Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án Công nghệ 7 - 3 cột - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 73 trang )

Giáo án công nghệ 7
T. 5 Tiết.5
NS: 14 - 9 - 10
ND:20, 24 - 9 - 10
Bài 6
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ dất
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý.
Trình bày đợc các biện pháp cải tạo, bảo vệ đất
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát kênh hình và hoạt động nhóm.


3. Thái độ:
Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trờng đất.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: ảnh về bảo vệ, cải tạo đất, bảng phụ.
Trò: kẻ bảng tr.14,15.
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
ĐVĐ: Đất là tài nguyên quý giá, vậy cần sử dụng, bảo vệ, cải tạo đất thế nào?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu việc sử dụng

đất hợp lý
. Đọc thông tin tr.13!
? Vì sao phải sử dụng đất
hợp lý
? Thế nào là sử dụng đất hợp
lý ?
.Hoàn thành bảng tr.14 !
Gợi ý cách hoàn thành bảng
. Ghi lên bảng phụ và bổ
sung, hoàn thành bảng
. Làm việc ĐL 1 phút
. Hai em nói

. Thảo luận nhóm 2 ph
. Một em báo cáo, lớp bổ
sung
1. Vì sao phải sử dụng đất
hợp lý?
. Diện tích đất trồng có hạn,
tỉ lệ tăng dân số lại cao nên
phải sử dụng đất hợp lý
HĐ2: Tìm hiểu các biện
pháp cải tạo và bảo vệ đất
. Đọc thông tin tr.14 và quan
sát h.3, 4, 5, suy nghĩ lệnh

của phần này!
. Giới thiệu hình ảnh một số
biện pháp cải tạo đất
. Hoàn thành bảng tr. 15
. Làm việc ĐL 2 phút
. Lớp quan sát
. Thảo luận nhóm 2 phút
2. Biện pháp cải tạo và bảo
vệ đất:
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
1
. Ghi lên bảng phụ và bổ

sung, hoàn thành bảng
? Ngời ta thờng dùng những
biện pháp nào để cải tạo, bảo
vệ đất?
? Nêu những biện pháp cải
tạo đất đã áp dụng ở địa ph-
ơng em?
. Một em báo cáo, lớp bổ
sung
. Hai em nói
. Hai em nói (bón phân,
cày sâu bừa kĩ ...)

Những biện pháp thờng dùng
để cải tạo, bảo vệ đất là canh
tác, thuỷ lợi và bón phân
Bảng 1 tr.14
Biện pháp sử dụng đất Mục đích
Thâm canh tăng vụ Tận dụng đất, tăng năng suất cây trồng
Không bỏ đất hoang Tăng diện tích đất trồng
Chọn cây trồng phù hợp với đất Tăng năng suất, chất lợng nông sản
Vừa sử dụng đất vừa cải tạo Bảo vệ, tăng độ phì nhiêu của đất
Bảng 2 tr.15
Biện pháp cải tạo đất Mục đích áp dụng cho loại đất
Cày sâu, bừa kĩ , bón phân

hữu cơ
Tăng bề dày lớp đát canh tác,
tăng độ phì nhiêu của đất
Tầng đất mỏng, nghèo
chất dinh dỡng
Làm ruộng bậc thang Hạn chế xói mòn, rửa trôi Đất dốc (đồi, núi)
Trồng xen cây nông nghiệp
giữa các băng cây phân xanh
Tăng độ che phủ đất, hạn chế
xói mòn rửa trôi
Đất dóc, đất cần cải tạo
Cày nông, bừa sục, giữ nớc

liên tục, thay nớc thờng
xuyên
Không xới lớp phèn lênốphà tan
chất phèn trong nớc, hạn chế tạo
thành axit
đất phèn
Bón vôi Trung hoà axit Đất chua
IV. Củng cố:
Vì sao phải cải tạo đất?
Nêu các biện pháp cải tạo đất thông thờng?
Gia đình em cảI tạo đất trông bằng những biện pháp nào ?
V. HDVN:

Học bài theo câu hỏi SGK tr.15
Đọc và kẻ bảng bài 7 tr.15

Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
2
T.6 Tiết. 6
NS: 23 9 10
ND: 27 9:1 10 10
Bài 7
tác dụng của phân bón
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:

1. kiến thức:
Biết thế nào là phân bón, các loại phân bón thờng dùng
Nêu đợc tác dụng của phân bón
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: mẫu một số loại phân bón, bảng phụ
Trò: kẻ bảng tr.16
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:

ĐVĐ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm
phân bón, các loại phân bón
. Đọc thông tin tr.15 !
. Giới thiệu một số mẫu phân
bón (hoặc ảnh)và tác dụng
của chúng
? Phân bón là gì ?
. Đọc sơ đồ 2
. Giới thiệu thêm về các loại
phân, nhất là phân vi sinh

. Làm BT tr.16 !
. Ghi lên bảng phụ và bổ
sung
? Có những nhóm phân bón
nào ? Mỗi nhóm có những
loại phân nào ?
. Làm việc ĐL 2 phút
. Quan sát
. Hai em nói
. Làm việc ĐL 2 phút
. Thảo luận nhóm 2 phút
. Một em báo cáo, lớp bổ

sung
. Một em nói
1. Phân bón là gì?
. Phân bón là thức ăn do
con ngời bổ sung cho cây
trồng
. Có 3 nhóm phân bón :
phân hữu cơ, phân hoá học
và phân vi sinh
HĐ2: Tìm hiểu tác dụng của
phân bón
. Quan sát h.6 tr.17 !

. Giải thích h.6 : mối quan hệ
. Làm việc ĐL 1 ph
. Quan sát
2. Tác dụng của phân bón:
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
3
giữa phân bón với độ phì
nhiêu của đất và năng suất
cây trồng, chất lợng nông
sản.
? Phân bón có ảnh hởng thế
nào đến đất, năng suất và

chất lợng nông sản ?
? Khi bón phân cần chú ý
gì ?
. Hai em nói
. Một em nói (bón đúng
liều, chủng loại, giai đoạn
sinh trởng của cây...)
. Phân bón là tăng độ phì
mhiêu của đất, làm tăng
năng suất cây trồng và chất
lợng nông sản.
Bảng tr.16

Nhóm phân bón Loại phân bón
Phân hữu cơ A, b, e, g, k,l, m
Phân hoá học C, d, h, n
Phân vi sinh i
IV. Củng cố:
Phân bón là gì?
Phân hữu cơ gồm những loại nào ?
Phân bón gồm những nhóm nào?
Bón phân vào đất có tác dụng gì?
V. HDVN:
Học bài theo câu hỏi SGK tr.117
Đọc mục : Em có biết tr. 17

Đọc và kẻ bảng, chuẩn bị dụng cụ bài 8 tr.18

Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
4
T.7 Tiết.7
NS : 27 9 10
ND: 4,8 10 10
bài 8
Thực hành:
nhận biết một số loại phân hoá học thông thờng
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:

1. kiến thức:
Nhận biết đợc một số loại phân hoá học thông thờng
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh; kĩ năng thực hành TN
3. Thái độ:
Làm việc nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: phân đạm, lân, kali, vôi
ống nghiệm, đèn cồn, than củi, kẹp sắt, thìa, bật lửa, nớc sạch
Trò: các loại phân hoá học/ nhóm 5 6 em.
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:

II. Kiểm tra bài cũ:
? Phân bón là gì? Có những loại phân bón nào?
III. Bài mới:
ĐVĐ: Làm thế nào để phân biệt đợc một số loại phân bón?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tổ chức thực hành
? Dựa vào đâu để phân biệt
đạm, lân, kali, vôi?
. Kiểm tra sự chuẩn bị của
các nhóm
. Phân dụng cụ thực hành
. Một em nói

. Nhóm trởng báo cáo
. Nhóm trởng lên nhận
1. Chuẩn bị:
. Dựa vào một số tính chất
hoá học của phân bón để
phân biệt chúng
HĐ2: Phân biệt nhóm phân
bón hoà tan và nhóm ít hoặc
không hoà tan
. GV hớng dẫn cách tiến
hành TN và giải thích cơ sở
khoa học

. Quan sát
. Các nhóm tiến hành
- Cho 1 lợng phân bằng
hạt ngô vào 3 ống nghiệm
(đựng 3 loại N, P, K)
- Cho vào mỗi ống 10 ml
nớc sạch lắc 1 ph, để lắng
2. Phân biệt nhóm phân bón
hoà tan và nhóm ít hoặc
không hoà tan
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
5

? Cho biết đâu là N, P, K ?
2 ph
. ống hoà tan là N, K; không
hoặc ít hoà tan là P và vôi
HĐ3: Phân biệt trong nhóm
hoà tan và nhóm không hoặc
ít hoà tan:
. GV hớng dẫn cách tiến
hành TN và giải thích cơ sở
khoa học
? Nhận xét mùi?
? Nhận xét màu 2 loại phân ?

. Quan sát
. Các nhóm tiến hành làm
TN
- Đốt cục than củi trên
đèn cồn đến khi nóng đỏ
- Rắc phân lên hòn than
. HS nhận xét
. 2 em nói
3. Phân biệt trong nhóm hoà
tan và nhóm không hoặc ít
hoà tan:
. Có mùi khai là N, không có

mùi khai là K
. Phân P có màu nâu, nâu
sẫm hoặc trắng xám. Vôi
màu trắng.
HĐ4: Thu hoạch:
. Hoàn thành bảng tr.19
4. Thu hoạch:
Mẫu phân
Có hoà tan
không?
Đốt trên than củi
nóng đỏ có mùi

khai không?
Màu sắc? Loại phân gì?
Mẫu số 1
Mẫu số 2
Mẫu số 3
Mẫu số 4
IV. Củng cố:
? Làm thế nào để phân biệt N, P, K, vôi?
V. HDVN:
Hoàn thành bảng thu hoạch
Đọc và kẻ bảng bài 9 tr. 20
T.8 Tiết.8

Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
6
NS: 7 10 10
ND: 11, 15 10 10
Bài 9
Cách sử dụng và bảo quản
các loại phân bón thông thờng
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Trình bày đợc các cách bón phân; cách sử dụng các loại phân bón thông thờng và
cách bảo quản các loại phân bón.

2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
3. Thái độ:
Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: bảng phụ, máy chiếu
Trò: kẻ bảng tr.32
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
Làm thế nào để phân biệt phân đạm với phân lân ?
Làm thế nào để phân biệt phân đạm với phân kali ?

Làm thế nào để phân biệt phân lân với vôi ?
III. Bài mới:
ĐVĐ: sử dụng và bảo quản các loại phân bón ntn cho hiệu quả ?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu cách bón
phân
. Đọc thông tin phần I tr.20!
? Bón phân nhằm mục đích
gì?
? Phân biệt bón lót với bón
thúc?
? Có những hình thức bón

phân nào ?
. Quan sát h.7, 8, 9, 10, cho
biết hình vẽ minh hoạ những
cách bón phân nào ?
. Thực hiện BT tr.20 !
. Bổ sung: ghi lên bảng phụ
. Làm việc ĐL 2 phút
. Một em nói (cung cấp
chất dinh dỡng cho cây)
. Hai em nói
. Hai em nói
. Hai em nói (bón theo

hốc, bón theo hàng, bón
vãi, phun trên lá)
. Thảo luận nhóm 2 phút
. Một nhóm báo cáo, lớp
bổ sung
1. Cách bón phân:
. Bón lót là bón phân vào đất
trớc khi gieo trồng. Bón thúc
là bón phân trong thời gian
sinh trởng của cây.
. Các hình thức bón phân:
bón vãi, bón theo hàng, theo

hốc hoặc phun trên lá
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
7
(b.1)
HĐ2: Tìm hiểu cách sử dụng
các loại phân bón thông th-
ờng
Hoàn thành BT phần II !
? Phân hữu cơ có những đặc
điểm nào khác phân hoá
học ?
? Sử dụng từng loại phân thế

nào cho hợp lý?
. Bổ sung: phân hữu cơ - bón
lót; phân hóa học bón
thúc)
? Sử dụng phân thế nào?
. Thảo luận nhóm 2 phút
. Một em nói
. Ghi vào bảng 2( bảng
tr.22)
. Hai em nói
2. cách sử dụng các loại
phân bón thông thờng

. Tuỳ theo đặc điểm, tính
chất của từng loại phân mà
chọn cách sử dụng phù hợp
HĐ3 : Tìm hiểu các biện
pháp bảo quản các loại phân
bón thông thờng
. Đọc thông tin phần III
tr.22 !
? Nêu các biện pháp bảo
quản phân hoá học?
? Bảo quản phân chuồng ntn?
. Làm việc ĐL 1 phút

. Hai em nói
. Hai em nói
3. bảo quản các loại phân
bón thông thờng
. Phân hoá học cần đậy kín
hoặc bao gói kín, để riêng
từng loại phân nơi cao ráo,
thoáng mát.
. Phân chuông để trong
chuồng nuôi hoặc ủ.
Bảng 1: Bài tập phần I
Cách bón Ưu điểm Nhợc điểm

Bón theo hốc 1, 9: cây dễ sử dụng; dụng
cụ đơn giản
3
Bón theo hàng 1, 9 3
Bón vãi 6, 9 4
Phun trên lá 1, 2, 5 8
IV. Củng cố:
Thế nào là bón lót, bón thúc?
Phân lân, phân chuồng, phân đạm, phân kali thờng dùng bón lót hay bón thúc?
Vì sao ?
V. HDVN:
Học bài theo câu hỏi SGK tr.122

ÔN tập bài 1 9; giờ sau kiểm tra 45 phút
T. Tiết. 9
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
8
NS : 14 10- 10
ND: 18, 22 10 - 10
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Trình bày dúng những vấn đề bài kiểm tra đa ra về kĩ thuật trồng trọt : đất trồng
và phân bón

2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày, phân tích, khái quát, tổng hợp.
3. Thái độ:
Có thái độ thi cử trung thực, nghiêm túc, quyết tâm.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: đề kiểm tra, pho to 1 bản/em
Trò:
Bài kiểm tra 45 phút
Công nghệ 7
Họ và tên Lớp............Tr ờng THCS Nam Đồng - TPHD
Câu 1: 1,5 đ
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Trồng trọt cung cấp . , thực phẩm cho con ng ời, thức ăn cho
.., nguyên liệu cho và . để xuất khẩu.
Dân số tăng thì nhu cầu về lơng thực, thực phẩm . , trong khi đó
. có hạn, vì vậy phải biết cách sử dụng đất
một cách hợp lý, có hiệu quả.
Câu 2: 2 đ
Khoanh tròn chữ cái trớc phơng án trả lời đúng nhất:
1- Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp:
a. Khai hoang lấn biển
b. Tăng vụ trên diện tích đất trồng.
c. áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt
d. Cả a, b và c

2 - Thành phần đất trông gồm:
a. Phần khí, phần rắn và phần lỏng
b. Phần hữu cơ và phần vô cơ
c. oxi, cacbonic, chất hữu cơ và nớc
d. các chất hữu cơ, chất khoáng và mùn.
3 - Đất chua có độ pH là:
a. 6,5 b. < 6,5 c. 6,6 7,5 d. > 7,5
4 Phân hữu cơ gồm:
a. Cây điền thanh ; DAP ; phân chuồng, khô dầu dừa
b. Cây muồng muồng ; khô dầu đậu tơng ; nitragin
c. bèo dâu ; bèo tây ủ với phân lợn ; phân bắc.
d. Phân NPK ; Phân trâu, bò ; nớc ngâm phân gà.

Câu 3: 1,5 đ
Độ phì nhiêu của đất là gì?
Câu 4: 3 đ
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
9
Có 2 thùng phân hoá học ; một thùng là lân, một thùng là kali, nhng đều bị mất
nhãn. Làm thế nào để nhận biết đợc thùng nào đựng lân, thùng nào đựng kali?
Câu 5: 2 đ
Vì sao phân hữu cơ thờng dùng để bón lót?
Đáp án
Câu 1: 1,5 đ (mỗi từ đúng 0,25 đ).
Thứ tự các từ điền:

Lơng thực, chăn nuôi, công nghiệp, nông sản.
Tăng theo, diện tích đất trồng trọt
Câu 2: 2 đ (mỗi đáp án đúng 0,5 đ)
1. d ; 2. a ; 3. b ; 3. c
Câu 3: 1,5 đ
Độ phì nghiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nớc, oxi và chất dinh d-
ỡng cần thiết cho cây trồng đảm bảo năng suất cao, đồng thời không chứa các chất có
hại cho cây.
Câu 4: 3 đ
Lấy ở mỗi thùng một ít (khoảng bằng hạt ngô) phân cho vào ống nghiệm. Cho
tiếp vào mỗi ống nghiệm 15 ml nớc rồi lắc đều trong 1 phút. Để lắng 1 2 phút và
quan sát, phân trong ống nghiệm nào hoà tan hết thì đó là phân kali. Còn lại hoà tan rất

ít là phân lân.
Câu 5: 2 đ
Đặc điểm của phân hữu cơ là các chất dinh dỡng thờng ở dạng khó tiêu ( không
hoà tan), cây không sử dụng đợc ngay, phải có thời gian để phân bón phân huỷ thành
chất hoà tan cây mới sử dụng đợc. Vì vậy thờng dụng phân hữu cơ để bón lót.
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Phát đề :
III. HS làm bài:
IV. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra:
V. HDVN:
Đọc bài 10 tr.23

T. 10 Tiết. 10
NS: 22 10 10
ND: 25, 29 10 - 10
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
10
Bài 10
Vai trò của giống và
phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Trình bày đợc vai trò của giống cây trồng.

Nêu đợc các tiêu chí của giống cây trồng tốt.
Biết đợc các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích
3. Thái độ:
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: bảng phụ
Trò:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:

ĐVĐ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu vai trò của
giống cây trồng:
. Quan sát, đọc kĩ chú thích
h.11 a, b, c tr.23, trả lời 3 câu
hỏi a, b, c
. Giới thiệu h.11
? Giống cây trồng tốt có tác
dụng ntn?
? Gi đình em trồng những
cây gì trên một diện tích đất

trồng trong một năm?
. Làm việc ĐL 2 ph
. Thảo luận nhóm 1 ph
. Một nhóm báo cáo, lớp
bổ sung
- Tăng năng suất, chất l-
ợng ...
- Tăng vụ/ năm
- Thay đổi cơ cấu cây
trồng
. Hai em nói
. Hai em nói

1. Vai trò của giống cây
trồng:
Giống cây trồng tốt có tác
dụng làm tăng năng suất,
tăng chất lợng nông sản,
tăng vụ và thay đổi cơ cấu
cây trồng
HĐ2: Tìm hiểu tiêu chí của 2. Tiêu chí của giống cây
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
11
giống cây trồng tốt:
. Treo bảng phụ ghi một số

tiêu chí
. Bổ sung, đa đáp án đúng
(1,3,4,5)
? Thế nào là giống tốt?
. Làm việc ĐL 1 ph
. Một em lên đánh dấu
vào những tiêu chí cần
thiết , lớp quan sát, bổ
sung
. Hai em nói
trồng tốt:
Giống cây trồng tốt là giống

có năng suất cao, ổn định,
chất lợng tốt, chống chịu tốt,
sinh trởng tốt trong ĐK địa
phơng
HĐ3: Tìm hiểu một số phơng
pháp chọn tạo giống cây
trồng:
. Đọc phần 1, quan sát h.12
tr.24
? Thế nào là tạo giống bằng
phơng pháp chọn lọc ?
. Đọc phần 2, q.sát h.13 tr.24

? Thế nào là phơng pháp lai
tạo giống ?
. Đọc phần 3
. Giơí thiệu một số giống đột
biến hiện nay.
? Thế nào là tạo giống bằng
PP gây đột biến?
. Đọc phần 4, q.sát h.14 tr.25
? Thế nào là PP tạo giống
bằng nuôi cấy mô?
? Tạo giống cây trồng bằng
những PP nào ?

. Làm việc ĐL 1 ph
. Một em nói ( từ nguồn
khởi đầu chọn cây tốt)
. Làm việc ĐL 1 ph
. Một em nói (Rắc phấn
cây bố lên nhuỵ cây mẹ)
. Làm việc ĐL 1 ph
.Một em nói ( dùng tác
nhân lý hoá gây ĐB)
. Làm việc ĐL 1 ph
. Một em nói (nuôi mô
hoặc TB sống trong môi

trờng đặc biệt cây)
. Hai em nói
3. Phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng:
Chọn tạo giống cây trồng
bằng PP: chọn lọc; lai ; gây
đột biến; nuôi cấy mô
IV. Củng cố:
Giống cây trồng có vai trò thế nào trong trồng trọt?
Tiêu chí của một giống tốt ?
Chọn tạo giống bằng những PP nào ?
V. HDVN:

Học bài theo câu hỏi SGK tr.25
Đọc bài 11 tr.26

T.11 Tiết 11
NS: 29 10 - 10
ND: 1, 5 11 - 10
Bài 11
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
12
sản xuất và bảo quản giống cây trồng
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:

1. kiến thức:
Trình bày đợc quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt và bằng nhân giống
vô tính.
Biết cách bảo quản hạt giống
2. Kĩ năng:
rèn kĩ năng quan sát, phân tích
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: tranh h.sơ đồ 3
Trò:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:

Giống cây trồng có vai trò thế nào trong trồng trọt?
Chọn tạo giống cây trồng bằng những PP nào ?
III. Bài mới:
ĐVĐ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu một số PP
sản xuất giống cây trồng
. Quan sát sơ đồ 3, đọc thông
tin phần 1 tr.26
. Giới thiệu sơ đồ SX giống
cây trồng bằng hạt
? Phục tráng giống nhằm

mục đích gì?
? SX giống bằng hạt gồm
nhứng bớc nào ?
. Quan sát h.17, thực hiện BT
tr.26!
.Gợi ý: dựa vào kiến thức
SH6
. Làm việc ĐL 2 phút
. Một em nói (nhằm duy
trì đặc tính tốt của giống)
. Hai em nói
. Làm việc ĐL 1 ph

. Thảo luận nhóm 1 ph
. Một em báo cáo, lớp bổ
sung (nêu đợc các bớc
1. Sản xuất giống cây trồng
1.1. Sản xuất giống cây trồng
bằng hạt:
- Năm 1: gieo giống dã phục
tráng , chọn cây tốt
- Năm 2: Hạt mỗi cây tốt
nhân riêng thành dòng, chọn
giống siêu nguyên chủng
- Nhân giống nguyên chủng

- Năm 4: nhân giống đại trà
1.2. Sản xuất giống cây trồng
bằng nhân giống vô tính:
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
13
? Nhân giống vô tính bằng
những hình thức nào ?
? Nhân giống VT thờng đựơc
áp dụng cho những loại cây
nào ?
? Nêu u điểm của PP này so
với trồng cây bằng hạt?

giâm, chiết, ghép)
. Một em nói
. Một em nói (cây ăn quả,
hoa, cây cảnh)
. Một em nói (nhanh cho
thu hoạch, chất lợng
tốt ...)
. Nhân giống vô tính bằng
cách giâm cành, chiết cành,
ghép mắt hoặc ghép cành
HĐ2: Tìm hiểu việc bảo
quản giống cây trồng:

. Đọc thông tin phần II tr.27!
? Tại sao phải bảo quản hạt
giống ?
? Muốn bảo quản tốt hạt
giống phải đẩm bảo những
ĐK nào?
? Bảo quản hạt giống bằng
những biện pháp nào?
? gia đình em bảo quản hạt
giống lúa hoặc rau bằng cách
nào?
. Làm việc ĐL 2 ph

. Một em nói, lớp bổ sung
. Một em nói (hạt giống,
nơi cất giữ đạt chuẩn,
kiểm tra thờng xuyên...)
. Hai em nói
. Hai em nói
2. Bảo quản giống cây trồng:
. Phải bảo quản hạt giống để
đảm bảo chất lợng và khả
năng nảy mầm của hạt
. Bảo quản hạt giống trong
chum, vại, bao, túi kín hoặc

kho lạnh

IV. Củng cố:
SX giống cây trồng tiến hành theo trình tự nào?
Thế nào là giâm, chiết cành, ghép mắt?
Nêu những ĐK cần thiết để bảo quản tốt hạt giống?
V. HDVN:
Học bài theo câu hỏi SGK tr.27
Đọc và bài 12 tr.28
Tìm hiểu về các loại sâu, bệnh hại cây trồng
T.12 Tiết 12
NS: 4 11 10

ND: 8,12 11 10
Bài 12
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
14
Sâu bệnh hại cây trồng
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Trình bày đợc tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng
Nêu đợc khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
Nhận biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh hại
2. Kĩ năng:

Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: ảnh một số trờng hợp cây bị sâu, bệnh
Trò:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
SX giống cây trồng tiến hành theo trình tự nào?
Thế nào là giâm, chiết cành, ghép mắt?
Nêu những ĐK cần thiết để bảo quản tốt hạt giống?
III. Bài mới:
ĐVĐ: sâu, bệnh hại cây trồng thế nào? Dấu hiệu nào chứng tỏ cây bị sâu, bệnh?

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu tác hại của
sâu, bệnh:
? Qua thực tế, nêu tác hại của
sâu bệnh đối với cây trồng?
. Đọc thông tin SGK. Nêu
VD về tác hại của sâu bệnh
với cây trồng! (gợi ý: sâu,
bệnh hại lúa, ngô, rau ...)
? Sâu, bệnh gây hại gì cho
cây trồng?
. Một em nói (Chậm lớn,

giảm năng suất...)
. Làm việc ĐL 1 ph
. Hai em nói
. Hai em nói
1. Tác hại của sâu, bệnh:
Sâu, bệnh ảnh hởng xấu đến
sinh trởng, phát triển cây
trồng, làm giảm nang suất,
chất lợng nông sản.
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về
côn trùng và bệnh cây:
. Qua kiến thức đã học, nêu

tên một số côn trùng?
? Côn trùng có những đặc
điểm chung nào?
. Bổ sung thêm
. Hai em nói
. Hai em nói
2. Khái niệm về côn trùng và
bệnh cây:
2.1.Khái niệm về côn trùng:
- Côn trùng thuộc ngành
chân khớp
- Trong vòng đời côn trùng

trải qua nhiều giai đoạn sinh
trởng, phát triển khác nhau,
có cấu tạo và hình thái khác
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
15
. Quan sát h.18, 19, nêu
những điểm khác nhau giữa
biến thái hoàn toàn và biến
thái không hoàn toàn.
? Côn trùng có lợi hay có
hại? Nêu VD?
. Đọc thông tin tr.29!

? Thế nào là bệnh cây?
. Nêu VD về cây bị bệnh?
. Hai em nói (Hình thái
các giao đoạn khác nhau
hoàn toàn không khác
nhau nhiều...)
. Hai em nói
. Làm việc ĐL 1 ph
. Hai em nói
. Một em nói
nhau (biến thái)
- Côn trùng có thể có lợi

hoặc có hại cho cây trồng
2.2. Khái niệm về bệnh cây:
.Bệnh cây là trạng thái
không bình thờng về sinh lý,
cấu tạo và hình tháicủa cây
dới tác động của vi sinh vật
gây bệnh và ĐKS không
thuận lợi
HĐ3: Tìm hiểu những dấu
hiệu khi cây trồng bị sâu,
bệnh phá hại:
. Quan sát h.20 tr.29!

? Nhận xét đặc điểm hình
thái của cây bị bệnh?
? Cây bị bệnh có những dấu
hiệu gì?
? Có nên sử dụng các bộ
phận của cây bị sâu bệnh ?
Vì sao?
. Làm việc ĐL 1 ph
. Hai em nói (cành, lá,
quả ...)
. Hai em nói
. Một em nói ( không, vì

không đảm bảo an toàn
VSTP...)
3. Một số dấu hiệu khi cây
trồng bị sâu, bệnh phá hại:
. Khi bị sâu bệnh phá hại th-
ờng máu sắc, cấu tạo, hình
thái các bộ phận của cây bị
thay đổi
IV. Củng cố:
? Sâu, bệnh gây hại gì cho cây trồng?
? Côn trùng có những đặc điểm chung nào?
? Thế nào là bệnh cây?

? Cây bị bệnh có những dấu hiệu gì?
V. HDVN:
Học bài theo câu hỏi SGK tr.30
Đọc và kẻ bảng bài 13 tr.30

T. 13 Tiết 13
NS: 12 11 10
ND: 15, 19 11 10
bài 13
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
16
Phòng trừ bệnh hại

A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Nêu đợccácc nguyên tắc phòng trừ bệnh hại.
Trình bày đợc các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
3. Thái độ:
Nâng cao ý thức tự giác bảo vệ môi trờng.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: bảng phụ
Trò: kẻ bảng tr.31

C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Sâu, bệnh gây hại gì cho cây trồng?
? Côn trùng có những đặc điểm chung nào?
? Thế nào là bệnh cây?
? Cây bị bệnh có những dấu hiệu gì?
III. Bài mới:
ĐVĐ: làm thế nào để phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu các nguyên
tắc phòng trừ sâu bệnh hại :

. Đọc thông tin phần 1 tr.30!
? Khi tiến hành phòng trừ sâu
bệnh hại cần đảm bảo những
nguyên tắc nào?
? Tại sao nên phòng là
chính?
. Làm việc ĐL 1 ph
. Hai em nói
. Hai em nói (Hiệu quả, ít
tốn kém...)
1. Nguyên tắc phòng trừ sâu
bệnh hại :

Các nguyên tắc :
- Phòng là chính
- Trừ sớm, trừ kkịp thời,
nhanh chóng triệt để
- Sử dụng tổng hợp các biện
pháp phòng trừ
HĐ2: Tìm hiểu các biện
pháp phòng trừ sâu bệnh hại:
. Đọc nhanh phần II tr.30,
31!
Nêu các biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại?

. Thực hiện lệnh phần 1 tr.30
. Gợi ý PP hoàn thành bảng
. Một em nói (5 biện
pháp)
. Làm việc ĐL 1 ph
2. Các biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại:
2.1. Biện pháp canh tác và sử
dụng giống chống sâu bệnh
hại:
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
17

1tr.31
. Ghi lên b. phụ và bổ sung
hoàn thành bảng đúng
? Qua bảng 1 nêu u, nhợc
điểm của PP này?
? Nêu các biện pháp thủ công
mà em biết?
? Nêu u, nhợc điểm của PP
thủ công?
. Đọc thông tin phần 3 tr.31,
32!
? Biện pháp hoá học có u,

nhợc điểm gì?
? Làm thế nào để khắc phục
nhợc điểm?
? Dùng thuốc hoá học trừ sâu
bệnh bằng những cách nào?
Khi tiếp xúc với TBVTV cần
chú ý ntn?
? Thế nào là biện pháp SH?
? Biện pháp SH có u, nhợc
điểm gì?
. Đọc thông tin SGK, cho
biết thế nào là biện pháp

kiểm dịch TV?
? Biện pháp này có tác dụng
ntn?
. Thảo luận nhóm 2 ph
. Một em báo cáo, lớp bổ
sung
. Một em nói, lớp bổ sung
. Hai em nói (bắt bằng
tay, vợt, bẫy...)
. Hai em nói
. Làm việc ĐL 2 ph
. Hai em nói

. Một em nói
. Một em nói (phun ...)
. Hai em nói (Thực hiện
các quy định về ATLĐ...)
. Một em nói
. Hai em nói
. Hai em nói
. Một em nói
. PP này không gây ô nhiễm
môi trờng, nhng không tiêu
diệt triệt để sâu, bệnh
2.2. Biện pháp thủ công:

. PP thủ công không gây ô
nhiễm môi trờng nhng tốn
công, hiệu quả phòng trừ
không cao
2.3. Biện pháp hoá học:
. Biện pháp này diệt sâu
bệnh nhanh, ít tốn công nhng
gây độc cho các SV khác, ô
nhiễm môi trờng
. Cần sử dụng đúng thuốc,
nồng độ, liều lợng; phun
đúng kĩ thuật

2.4. Biện pháp sinh học:
. Là dùng SV hoặc chế phẩm
SH tiêu diệt SV gây hại -
thiên địch
. Ưu điểm: không gây
ÔNMT nhng tiêu diệt không
triệt để, hiệu quả chậm.
2.5. Biện pháp kiểm dịch
thực vật:
. Là kiểm tra, xử lý sản phẩm
khi xuất, nhập khảu hoặc
chuyển từ vùng này sang

vùng khác
... nhằm ngăn chặn sự lây lan
của sâu bệnh.

Bảng 1: Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh
Biện pháp phòng trừ Tác dụng phòng trừ sâu bệnh hại
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
18
Vệ sinh đồng ruộng Trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh
Làm đất Trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh
Gieo trồng đúng thời vụ Tránh thời kĩ sâu bệnh phát sinh mạnh
Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý Tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây

Luân phiên các loại cây trồng khác
nhau trên một đơn vị diện tích
Làm thay đổi ĐKS và nguồn thức ăn của sâu,
bệnh
Sử dụng giống chống sâu bệnh Chống lại sâu bệnh
IV. Củng cố:
Nêu những NT trong phòng trừ sâu bệnh hại?
Phòng trừ sâu bệnh hại bằng những biện pháp nào ?
Gia định em sử dụng biện pháp nào để diệt sâu hại?
V. HDVN:
Học bài theo câu hỏi SGK tr.33
Đọc bài 14 tr.34

T. 14 Tiết.14
NS : 18 11 10
ND: 22,26 11 10
Bài 14
Thực hành: nhận biết một số loại thuốc
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu bệnh hại
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Phân biệt đợc độ độc của thuốc trù sâu
Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu bệnh hại
2. Kĩ năng:

Rèn kĩ năng quan sát và vận dụng nhận biểt đợc trong thực tế một số loại thuốc,
nhãn thuốc BVTV
3. Thái độ:
Cẩn thận, thận trọng khi tiếp xúc với thuốc BVTV
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: một số mẫu thuốc và nhãn hiệu thuốc BVTV
Trò:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
Nêu những NT trong phòng trừ sâu bệnh hại?
Phòng trừ sâu bệnh hại bằng những biện pháp nào ?

III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung chính
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
19
HĐ1: Phân biệt độ độc
của thuốc :
. Đọc thông tin SGK tr.
? Thuốc trừ sâu phân
thành mấy nhóm độc?
? Dựa vào đâu để phân
biệt độ độc của TTS ?

. Hãy xác định độ độc của
loại thuốc sau
. Làm việc ĐL 2 ph
. Một em nói ( 3
nhóm)
. Một em nói
. Hai em quan sát và
nói
1. Phân biệt độ độc của thuốc :
. Dựa vào kí hiệu và biểu tợng trên
nhãn để phân biệt độ độc của TTS:
- Nhóm độc 1 (rất độc)

- Nhóm độc 2 (độc cao)
- Nhóm độc 3 (cẩn thận)
HĐ2: Tìm hiểu tên thuốc:
. Đọc thông tin SGK, đối
chiếu với mẫu thuốc, tìm
hiểu các kí hiệu in trên
nhãn...
. Làm việc ĐL 2 ph
. Hai em chỉ trên lọ
thuốc, trình bày
2. Tên thuốc :
HĐ3: Quan sát một số

dạng thuốc.
. Đọc thông tin SGK
tr.36!
. Quan sát h.54, chỉ ra các
thông tin em biết qua
nhãn thuốc ?
. Làm việc ĐL 2 ph
. Một em nói, lớp bổ
sung
3. Quan sát một số dạng thuốc:
. VD: h.24:
- Tên thuốc: VICARP

- Độ độc: độc cao
- Chứa 95% chất tác dụng
- Thuốc bột hòa tan trong nớc
- Thành phần ...
- Công dụng
IV. Củng cố:
Mô tả kí hiệu độ độc của thuốc trừ sâu?
Giải thích các kí hiệu trên nhãn thuốc?
V. HDVN:
Ôn tập chơng I
Đọc bài 15 tr.37
Chơng II

Quy trình sản xuất
và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
20
T.15 Tiết 15
NS: 25 10 10
ND: 29 11; 3 12 - 2010
Bài 15
Làm đất và bón phân lót
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:

Trình bày đợc mục đích của việc làm đất, các công đoạn của làm đất, quy trình
bón phân lót trong trồng trọt
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: ảnh minh hoạ các công việc làm đất
Trò:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
ĐVĐ: Trớc khi gieo trồng phải là gì?

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu mục dích của
làm đất:
. Đọc thông tin tr.37!
? Làm đất nhằm mục đích
gì?
. Làm việc ĐL 1 ph
. Hai em nói
1. Mục đích của làm đất:
Làm đất có tác dụng làm cho
đất tơi xốp, bằng phẳng, diệt
cỏ dại, mầm mống sâu bệnh,

cải tạo đất
HĐ2: Tìm hiểu các công việc
làm đất:
? Làm đất cấy lúa gồm
những công đoạn nào ?
? Làm đất trồng rau gồm
những công đoạn nào?
? Làm đất bằng những công
cụ gì?
? Bừa và đập đất nhằm mục
đích gì?
? Đập đất và lên luống để

trồng cây gì?
? Lên luống đợc tiến hành
theo quy trình ntn?
? Làm đất gồm những công
. Một em nói (cày, bừa...)
. Một em nói (cày, đập
đất, lên luống...)
. Hai em nói (cày, bừa,
vồ, máy ...)
. Một em nói ( làm nhỏ
đất..)
. Một em nói (rau, hành,

tỏi ...)
. Một em nói ( xác định
hớng, kích thớc luống,
kéo đất, làm phẳng mặt
luống)
. Hai em nói
2. Các công việc làm đất:
. Làm đất gồm: cày, bừa
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
21
đoạn nào ?
? Mỗi công việc có tác dụng

gì?
. Hai em nói
(hoặc đập đất) và lên luống
HĐ3: Tìm hiểu việc bón
phân lót
? Sử dụng phân nào để bón
lót? Vì sao?
Nêu quy trình bón phân lót?
. Một em nói (phân hữu
cơ..., vì phân này khó
tan...)
. Hai em nói

3. Bón phân lót:
Quy trình bón phân lót gồm:
- Rải phân
- Cày bừa hay lấp đất để vùi
phân xuống dới
IV. Củng cố:
Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?
Nêu quy trình bón phân lót?
V. HDVN:
Học bài theo câu hỏi SGK tr.38
Đọc và kẻ bảng bài 16
Xác nhận ngày 27 11 - 2010

T. 16 Tiết 17
NS: 2 12 10
ND: 6, 10 12 10
ôn tập
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Hệ thống hoá lại kiến thức về đất trồng, phân bón, giống cây trồng, sâu bệnh hại
cây trồng
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, khái quát hoá, hệ thống hoá, vận dụng vào thực tế.
B. Phơng tiện dạy học

Thầy:
Trò:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Ôn tập chơng I: Đại cơng về
kĩ thuật trồng trọt
? Đất trồng là gì? Một em nói
1. Chơng I:
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng

22
Nêu vai trò từng thành phần của đất
trồng?
? Đất trồng lúa ở địa phơng em
thuộc loại đất gì? Vì sao em biết?
? Địa phơng em đã sử dụng đất hợp
lí cha? Vì sao?
Vì sao cần bón phân cho cây
trồng?
? Bón lót khác bón thúc ở điểm
nào?
? Thế nào là một giống tốt?

? Nêu 1 VD về cách chọn giống
cây trồng ở nhà (địa phơng ) em,
cho biết đó là PP nào?
? Tại sao phải phòng trừ sâu, bệnh
hại?
? Thế nào là bệnh cây? Nêu VD?
? Phòng trừ sâu bệnh hại bằng
những PP nào? PP nào đem lại hiệu
quả cao mà không gây ô nhiễm
môi trờng?
? TTS phân thành mấy nhóm độc?
Mô tả nhãn, mác từng nhóm.

Một em nói
. Hai em nói
. Hai em nói
.Một em nói
. Hai em nói
. Một em nói
. Ba em nói
. Hai em nói
. Một em nói
. Hai em nói
. Ba em lên bảng
viết, lớp bổ sung

. Đất thịt, dựa vào kết quả
xác định thành phần cơ giới
của đất bằng PP vê đất
. Do tác dụng của phân
bón
. Các tiêu chí ...
. Vì sâu, bệnh gây ảnh hởng
xấu...
. 3 nhóm: nguy hiểm, độc
cao, cẩn thận
HĐ2: Ôn tập chơng II: Quy trình
sản xuất và bảo vệ môi trờng trong

trồng trọt
? Làm đất nhằm mục đích gì?
? Làm đất cấy lúa nớc gồm những
công việc gì?
? Làm đất trồng su hào gồm những
công việc gì?
? Nêu quy trình lên luống?
? Bón phân lót theo quy trình nào?
em nói
em nói
em nói
em nói

em nói
2. Chơng II
. Cày, bừa...
. Cày (cuốc), đập đất, lên
luống...
IV. Củng cố:
V. HDVN:
Ôn tập bài 1 15, chuẩn bị cho kiểm tra HKI
Xác nhận ngày 4 12 2010
T. 17 Tiết. 18
NS: 9 12 10
ND: 13, 17 12 10

Kiểm tra học kì I
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
23
Trình bày đúng, chính xác nnhững vấn đề bài kiểm tra đa ra về đất, phân, giống
trong trồng trọt.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, khá quát hoá
Tự đánh giá đợc lực học của bản thân.
3. Thái độ:

Có thái độ trung thực, nghiêm túc trong thi cử.
B. Phơng tiện dạy học
Thầy:
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Phát đề cho HS:
III. HS làm bài:
IV. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra:
V. HDVN:
Đọc và kẻ bảng bài 16 tr.39
Xác nhận ngày 11 12 - 2010


T. Tiết.
NS :
ND:
Bài 16:
Gieo trồng cây nông nghiệp
A. Mục tiêu bài học
Qua bài HS cần:
1. kiến thức:
Trình bày đợc khái niệm thời vụ gieo trồng, căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng
và các vụ gieo trồng.
Trình bàyđợc mục đích của việc kiểm tra hạt giống, mục đích và PP xử lí hạt
giống.

Trình bày đợc phơng pháp gieo trồng
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và vận dụng vào thực tế
B. Phơng tiện dạy học
Thầy: bảng phụ
Trò: kẻ bảng tr.39
C. tiến trình dạy học
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?
Nêu quy trình bón phân lót?
III. Bài mới:

ĐVĐ: gieo trồng cây nông nghiệp gồm những công việc gì?
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
24
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu thời vụ gieo
trồng :
? Thế nào là thời vụ gieo
trồng? VD?
. Đọc phần 1, suy nghĩ BT
phần 1!
? Dựa vào đâu để xác định
thời vụ gieo trồng? Yếu tố

nào quan trọng nhất?
. Hoàn thành bảng tr.39 !
. Ghi lên bảng phụ và bổ
sung hoàn thành bảng đúng
.Hai em nói
. Làm việc ĐL 1 ph
. Một em nói (Khí hậu)
. Thảo luận nhóm 2 ph
. Một nhóm báo cáo, lớp
bổ sung
1. Thời vụ gieo trồng:
Mỗi loại cây đều đợc gieo

trồng vào một thời gian nhất
định. Thời gian đó gọi là thời
vụ. VD: cấy lúa chiêm xuân
vào đầu xuân
. Dựa vào khí hậu, loại cây
trông, tình hình sâu bệnh để
xác định thời vụ gieo trồng
HĐ2: Tìm hiểu, mục đích,
PP kiểm tra, xử lí hạt giốmg:
Đọc và làm BT phần 2.1
tr.39!
? Kiểm tra hạt giống nhằm

mục đích gì?
Xử lí hạt giống nhằm mục
đích gì?
? Có những biện pháp xử lí
nào?
? Gia đình em xử lí hạt giống
lúa bằng cách nào?
. Làm việc ĐL 2 ph
. Một em báo cáo, lớp bổ
sung ( các tiêu chí 1, 2, 3,
4, 5, 6)
. Hai em nói

. Một em nói
. Hai em nói
. Hai em nói
2. Kiểm tra và xử lí hạt
giống:
. Kiểm tra hạt giống nhằm
chọn đợc giống tốt, kkhông
sâu bệnh
. Xử lí hạt giống để kích
thích hạt nảy mầm nhanh
vừa diệt trừ sâu bệnh có ở
hạt

. Có 2 cách xử lí hạt giống:
bằng nhiệt độ và bằng hoá
chất
HĐ3 : Tìm hiểu các phơng
pháp gieo trồng:
? Gieo trồng phải đảm bảo
những yêu cầu kĩ thuật nào?
? Gia đình em thờng gieo cây
nào? Trồng cây nào?
. Quan sát h.27, nêu tên, u,
nhợc điểm của các cách gieo
. Hai em nói

. Hai em nói (gieo lúa,
ngô, rau mùi..., trồng bắp
cải, su hào...)
. Thảo luận nhóm 1 ph
. Một nhóm báo cáo, lớp
3. Phơng pháp gieo trồng:
. Gieo trồng phải đảm bảo
các yêu cầu về thời vụ, mật
độ, khoảng cách và độ nông
sâu
Giáo án công nghệ 7 - Nguyễn Thị Lý - THCS Nam Đồng
25

×