Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là góc giữa hai đường thẳng 'a và 'b cùng đi qua</i>
<i>một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với a và b.</i>


Tức là:




<sub></sub>

<sub></sub>



/ / '


, ', '


/ / '
<i>a a</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>b b</i>




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*



0  <i>a b</i>, 90


*Để xác định góc giữa hai đường thẳng, ta có thể lấy một điểm (thuộc một trong hai đường
thẳng đó) từ đó kẻ đường thẳng song song với đường còn lại.


*Nếu <i>u u</i>1, 2
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i> lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b ;  là góc giữa hai</i>


vectơ <i>u u</i>1, 2
 


thì:





1, 2 90


,


180 90



<i>u u</i> <i>khi</i>


<i>a b</i>


<i>khi</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


.


Tức là:


1 2

1 2
1 2


.


cos , cos ,


.
<i>u u</i>


<i>a b</i> <i>u u</i>


<i>u u</i>


 


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


 


.


<b>Câu 26.</b> <b>[1H3-2.4-2] (Chuyên Vinh Lần 3) </b><i>Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam</i>
<i>giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD</i>.


<b>A. </b>120. <b>B. </b>60. <b>C. </b>90. <b>D. </b>30.


<b>Lời giải.</b>


<i><b>Tác giả: Văn Bùi Vũ; Fb: Van Tuan Vu.</b></i>


<b>Chọn C.</b>
<i><b>Cách 1</b><b> . </b></i>


<i>Gọi E là trung điểm của CD</i>. Ta có: <i>BCD<sub>cân tại B , do đó </sub>CD</i><i>BE</i><sub>.</sub>


<i>ACD</i>


 <i><sub>cân tại A , do đó </sub>CD</i><i>AE</i><sub>.</sub>



Suy ra <i>CD</i>^

(

<i>ABE</i>

)

, mà <i>AB</i>

<i>ABE</i>

nên <i>CD</i><i>AB</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Cách 2</b><b> . </b></i>


Xét <i>AB CD AB AD AC</i>. 



    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
. .


<i>AB AD AB AC</i>


                               <i>AB AD</i>cos<i>BAD</i>  <i>AB AC</i> cos<i>BAC</i>0


   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
.


( Vì <i>AB</i><i>AD</i><i>AC</i><sub>, </sub><i>BAD BAC</i>  60<sub>).</sub>


Vậy góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> bằng 90°.


<b>Câu 27.</b> <b>[1H3-2.4-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) </b>Cho hình lập phương <i>ABCD EFGH có cạnh</i>.
<i>bằng a . Tính </i>              <i>AC EF</i>.


<b>A. </b><i>2a</i>2. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b>


2
2


2
<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>2.



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lưu Anh Bảo ; Fb: Luu Anh Bao</b></i>


<b>Chọn D</b>
Ta có
//




<i>AE CG</i>


<i>AE CG  ACGE là hình bình hành </i> <i>AC</i><i>EG</i><sub> . Do đó</sub>


.  .
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   



<i>AC EF</i> <i>EG EF</i>  . .cos

;



   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<i>EG EF</i> <i>EG EF</i> <sub></sub><i><sub>EG EF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>GEF</sub></i><sub></sub> <sub>2. .cos 45</sub>
<i>a</i> <i>a</i>  a2<sub>.</sub>


<b>Câu 28.</b> <b>[1H3-2.4-2] (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) </b>Cho lăng trụ tam
giác đều <i>ABC A B C</i>.   <sub> có tất cả các cạnh đều bằng </sub><i>a</i><sub>. Cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng</sub>


<i>BC</i><sub> và </sub><i>AB</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>
1


2 . <b>B. </b>



3


4 . <b>C. </b>


2


3 . <b>D. </b>


2
4 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tuấn Phương ; Fb: Nguyễn Tuấn Phương </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có <i>AB BC</i>. 

<i>AB BB BC</i> 

. <i>AB BC BB BC</i>.  .
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        

        
.


Vì <i>BB</i>

<i>ABC</i>

 <i>BB</i><i>BC</i> <i>BB BC</i>'. 0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
do đó
2
2 0


. . cos 60


2
<i>a</i>
<i>AB BC</i> <i>BA BC</i><i>a</i> 


   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
.


Vậy



2


. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


cos ,


. 2. 4


<i>a</i>
<i>AB BC</i>
<i>AB BC</i>


<i>AB BC</i> <i>a</i> <i>a</i>


   

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


. Do đó chọn đáp án D.


<b>Câu 29.</b> <b>[1H3-2.4-2] (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) (Chuyên Lê Hồng Phong Nam</b>
<b>Định Lần 1) ] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh là 2a ; cạnh SA a</i> và
vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> <i><sub> là trung điểm của CD . Tính cos với  là góc tạo bởi hai đường</sub></i>
<i>thẳng SB và AM</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>
2


5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1



2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


4


5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
5


.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trương Thanh Nhàn; Fb: Trương Thanh Nhàn</b></i>


<b>Chọn A</b>


<b>Cách 1:</b>


<i>Gọi N , P</i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AB<sub>và SA .</sub></i>


Ta có
//
//
<i>SB NP</i>
<i>AM NC</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Xét NPC</i> <sub> có </sub>
5
2
<i>a</i>
<i>NP </i>
,
33
2
<i>a</i>
<i>PC </i>


, <i>NC a</i> 5<sub>.</sub>


Khi đó


 2 2 2 2


cos cos


2 . 5


<i>NP</i> <i>NC</i> <i>PC</i>


<i>PNC</i>


<i>NP NC</i>


     



.


<b>Cách 2 : Trương Hồng Hà</b>


<i>Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho A</i>

0;0;0

, <i>S</i>

0;0;<i>a</i>

, <i>B a</i>

2 ;0;0

,<i>D</i>

0;2 ;0<i>a</i>

.


Ta có <i>M a a</i>

; 2 ;0

, <i>AM</i> 

<i>a a</i>; 2 ;0






, <i>SB</i>

2 ;0;<i>a</i>  <i>a</i>






.


Do đó




2


2 2 2 2


2 <sub>2</sub>


cos cos ,


5
4 . 4



<i>a</i>
<i>AM SB</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.


<b>Câu 30.</b> <b>[1H3-2.4-2] (Cụm 8 trường chuyên lần1) </b><i>Cho tứ diện ABCD có AC</i>3<i>a</i><sub>,</sub><i>BD</i>4<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i>
<i>, N lần lượt là trung điểm của AD<sub>và BC . Biết AC vng góc với </sub>BD</i><sub>. Tính </sub><i>MN</i>.


<b>A.</b>
5
2


<i>a</i>
<i>MN </i>
. <b>B. </b>
5
2
<i>a</i>
<i>MN </i>
. <b>C. </b>
7
2
<i>a</i>
<i>MN </i>
. <b>D. </b>
7
2
<i>a</i>
<i>MN </i>
.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa; Fb: />


<b>Chọn A</b>


+ Gọi <i>P<sub>, Q lần lượt là trung điểm DC ,</sub>AB</i><sub>. </sub>


+ Vì


// //
// //



<i>MP QN</i> <i>AC</i>


<i>QM</i> <i>NP</i> <i>BD</i>


<i>BD</i> <i>AC</i>






 <sub></sub>


 <i><sub> nên tứ giác MPNQ là hình chữ nhật có </sub></i>


3
2


<i>a</i>
<i>MP NQ</i> 


,
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Ta tính được


2 2 5


2
<i>a</i>
<i>MN</i>  <i>MP</i> <i>PN</i> 



(đvđd).


<b>Câu 31.</b> <b>[1H3-2.4-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LẦN 1) </b>Cho tứ diện gần


<i>đều ABCD , biết AB CD</i> <sub> , </sub>5 <i>AC</i> <i>BD</i> 34<sub>, </sub><i>AD BC</i>  41<sub>. Tính sin của góc giữa</sub>


2 đường thẳng <i>AB và CD .</i>


<b>A. </b>
24


25 . <b>B. </b>


7


25 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>


1
3 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Thắng; Fb: Nguyễn Thắng</b></i>
<i><b>Phản biện: Nguyễn Thị Thu Hương; Fb: Hương Nguyễn</b></i>


<b>Chọn A</b>



Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của <i>AC AD BC</i>, ,


 


/ / , / / ( , ) ( , )


<i>MN</i> <i>CD MP</i> <i>AB</i> <i>AB CD</i> <i>MN MP</i>


   <sub>. </sub>


Ta có:


5
2
<i>MN</i> <i>MP</i>


(các đường trung bình).
( . . )


<i>ABC</i> <i>DCB c c c</i>  <i>AP</i><i>DP</i>


  <sub> (2 đường trung tuyến tương ứng)</sub>


<i>PAD</i>


  <sub> cân tại </sub><i>P</i> <i>PN</i>  <i>AD</i> <i>PN</i>  <i>PD</i>2  <i>ND</i>2


Theo công thức đường trung tuyến ta có:



2 2 2


2 2 2 77


4 4


<i>CD</i> <i>BD</i> <i>BC</i>


<i>PD</i>    


2 77 41 <sub>9</sub>


4 4


<i>PN</i>


   


.


<i>Xét MNP</i> <sub>, theo định lí </sub><i>cos</i><sub>ta có: </sub>


 2 2 2


25 25


9 <sub>7</sub>


4 4



25


2 . <sub>2.</sub> 25


4


<i>MN</i> <i>MP</i> <i>PN</i>


<i>cosPMN</i>


<i>MN MP</i>


 


 


  


 <sub>90</sub> <sub>(</sub> <sub>,</sub> <sub>)</sub> 


<i>PMN</i> <i>AB CD</i> <i>PMN</i>


    




2


7 24



sin 1


25 25


<i>PMN</i>  


   <sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chú ý: Có thể dùng cơng thức tính nhanh: </b>




2 2


2


7


( , )


25


<i>BC</i> <i>BD</i>


<i>cos AB CD</i>


<i>AB</i>


 



.


<b>Câu 32.</b> <b>[1H3-2.4-2] (Lê Q Đơn Điện Biên Lần 3) </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     . Tính góc
<i>giữa AC và BD .</i>


<b>A. </b>90 . <b>B. </b>45 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>120 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le </b></i>


<b>Chọn A</b>


<b>Cách 1: </b>


<i>Vì ABCD là hình vng nên BD</i><i>AC</i><sub>. </sub>


Mặt khác <i>AA</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>AA</i><i>BD</i><sub>. </sub>


Ta có


<i>BD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>AA</i>










  <i>BD</i>

<i>AA C</i>

 <i>BD</i><i>AC</i>'<sub>.</sub>


<i>Vậy góc giữa AC và BD bằng 90 .</i>


<b>Cách 2: </b>


<i>Vì C B , C D  , C C đơi một vng góc với nhau nên ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz với O C</i>
<i>như hình vẽ. Giả sử cạnh hình lập phương đã cho có độ dài bằng a . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

; ;


<i>C A a a a</i> 


, <i>BD</i>

<i>a a</i>; ;0






.


. 0


<i>C A BD</i>                 <i><sub> C A</sub></i>   <i>BD<sub>. Vậy góc giữa AC và </sub>BD</i><sub> bằng 90 .</sub>


---STRONG TEAM TOÁN VD


<b>VDC---Câu 33.</b> <b>[1H3-2.4-3] (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-2019) </b>Cho hình
chóp .<i>S ABC có SA SB SC AB AC</i>    <sub> và </sub><i>BC</i><i>a</i> 2.<i><sub> Tính góc giữa hai đường thẳng SC</sub></i>
và <i>AB</i>.



<b>A. </b>60 <b>B. </b>90 <b>C. </b>120 <b>D. </b>45


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Thu Hằng ; Fb: Lê Hằng.</b></i>


<b>Chọn A</b>


* Ta có

2


. ( ). . .


cos ,


.
.


<i>SC AB</i> <i>SA AC AB</i> <i>SA AB AC AB</i>
<i>SC AB</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>SC AB</i>
 
  
        
        
        
        
        


        
        
        
        
        
        
        
        
        
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Vì <i>CB</i>2 (<i>a</i> 2)2 <i>a</i>2<i>a</i>2 <i>AC</i>2<i>AB</i>2 <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>               <i>AC AB</i>. 0


<i>SAB</i>


 <sub> đều nên </sub><i>SAB</i> 60  (<i>SA AB</i>, ) 120 


 


2


. . .cos120


2
<i>a</i>


<i>SA AB a a</i> 


   
 


2
2
1
2


cos , , 120 ( , ) 180 120 60


2
<i>a</i>


<i>SC AB</i> <i>SC AB</i> <i>SC AB</i>


<i>a</i>





                                         


<b>Bài tập tương tự :</b>


<b>Câu 34.</b> <i> Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó </i>cos

<i>AB DM</i>,

bằng :


<b>A. </b>
2
.
2 <b><sub>B. </sub></b>
3
.
6 <b><sub>C. </sub></b>
1
.
2 <b><sub>D. </sub></b>
3
.
2


<b>Câu 35.</b> <i> Cho tứ diện ABCD có </i>


3
2
<i>AC</i> <i>AD</i>


, <i>CAB DAB</i>  60<i><sub> , CD AD</sub></i> <sub>. Gọi  là góc giữa </sub><i>AB</i>
<i>và CD . Chọn khẳng định đúng?</i>



<b>A. </b>cos 4
3
.





<b>B. </b> 60 . <b>C. </b> 30 . <b>D. </b>cos 4
1
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ghi nhớ:</b>

 

.
cos ,
.
<i>u v</i>
<i>u v</i>
<i>u v</i>

 
 
 


Nếu <i>u</i> là vectơ chỉ phương của đường thẳng

<i>a</i>

và <i>v</i><i> là vectơ chỉ phương của đường thẳng b </i>


<i>u v</i>,


 


thì góc giữa hai đường thẳng

<i>a</i>

<i> và b bằng </i>

nếu 0   90<sub> và bằng 180</sub>  


nếu 90  180<sub> . Nếu </sub>

<i>a</i>

<i><sub> và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .</sub></i>


<b>Câu 36.</b> <b>[1H3-2.4-3] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) </b><i>Cho tứ diện ABCD có</i>
<i>AB AC</i> <i>AD</i><sub> và </sub><i>BAC BAD</i> 60 , <i>CAD</i> 90<sub> . Gọi </sub><i><sub>I</sub></i> <i><sub> và J lần lượt là trung điểm của</sub></i>
<i>AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ</i> <i> và CD</i>





.


<b>A. </b>60 . <b>B. </b>90 . <b>C. </b>120 . <b>D. </b>45 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Huỳnh Như ; Fb: Nhu Nguyen </b></i>


<b>Chọn B</b>


 



 


1


2
<i>IJ</i> <i>IA AD DJ</i>


<i>IJ</i> <i>IB BC CJ</i>


  
  
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   

  


Lấy

   

1  2 ta được:


 

 



<i>2IJ</i>  <i>IA IB</i>   <i>AD BC</i>   <i>DJ CJ</i> <i>AD BC</i>


Hay



1 1


2 2


<i>IJ</i>  <i>AD BC</i>  <i>AD AC AB</i> 



     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
.

 


2 2
0 0
1
. .
2


1 1 1 1 1 1


. . . .


2 2 2 2 2 2


1 1



. . . 60 . . 60 0


2 2


<i>IJ CD</i> <i>AD AC AB</i> <i>AD AC</i>


<i>AD</i> <i>AD AC</i> <i>AC AD</i> <i>AC</i> <i>AB AD</i> <i>AB AC</i>


<i>AB AD cos</i> <i>AB AC cos</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×