Tải bản đầy đủ (.pdf) (183 trang)

thiết kế chung cư cao tầng an bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.04 MB, 183 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG
AN BÌNH
(THUYẾT MINH/ PHỤ LỤC)

SVTH : NGUYỄN MINH ĐẠI
MSSV : 20661044
GVHD : TS.ĐÀO ĐÌNH NHÂN

TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2013


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: TS. Đào Đình Nhân

LỜI MỞ ĐẦU
Qua quá trình đào tạo một kỹ sư nói chung và kỹ sư xây dựng nói riêng bao giờ
cũng là một nút thắt quan trọng giúp sinh viên có thể tổng hợp những kiến thức đã học tại
trường những kinh nghiêm thu được qua các đợt thực tập để thiết kế một cơng trình xây
dựng cụ thể. Vì thế đồ án tốt nghiệp chích là thước đo chính xác nhất những kiến thức và
khả năng thực sự của sinh viên có thể đáp ứng được nhu cầu đối với người kỹ sư xây
dựng.
Cùng với sự phát triển ngày càn cao của xã hội, nhu câu của con người đối với các sản
phẩm xây dựng càng ngày càng cao hơn. Đó là thiết kế các cơng trình với xu hướng ngày
càn cao hơn, đẹp hơn và hiện đại hơn.


Là một sinh viên ra trường với những nhận thức về sự phát triển của ngành xây
dựng và xét năng lực của bản thân, được sự đồng ý của thầy T.S LÊ VĂN PHƯỚC
NHÂN và khoa xây dựng em đã quyết định chọn CHUNG CƯ AN BÌNH là đề tài.
CHUNG CƯ AN BÌNH được xây dựng tại Đường số 1 , Quốc lộ 1A, Xã An Bình, Huyện
Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Trong quá trình thực hiện dù đã cố gắn nhiều song kiến thức còn hạn chế kinh
nghiêm còn chưa sâu sắc nên chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót. Kính mong được nhiều
sự đóng góp của thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài nay.

SVTH: Nguyễn Minh Đại

MSSV:20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: TS. Đào Đình Nhân

LỜI CẢM ƠN
Khoảng thời gian học tập tại trường Đại Học Mở TP .HCM là khoảng thời gian để
em học hỏi những kiến thức mới ; nâng cao sự hiểu biết , tư duy cho bản thân .
Trong môi trường sư phạm kỹ thuật không những em được học tập , trao dồi về
chuyên môn mà còn giúp em rèn luyện được tác phong đạo đức cho bản thân ( rèn luyện
kiến thức chuyên môn và còn rèn luyện luôn cả phẩm chất đạo đức ).
Được sự giảng dạy , giúp đỡ tận tình của q thầy cô ở Bộ môn Xây Dựng thuộc
khoa Xây Dựng Và Điện em đã tích lũy và nâng cao được vốn kiến thức chuyên môn –
những kiến thức rất cần thiết cho em để có bước chân vào đời , để có thể hoạt động trong
lónh vực xây dựng .
Em xin gửi lời biết ơn đến :
Ban Giám Hiệu trường Đại Học Mở TP.HCM

Q thầy cô ở bộ môn Xây Dựng thuộc Khoa Xây Dựng và Điện
Thư viện trường Đại Học Mở TP.HCM
Đặc biệt em xin gửi lời biết ơn chân thành đến :
Thầy ĐÀO ĐÌNH NHÂN – giáo viên hướng dẫn đồ án tốt nghiệp
Xin cám ơn tất cả các bạn cùng lớp - những người đã cùng tôi học tập nghiên cứu
trong suốt thời gian vừa qua.
Cuối lời em xin kính chúc q thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và luôn có được thật
nhiều niềm vui trong công việc .
Xin chân thành cảm ơn!!!

TP. HCM. Tháng 08/2012
Sinh viên

NGUYỄN MINH ĐẠI
…………………………………………………………………………..

SVTH: Nguyễn Minh Đại

MSSV:20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

MỤC LỤC
Lời mở đầu
Lời cảm ơn
Mục lục
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ..................................................................................... 1

1.1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ...................................................................... 1
1.2. GIẢI PHÁP ĐI LẠI ..................................................................................................................... 1
1.2.1. Giải pháp giao thông theo phương đứng .................................................................................. 1
1.3. Giải pháp theo phương ngang nhà ............................................................................................ 2
1.4. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯỢNG – THỦY VĂN............................................................ 2
1.5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT .................................................................................................. 2
1.5.1. Hệ thống điện ............................................................................................................................... 2
1.5.2. Hệ thống cung cấp nước .............................................................................................................. 3
1.5.3. Hệ thống thoát nước ................................................................................................................... 3
1.5.4. Hệ thống thơng gió và chiếu sang .............................................................................................. 3
1.5.5. An tồn phịng cháy chữa cháy ................................................................................................... 3
1.6. BẢNG VẼ KIẾN TRÚC ..............................................................................................................3
CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU, LỰA CHỌN TIÊU CHUẨN, VẬT LIỆU THIẾT KẾ ... 4
2.1. PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU ...................................................................................................... 4
2.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KÊT CẤU CHO CƠNG TRÌNH ................................................... 4
2.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC, TÍNH TỐN KẾT CẤU ...................................... 4
2.4. LỰA CHỌN TIÊU CHUẨN, VẬT LIỆU THIẾT KẾ ............................................................. 4
2.4.1. Tiêu chuẩn thiết kế ...................................................................................................................... 4
2.4.2. Lựa chọn vật liệu ......................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5 ......................................................................................... 6
3.1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................... 6
3.2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN ............................................................................ 6
3.2.1. Chọn chiều dày sàn ..................................................................................................................... 6
3.2.2. Chọn tiết diện dầm ..................................................................................................................... 8
3.2.3. Vật liệu ....................................................................................................................................... 10
3.2.4. Cấu tạo sàn ................................................................................................................................ 10
3.3. TẢI TRONG TRUYỀN LÊN SÀN ......................................................................................... 11
3.3.1. Tĩnh tải ....................................................................................................................................... 11
3.3.2. Hoạt tải ....................................................................................................................................... 13
3.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP SÀN ...................................................................... 15

3.4.1. Nội lực bản kê bốn cạnh ........................................................................................................... 15
3.4.2. Tính thép .................................................................................................................................... 17
3.4.3. Đối với bản dầm ......................................................................................................................... 19
3.5. TÍNH TỐN VÀ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN ..................................................................... 21
3.5.1. Tính độ võng của sàn ................................................................................................................ 21
3.5.2. Kiểm tra độ vỗng sàn ................................................................................................................ 22
3.6. BỐ TRÍ CỐT THÉP ................................................................................................................. 22
CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN HỒ NƯỚC MÁI .................................................................................. 23
4.1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................. 23
4.2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƯỚC MÁI ............................ 24
4.2.1. Chọn chiều dày bản .................................................................................................................. 24
4.2.2. Chọn tiết diện dầm .................................................................................................................... 24
4.2.3. TÍNH TỐN CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI ............................................................. 25
SVTH:Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

4.2.4. Tính bản nắp ............................................................................................................................. 25
4.2.4.1.
Tải trọng tác dụng lên bản nắp. ......................................................................................... 26
4.2.4.2.
Sơ đồ tính ............................................................................................................................ 26
4.2.4.3.
Tính thép bản nắp .............................................................................................................. 28
4.2.5. Tính bản đáy .............................................................................................................................. 29

4.2.5.1.
Tải trọng tác dụng lên bản đáy .......................................................................................... 29
4.2.5.1.1. Sơ đồ tính bản đáy .............................................................................................................. 30
4.2.5.2.
Xác định nội lực bản đáy ................................................................................................... 31
4.2.5.3.
Tính thép bản đáy ............................................................................................................... 32
4.2.5.4.
Kiểm tra khe nứt của bản đáy ............................................................................................ 33
4.2.5.5.
Kiểm tra võng bản đáy ....................................................................................................... 38
4.2.6. Tính bản thành .......................................................................................................................... 40
4.2.6.1.
Sơ đồ tính ............................................................................................................................ 40
4.2.6.2.
Tải trọng tác dụng lên thành bể ........................................................................................ 41
4.2.6.3.
Nội lực trong bản thành ..................................................................................................... 41
4.2.6.4.
Tính tốn và bố trí cốt thép ................................................................................................ 42
4.2.7. Tính dầm đáy ............................................................................................................................. 42
4.2.7.1.
Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm đáy bể ............................................................... 42
4.2.7.2.
Tính tốn Nội lực ............................................................................................................... 44
4.2.7.2.1. Tính tốn và bố trí cốt thép ................................................................................................ 46
4.2.8. Tính dầm nắp ............................................................................................................................ 49
4.2.8.1.1. Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm nắp bể .............................................................. 49
4.2.8.2.
Tính tốn nội lực cho dầm nắp .......................................................................................... 51

4.2.8.3.
Tính tốn và bố trí cốt thép ................................................................................................ 51
4.3. BỐ TRÍ CỐT THÉP ................................................................................................................. 52
CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ............................................................................... 53
5.1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................. 53
5.2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CẦU THANG ................................................. 53
5.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG ..................................................................... 55
5.3.1. Bản thang ................................................................................................................................... 55
5.3.1.1.
Tĩnh tải ................................................................................................................................ 55
5.3.1.2.
Hoạt tải ............................................................................................................................... 55
5.3.2. Bản chiếu nghỉ ........................................................................................................................... 55
5.3.2.1.
Tĩnh tải ................................................................................................................................ 55
5.3.2.2.
Hoạt tải ............................................................................................................................... 55
5.4. TÍNH TỐN NỘI LỰC ............................................................................................................ 56
5.4.1. Sơ đồ tính tốn .......................................................................................................................... 56
5.4.2. Tính tốn nội lực ....................................................................................................................... 56
5.5. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO BẢN THANG ................................................ 60
5.5.1. Vật liệu sử dụng ........................................................................................................................ 60
5.5.2. Tính cốt thép cho bản thang .................................................................................................... 60
5.5.3. Tính tốn dầm thang ................................................................................................................ 61
5.5.3.1.
Tải trọng ............................................................................................................................. 61
5.5.3.2.
Nội lực ................................................................................................................................ 61
5.5.3.3.
Tính tốn cốt thép dọc dầm DS .......................................................................................... 62

5.5.3.4.
Tính cốt thép đai dầm DS ................................................................................................... 64
5.6. BỐ TRÍ CỐT THÉP ................................................................................................................. 64
CHƯƠNG 6 : TÍNH KHUNG KHƠNG GIAN ................................................................................... 65
6.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM - CỘT ............................................................................... 66
SVTH:Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

6.1.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm .......................................................................................................... 66
6.1.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................................................ 67
6.1.3. Chọn sơ bộ tiết diện vách ......................................................................................................... 73
6.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO HỆ KHUNG ....................................................................... 74
6.2.1. Tĩnh tải ....................................................................................................................................... 74
6.2.2. Hoạt tải ....................................................................................................................................... 75
6.2.3. Tải tường tác dụng lên dầm ..................................................................................................... 75
6.2.4. Tải trọng của bể nước ............................................................................................................... 76
6.2.5. Tải trọng của cầu thang ............................................................................................................ 77
6.2.6. Tải trọng gió .............................................................................................................................. 77
6.2.6.1. Gió tĩnh ............................................................................................................................... 77
6.2.6.2. Gió động .............................................................................................................................. 79
6.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TỐN CỐT THÉP KHUNG 9 .......................................... 2
6.3.1. Các tường hợp tải trọng ........................................................................................................... 92
6.3.2. Các tổ hợp tải trọng .................................................................................................................. 93
6.3.3. Biểu đồ nội lực khung trục 2 .................................................................................................... 94

6.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 ......................................................................... 98
6.4.1. Tính tốn cốt thép cho dầm khung trục 2 ............................................................................... 98
6.4.2. Tính tốn cốt thép cột cho khung trục 2 ............................................................................... 100
6.4.2.1. Tính cốt thép dọc .............................................................................................................. 100
6.4.2.2. Tính tốn cốt đai cột ......................................................................................................... 105
6.5. BỐ TRÍ CỐT THÉP ............................................................................................................... 105
BẢNG TÍNH CỐT THÉP NHỊP KHUNG TRỤC 2 ...................................................................... 106
BẢNG TÍNH CỐT THÉP GỐI KHUNG TRỤC 2 ........................................................................ 108
BẢNG TỔ HỢP TÍNH THÉP CỘT KHUNG TRỤC 2 ................................................................113
CHƯƠNG 7 : ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH ............................................................... 119
7.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN MÓNG ............................................................................................ 119
7.2. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH ........................................................ 119
BẢNG CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT ................................................................................... 121
7.3. LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN MÓNG ............................................................................ 122
CHƯƠNG 8 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP ................................................................................... 123
8.1. LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC ÉP .................................................................... 123
8.1.1. Các thông số của cọc ............................................................................................................... 123
8.1.2. Vật liệu – Kích thước cọc để tính móng ................................................................................ 124
8.1.2.1.
Vật liệu .............................................................................................................................. 124
8.1.2.2.
Kích thước cọc .................................................................................................................. 124
8.1.3. Kiểm tra các điều kiện lắp dựng ............................................................................................ 125
8.2. TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ............................................................................128
8.2.1. Khả năng chiu tải của cọc theo vật liệu ................................................................................. 128
8.2.2. Khả năng chiu tải của cọc theo đất nền ................................................................................ 128
8.2.2.1.
Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ........................................ 128
8.2.2.2.
Theo chỉ tiêu cơ học của đất nền C,φ (Công thức Meyerhof) (Phụ lục B TCVN 205-1998) .. 130

8.3. THIẾT KẾ MÓNG M2 CHO KHUNG TRỤC 2 ................................................................ 132
8.3.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................................................... 132
8.3.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................................. 132
8.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ................................................................................ 134
8.3.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc .............................................................................................. 135
8.3.4.1.
Xác định góc ma sát trung bình giữa các lớp đất ........................................................... 135
8.3.4.2.
Móng khối quy ước tại mũi cọc ....................................................................................... 135
SVTH:Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

8.3.4.3.
Độ lệch tâm tại mũi cọc .................................................................................................... 136
8.3.4.4.
Áp lực trung bình tại mũi cọc .......................................................................................... 136
8.3.4.5.
Khả năng chịu tải của đất nền tại mũi cọc .....................................................................136
8.3.5. Tính lún cho móng .................................................................................................................. 137
8.3.6. Tính tốn kết cấu đài móng .................................................................................................... 139
8.3.6.1.
Tính tốn cốt thép chịu lực .............................................................................................. 139
8.4. THIẾT KẾ MÓNG M1 CHO KHUNG TRỤC 2 ................................................................. 142
8.4.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................................................... 143

8.4.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................................. 143
8.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ................................................................................ 144
8.4.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc .............................................................................................. 146
8.4.4.1.
Xác định góc ma sát trung bình giữa các lớp đất ........................................................... 146
8.4.4.2.
Móng khối quy ước tại mũi cọc ....................................................................................... 146
8.4.4.3.
Độ lệch tâm tại mũi cọc .................................................................................................... 147
8.4.4.4.
Áp lực trung bình tại mũi cọc .......................................................................................... 147
8.4.4.5.
Khả năng chịu tải của đất nền tại mũi cọc .....................................................................147
8.4.5. Tính lún cho móng .................................................................................................................. 148
8.4.6. Tính tốn kết cấu đài móng .................................................................................................... 150
8.4.6.1.
Tính tốn cốt thép chịu lực ..............................................................................................150
8.5. BỐ TRÍ CỐT THÉP ............................................................................................................... 153
CHƯƠNG 9 : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI ........................................................................ 154
9.1. KHÁI QUÁT VỀ CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................... 154
9.2. TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ............................................................................ 156
9.2.1. Chọn kích thước, vật liệu, chiều sâu chơn cọc ...................................................................... 156
9.2.1.1.
Kích thước, vật liệu cọc .................................................................................................... 156
9.2.1.2.
Chiều sâu chơn cọc .......................................................................................................... 157
9.2.2. Tính sức chịu tải của cọc ........................................................................................................ 157
9.2.2.1.
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu .................................................................................... 157
9.2.2.2.

Sức chịu tải theo đất nền ................................................................................................. 157
9.2.2.3.
Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ............................................................. 159
9.3. THIẾT KẾ MÓNG M2 –TRỤC 2B ....................................................................................... 161
9.3.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................................................... 161
9.3.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................................. 161
9.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ................................................................................ 162
9.3.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc .............................................................................................. 163
9.3.4.1.
Xác định góc ma sát trung bình giữa các lớp đất ........................................................... 163
9.3.4.2.
Móng khối quy ước tại mũi cọc ....................................................................................... 164
9.3.4.3.
Độ lệch tâm tại mũi cọc.................................................................................................... 164
9.3.4.4.
Áp lực trung bình tại mũi cọc .......................................................................................... 164
9.3.4.5.
Khả năng chịu tải của đất nền tại mũi cọc .....................................................................165
9.3.5. Tính lún cho móng .................................................................................................................. 165
9.3.6. Tính tốn kết cấu đài móng .................................................................................................... 167
9.3.6.1.
Tính tốn cốt thép chịu lực .............................................................................................. 167
9.3.6.2.
Tính tốn lớp trên đài ...................................................................................................... 169
9.4. THIẾT KẾ MÓNG M1 –TRỤC 2A - 2C .............................................................................. 169
9.4.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................................................... 169
9.4.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................................. 169
9.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ................................................................................ 171
9.4.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc .............................................................................................. 172
SVTH:Nguyễn Minh Đại


MSSV: 20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

9.4.5. Tính lún cho móng .................................................................................................................. 174
9.4.6. Tính tốn kết cấu đài móng .................................................................................................... 175
9.5. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ............................................................ 178
9.5.1. XÉT VỀ CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ........................................................................ 178
9.5.2. TÍNH TỐN LỰA CHỌ PHƯƠNG ÁN MĨNG ................................................................. 178
9.6. KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 179
9.7. BỐ TRÍ CỐT THÉP ............................................................................................................... 179
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................ 180
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ................................................................................................................... 181

SVTH:Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC
1.1.


TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

Trong một vài năm trở lại đây, tỉnh Bình Dương ngày càng phát triển với tốc độ cao cả về
kinh tế lẫn xã hội. Bộ mặt của tỉnh ngày càng thay đổi theo hướng tích cực, thu nhập đầu
người cũng tăng. Cùng với sự đi lên của nền kinh tế của tỉnh và việc thu hút đầu tư của nước
ngoài và các tỉnh thành lân cận ngày càng rộng mở dẫn đến việc số người nhập cư vào tỉnh
ngày càng tăng, theo qui hoạch của tỉnh, đã có những giải pháp về các chung cư cao tầng chất
lượng cao. Bên cạnh đó, việc hình thành các cao ốc văn phịng, chung cư cao tầng không
những đáp ứng được nhu cầu về cơ sở hạ tầng mà cịn góp phần tích cực vào việc tạo nên một
bộ mặt mới của tỉnh mà cịn góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng của tỉnh
thông qua việc áp dụng các kỹ thuật, cơng nghệ mới trong tính tốn thiết kế, thi cơng và xử lý
thực tế. Chính vì thế mà nhà CHUNG CƯ AN BÌNH được ra đời.
 Tên cơng trình : CHUNG CƯ AN BÌNH
 Địa điểm xây dựng : Đường số 1 , Quốc lộ 1A, Xã An Bình, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình
Dương
 Số tầng : 1 tầng hầm + 1 tầng trệt + 14 tầng lầu + tầng mái
 Diện tích 1 tầng điển hình : 57.4 x 41.8 = 2399.32 (m2)
 Chiều cao cơng trình : 50.1(m) ( Tính đến cos sàn tầng mái )
 Phân khu chức năng :
-

Khối hầm : Kết hợp giữa nơi giữ xe và tầng kỹ thuật

-

Khối tầng trệt : Dùng làm siêu thị, cửa hàng .

-

Tầng 2 đến tầng 15 : Chung cư, mỗi tầng có 24 căn hộ


-

Tầng mái : Có hệ thống thốt nước và bố trí hai bể nước cung cấp cho tồn cơng trình,
thể tích mỗi bể nước là : 8.2 x 8.2 x 1.7 = 114.308 (m3). Hệ thống thu lôi chống sét

1.2.

GIẢI PHÁP ĐI LẠI

1.2.1. Giải pháp giao thơng theo phương đứng
- Cơng trình sử dụng 2 khối tháng máy ( mỗi khối gồm 2 thang máy được bố trí tại lõi
của cơng trình )
1.2.2. Giải pháp theo phương ngang nhà
- Gồm hai cầu thang bộ loại 2 vế được bố trí tại lõi của cơng trình song song với thang
máy

SVTH: Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 1


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

- Các hành lang giữa các căn hộ có bề rộng 3.0 (m) được thiết kế rộng rãi tạo điều kiện
thuận lợi cho việc đi lại của toàn khu nhà

1.3.

ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯỢNG – THỦY VĂN

 Tỉnh Bình Dương thuộc vùng đông nam bộ thuộc miền nhiệt đới có khí hậu nóng ấm,
gồm 2 mùa rõ rệt
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10
+ Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào cuối tháng 4 năm sau
 Các yếu tố khí tượng :
+ Nhiệt độ trung bình năm : 26.5 0C .
+ Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất : 240C. (tháng 1)
+ nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29 °C (tháng 4),
+ Lượng mưa trung bình : 1000- 1800 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình : 78% .
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô : 70 -80% .
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
+ Số giờ nắng trung bình khá cao , ngay trong mùa mưa cũng có trên 4giờ/ngày , vào mùa
khơ là trên 8giờ /ngày.
 Hướng gió chính thay đổi theo mùa :
Chế độ gió tương đối ổn định, khơng chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão và áp thấp nhiệt
đới.
+ Về mùa khơ gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đơng, Đơng - Bắc
+ về mùa mưa gió thịnh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây – Nam
+ Tốc độ gió bình qn khoảng 0.7m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12m/s
thường là Tây, Tây - Nam. Hầu như khơng có gió bão, gió giật và gió xốy .
1.4.

CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

1.4.1. Hệ thống điện

- Cơng trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện tỉnh và máy phát điện riêng
có cơng suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt dưới tầng hầm để tránh gây
tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được
tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi cơng). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật
đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều
kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt

SVTH: Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 2


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD:TS.Đào Đình Nhân

điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phịng
chống cháy nổ).
1.4.2. Hệ thống cung cấp nước
Cơng trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả được chứa
trong bể nước ngầm đặt ở tầng hầm . Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể chứa nước đặt ở
mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của cơng trình theo các đường ống dẫn nước
chính.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp ghen. Hệ thống cấp nước đi
ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
1.4.3. Hệ thống thoát nước
Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái được tạo dốc ) và chảy vào
các ống thoát nước mưa ( =140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng

sẽ được bố trí đường ống riêng .
1.4.4.

Hệ thống thơng gió và chiếu sáng
Chiếu sáng
Tồn bộ tịa nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ ở các

mặt của tòa nhà và hai lỗ lấy sáng ở khối trung tâm) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống
cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng.
Thơng gió
Hệ thống thơng gió tự nhiên bao gồm các cửa sổ, hai giếng trời ở khu trung tâm. Ở các
căn hộ đều được lắp đặt hệ thống điều hịa khơng khí.
1.4.5.

An tồn phịng cháy chữa cháy
Ở mỗi tầng đều được bố trí một chỗ đặt thiết bị chữa cháy (vịi chữa cháy dài khoảng

20m, bình xịt CO2,..). Bể chứa nước trên mái (dung tích khoảng 96 m3) khi cần được huy
động để tham gia chữa cháy. Ngoài ra ở mỗi phịng đều có lắp đặt thiết bị bão cháy (báo
nhiệt) tự động .
1.5.

BẢNG VẼ KIẾN TRÚC
Xem bảng vẽ KT 01 ; KT 02 ; KT 03 ; KT 04 ; KT 05

SVTH: Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 3



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU, LỰA CHỌN
TIÊU CHUẨN, VẬT LIỆU THIẾT KẾ
2.1.

PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU
Hệ kêt cấu chịu lực trong nhà cao tầng là các cấu kiện dạng thanh như : Cột, dầm. Và

các cấu kiện dạng tấm như : Sàn, vách, lõi cứng... Chúng liên kết với nhau tạo thành một hệ
kết cấu cùng chịu lực cho nhà cao tầng.
+ Hệ kết cấu khung : bao gồm dầm và sàn liên kết cứng với nhau tại các nút cứng, Các khung
phẳng liên kết với nhau thành một hệ khung không gian.
+ Hệ vách, lõi chịu lực : Là bộ phận không thể thiếu được trong kết cấu của nhà cao tầng. Nó
là hệ kết cấu thẳng đứng có thể chịu được tải trọng ngang và tải trọng đứng, đặc biệt là khả
năng chịu tải trọng ngang rất lớn của nó trong các nhà cao tầng khi chịu tải trọng ngang như:
Gió, động đất
2.2.

LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KÊT CẤU CHO CƠNG TRÌNH
Do đặc điểm cơng trình có mặt bằng tương đối đối xứng và có chiêu cao tầng lớn nên

Em chọn giải pháp kết cấu khung – vách chịu lực là giải pháp được áp dụng rộng rãi trong
nhà cao tầng hiện nay ở Việt Nam
2.3.


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC, TÍNH TỐN KẾT CẤU
Xác định tải trọng tác dụng vào cơng trình bao gồm cả tải trọng đứng và tải trọng

ngang
- Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện cột, dầm, sàn, vách…
- Tính tốn kết cấu sàn :Tính tay, tra bảng, phần mềm Excel
- Sử dụng phần mềm ETABS 9.7.2 để giải khung, sau đó xuất nội lực và tính cốt thép cho
khung bằng phần mềm EXCEL
- Sau khi giải khung ta có được kết quả nội lực tại vị trí chân móng, từ đó tiến hành thiết kế
kết cấu móng
- Đối với vách: Ta quan niệm vách như là kết cấu congxons ngàm tại mặt móng để tính tốn.
Dùng phương pháp “ Vùng biên chịu moment “ để tính nội lực và cốt thép cho vách.
2.4.

LỰA CHỌN TIÊU CHUẨN, VẬT LIỆU THIẾT KẾ
2.4.1. Tiêu chuẩn thiết kế

- TCVN 2737 -1995 :

Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.

- TCVN 356 -2005 :

Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT.

- TCVN 198 -1997 :

Nhà cao tầng , thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

- TCVN 195- 1997 :


Nhà cao tầng, thiết kế cọc khoan nhồi.

SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 4


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

- TCVN 205 -1998 :

Móng cọc – tiêu chuẩn thiết kế .

- TCVN 229 -1999 :

Tính tốn gió động.

2.4.2. Lựa chọn vật liệu
2.4.2.1.

Bê tông : B25

+

Khối lượng riêng


:

 = 25 (kN/m3)

+

Cường độ tính tốn

:

Rb=14500 (kN/m2)

+

Cường độ chịu kéo tính toán :

+

Mođun đàn hồi

2.4.2.2.

Rbt=10500 (kN/m2)
:

Eb =3.0x107 (kN/m2)

Thép


- Thép AI :
+ Cường độ chịu kéo tính tốn :

Rs = 225000 (kN/m2)

+ Cường độ chịu nén tính tốn :

Rsc = 225000 (kN/m2)

+ Cường độ chịu kéo tính tốn thép ngang : Rsw = 175000 (kN/m2)
+ Mô đun đàn hồi : Es = 21 x107 (kN/m2)
- Thép AII :
+ Cường độ chịu kéo tính tốn :Rs = 280000 (kN/m2)
+ Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc = 280000 (kN/m 2)
+ Cường độ chịu kéo tính tốn thép ngang : Rsw = 225000 (kN/m2)
+ Mô đun đàn hồi : Es = 21 x107 (kN/m2)
- Thép AIII :
+ Cường độ chịu kéo tính tốn : Rs = 365000 (kN/m2)
+ Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc = 365000 (kN/m2)
+ Mơ đun đàn hồi : Es = 20 x107 (kN/m2)
2.4.2.3.

Gạch, chât chống thấm

- Gạch xây tường, ceramic : γ = 18 (kN/m3)
- Vữa lót, trát : γ = 18 (kN/m3)
- Lớp chống thấm: γ = 25(kN/m3)

SVTH : Nguyễn Minh Đại


MSSV: 20661044

Trang 5


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5
Trình tự tính tốn:
Giới thiệu chung.
Sơ bộ chọn kích thước tiết diện sàn, dầm.
Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
Tính tốn nội lực và bố trí cốt thép cho sàn.
Kiểm tra độ võng của sàn.
3.1.

GIỚI THIỆU CHUNG
Thiết kế sàn là nhiệm vụ đầu tiên của quá trình thiết kế kết cấu bê tông cốt thép. Vấn

đề được đặt ra là việc ựa chọn kết cấu sàn sao cho vừa hợp lý mà vẫn đảm bảo iệu quả kinh tế.
Trong quá trình thiết kế, tùy vào khẩu độ, kỹ thuật thi công, thẩm mỹ và yêu cầu kỹ thuật,
người kỹ sư cần phải cân nhắc chọn lựa kết cấu sàn cho hợp lý.
Để đảm bảo các yêu cầu như trên, kết cấu sàn dầm là phương án hợp lý nhất áp dụng cho
cơng trình Chung cư cao tầng An Bình.
3.2.

SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN


3.2.1. Chọn chiều dày sàn
Chiều dày sàn phải thỏa các điều kiện sau:
 Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió,
bão, động đất...) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
 Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào vách cứng, lỏi
cứng giúp chuyển vị ở các đầu cột bằng nhau.
 Trên sàn, hệ tường ngăn khơng có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên
sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn.
 Để thuận tiện cho việc tính tốn và thi cơng ta chọn ơ sàn điển hình có kích thước lớn
nhất để tính và chọn chiều dày sàn cho tồn bộ cơng trình.

SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 6


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
9

F

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

9

1

9


1

8

8

1

9

1

9

9

1

1

1

1

1

E

6


1

1

4

1

1

7

D

2

3

3

C

7

1

1

1


1

3

5

3

2

4

1

1

1

1

6

B

A

9

1

9

1

2

9
3

1

1
8
4

8

1

9
5

1

9
6

9
7


8

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN


Chọn bề dày sàn theo công thức sau:
hs 

D.l
m

( Sách Bê Tông Cốt Thếp-Tập 2 -Thầy Võ Bá Tầm)
Trong đó:
m = 30 ÷ 35 đối với bản dầm( chọn m =35)
m = 40 ÷ 50 đối với bản kê ( chọn m =50)
D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc tải trọng ( chọn D=1)
l1 : cạnh ngắn ô sàn đang xét sàn thuộc loại bản dầm, làm việc theo 1 phương
Với:

l2
 2 : sàn thuộc loại bản kê, làm việc theo 2 phương
l1
l2
 2 : sàn thuộc loại bản dầm, làm việc theo 1 phương
l1

Theo bản kê 4 cạnh (Ơ bản S1:8200x8200)
trong đó
SVTH : Nguyễn Minh Đại


l  8200mm (cạnh ngắn)
MSSV: 20661044

Trang 7


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

m  50 (bản kê bốn cạnh).
Nên hs 

1  8200
 164mm
50

Theo bản kê 4 cạnh (Ô bản S2:5400x8200)
trong đó: l  5400mm (cạnh ngắn)

m  50 (bản kê).
Nên hs 

1  5400
 108mm
50

==> Vậy chọn bề dày sàn hs  160(mm) để thiết kế.
3.2.2. Chọn tiết diện dầm
-Chiều cao của dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau: hd 


ld
md

( Sách Bê Tông Cốt Thếp-Tập 2 -Thầy Võ Bá Tầm)
Trong đó: +md - hệ số phụ thuộc vào tính chất khung và tải trọng:
+md =10-12 đối với dầm chính
+md =12-20 đối với dầm phụ
+ld - nhịp dầm
1 1
-Bề rộng của dầm được chọn sơ bộ theo công thức : bd  (  )hd
2 3

( Sách Bê Tông Cốt Thếp-Tập 2 -Thầy Võ Bá Tầm)
Nhịp dầm

Hệ số

Chiều cao

Bề rộng

Tiết diện

l (m)

md

hd (mm)


bd (mm)

chọn

1

8,2

12

683,3

341,6

300x600

Dầm chính

2

5,4

14

385,7

192,8

200x400


Dầm phụ

Stt

Ghi chú

Do chiều cao tầng là hạn chế htang  3.3m , vì thế ta không nên chọn chiều cao dầm lớn
hơn hdam  600mm . Để nhằm tăng khả năng làm việc đồng bộ của vách và khung, ta chọn

hdam  600mm cho những dầm tựa lên vách.
Chọn dầm chính có kích thước 30x60 (cm).
Chọn dầm phụ có kích thước 20x40 (cm).
Với các dầm môi ta chọn 20x40(cm).

SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 8


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

Với các dầm console ta chọn 30x60 (cm) cho các dầm console kéo ra từ dầm chính để
thuận tiện thi cơng vì các dầm này khá ngắn.
Dựa vào điều kiện biên của ơ sàn ta có:
hd
 3 : liên kết ngàm

hs
hd
 3 : liên kết khớp
hs

hmin

hd
hs

Loại

Sơ đồ

Bản

bản

tính

Ơ sàn

l2/l1

(mm)

S1

1


600

3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản kê

Sơ đồ 9

S2

1.52

600

3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản kê

Sơ đồ 9

S3

1.32

600


3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản kê

Sơ đồ 9

S4

3.72

600

3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản dầm

S5

1.52

600

3.75

Ngàm 4 cạnh


Bản kê

Sơ đồ 9

S6

1.21

600

3.75

Ngàm 3 cạnh

Bản kê

Sơ đồ 7

S7

1.27

600

3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản kê


Sơ đồ 9

S8

1.05

600

3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản kê

Sơ đồ 9

S9

4.55

600

3.75

Ngàm 4 cạnh

Bản dầm

3.2.3. Vật liệu
- Bê tơng B25 có :


Rb = 14500 (kN/m2)

- Cốt thép AI có : +Rs = 225000 (kN/m2)
+Mơ đun đàn hồi Es = 21x107 (kN/m2)
- Cốt thép AII có :

+Rs = 280000 (kN/m2)
+Mô đun đàn hồi Es = 21x107 (kN/m2)

3.2.4. Cấu tạo sàn

SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 9


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

Hình : Chi tiết cấu tạo sàn.
Căn cứ vào cấu tạo, điều kiện liên kết, kích thướt và hoạt tải của từng ô bản ta chia ra
làm loại ô bản sau:
S1 : 8,2 m x 8,2 m
S2 : 5,4 m x 8,2 m
S3 : 4,1 m x 5,4 m
S4 : 2,2m x 8,2m

S5: 5.4m x 8,2 m
S6: 2.55m x 3.1m
S7: 2m x 2.55m
S8: 1.8m x 1.9m
S9: 1.8m x 8.2m
3.3.

TẢI TRONG TRUYỀN LÊN SÀN

+ Số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế.
+ Hệ số vượt tài lấy theo bảng 1 – TCVN 2737 – 1995
3.3.1.

Tĩnh tải
Tĩnh tải tác động lên sàn tầng điển hình gồm có: trọng lượng bản thân sàn, trọng lượng

bản thân của kết cấu bao che.
Trọng lượng bản thân sàn là tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo sàn, được tính theo
cơng thức :
SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 10


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân


gi   hi i n

(TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế.)
Trong đó:

hi : chiều dày các lớp cấu tạo sàn

 i : khối lượng riêng
n : hệ số tin cậy.

Bảng: Trọng lượng bản thân sàn và các lớp hoàn thiện

hi

i

(m)

(kN/m2)

Lớp gạch ceramic

0.010

20

1.2

0.24


2

Vữa lót

0.020

18

1.3

0.468

3

Bản bê tơng cốt thép

0.16

25

1.1

4.4

4

Vữa trát dày

0.015


18

1.3

0.351

5

Tải treo đường ống TBKT

0.5

1.3

0.65

Tổng cộng

gi

6.109

Stt

Thành phần cấu tạo

1

n


gi
(kN/m2)

Ngoài ra trọng lượng bản thân g t của kết cấu bao che (các vách ngăn) được qui về

St
tải phân bố đều g theo công thức g  s g t n
S
t
qd

t
qd

(TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế.)
Trong đó:
S t : Diện tích tường trên sàn (m2);

S s : Diện tích sàn (m2) =L1*L2

n : Hệ số vượt tải
Chiều cao tầng h = 3.3m

gt : Tải trọng tiêu chuẩn của kết cấu bao che:

gt  1.80 (kN/m2)= 180 daN/m2 : Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100
gt  3.30 (kN/m2)=330 daN/m2 : Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200

SVTH : Nguyễn Minh Đại


MSSV: 20661044

Trang 11


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

Bảng: Bảng trọng lượng bản thân của kết cấu bao che.
Ơ sàn

Kích thước

Kích thước
Ssan(m2)

l2(m) l1(m)
S1

8.2

8.2

tường (m)
ht

67.24

bt


Lt

0.1

5

gt
(kN/m2)

Stường(m2)

n

St
gt n
Ss

t
g qd


(kN/m2)

1.80

15.7

3.14 0.1 3.35


1.80

10.519

0.2 8.2

3.30

25.748

0.2 8.2

3.30

25.748

0.4623
1.1

0.31
1.39

1.1

2.11

S2

8.2


5.4

44.28

3.14

0.1 5.4

1.80

16.96

S3

5.4

4.1

22.14

3.14 0.2 4.1

3.30

12.874

1.1

2.11


S4

8.2

2.2

18.04

3.14

0

0

0

0

0

0

S5

8.2

5.4

44.28


3.14

0

0

0

0

0

0

S6

3.1

2.55

7.905

3.14

0

0

0


0

0

0

S7

2.55

2

5.1

3.14

0

0

0

0

0

0

S8


1.9

1.8

3.42

3.14

0

0

0

0

0

0

S9

8.2

1.8

14.76

3.14 0,1 1.8


1.80

5.652

1.1

0.7582

0.7584

<> Vậy tĩnh tải sàn tính theo cơng thức:
t
g tt  gi  g qd

Bảng :Kết quả tính tốn như bảng dưới đây:
Sàn

SVTH : Nguyễn Minh Đại

t
(kN/m2)
gi (kN/m2) g qd

g tt (kN/m2)

S1

6.109

S2


6.109

0.4623
0.31
1.39
2.11
0.7584

S3

6.109

2.11

8.219

S4

6.109

0

6.109

S5

6.109

0


6.109

S6

6.109

0

6.109

S7

6.109

0

6.109

S8

6.109

0

6.109

S9

6.109


0.7582

6.8672

MSSV: 20661044

8.271
8.977

Trang 12


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

3.3.2. Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn p tc của sàn được tra trong TCVN 2737-1995 dựa vào công năng của các ơ
sàn. Trong trường hợp ơ sàn có diện tích chịu tải A  9 (m2), hoạt tải tiêu chuẩn của ô sàn lúc
này phải nhân thêm với hệ số giảm tải  . Hệ số giảm tải  tính theo cơng thức sau

  0.4 

0.6
A
9

ptt  np tc .


Hoạt tải tính tốn của sàn :

-Tải trọng tạm thời phân bố lên sàn và cầu thang lấy theo bảng 3 TCVN2737-1995:
ptc

Loại sàn

(kN/m2)

Phịng ngủ, phịng khách,phịng ăn,phịng bếp

n

ptt
(kN/m2)

1.50

1.3

1.95

Ban cơng

2.00

1.2

2.40


Hành lang,cầu thang,sảnh

3.00

1.2

3.60

giặt,phòng tắm,sân thượng,phòng kỷ thuật

Giá trị của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số độ tin
cậy n , đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995
ptc < 2 ( kN/m2 )  n = 1.3
ptc >= 2 ( kN/m2 )  n = 1.2
Bảng: kết quả tính tốn hoạt tải sàn
Ơ sàn

Hệ số n

Cơng năng

Hoạt tải tiêu

Hoạt tải tính

chuẩn ptc

tốn ptt

(kN/m2)


(kN/m2)

S1

1.3

Sinh hoạt

1.50

1.95

S2

1.3

Sinh hoạt

1.50

1.95

S3

1.3

Sinh hoạt

1.50


1.95

S4

1.2

Hành lang

3.00

3.60

S5

1.2

Sảnh

3.00

3.60

S6

1.2

Hành lang

3.00


3.60

S7

1.3

Phịng KT

1.50

1.95

S8

1.2

Ban cơng

2.00

2.40

S9

1.3

Sinh hoạt

1.50


1.95

SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 13


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

Bảng :Tổng tải trọng tác dụng lên sàn:
(kN/m2)

S1

8.271

S2

8.977

S3

8.219

S4


6.109

S5

6.109

S6
S7

6.109

S8

6.109
6.8672

qs

(kN/m2)
1.95

(kN/m2)
10.221

1.95

10.927

1.95


10.169

3.6

9.709

3.6

9.709

3.6

6.109

S9
3.4.

p tt

g tt

Sàn

9.709

1.95

8.059


2.4
1.95

8.509
8.817

XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP SÀN
Tùy vào loại bản mà nội lực trong bản sẽ khác nhau. Căn cứ vào tỷ số

làm hai loại :

l2
, ta phân bản
l1

l2 /l1 ≤ 2 : Bản kê bốn cạnh
l2 /l1 < 2 : Bản loại dầm.

3.4.1. Nội lực bản kê bốn cạnh
Sơ đồ S1,S2,S3,S5,S6,S7,S8
Các hệ số m91 , m92 , k91 , k92 được tra bảng, phụ thuộc vào loại ô bản.
(Phụ lục 15-Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Tập 2-Võ Bá Tầm)

Nội lực bản kê bốn cạnh.
+ Cách xác định nội lực :
Tỷ lệ :

L2
tra bảng ta có: m91, m92, k91, k92
L1


Tải trọng tác dụng: qtt = gtt + ptt
 P = qtt  L1  L2 (kN)
+ Momen ở nhịp và gối :
SVTH : Nguyễn Minh Đại

MSSV: 20661044

Trang 14


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

Momen dương lớn nhất ở giữa ơ bản:
M 1  m i1 P  m 91P
(kNm)

M 2  m i2 P  m 92 P
Momen âm lớn nhất ở gối ô bản:
M I  k i1  P
(kNm)

M II  k i2  P
Bảng :Kết quả tính tải trọng và momen cho các ô sàn
Số
hiệu ô
sàn


Cạnh
dài
L2
(m)

Cạnh
ngắn
L1
(m)

TỷL số
2
L1

m91
m92
k91
k92

Hoạt tải Tỉnh tải
ptt
gtt
kN/m2 kN/m2

Tải trọng tác dụng
P  ( ptt  gtt ) L1.L2
(kN)

0.0179
S1


S2

S3

S5

S6

S7

S8

8.2

8.2

5.4

8.2

3.1

2

1.8

8.2

5.4


4.1

5.4

2.55

2.55

1.9

1

1.52

1.32

1.52

1.21

1.27

1.05

0.0179
0.0417

1.95


687.26

12.3
28.66

0.0417

28.66

0.02072

10.02

0.00902
0.0462

1.95

8.977

483.85

4.36
22.35

0.02

9.677

0.02088


4.7

0.01198
0.04746

1.95

8.219

225.14

2.7
10.69

0.02734

6.16

0.02072

8.91

0.00902
0.0462

3.6

6.109


429.9

3.88
19.86

0.02

8.6

0.02046

9.47

0.01402
0.0469

3.6

6.109

463.08

6.49
21.72

0.03206

14.85

0.02074


0.85

0.0129
0.04738

1.95

6.109

41.1

0.53
1.95

0.02942

1.21

0.0187

0.54

0.0171
0.0437

2.4

0.0394


SVTH : Nguyễn Minh Đại

8.271

M1
M2
MI
MII
( kNm )
12.3

MSSV: 20661044

6.109

29.1

0.5
1.27
1.15

Trang 15


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

3.4.2.

GVHD: T.S Đào Đình Nhân


Tính thép

Dùng bê tơng B25 với các chỉ tiêu như sau:
+

Khối lượng riêng

:

 = 25kN/m2.

+

Cường độ tính tốn

:

Rb=14500kN/m2.

+

Cường độ chịu kéo tính tốn :

+

Mođun đàn hồi

Rbt=10500kN/m2.
:


Eb =3.0x107kN/m2.

Φ  8 Cốt thép loại AI với các chỉ tiêu :
+

Cường độ chịu kéo tính tốn :

Rs =225000kN/m2.

+

Cường độ chịu nén tính toán :

Rsc=225000kN/m2.

Φ >8 Cốt thép loại AII với các chỉ tiêu :
+

Cường độ chịu kéo tính tốn :

Rs =280000kN/m2.

+

Cường độ chịu nén tính tốn :

Rsc=280000kN/m2

+ Cắt bản ra một dai rộng 1m:
Chiều cao tiết diện h=16 cm.

chọn khoảng cách đến trọng tâm cốt thép a=2cm
vậy h0=h-a =16-2 =14(cm) là chiều cao làm việc của tiết diện
+ Từ momen M tính tốn được, cốt thép sàn được tính theo cơng thức :

m 

M
  R =0.418 ( với  b =1; CII,AII )
Rbbh02

 = 1- (1  2 m )
As 

 Rbbh0
Rs

(cm2)

Kiểm tra hàm lượng thép

 min = 0.05% <  =

As
<  max = 3%
b.h0

Theo TCXDVN356:2005 min  0.05% .
Hợp lý nhất   0.3%  0.9% đối với sàn.

SVTH : Nguyễn Minh Đại


MSSV: 20661044

Trang 16


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

GVHD: T.S Đào Đình Nhân

Bảng: Kết quả tính thép cho từng ơ bản lần lượt được trình bày dưới đây:
Ký hiệu
ơ sàn

S1

S2

S3

S5

S6

S7

S8

Giá trị
Momen


M
(kN.m)

ho

b

Rb

Rs

(m) (m) (kN/m2) (kN/m2)

m



As
(cm2)

Chọn
thép



a

As


(mm) chọn

 (%)

M1

12.3 0.14 1

14500 280000 0.043 0.044

3.19

10

150 5.23 0.37

M2

12.3 0.14 1

14500 280000 0.043 0.044

3.19

10

150 5.23 0.37

MI


28.66 0.14 1

14500 280000

0.1

0.11

7.975

12

100 11.31 0.8

MII

28.66 0.14 1

14500 280000

0.1

0.11

7.975

12

100 11.31 0.8


M1

10.02 0.14 1

14500 280000 0.035 0.036

2.61

10

150 5.23 0.37

M2

4.36 0.14 1

14500 280000 0.015 0.016

1.16

10

150 5.23 0.37

MI

22.35 0.14 1

14500 280000 0.078 0.08


5.8

10

100 7.85 0.56

MII

9.677 0.14 1

14500 280000 0.034 0.04

2.9

10

100 7.85 0.56

M1

4.7

0.14 1

14500 280000 0.016 0.016

1.16

10


150 5.23 0.37

M2

2.7

0.14 1

14500 280000 0.0095 0.0095 0.92

10

150 5.23 0.37

MI

10.69 0.14 1

14500 280000 0.037 0.038

2.78

10

150 5.23 0.37

MII

6.16 0.14 1


14500 280000 0.021 0.022

1.59

10

150 5.23 0.37

M1

8.91 0.14 1

14500 280000 0.031 0.032

2.31

10

150 5.23 0.37

M2

3.88 0.14 1

14500 280000 0.0136 0.0137 0.99

10

150 5.23 0.37


MI

19.86 0.14 1

14500 280000 0.07

0.073

5.26

10

100 7.85 0.56

14500 280000 0.03

0.031

2.23

10

100 7.85 0.56

MII

8.6

M1


9.47 0.14 1

14500 280000 0.033 0.034

2.46

10

200 3.93 0.28

M2

6.49 0.14 1

14500 280000 0.022 0.023

1.67

10

200 3.93 0.28

MI

21.72 0.14 1

14500 280000 0.076 0.08

5.8


10

100 7.85 0.56

MII

14.85 0.14 1

14500 280000 0.052 0.054

3.91

10

100 7.85 0.56

M1

0.85 0.14 1

14500 280000 0.0029 0.003

0.22

8

200 2.52 0.18

M2


0.53 0.14 1

14500 280000 0.0018 0.002 0.145

8

200 2.52 0.18

MI

1.95 0.14 1

14500 280000 0.0068 0.007 0.051

8

200 2.52 0.18

MII

1.21 0.14 1

14500 280000 0.0042 0.0043 0.31

8

200 2.52 0.18

M1


0.54 0.14 1

14500 280000 0.0018 0.002 0.145

8

200 2.52 0.18

M2

0.5

0.14 1

14500 280000 0.0017 0.0018 0.13

8

200 2.52 0.18

MI

1.27 0.14 1

14500 280000 0.0044 0.0045 0.33

8

200 2.52 0.18


MII

1.15 0.14 1

14500 280000 0.004 0.0041

8

200 2.52 0.18

SVTH : Nguyễn Minh Đại

0.14 1

MSSV: 20661044

0.3

Trang 17


×