Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tài liệu học tập trực tuyến đợt 1quý cha mẹ học sinh và học sinh có thể vào tải tài liệu để ôn tập trong thời gian nghỉ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP </b>
<b> MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 6</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?</b>
A. Gạo.


B. Bơ.
C. Hoa quả.
D. Khoai lang.


<b>Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?</b>
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn khơng bao gồm nhóm nào ?</b>
A. Nhóm giàu chất béo


B. Nhóm giàu chất xơ


C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.


<b>Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:</b>
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua


B. Rau quả tươi



C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:</b>
A. Là dung mơi hồ tan các vitamin


B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.


D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động</b>
của cơ thể?


A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.


C. Chất béo.
D. Vitamin.


<b>Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?</b>
A. Vitamin A


B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K


<b>Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình</b>
to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:



A. Thừa chất đạm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?</b>
A. Muối.


B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.


<b>Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh,</b>
cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:


A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.


C. Chất béo.
D. Chất khoáng.


<b>Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?</b>
A. 80o<sub>C – 100</sub>o<sub>C</sub>


B. 100o<sub>C - 115</sub>o<sub>C</sub>


C. 100o<sub>C - 180</sub>o<sub>C</sub>


D. 50o<sub>C - 60</sub>o<sub>C</sub>


<b>Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?</b>
A. -10o<sub>C - 25</sub>o<sub>C</sub>



B. 50o<sub>C - 60</sub>o<sub>C</sub>


C. 0o<sub>C - 37</sub>o<sub>C</sub>


D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:</b>
A. Nhiễm độc thực phẩm


B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?</b>
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc


C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B


<b>Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?</b>
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố


B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Khơng sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng


D. Đáp án A, B C đúng
<b>II. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1: Thức ăn có vai trị gì đối với cơ thể của chúng ta?</b>


<b>Câu 2: Em hãy cho biết chức năng của chất đạm,chất béo,chất đường bột?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN NỘI DUNG ÔN TẬP </b>
<b> MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 6</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


<b>Đáp</b>


<b>án</b> B C B B D A A C A D B C A C D


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1: Thức ăn có vai trị gì đối với cơ thể của chúng ta?</b>
<b>Hướng dẫn trả lời </b>


Thức ăn có những vai trị đối với chúng ta là:
- Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và kháng thể
- Giúp chúng ta chống chịu được với bệnh
- Làm cho cơ thể khỏe mạnh


- Phát triển cơ thể và làm cân bằng


<b>Câu 2: Em hãy cho biết chức năng của chất đạm,chất béo,chất đường bột?</b>


<b>Hướng dẫn trả lời </b>


<b>Chức năng của chất béo:</b>


+ Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.
+ Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.


<b>Chức năng của chất đạm:</b>


- Là nguyên liệu xây dựng tế bào cơ thể, các cơ, xương, răng...


- Nguyên liệu tạo dịch tiêu hóa, các men, các hormon trong cơ thể giúp điều hòa hoạt động
của cơ thể, nguyên liệu tạo các kháng thể giúp cơ thể chống đỡ bệnh tật.


- Vận chuyển các dưỡng chất.
- Điều hòa cân bằng nước.


- Cung cấp năng lượng: 1g chất đạm cung cấp 4 Kcal năng lượng.


- Có trong thịt, cá, trứng, sữa, tơm, cua, đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, đậu nành, tàu hũ...
<b> Chức năng của chất đường bột:</b>


- Cung cấp năng lượng, chức năng quan trọng nhất, chiếm 60-65% tổng năng lượng khẩu
phần, 1g Carbohydrat cung cấp 4 kcal năng lượng.


- Cấu tạo nên tế bào và các mô.


- Hỗ trợ sự phát triển não và hệ thần kinh của trẻ.
- Điều hòa hoạt động của cơ thể.



- Cung cấp chất xơ cần thiết.


</div>

<!--links-->

×