Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tiet 19 - hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.53 KB, 11 trang )

MA trận đề Kiểm TRA tiết 19 Hình học 9
Năm học 2010 2011
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Một số hệ thức về cạnh và đ-
ờng cao trong tam giác vuông
1
0,25
3
6
4
6,25
2.Tỉ số lợng giác của góc nhọn
4
1
1
2
5
3
3. Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
3
0,75
3
0,75
Tổng 4


1
4
1
4
8
12
10,0
Đề 1:
đề kiểm tra chơng I ( tiết 19 ) năm học 2010-2011
Môn: hình học 9
Thời gian : 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm ) .
* Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1: Cho

MNP ,
0
90

=
M
,
NPMQ

Khi đó M
a) cos P bằng:
. ; . ; .
MQ MP MQ
A B C
MP NP NQ

b) tgN bằng:
. ; . ; .
MP MQ MN
A B C
MQ NQ NP

c) cotgN bằng:
. ; . ; .
MN MP MQ
A B C
MP MN MP
N Q P
d) sinN bằng:
. ; . ; .
MQ MQ MQ
A B C
NQ MN MP
* Các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
Câu 2: Cho

MNP ,
0
90

=
M
Khi đó:
A. MN
2
= NP.sinP B. MN = NP.sinP

C. MN =NP.cosP D. MN = MP.cotgN
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Cho

DEF vuông tại D đờng cao DK, biết DE = 9cm, DF = 12cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng EF, DK, KE, KF.
b) Tính
FE

,

.
c) Từ K kẻ KA, KB lần lợt vuông góc với DE, DF
Tứ giác ADBK là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác ADBK?

Đề 1:
đáp án và biểu điểm hình học 9 ( tiết 19)
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1: (1điểm) a) B; b) B; c) A; d) B
Câu 2: (1 điểm) A S B. Đ C. S D. Đ
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Vẽ hình đúng cho cả bài (0,5 điểm)
a) (3,5 điểm)
b) (2điểm) Dùng tỉ số lợng giác và hai góc nhọn phụ nhau.
c) (1 điểm) Chứng ming tứ giác ADBK là hình chữ nhật.
d) (1 điểm) Tính chu vi và diện tích ADBK
+ Dùng hệ thức lợng trong tam giác vuông DEF
- Tính KA, KB (0,5 điểm)
- Tính chu vi (0,25 điểm)

- Tính diện tích ( có nhiều cách tính ) (0,25 điểm)
Đề 2:
đề kiểm tra chơng I ( tiết 19 ) năm học 2010-2011
Môn: hình học 9
Thời gian : 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm ).
* Khoanh tròn đáp án đúng:

Câu 1: Cho

EPN ,
0
90

=
E
,
NPEQ

Khi đó E
a, cos P bằng: A.
EP
EQ
B.
NP
EP
C.
NQ
EQ
b,tgN bằng: A.

EQ
EP
B.
NQ
EQ
C.
NP
EN

c,cotgN bằng: A.
EP
EN
B.
EN
EP
C.
EP
EQ
N Q P
d,sinN bằng: A.
NQ
EQ
B.
EN
EQ
C.
EP
EQ
* Các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
Câu 2: Các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?

Cho

ENP ,
0
90

=
E
Khi đó:
A. EN
2
= NP.sinP B. EN = NP.sinP
C. EN =NP.cosP D. EN = EP cotgN
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Cho

MEF vuông tại M đờng cao MK, biết ME = 9cm, MF = 12cm.
a,Tính độ dài các đoạn thẳng EF, MK, KE, KF.
b,Tính
FE

,

.
c,Từ K kẻ KA, KB lần lợt vuông góc với ME, MF
Tứ giác AMBK là hình gì?
d, Tính chu vi và diện tích tứ giác AMBK?

Đề 2
đáp án và biểu điểm hình học 9 ( tiết 19)

Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1: (1điểm) a) B; b) B; c) A; d) B
Câu 2: (1 điểm) A S B. Đ C. S D. Đ
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Vẽ hình đúng cho cả bài (0,5 điểm)
a) (3,5 điểm)
b) (2điểm) Dùng tỉ số lợng giác và hai góc nhọn phụ nhau.
c) (1 điểm) Chứng ming tứ giác AMBK là hình chữ nhật.
d) (1 điểm) Tính chu vi và diện tích AMBK
+ Dùng hệ thức lợng trong tam giác vuông MEF
- Tính KA, KB (0,5 điểm)
- Tính chu vi (0,25 điểm)
- Tính diện tích ( có nhiều cách tính ) (0,25 điểm)
Đề 3
đề kiểm tra chơng I ( tiết 19 ) năm học 2010-2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×