Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hồng Thị Phương Nga - Mơ hình du lịch văn học “Làng Vũ Đại ngày ấy” 3
<i>Phạm Thị Thu Hồi, Trần Thị Thanh - Tiếng lóng trong truyện về đề tài giáo dục của Văn Thành Lê </i>9
Ngô Thị Thanh Nga, Phạm Thị Hồng Vân - Vài nét về các phương thức thể hiện tình vợ chồng trong văn
học trung đại Việt Nam 15
Nguyễn Thị Thắm,Nguyễn Minh Sơn - Ý thức đối thoại của Nguyễn Ngọc Tư với văn học truyền thống thông
<i>qua những nhân vật nữ trong tập truyện Không ai qua sông </i> 21
Đặng Thị Thùy, Nguyễn Diệu Thương - Lơ gích của các hiện tượng “phi lơ gích” trong ca dao, tục ngữ
người Việt 27
Đinh Thị Giang - Những nhân tố ảnh hưởng đến lối sống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ hiện nay 33
Nguyễn Diệu Thương, Nguyễn Thị Lan Hương - Phương thức tạo hàm ý trong tiểu phẩm trào phúng 39
<i>Nguyễn Thu Quỳnh, Vì Thị Hiền - Từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Thái ở tỉnh Điện Biên </i> 45
Nguyễn Thị Thu Oanh, Hoàng Thị Mỹ Hạnh - Vị thế, vai trò cầm quyền của Đảng Cộng Sản Việt Nam giai
đoạn 1945 - 1975 và một số bài học kinh nghiệm 51
Đỗ Hằng Nga, Phạm Quốc Tuấn - Việc thu thuế trong làng xã qua tư liệu hương ước cải lương tỉnh Thái Nguyên 57
Lê Văn Hiếu - Hiệu quả hoạt động của mô hình “ban tuyên vận” xã, phường, thị trấn và “tổ tuyên vận” thôn, bản, tổ
dân phố ở tỉnh Lào Cai trong giai đoạn hiện nay 63
Thái Hữu Linh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thanh Hà - Vai trò của hậu phương Bắc Thái trong cuộc
tổng tiến công Mậu Thân năm 1968 69
Phạm Anh Nguyên - Sức hấp dẫn trong Hài đàm của Phan Khôi 73
Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thị Mão, Nguyễn Tuấn Anh - Nâng cao hiệu quả tổ chức các hoạt động ngoại
khoá trong dạy học môn giáo dục công dân ở các trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Thái
Nguyên hiện nay 79
Nguyễn Văn Dũng, Đào Ngọc Anh - Thực trạng thể chất của sinh viên không chuyên thể dục thể thao Trường
Đại hoc Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 85
Trần Bảo Ngọc, Lê Ngọc Uyển, Bùi Thanh Thủy và cs - Thực trạng xếp loại tốt nghiệp sinh viên diện cử
tuyển ở trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên giai đoạn 2013-2017 91
Nguyễn Thúc Cảnh - Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập có nội dung thực tế trong giảng dạy cơ học cho
học sinh trung học phổ thông 97
Hà Thị Kim Linh, Chu Thị Bích Huệ - Giáo dục kiến thức pháp luật cho phụ nữ vùng dân tộc thiểu số ở huyện
Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên 105
Nguyễn Thị Thanh Hồng, Nguyễn Thị Khánh Ly, Vũ Kiều Hạnh - Tăng cường sự tham gia của sinh viên
vào các hoạt động học tiếng Anh trong lớp học đơng nhiều trình độ của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học
Y Dược – Đại học Thái Nguyên 111
Phạm Thị Huyền, Vũ Thị Thủy - Vận dụng phong cách nêu gương theo tư tưởng Hồ Chí Minh trong xây dựng
phong cách làm việc đối với cán bộ chủ chốt ở nước ta hiện nay 117
Đàm Quang Hưng - Thiết kế bài học khoa học lớp 4, lớp 5 theo hướng tìm tịi thực nghiệm 123
Hồng Thị Thu Hồi - Những khó khăn trong việc dạy và học từ vựng tiếng Anh chuyên cho sinh viên chuyên
ngành điều dưỡng, trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên và một số giải pháp đề xuất 129
Nguyễn Lan Hương, Văn Thị Quỳnh Hoa - Những nhân tố ảnh hưởng đến khả năng nói tiếng Anh của sinh
viên năm thứ nhất trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 135
Vũ Kiều Hạnh - Những yếu tố quyết định đến mức độ đọc hiểu của sinh viên năm thứ hai tại trường Đại học
Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 141
Nguyễn Thị Quế, Hoàng Thị Nhung - Hỏi đúng để tự học và học tập cộng tác thành công – hướng tới xây
dựng người học ngoại ngữ độc lập trong bối cảnh hội nhập khu vực và quốc tế 147
Ngô Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hoài Thu - Ứng dụng các phương pháp giảng dạy tích cực nhằm nâng cao chất
lượng dạy – học tiếng Việt cho học viên quốc tế tại Học viện Kỹ thuật Quân sự 153
Dương Văn Tân - Đánh giá hiệu quả áp dụng trò chơi vận động trong phát triển thể lực chung cho sinh viên
trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 159
Bùi Thị Hương Giang - Nâng cao năng lực giao tiếp giao văn hóa trong dạy và học ngoại ngữ 165
Trần Hồng Tinh, Nơng La Duy, Phạm Văn Tn - Xây dựng trung đội tự quản trong quản lý giáo dục tính
kỷ luật cho sinh viên tại trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh trong giai đoạn hiện nay 171
Trần Thị Yến, Khổng Thị Thanh Huyền - Sử dụng hình thức đọc chuyên sâu để nâng cao khả năng viết học
thuật cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh 177
Đỗ Thị Hồng Hạnh, Hoàng Mai Phương - Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Chợ Mới,
tỉnh Bắc Kạn 183
Trần Thùy Linh, Trần Lương Đức, Nguyễn Thị Thùy Trang - Cách tiếp cận của pháp luật cạnh tranh liên
minh châu Âu về hành vi lạm dụng mang tính trục lợi 189
Nguyễn Thị Thanh Hà, Phạm Việt Hương - Xây dựng bộ tiêu chí và chỉ số kinh tế phù hợp để đánh giá quản
lý rừng bền vững ở huyện Định Hóa 195
Đinh Thị Hồi - Truyền thơng marketing sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện tại Trung tâm Học liệu Đại
học Thái Nguyên 201
Nguyễn Thị Thanh Xuân - Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ
khách sạn tại Thanh Hóa, Việt Nam 207
Dương Thị Tình - Đóng góp của xuất khẩu hàng hóa tới tăng trưởng kinh tế của tỉnh Yên Bái 213
Lê Minh Hải, Trần Viết Khanh - Phân tích tổ chức khơng gian lãnh thổ du lịch tỉnh Thái Nguyên 219
Hà Văn Vương - Vận dụng lý thuyết Ecgônômi trong tổ chức mơi trường làm việc tại văn phịng chi nhánh may
Sông Công II - Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG 227
Mai Anh Linh, Nguyễn Thị Minh Anh - Đánh giá chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng: nghiên
cứu thực nghiệm tại siêu thị Lan Chi, Thái Nguyên 233
Đinh Hồng Linh, Nguyễn Thu Nga, Nguyễn Thu Hằng - Sử dụng hàm Loga siêu việt để đánh giá hiệu quả
<i>Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên </i>
<i>Tel:0989.537.468; Email:</i>
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 So sánh
Số
lượng %
Số
lượng %
Số
lượng %
2015/2014 2016/2015 BQ
%
% %
I. Công nghiệp 90 31,26 371 34,58 380 32,79 76 118,91 8 102,43 110,36
-Sửa chữa NN 30 6,71 63 5,87 89 7,68 -4 94,03 26 141,27 115,25
-Hàn 0 6,51 85 7,92 69 5,95 20 130,77 -16 81,18 103,03
-Điện dân dụng 0 5,81 75 6,99 80 6,90 17 129,31 5 106,67 117,44
-Sửa chữa xe máy 0 4,71 65 6,06 50 4,31 18 138,30 -15 76,92 103,14
-Chế biến bảo quản nông sản
sau thu hoạch 30 6,51 60 5,59 70 6,04 -5 92,31 10 116,67 103,77
-Sản xuất chế biến bún khô 0 3,01 32 2,98 41 3,54 2 106,67 9 128,13 116,90
-Mây tre đan 30 6,01 80 7,46 60 5,18 20 133,33 -20 75,00 100
-Khác 75 7,52 83 7,74 92 7,94 8 110,67 9 110,84 110,75
II.Nông lâm nghiệp 496 49,70 491 45,76 542 46,76 -5 98,99 51 110,39 104,53
-Kỹ thuật trồng rau 82 8,22 70 6,52 85 7,33 -12 85,37 15 121,43 101,81
cho gà 100 10,02 90 8,39 93 8,02 -10 90,00 3 103,33 96,43
-Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn 60 6,01 71 6,62 100 8,63 11 118,33 29 140,85 129,09
-Sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi 34 3,41 36 3,36 32 2,76 2 105,88 -4 88,89 97,01
-Kỹ thuật trồng nấm 55 5,51 50 4,66 69 5,95 -5 90,91 19 138,00 112,00
-Trồng và khai thác rừng 82 8,22 85 7,92 76 6,56 3 103,66 -9 89,41 96,27
-Khác 83 8,32 89 8,29 87 7,51 6 107,23 -2 97,75 102,38
III.Thương mại và dịch vụ 35 3,51 39 3,63 66 5,69 4 111,43 27 169,23 137,32
TỔNG SỐ LAO ĐỘNG 998 100 1.109 100 1.159 100 75 111,12 86 104,51 107,76
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 So sánh
Số
lượng %
Số
lượng %
Số
lượng %
2015/2014 2016/2015 BQ
%
% %
Công nghiệp-xây dựng 8 44,40 11 64,70 10 58,8 3 137,50 -1 90,91 111,80
Nông lâm thủy sản 16 55,56 6 35,30 6 35,29 -10 37,50 0 100,00 61,23
Dịch vụ 0 0 0 0 1 5,91 0 0 1 100,00 -
<i>Tổng </i> <i>18 </i> <i>100 </i> <i>17 </i> <i>100 </i> <i>17 </i> <i>100 </i> <i>-1 </i> <i>94.44 </i> <i>0 </i> <i>100,00 </i> <i>97,18 </i>
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 So sánh
Số
lượng %
Số
lượng %
Số
lượng %
2015/2014 2016/2015 BQ
%
% %
I.Công nghiệp-xây dựng 100 18,53 90 17,64 90 16,98 -10 90,00 0 100,00 94,86
-Sửa chữa máy nông nghiệp 30 5,56 0 0 30 5,66 -30 0,00 30 0,00 -
-Hàn 0 0 30 5,88 0 0 30 0,00 -30 0,00 -
-Điện dân dụng 40 7,41 30 5,88 0 0 -10 75,00 -30 0,00 0
-Sửa chữa xe máy 0 0 0 0 0 0 0 0,00 0 0,00 -
-Chế biến bảo quản nông sản sau thu hoạch 30 5,56 0 0 30 5,66 -30 0,00 30 0,00 -
-Sản xuất chế biến bún khô 0 0 30 5,88 0 0 30 0,00 -30 0,00 -
-Mây tre đan 0 0 0 0 30 5,66 0 0,00 30 0,00 -
II.Nông lâm thủy sản 460 85,18 420 82,34 400 75,47 -40 91,30 -20 95,24 93,25
-Kỹ thuật trồng rau 120 22,22 160 31,37 90 16,98 40 133,33 -70 56,25 86,60
-Chăn ni và phịng trị bệnh cho gà 60 11,11 90 17,65 120 22,64 30 150,00 30 133,33 141,4
-Ni và phịng trị bệnh cho lợn 120 22,22 60 11,76 75 14,15 -60 50,00 15 125,00 79,05
-Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi 60 11,11 30 5,88 30 5,66 -30 50,00 0 100,00 70,71
-Kỹ thuật trồng nấm 30 5,56 50 9,8 30 5,66 20 166,67 -20 60,00 100
-Trồng và khai thác rừng 70 12,96 30 5,88 55 10,38 -40 42,86 25 183,33 88,64
III. Dịch vụ 0 0 0 0 40 7,55 0 0,00 40 100,00 -
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 So sánh
lượng %
Số
lượng %
Số
lượng %
2015/2014 2016/2015 BQ
%
% %
Số hộ có người qua đào tạo nghề 132 29,2 156 34,6 164 36,2 24 118,18 8 105,13 111,46
Hộ được vay vốn 94 40,6 104 31,6 131 39,8 10 110,64 27 125,96 118,05
Số tiền vay vốn 573 6,5 637 32,7 738 37,8 64 111,17 101 115,86 113,48
0
100
200
300
400
500
600
I.Công
nghiệp-xây
dựng
II.Nông lâm
thủy sản
III. Dịch vụ
Nhu cầ u đào tạo năm 2014
Thực tế đà o tạo năm 2014
Nhu cầ u đào tạo năm 2015
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 So sánh
Số
lượng
Số
lượng
Số
lượng
2015/2014 2016/2015 BQ
2014-2016
% % %
Công nghiệp- XD 285,5 46,8 262,7 42,8 293 44,41 -22,8 92,01 30,30 111,53 101,30
Nông lâm thủy sản 324 53,2 352 57,2 317 48,05 28,0 108,64 (35,00) 90,06 98,91
Dịch vụ 0 0 0 0 49,7 7,53 0 0.00 49,70 0.00 -
Tổng 609,5 100 614,7 100 659,7 100 5,20 100,85 45,00 107,32 104,03
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 So sánh
Số
lượng
Số
lượng
Số
lượng
2015/2014 2016/2015
Số LĐ NT thành lập
THT, HTX 3 0,55 10 1,96 15 2,83 7 333,33 5 150,00 223,60
Số LĐ tự tạo việc làm 455 84,26 389 76,28 382 72,08 -66 85,49 -7 98,20 91,62
Số LĐ được DN
tuyển dụng 82 15,19 111 21,76 133 25,09 29 135,37 22 119,82 127,35
Tổng số lao động
được học nghề qua
các năm
540 100 510 100 530 100 -30 94,44 20 103,92 99,06
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Số lao
động được
đào tạo
nghề
Số lao động được
làm đúng ngành
nghề đào tạo
Số lao động
được đào
tạo nghề
Số lao động được
làm đúng ngành
nghề đào tạo
Số lao
động được
đào tạo
nghề
Số lao động
được làm đúng
ngành nghề đào
tạo
Công nghiệp-XD 54 48 77 68 69 60
<i>-Nghề công nghiệp </i> <i>43 </i> <i>38 </i> <i>62 </i> <i>53 </i> <i>37 </i> <i>32 </i>
<i>-Tiểu thủ công </i>
<i>nghiệp - làng nghề </i> <i>11 </i> <i>10 </i> <i>15 </i> <i>15 </i> <i>32 </i> <i>28 </i>
Nông lâm thủy sản 301 289 330 310 295 276
Dịch vụ 0 0 0 0 40 20
Tổng 355 337 407 378 392 356
1. Ban chỉ đạo thực hiện Đề án 1956 - Tỉnh Bắc Kạn
<i>1956 từ năm 2011 đến 2016. </i>
2. Chính phủ (2009), Quyết định số 1956/QĐ-TTg
<i>ngày 27/11/2009 về phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho </i>
<i>lao động nông thôn đến năm 2020”. </i>
3. UBND huyện Chợ Mới (2015), Báo cáo số 1245/BC
- BCĐ ngày 8 tháng 11 năm 2015 về Đánh giá tình hình
thực hiện Nghị quyết số 37-NQ/TU của Ban Thường vụ
<i>tỉnh ủy về công tác đào tạo nghề cho lao động nông </i>
<i>thôn giai đoạn 2011 - 2015 và việc tổ chức thực hiện </i>
<i>công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa </i>
<i>bàn huyện Chợ Mới năm 2015. </i>
4. UBND huyện Chợ Mới (2015), Báo cáo số 1765/BC
<i>- BCĐ ngày 5 tháng 11 năm 2016 về Đánh giá tình </i>
<i>hình thực hiện cơng tác đào tạo nghề cho lao động nông </i>
<i>thôn trên địa bàn huyện Chợ Mới năm 2016. </i>
Do Thi Hong Hanh*
<i>TNU - University of Economics and Business Administration </i>
In recent years, vocational training for rural workers has been identified as one of the important tasks of Cho
Moi district, Bac Kan province. The district has opened many vocational training courses for rural laborers,
equipping laborers with knowledge, skills and production capacities... creating premise for laborers in looking
for job opportunities, to serve the agricultural production, to open more industries and cottage industries, etc.,
thus contributing to the economic restructuring in rural areas, raising sustainable poverty reduction incomes.
Improving the quality of vocational training for rural workers in Cho Moi district in particular and Bac Kan
province is generally important in the context of restructuring agricultural production and restructure the local
economy. in the integration process.
<i>Keywords: Vocational training; rural workers; vocational training quality; Cho Moi; Bac Kan. </i>
*
Hoang Thi Phuong Nga - Literature tourism model “the old Vu Dai village” 3
<i>Pham Thi Thu Hoai, Tran Thi Thanh - Slang in Van Thanh Le's stories about education problems </i>9
Ngo Thi Thanh Nga, Pham Thi Hong Van - A brief description of the modes of expressing conjugal
sentiments in the Vietnam medieval literature 15
Nguyen Thi Tham, Nguyen Minh Son - The opposite view of Nguyen Ngoc Tu to Vietnamese traditional
<i>literature via the main female characters in Khong ai qua song </i> 21
Dang Thi Thuy, Nguyen Dieu Thuong - The logic of “non logic” phenomenon in Vietnamese folk verses, proverbs 27
Dinh Thi Giang - Factors affecting current lifestyle of Vietnamese people in the northern delta 33
Nguyen Dieu Thuong, Nguyen Thi Lan Huong - Mechanisms creating implication in satirical jokes 39
Nguyen Thu Quynh, Vi Thi Hien - Household vocabulary of Thai language in Dien Bien province 45
Nguyen Thi Thu Oanh, Hoang Thi My Hanh - Position, role of the communist party of Vietnam in the period
1954 – 1975 and some lessons learned 51
Do Hang Nga, Pham Quoc Tuan - Collection of taxes in the villages through material of reformist village
convention in Thai Nguyen province 57
Le Van Hieu - The efficiency of the model "propaganda department" in communes, wards, township and
"commander" in villages, cities at the current period in Lao Cai province 63
Thai Huu Linh, Nguyen Thi Thu Hien, Nguyen Thi Thanh Ha - The role of the rear Bac Thai in the 1968
general offensive 69
Pham Anh Nguyen - The attraction in “Hai dam” of Phan Khoi 73
Nguyen Thi Huong, Nguyen Thi Mao, Nguyen Tuan Anh - Enhancing the efficiency of extracurrucular
activities in teaching civic education at high schools in thai nguyen city these days 79
Nguyen Van Dung, Dao Ngoc Anh - Physical status of non-sports students at Thai Nguyen University of Education 85
Tran Bao Ngoc, Le Ngoc Uyen, Bui Thanh Thuy et al - The reality of degree classification in
non-examination students at University of Medicine and Pharmacy – Thai Nguyen University in the period from
2013 to 2017 91
Nguyen Thuc Canh - The need for buiding an exercise system with practical content to teach mechanics
to high school 97
Ha Thi Kim Linh, Chu Thi Bich Hue - Educate legal knowledge for ethnic minority women in Vo Nhai
district, Thai Nguyen province 105
Nguyen Thi Thanh Hong, Nguyen Thi Khanh Ly, Vu Kieu Hanh - Improve students’ participation in
English learning activities in large mixed ability classes of the freshman students at Thai Nguyen University of
<i>Medicine and Pharmacy </i> 111
Pham Thi Huyen, Vu Thi Thuy - Manipulate exemplary style according to the President Ho Chi Minh’s
thought in building work style for key caders at present period 117
Dam Quang Hung - Science lesson planning for grade 4, 5 according to experimental research 123
Hoang Thi Thu Hoai - Difficulties in teaching and learning ESP vocabulary for nursing students at Thai
Nguyen Medical College and some solutions 129
Nguyen Lan Huong, Van Thi Quynh Hoa - Determinants affecting English speaking performance of the
<i>first-year students at Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry </i> 135
Vu Kieu Hanh - Determinants to the reading comprehension performance level of the second- year students at
Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry 141
Nguyen Thi Que, Hoang Thi Nhung - Asking the right question for successful self-studying and cooperative
learning - towards independent language learners in the context of ASEAN community and global integration 147
Ngo Thi Thu Ha, Nguyen Thi Hoai Thu - Apply interactive teaching methods to improve the quality of
teaching and learning Vietnamese to international students at Military Technical Academy 153
Duong Van Tan - An assessment of the effectiveness in application of games in general physical development
for students at Thai Nguyen University of Technology 159
Bui Thi Huong Giang - Improving intercultural communicative competence in foreign language teaching
<i>and learning </i> 165
Tran Hoang Tinh, Nong La Duy, Pham Van Tuan - Building self-managed platoon in disciplinary education
for students at the center for defense and security education in the current phase 171
Tran Thi Yen, Khong Thi Thanh Huyen - Improving academic writing performance for english majors
through intensive reading 177
Do Thi Hong Hanh, Hoang Mai Phuong - Vocational training for rural workers in Cho Moi district, Bac
Kan province 183
Tran Thuy Linh, Tran Luong Duc, Nguyen Thi Thuy Trang - European union competition law approach on
exploitative abuses 189
Nguyen Thi Thanh Ha, Pham Viet Huong - Setting up an appropriate set of economic criteria and indicators
for evaluating sustainable forest management in Dinh Hoa district 195
Dinh Thi Hoai - Marketing promotion for information - library product and service at the Learning Resource
Center of Thai Nguyen University 201
Nguyen Thi Thanh Xuan - Factors affecting customer satisfaction in hotels at Thanh Hoa province, Vietnam 207
Duong Thi Tinh - Contributions of goods export to the economic growth of Yen Bai province 213
Le Minh Hai, Tran Viet Khanh - Tourism space organization of Thai Nguyen province 219
Ha Van Vuong - Apply the ergonomics theory in working environment organization at the office of Song Cong
grarment branch II – TNG Investment and Trading Joint Stock Company 227
Mai Anh Linh, Nguyen Thi Minh Anh - Assessing service quality and customer satisfaction: an empirical
study at Lan Chi supermarket, Thai Nguyen city 233
Dinh Hong Linh, Nguyen Thu Nga, Nguyen Thu Hang - Applying logarithmic function to evaluate the
business efficiency of Vietnam banks 239