Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.</b></i>
<b>Câu 1. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x+5y=3.</b>
A.(0;
3
2 <sub>)</sub> <sub>B. (</sub>
3
5 <sub>; 0)</sub> <sub>C. (-1; 1)</sub> <sub>D. (1; -1)</sub>
<b>Câu 2. Số nghiệm của hệ phương trình </b>
<i>y=3 x−2</i>
<i>y=− x +1</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿
A. Có một nghiệm duy nhất B. Có 2 nghiệm
C. Có vơ số nghiệm D. Vơ nghiệm
<b>Câu 3. Hệ phương trình </b>
<i>2 x− y =8</i>
<i>5 x+ y =13</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿ có nghiệm (x; y) là.
A.(-2; 3) B. (3; -2) C. (2; -3) D. (-3; 2)
<b>Câu 4. Hệ phương trình </b>
(<i>x −3</i>) (<i>y +2</i>)=<i>xy −17</i>
(<i>x + 4</i>) (<i>y +2</i>)=<i>xy + 18</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿ có nghiệm là:
A.(3; -1) B. (-1; 3) C. (1; -3) D. (-3; 1)
<b>Câu 5. Cho hệ phương trình: </b>
<i>m . x + y =−3</i>
<i>3 x −2 y = 6</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿ Giá trị m để hệ phương trình có vơ số nghiệm
là:
A. m = 1 B. m = -3 C. m = 2 D. m = -3/2
<b>Câu 6. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 730 và nếu lấy số lớn chia cho số </b>
nhỏ hơn thì được thương là 4 và số dư là 15.
A. Số lớn 487, số nhỏ 243 B. Số lớn 587, số nhỏ 143
C.Số lớn 567, số nhỏ 163 D. Số lớn 597, số nhỏ 133
<b>Câu 7. Độ dài hai cạnh góc vuông (khác nhau) của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng </b>
mỗi cạnh lên 2 cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 16 cm2<sub>, và nếu cạnh dài giảm đi 4 </sub>
cm, cạnh ngắn giảm đi 3 cm thì diện tích của tam giác giảm đi 18 cm2<sub> là:</sub>
A. 3 cm và 4 cm B. 6 cm và 10 cm C. 6 cm và 8 cm D. 8 cm và 10 cm.
<b>Câu 8. Chọn câu trả lời đúng?</b>
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c ln có một nghiệm.
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c ln có hai nghiệm.
C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c ln ln vơ nghiệm.
D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vơ số nghiệm.
A.OH=OI B. OH=OK C. OI=OK D. OH=OK =OI
<b>Câu 10. Cho đường tròn (O, R), AB là dây cung của (O) và AB=R, các tiếp tuyến tại A, tại </b>
B của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Ta có
A. <i>AMO</i>
¿
=300 <sub>B. </sub> <i>AOM</i>¿ =300 <sub>C. </sub> <i>AOB</i>¿ =300 <sub>D. </sub> <i>AMB</i>¿ =300
<b>Câu 11. Nếu hai đường tròn (O, R) và (O’, r), (R> r) tiếp xúc trong thì</b>
A.OO’= R + r B. OO’ = R – r C. OO’< R + r D. OO’ > R – r
<b>Câu 12. Nếu hai đường tròn (O, R) và (O’, r), (R> r) cắt nhau thì</b>
A. OO’< R – r B. OO’ > R + r
C. R-r <OO’< R + r D. R+r < OO’ < R – r
<b>Câu 13. Cho </b> <i>Δ</i> <sub>ABC có các cạnh là 10 cm, 6 cm, 8 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp</sub>
<i>Δ</i> <sub>ABC là:</sub>
A. R = 5 cm B. R = 3 cm C. R = 4 cm D. Một kết quả khác
<b>Câu 14. Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. D, E, F là các điểm tiếp xúc của đường </b>
tròn (I) lần lượt với các cạnh BC, AC, AB. Ta có
A. AB+AC-BC = 2AE B. AC+BC-AB = 2AF
C. AB+BC-AC = 2BD D. BC+AC-AB = 2CD
<b>Câu 15. Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O ; R) và OA=2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC </b>
với đường tròn (O) (B,C ¿ (O)). Ta có:
A. AB=AC=BC=
<i>BC</i>
2 =
C.AB=AC=BC=
3 <i>.R</i>
<b>II/ TỰ LUẬN.</b>
<b>Bài 1. Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. </b>
Nếu vận tốc ơ tơ giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì
thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô?
<b>Bài 2. Cho đường trịn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax lấy điểm C ( C≠ A).</b>
Đoạn thẳng BC cắt (O) tại M. Gọi I là trung điểm của MB, K là trung điểm của AC.
a. Chứng minh AM là đường cao của tam giác ABC và AC2<sub> = CM.CB</sub>
b. Chứng minh A, C, I, O cùng nằm trên 1 đường tròn
c. Chứng minh KM là tiếp tuyến của đường trịn (O)
<b>I/ TRẮC NGHIỆM.</b>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C A B B D B C D B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
B C A A C
<b>II/ TỰ LUẬN.</b>
<b>Bài 1.</b>
- Chọn ẩn và đặt điều kiện của ẩn
- Biểu thị các đại lượng khác chưa ẩn và lập phương trình
(x - 10) (y +
3
4 <sub>) = xy</sub>
Lập được phương trình
(x + 10) (y -
1
2 <sub>) = xy</sub>
- Lập được hpt
(x - 10 )( y + 3
4) = xy
(<i>x +10)( y −</i>1
2)=<i>xy</i>
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿
- Giải hệ phương trình
- Đối chiếu với điều kiện để kết luận v = 50 km/h, t = 3h
<b>Bài 2.</b>
⇒ ΔAMB vuông tại M hay ∠(AMB) = 90o
⇒ AM là đường cao của tam giác ABC
Xét tam giác ABC vng tại A có AM là đường cao
⇒ AC2<sub> = CM.CB (hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao)</sub>
b) Tam giác ACO vuông tại A ⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACO là trung điểm
của CO (1)
Xét tam giác AMB có: I là trung điểm của AM
O là trung điểm của AB
⇒ IO là đường trung bình của tam giác AMB
⇒ IO // AM
Mà AM ⊥ MB ⇒ IO ⊥ MB
<i>Δ</i> <sub>CIO vng tại I ⇒ Tâm đường trịn ngoại tiếp </sub> <i>Δ</i> <sub>CIO là trung điểm của CO (2)</sub>
Từ (1) và (2) ⇒ 4 điểm A, C, I, O cùng thuộc một đường trịn
c) Tam giác CMA vng tại M có MK là trung tuyến
⇒ MK = KA = KC
Xét Δ KAO và Δ KMO có:
KA = KM
KO là cạnh chung
AO = MO ( = bán kính (O))
⇒ Δ KAO = Δ KMO (c.c.c)
⇒ ∠(KAO) = ∠(KMO)