Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

on toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.42 KB, 34 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
Dấu hiệu

Cách chọn
Đặt x = |a| sint; với

a2 − x2

t ∈ [ 0; π ]
hoặc x = |a| cost; với
a
 π π
t ∈  − ;  \ { 0}
 2 2
Đặt x = sint ; với
a
π 
t ∈ [ 0; π ] \  
2
hoặc x = cost ; với

x2 − a2

 π π
t ∈ − ; ÷
 2 2
Đặt x = |a|tant; với
t ∈ ( 0; π )
hoặc x = |a|cost; với


a 2 + x2
a+x
a − x hoặc

a−x
a+x

( x − a) ( b − x)
1
a + x2
2

1

I=



2
2

Bài 1: Tính
Giải:

Đặt x = acos2t
Đặt x = a + (b – a)sin2t
 π π
t ∈ − ; ÷
 2 2
Đặt x = atant; với


1 − x2
dx
x2

 π π
t ∈ − ; 
 2 2  . ⇒ dx = - sint dt
Đặt x = cost,
Đổi cận:
π
2
x
4
2
t
1
0
1
2
0
1− x
1 − cos 2t .sint
I= ∫
dx
−∫
dt
x2
cos 2t
2

π
2
Khi đó:
= 4
=

π
4

 1

π
4


0

sin t .sin t
dt
cos 2t

π
4

=

sin 2 t
∫ cos 2t dt
0


=



∫  cos t − 1÷dt


2

0

 π π
t ∈− ; 
 2 2

=

π
( tan t − t ) 4
 π
π
t ∈ 0; 
1−
0 =
 4  nên sint ≥ 0 ⇒ sin t = sin t )
4 . (v?
=
1



a

Bài 2: Tính
Giải:

I = ∫ x 2 a 2 − x 2 dx
0

 π π
t ∈ − ; 
 2 2  . ⇒ dx = acostdt
Đặt x = asint,
Đổi cận:
x

0

t

0

a
π
2
π
2

a

Khi đó:

π
4 2

a
4

∫ sin

2

I = ∫ x 2 a 2 − x 2 dx
0

=

∫a

2

0

sin 2 t a 2 ( 1 − sin 2 t ) .acostdt

π
2

=

a 4 ∫ sin 2 tcos 2tdt
0


=

2tdt

0

=

π
a4  1

t − sin 4t ÷ 2 π a 4
∫ ( 1 − cos4t ) dt 8  4

0
0
=
= 16

π
4 2

=

a
8

1


Bài 3: Tính
Giải:

I = ∫ x 2 1 − x 2 dx
0

 π π
t ∈ − ; 
 2 2  . ⇒ dx = costdt
Đặt x = sint,
Đổi cận:
x
0
1
π
t
0
2
π
2

1

Khi đó:

I = ∫ x 2 1 − x 2 dx
0

=


∫ sin

2

π
2

t 1 − sin 2 t .costdt

0

π
1 1

1
t − sin 4t ÷ 2 π
∫ ( 1 − cos4t ) dt 8  4

0
8
= 0
=
= 16

=

1
2
2
∫ sin tcos tdt

40

π
2

=

1
2
∫ sin 2tdt
40

π
2

1

Bài 4: Tính
Giải:

I = ∫ x 3 1 − x 2 dx
0

2
Đặt t = 1 − x ⇔ t2 = 1 – x2 ⇒ xdx = -tdt
Đổi cận:
x
0
1


2


t

1

0

1

Khi đó:

I = ∫ x 3 1 − x 2 dx
0

1

I = ∫ x 2 1 − x 2 xdx

=

0

1

1

∫ ( 1 − t ) .t.tdt ∫ ( t
2


=

0

=

0

2

− t 4 ) dt

 t3 t5  1
 − ÷
3 50
=

2
.
= 15
e2

I=
Bài 5: Tính
Giải:

dx

∫ x ln


5

e

x

dx
Đặt t = lnx ⇒ dt = x
Đổi cận:
x
e
e2
t
1
2
e2
2
dx
dt
I=∫
5
∫ t5
x ln x 1
e
Khi đó:
=
=
1


Bài 6: Tính
Giải:

 1  2 15
 − 4 ÷1 = .
64
 4t 

I = ∫ x 3 ( x 4 + 1) dx
4

0

⇒ x 3 dx =

Đặt t = x + 1 ⇒ dt = 4x dx
Đổi cận:
x
0
1
t
1
2
4

3

1

Khi đó:


dt
4

2
1 4
 1 5  2 31
∫ t dt =  20 t ÷1 = 20 .


= 41

I = ∫ x 3 ( x 4 + 1) dx
4

0

π
2

I = ∫ sin 5 xcoxdx

0
Bài 7: Tính
Giải:
Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx
Đổi cận:
π
x
0

2
t
0
1

π
2

Khi đó:
I=
Bài 8: Tính
Giải:

1

I = ∫ sin xcoxdx = ∫ t 5 dt =
5

0

π
12

∫ tan

0

4

1

6

.

xdx

0

3


π
12

Ta có:

π
12

0

0

sin 4 x

∫ tan 4 xdx = ∫ cos 4 x dx

Đặt t = cos4x ;
Đổi cận:


⇒ dt = −4s in4 xdx ⇒ sin 4 xdx = −

x

π
12
1
2

0

t

1

Khi đó:

π
12

π
12

0

I=

dt
4


0

∫ tan 4 xdx = ∫

1

1
1
sin 4 x
1 2 dt 1 dt 1
1
dx = − ∫ = ∫ = ln t 1 = ln 2.
cos 4 x
41 t 41 t 4
4
2
2

π
2

Bài 9: Tính
Giải:

I = ∫ cos 5 xdx
0

π
2


π
2

π
2

∫ cos xdx = ∫ cos xcoxdx = ∫ ( 1 − sin x )
5

4

Ta có:
Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx
Đổi cận:
π
x
0
2
1
t
0
Khi đó:
0

0

π
2

π

2

0

0

2

coxdx

0

π
2

I = ∫ cos 5 xdx = ∫ ( 1 − sin 2 x ) coxdx = ∫ ( 1 − t
2

2

0

)

2 2

π
2

 2t 3 t 5  1 5

dt = ∫ ( 1 − 2t 2 + t 4 ) dt =  t −
+ ÷ = .
3
5  0 18

0

π
4

Bài 10: Tính
Giải:

1
dx
cos 4 x
0

I =∫

Đặt t = tanx ;
Đổi cận:
x

0

t

0
π

4

Khi đó:

⇒ dt =

1
dx
cos 2 x

π
4
1
π
4

1
 t3  1 4
1
1
2
I=∫
dx = ∫ ( 1 + tan x )
dx = ∫ ( 1 + t 2 ) dt =  t + ÷ = .
cos 4 x
cos 2 x
30 3

0
0

0

4


π
2

I =∫
π

cos 3 x
dx
s in 2 x

6
Bài 11: Tính
Giải:
Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx
Đổi cận:
π
π
x
6
2
1
t
1
2


π
2

π

1
1
1
2
cos 3 x
(1 − s in 2 x)
1− t2
1
1

 1 
I=∫
dx = ∫
cosxdx = ∫ 2 dt = ∫  2 − 1÷dt =  − − t ÷ 1 = .
2
2
s in x
t
2

 t 
π s in x
π
1
1t

2
6
6
2
2
Khi đó:
π
2

I = ∫ sin 3 xcos 3 xdx

0
Bài 12: Tính
Giải:
Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx
Đổi cận:
π
0
x
2
t
0
1
Khi đó:

π
2

π
2


 t4 t6  1 1
I = ∫ sin xcos xdx = ∫ sin x ( 1 − sin x ) cosxdx = ∫ t ( 1 − t ) dt = ∫ ( t − t ) dt =  − ÷ = .
 4 6  0 12
0
0
0
0
3

3

π
2

1

3

2

1

3

2

3

5


I = ∫ esin x sin 2 xdx
2

0
Bài 13: Tính
Giải:
Đặt t = sin2x ; ⇒ dt = s in2 xdx
Đổi cận:
π
0
x
2
t
0
1

π
2

Khi đó:

I = ∫e
0

sin 2 x

1

sin 2 xdx = ∫ et dt = et

0

1
= e − 1.
0

π
2

sin 2 x
dx
1 + cos 2 x
0

I =∫

Bài 14: Tính
Giải:
Đặt t = 1 + cos2x ; ⇒ dt = − s in 2 xdx ⇒ s in 2 xdx = − dt
5


Đổi cận:
0

x
t

2


π
2
1

π
2

1
2
2
sin 2 x
dt
dt
dx = − ∫ = ∫ = ( ln t ) = ln 2.
2
1
1 + cos x
t 1 t
0
2

I=∫

Khi đó:

π
4

Bài 15: Tính
Giải:


I = ∫ tan 3 xdx
0

Đặt t = tanx ;
Đổi cận:

⇒ dt = ( 1 + tan 2 x ) dx = ( 1 + t 2 ) dt ⇒ dx =

x
t
Khi đó:
π
4

0

0

dt
t +1
2

π
4
1

2
1
1

1
1
t3
t 
1 2t
t 2 1 1 d ( t + 1)

I = ∫ tan xdx = ∫ 2
dt = ∫  t − 2 ÷dt = ∫ tdt − ∫ 2
dt =

=
t +1
t +1 
2 0 t +1
2 0 2 ∫ t2 +1
0
0
0
0
0

=

1

3

1 1 1
1 1

1
− ln ( t 2 + 1) = − ln 2 = ( 1 − ln 2 ) .
0 2 2
2 2
2
1

Bài 16: Tính
Giải:

1
dx
1+ x
0

I =∫

2
Đặt t = x ; ⇒ t = x ⇒ dx = 2tdt
Đổi cận:
0
x
1
t
0
1
1
1
1
1

1
t
1 

I =∫
dx = 2 ∫
dt = 2∫ 1 −
÷dt = 2 ( t − ln 1 + t ) 0 = 2 ( 1 − ln 2 ) .
1+ t
1+ t 
x
0 1+
0
0
Khi đó:
1

Bài 17: Tính
Giải:

I = ∫ x 3 3 1 − x 4 dx
0

3
1 − x 4 ⇒ t 3 = 1 − x 4 ⇒ x3 dx = − t 2 dt
4
Đặt t =
Đổi cận:
0
x

1
t
1
0
3

6


1

Khi đó:

I = ∫ x 3 3 1 − x 4 dx =
0

0

I=
Bài 18: Tính
Giải:

∫x

2

−1

1
dx

+ 2x + 4

0

Ta có:

1

3 3
3 41 3
∫ t dt = 16 t 0 = 16 .
40

0

1
1
∫1 x 2 + 2 x + 4 dx = −∫1
2

( x + 1) +

( 3)

2

dx

 π π
t ∈  − ; ÷. ⇒ dx = 3 ( 1 + tan 2 t ) dt

 2 2
Đặt x + 1 = 3 tan t với
Đổi cận:
x
-1
0
π
t
0
6
π
π
0
1
36
3
π 3
I=∫ 2
dx =
∫ dt = 3 t 6 = 18 .
x + 2x + 4
3 0
−1
0
Khi đó:
1
x3
I =∫
dx
1 + x8

0
Bài 19: Tính
Giải:
1
1
x3
x3
dx = ∫
dx
∫ 1 + x8
4 2
0
0 1+ ( x )
Ta có:
1
 π π
t ∈  − ; ÷. ⇒ x 3dx = ( 1 + tan 2 t ) dt
4
4
 2 2
Đặt x = tan t với
Đổi cận:
x

0

t

0
3


I =∫
Khi đó:
e

I =∫
1

1

3

2

π
4

1 + ln x
dx
x

t = 1 + ln x ⇒ t 2 = 1 + ln x ⇒ 2tdt =

Đặt
Đổi cận:
x
t

π
4


π
x
x
1 1 + tan t
1
1
π
dx = ∫
dx = ∫
dt = ∫ dt = t 4 = .
8
2
4 2
1+ x
4 0 1 + tan t
40
4
16
0
0 1+ ( x )
0
1

Bài 20: Tính
Giải:

0
π
4


1
1

dx
x

e
2
7


e

Khi đó:

I =∫
1

1 + ln x
dx =
x

(

)

t3 2 2 2 2 −1
∫ t.2tdt =2 ∫ t dt =2 3 1 = 3 .
1

1
2

2

2

ln ( 2 − x )
dx
2− x
0
1

Bài 21: Tính
Giải:

I =∫

t = ln ( 2 − x ) ⇒ dt =

Đặt
Đổi cận:
x
t
Khi đó:

−dx
2− x

1

1
ln2
0
1
0
ln 2
ln ( 2 − x )
t 2 ln 2 ln 2 2
I =∫
dx = − ∫ tdt = ∫ tdt =
=
.
2− x
2 0
2
0
ln 2
0
π
2

Bài 22: Tính
Giải:

cosx
dx
1 + sin 2 x
0

I =∫


 π π
t ∈  − ; ÷⇒ cosxdx = ( 1 + tan 2 t ) dt
 2 2
Đặt sin x = tan t với
Đổi cận:
π
x
0
2
π
t
0
4
π
2

Khi đó:

π
2

I =∫
Bài 23: Tính
Giải:

π

π


4
4
cosx
1 + tan 2 t
π
I=∫
dx = ∫
dt = ∫ dt =
2
2
1 + sin x
1 + tan t
4
0
0
0

π
3

1
dx
sin x

x
1
x
2dt
⇒ dt =  1 + tan 2 ÷dx ⇒ dx =
2

2
2
1+ t2
Đặt
1
1
2tdt 1
dx =
.
= dt
2t 1 + t 2 t
sin x
1+ t2
Ta tính:
Đổi cận:
π
π
x
3
2
3
t
1
3
t = tan

8


π

2

1
I=∫
dx =
π sin x
Khi đó:

3
e

Bài 24: Tính
Giải:

I =∫
1

1

3 1
= ln 3.
3 = − ln
3
2
3

1
dx
x ( 1 + ln x )


Đặt
Đổi cận:
x
t

dx
x

1
1
e

I =∫
1

1

Bài 25: Tính
Giải:

1
∫ t dt = ( ln t )
3
3

t = 1 + ln x ⇒ dt =

Khi đó:

1


e
2

2
2
1
dt
dx = ∫ = ln t = ln 2.
1
x ( 1 + ln x )
t
1

I = ∫ x 5e x dx
3

0

t = x 3 ⇒ dt = 3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =

Đặt
Đổi cận:
x
t

0
0
1


1
1

I = ∫ x 5e x dx =

Khi đó:

3

0

I=

1+ 5
2

Bài 26: Tính
Giải:


1

1+ 5
2


1

1
1

1 t
1 1 1
e 1 1 1
te dt = tet − ∫ et dt = − et =

30
3 0 30
3 3 0 3

x2 + 1
dx
x4 − x2 + 1

x +1
dx =
x − x2 + 1
2

4

1+ 5
2


1

Ta có:
t = x−

Đặt

Đổi cận:

1+

1
x2

1
x −1 + 2
x
2

dx =

1+ 5
2


1

1 

1 + 2 ÷
 x  dx
2
1

x − ÷ +1

x



1
1 

⇒ dt =  1 + 2 ÷dx
x
 x 

x
t

dt
3

1
0
dt
I =∫
1+ t2
0

1+ 5
2
1

1

Khi đó:


9


t = tan u ⇒ dt = ( 1 + tan 2 u ) du
Đặt
Đổi cận:
x
0
1
π
t
0
4
π
4

π
4

π
dt
1 + tan u
π
I =∫
=∫
du = ∫ du = u 4 = .
2
2
1+ t
1 + tan u

4
0
0
0
0
Vậy
2
dx
I =∫
3
1 x 1+ x
Bài 27: Tính
Giải:
2
2
dx
x 2 dx
=∫

3
3
1 + x3
1 x
Ta có: 1 x 1 + x
1

2

t = 1 + x 3 ⇒ t 2 = 1 + x 3 ⇒ 2tdt = 3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =


Đặt
Đổi cận:
x
t

1
2

2tdt
3

2
3

Khi đó:
2

I =∫
1

=

2

dx
x 1 + x3

=∫
1


x 2 dx
x3 1 + x3

=

2
3

3

dt
1
∫ t 2 −1 = 3
2

3

 1

1 

∫  t − 1 − t + 1 ÷dt =


2

3


1

−1 3
( ln t − 1 − ln t + 1 ) =  1 ln tt + 1  = 1  ln 1 − ln 2 − 1 ÷ = 1 ln 2 + 1 = 1 ln
3
÷
 2
3
2 + 1 ÷ 3 2 2 −1 3
2 
 2 3


(

)

(

1

)

2 −1

2

2

Bài 28: Tính
Giải:


3x3
I =∫ 2
dx
x + 2x + 1
0
2

2

3x3
3 x3
dx = ∫
∫ x 2 + 2 x + 1 0 ( x + 1) 2 dx
0

Ta có:
Đặt t = x + 1 ⇒ dt = dx
Đổi cận:
x
0
2
t
2
3
Khi đó:

3
2
3
3

3 ( t 3 − 3t 2 + 3t − 1)
3 ( t − 1)
3x3
3x3
I =∫ 2
dx = ∫
dx = ∫
dt = ∫
dt =
2
x + 2x + 1
t2
t2
0
0 ( x + 1)
1
1
2

3
 t2
9
1 3 3


= ∫  3t − 9 + − 3t −2 ÷dt =  3 − 9t + 9 ln t + 3 ÷ = ( 32 − 12 ) − 9 ( 3 − 1) + 9 ( ln 3 − ln1) + 1 − 3 = 9 ln 3 − 8
t
t 1 2

 2

1

10


ln 2

I=



e 2 x + 3e x
dx
e 2 x + 3e x + 2

0
Bài 29: Tính
Giải:
x
x
Đặt t = e ⇒ dt = e dx
Đổi cận:
x
0
ln2
t
1
2
Khi đó:
ln 2


I=


0

e2 x + 3e x
dx =
e2 x + 3e x + 2

2

ln 2


0

2

2

ex + 3
t +3
1 
 2
e x dx = ∫ 2
dt = ∫ 

dt
÷ =

2x
x
e + 3e + 2
t + 3t + 2
t +1 t + 2 
1
1

2

2
2
1
1
3
4
9
4
27
dt −∫
dt = 2 ln t + 1 − ln t + 2 = 2 ( ln 3 − ln 2 ) − ( ln 4 − ln 3 ) = 2 ln − ln = ln − ln = ln
1
1
t +1
t+2
2
3
4
3
16

1
1

= 2∫

4

I =∫

(

dx

)

x
1 x 1+
Bài 30: Tính
Giải:
2
Đặt x = t ⇒ dx = 2tdt
Đổi cận:
x
1
4
t
1
2
4
2

2
2
dx
2tdt
dt
1 1 
I =∫
=∫ 2
=2∫
=2∫  −
÷dt =
t (1+ t )
t 1+ t )
t 1+ t 
x
1 x 1+
1
1 (
1

(

Khi đó:

= 2 ( ln t − ln t + 1 )
1

Bài 31: Tính
Giải:


)

I =∫
0

(1− x )

2 3

2
1
4
 2
= 2  ln − ln ÷ = 2 ln .
1
2
3
 3

dx

 π
x = sin t , t ∈ 0;  ⇒ dx = costdt
 2
Đặt
Đổi cận:
x
0
1
π

t
0
2
Khi đó:

11


1

(1− x )

2 3

I =∫
0

π
2

π
2

π
2

π
2

2


( 1 − sin t ) .costdt = ∫ cos t.costdt = ∫ cos tdt = ∫  1 + cos2t  dt =

÷
2

0
0
0

dx = ∫

3

2

0

π
2

π

3

π

4

π


π

π
1
12
12
12
1 π 1 sin 2t
12
2
2
= ∫ ( 1 + 2cos 2t + cos 2t ) dt = ∫ dt + ∫ cos 2tdt + ∫ 2cos 2tdt = . + .
2 + ∫ ( 1 + cos 4t ) dt =
40
40
20
80
4 2 2 2
80
0
π
2

π
2

π
π 1
1

π π 1 sin 4t
π π 3π
= + ∫ dt + ∫ cos 4tdt = + + .
.
2= + =
8 80
80
8 16 8 4
8 16 16
0
π
2

I = ∫ cos 3 xdx
π
6

Bài 32: Tính
Giải:

π

sin x  2
I = ∫ cos 3 xdx = ∫ cos 2 x.cosxdx = ∫ ( 1 − sin 2 x ) cosxdx = ∫ ( 1 − sin 2 x ) d ( sin x ) =  sin x −
÷ =
3 π
π
π
π
π


6
6
6
6
6
1 1 1
5
= 1− − +
=
3 2 24 24
π
2

π
2

π
2

π
2

3

π
4

Bài 33: Tính
Giải:


sin 4 x
sin x + cos 4 x
0

I =∫

4

π
4

π

π

π

4
4
4
sin 4 x
2sin 2 xcos 2 x
2sin 2 xcos 2 x
2sin 2 xcos 2 x
I=∫ 4
dx = ∫ 4
dx = ∫
dx = ∫
dx =

4
4
2
2
1 2
sin x + cos x
sin x + cos x
1 − 2sin xcos x
0
0
0
0 1−
sin 2 x
2
π
π
4
−1
1 2
1
 1 2 
=∫
d 1 − sin 2 x ÷ = − ln 1 − sin 2 x 4 = − ln = ln 2
1 2
2
2

0 1−
sin 2 x  2
0

2

π
2

cos 3 x
dx
π 1 + sin x

I =∫
Bài 34: Tính
Giải:

4

12


π
2

π
2

3

π
2

2


( 1 − sin x ) cosxdx =
2

cos x
cos x
dx = ∫
cosxdx = ∫
π 1 + sin x
π 1 + sin x
π 1 + sin x

I=∫
4

4

4

π
2

∫ ( 1 − sin x ) cosxdx =

π
4

π
1
1

3−2 2


= ∫ ( cosx − cosx sin x ) dx = ∫ cosxdx − ∫ s in 2 xdx =  sin x + sin 2 x ÷ 2 =

4
4

π
π
π
4
4
4
4
π
2

π
2

π
2

π
2

Bài 35: Tính
Giải:


 sin x − cosx 
I = ∫
dx
÷
π  sin x + cosx 
4

π
−d ( sin x + cosx )
 sin x − cosx 
I = ∫
dx
= − ( ln sin x + cosx ) 2 = ln 2
÷ =∫
π
sin x + cosx
π  sin x + cosx 
π
4
4
4
π
2

π
2

π
2


Bài 36: Tính
Giải:
π
2

I = ∫ sin 3 xdx
0

π
2

π
2

π

cos 3 x 
1 2
I = ∫ sin xdx = ∫ sin x sin xdx = − ∫ ( 1 − cos x ) d ( cosx ) = −  cosx −
÷ 2 = 1− =
3 
3 3

0
0
0
0
Bài 37: Tính
Giải:


3

I =∫

2

2

cos3 x
dx
sin x
π

( 4cos 2 x − 3) .cosxdx = 2 4 ( 1 − sin 2 x ) − 3.d sin x =
cos3 x
4cos 3 x − 3cosx
I =∫
dx = ∫
dx = ∫
(
)

sin x
sin x
sin x
sin x
0
1 
1 2


= ∫  −4sin x +
d
÷ ( sin x ) = −4. sin x + ln ( sin x ) + C
sin1 
2

I =∫

s in3 x
dx
sin x

Bài 38: Tính
Giải:
s in3 x
3s inx − 4sin 3 x
1
I =∫
dx = ∫
dx = ∫ ( 3 − 4sin 2 x ) dx = 3 x − 2 ∫ ( 1 − cos 2 x ) dx = 3 x − 2 x + 2. sin 2 x + c
sin x
sin x
2
= x + sin 2 x + C
1

Bài 39: Tính
Giải:

I =∫

0

x
dx
x + x2 + 1
4

13


1

2

2
Đặt t = x ⇒ dt = 2 xdx
Đổi cận:
x
0
1
t
0
1
1
1
x
1
dt
I =∫ 4
dx = ∫

2
x + x +1
2 0  1 2 3
0
t + ÷ +
 2 4
Khi đó:
1
y = t + ⇒ dy = dt
2
Đặt
Đổi cận:
t
0
1
1
3
y
2
2
3
2

1

I=
Khi đó:
3

1

dt
1
dy
∫  1 2 3 = 2 ∫  2
20
1
3
2
t + ÷ +
2 y +
÷
 2 4
 4

3
2
y ⇒ dz =
dy
4
3

z=

Đặt
Đổi cận:

1
2
1
3


y
z
3
2

1
I= ∫
21
2

4

3
2
3
dy

3
=
2
4
 3
y2 + 
÷
 4

3




1
3

dz

1
=
3 2 3
3
z +
4
4

3



1
3

dz
=
z +1
2

Khi đó:
z = tan u ⇒ dz = ( 1 + tan 2 u ) du
Đặt
Đổi cận:

1
z
3
3
π
π
u
6
3
I=

1
3

Ta được:
1

Bài 40: Tính

I =∫
0

π
dz
1 1 + tan u
1
π
3
=
2

∫ 1 + tan 2 u du = 3 u π = 6 3
z +1

6
6
π
3

3



1
3

x

( 2 x + 1)

2

2

dx

14


Giải:
5


t = 2x + 1 ⇔ x =

Đặt
Đổi cận:
x
t

t −1
dt
⇒ dx =
2
2

0
1

1
3

t −1
3
x
2 . dt = 1  1 − 1  dt = 1  ln t + 1  3 = 1  ln 3 − 2 
I =∫
dx = ∫ 2

÷

÷


÷
2
t
2 4 ∫  t t2 
4
t 1 4
3
0 ( 2 x + 1)
1
1
1

Khi đó:

3

0

I = ∫ x 2 ( x + 1) dx
9

−1
Bài 41: Tính
Giải:
6 Đặt t = x + 1 ⇔⇒ dt = dx
Đổi cận:
x
-1
0

t
0
1
0

1

1

1

0

0

I = ∫ x 2 ( x + 1) dx = ∫ ( t − 1) t 9 dt = ∫ ( t 2 − 2t + 1) t 9 dt = ∫ ( t 11 − 2t 10 + t 9 ) dt =
9

−1

2

0

t
t
t 1 1 2 1
1
= −2 + ÷ = − + =
11 10  0 12 11 10 660

 12
Khi đó:
12

11

10

π
2

Bài 42: Tính
Giải:

dx
1 + cosx
0

I =∫

 x
d ÷
π
dx
dx
 2  = tan x = 1
I=∫
=
=
2

1 + cosx ∫ 2cos 2 x ∫ cos 2 x
2
0
0
0
0
2
2
π
2

π
2

π
2

1

Bài 43: Tính
Giải:

I = ∫ x15 . 1 + 3 x8 .dx
0

1

Ta có:
7


1

0

0

15
8
8
8
7
∫ x . 1 + 3x .dx = ∫ x . 1 + 3x .x dx

t = 1 + 3x8 ⇒ dt = 24 x 7 dx ⇒ dx =

Đặt
Đổi cận:
x
t
Khi đó:

0
1

dt
24

1
4


15


1

1

4

4

0

0

1

Bài 44: Tính
Giải:
1

I =∫
0

I =∫
0

x + x +1
2


1

=∫x
0

x3
x + x2 + 1

dx = ∫
0

(

1

3

(

x2 + 1 − x

x +1 + x
2

1

x + 1dx − ∫ x dx = ∫ x
2

4


0

2

−t

1

2

)

 5

3
 t 2 t 2 ÷ 4 29
1
dt = 

=
3 ÷1 270
72  5
÷
 2
2 

dx

x3


1

x3

(

t −1
1
1
. t . dt = ∫ t
3
24
72 1
1

I = ∫ x15 . 1 + 3 x8 .dx = ∫ x8 . 1 + 3 x8 .x 7 dx = ∫

3

)(

)

x +1 − x
2

1

)


dx = ∫
0

x3

(

x2 + 1 − x

(x

2

+1− x

2

)

) dx =

∫( x
1

0

3

)


x 2 + 1 − x 4 dx =

1
x5 1
1
x + 1.xdx −
= ∫ x 2 x 2 + 1.xdx −
5 0 0
5
1 4 4 2 4 43

2

2

0

J

8

Đặt t = x + 1 ⇒ dt = 2 xdx
Đổi cận:
x
0
1
t
1
2

2
2
2
2
3
1
1
1
1 3
1 1
1 5 2 2 3 2
J = ∫ ( t − 1) t . dt = ∫ t 2 − t 2 dt = ∫ t 2 dt − ∫ t 2 dt = t 2 − t 2 =
1 3
1
2
21
21
21
5
1
2

(

5

)

3


2 2 1 2 2 1 4 2 2 2 2 2 2 2
=
− −
+ =

+ =
+
5 5 3 3
5
3
15 15 15
Khi đó:
2 2 1
I=

15 15
Vậy
π
4

Bài 45: Tính
Giải:

sin 4 x
dx
1 + cos 2 x
0

I =∫
π

4

π

4
sin 4 x
2sin 2 xcos 2 x
dx = ∫
dx
∫ 1 + cos 2 x
1 + cos 2 x
0
0

9
10

Ta có:
2
Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = −2sin xcosxdx = − sin 2 xdx

cos 2 x = t − 1 ⇒ cos 2 x = 2cos 2 x − 1 = 2 ( t − 1) − 1 = 2t − 3

Đổi cận:
x

0

t


2

π
4
3
2

16


3
2

3

2
2
−2 ( 2t − 3) dt 2 
6
6

I =∫
= ∫  −4 + ÷ = ∫  4 − ÷ = ( 4t − 6 ln t ) 3 =
dt
dt
t
t
t
3
2

2
2
2

Khi đó:

3 
3
4

= 4  2 − ÷− 6  ln 2 − ln ÷ = 2 − 6 ln
2 
2
3

π
2

dx
π 1 + sin 2 x

I =∫
Bài 46: Tính
Giải:

4

π
2


π
2

π
2

dx
dx
dx
=∫
=∫
2
2
π 
π 1 + sin 2 x
π ( sin x + cosx )
π 

4
4
4  2cos  x −
÷
4 




I=∫

π

4

Bài 47: Tính
Giải:

I =∫
0

π
4

co s 2 x

( sin x + cosx + 2 )

dx

π
4

( cosx − sin x ) ( cosx + sin x ) dx
3
( sin x + cosx + 2 )
0
Ta có: 0
t = cosx + sin x + 2 ⇒ dt = ( cosx − sin x ) dx
Đặt
co s 2 x

∫ ( sin x + cosx + 2 )


11

3

π
1
dx
1
π
1

= ∫
= tan  x − ÷ 2 =
π 2

4π 2


cos 2  x − ÷
4
4
4

π
2

Đổi cận:
x


3

dx = ∫

π
4
2+ 2

0

t
2
Khi đó:
2+ 2
( t − 2 ) dt = 2+ 2  1 − 2  dt =  − 1 + 1  2 + 2 = − 1 + 1 + 1 − 1 =
I= ∫
∫  t2 t3 ÷  t t2 ÷ 0
t3
2+ 2 6+4 2 3 9



0
0 
=

1− 2 − 2 2 2
1+ 2
2
+ = −

= −
9 2
6+ 4 2 9 9 2 3+ 2 2

(

)

(

1

)

2 +1

=

4 2 + 4−9
18

(

)

2 +1

=

4 2 −5

18

(

)

2 +1

π
4

Bài 48: Tính
Giải:

co s 2 x
dx
sin x + cosx + 2
0

I =∫
π
4



π

4
( cosx − sin x ) ( cosx + sin x ) dx
co s 2 x

dx = ∫
sin x + cosx + 2
sin x + cosx + 2
0

Ta có: 0
t = cosx + sin x + 2 ⇒ dt = ( cosx − sin x ) dx
12 Đặt

17


Đổi cận:
x
t
Khi đó:

π
4
2+ 2

0
2

I=

2+ 2


0


( t − 2 ) dt = 2+



t

2

0

2+ 2
 2
= 2 + 2 − 2 ln 2 + 2 − 3 + 2 ln 3 =
 1 − ÷dt = ( t − 2 ln t )
0
 t

(

(

)

)

3
= 2 − 1 + 2 ln 3 − ln 2 + 2  = 2 − 1 + 2 ln



2+ 2
π
2

I = ∫ sin 2 x ( 1 + sin 2 x ) dx
3

0
Bài 49: Tính
Giải:
2
13 Đặt t = 1 + sin x + 2 ⇒ dt = 2sin xcosxdx = sin 2 xdx
Đổi cận:
π
x
0
2
t
1
2

π
2

Khi đó:

3

0


1

π
2

Bài 50: Tính
Giải:
Ta có:

2

I = ∫ sin 2 x ( 1 + sin 2 x ) dx = ∫ t 3dt =

t4 2
1 15
= 4− =
41
4 4

I = ∫ sin xcosx ( 1 + cosx ) dx
2

0

π
2

π
2


π
2

0

0

I = ∫ sin xcosx ( 1 + cosx ) dx = ∫ sin xcosx ( 1 + 2cosx + cos 2 x ) dx = ∫ ( cosx + 2cos 2 x + cos 3 x ) .sin xdx
2

0

14 Đặt t = cosx ⇒ dt = − sin xdx
Đổi cận:
π
x
0
2
t
1
0
 t 2 2t 3 t 4  1 17
I = − ∫ ( t + 2t + t ) dt = ∫ ( t + 2t 2 + t 3 ) dt =  +
+ ÷ =
3
4  0 12
2
1
0
Khi đó:

0

1

2

π
2

Bài 51: Tính
Giải:
Ta có:

I =∫
0

3

sin xcosx
a 2cos 2 x + b 2 sin 2 x

dx

18


π
2

I=∫

0

π
2

sin xcosx
a cos x + b sin x
2

2

2

2

dx = ∫
0

π
2

sin xcosx
a ( 1 − sin x ) + b sin x
2

2

2

2


dx = ∫
0

sin xcosx

(b

2

− a ) sin x + a
2

2

2

dx

2tdt = 2 ( b 2 − a 2 ) sin xcosxdx

t = ( b 2 − a 2 ) sin 2 x + a 2 ⇒ t 2 = ( b 2 − a 2 ) sin 2 x + a 2 ⇒ 
tdt
sin xcosxdx = 2
b − a2

15 Đặt
Đổi cận:
π
x

0
2
t
|a|
|b|
b
b
b−a
tdt
1
1
I=∫
= 2
.t = 2
=
2
2
2
2
b −a
a+b
a b −a
a t(b −a )
Khi đó:
2
x +1
I =∫ 3
dx
3x + 2
0

Bài 52: Tính
Giải:
t = 3 3 x + 2 ⇒ t 3 = 3 x + 2 ⇒ 3t 2 dt = 3dx; x =

16 Đặt
Đổi cận:
x
t

0
2
2
2
3
t −2
2
5
2
3 .t 2 dt = 1 t 4 + t dt = 1  t + t  2 = 1  42 − 4 2 − 1  = 37 − 4 2
( ) 3  5 2 ÷ 3 2 3  5 5 ÷ 15

÷
t
3 3∫2





3


2

I=
4

I=



3

Khi đó:
Bài 53: Tính
Giải:

t3 − 2
3

2

∫x
7

dx
x2 + 9

t = x 2 + 9 ⇒ t 2 = x 2 + 9 ( t > 0 ) ⇒ tdt = xdx;

17 Đặt

Đổi cận:
x
t

dx tdt
tdt
= 2 = 2
x
x
t −9

4
5
5
dt
1 t −3 5 1 7
= ln
2
∫ t − 9 6 t + 3 4 = 6 ln 4
Khi đó: 4
7
4

π
4

Bài 54: Tính
Giải:

dx

1 + tan x
0

I =∫

19


t = tan x ⇒ dt =

18 Đặt
Đổi cận:
x

0

t

0

1
dt
dt
dx = ( 1 + tan 2 x ) dx ⇒ dx =
=
2
2
cos x
1 + tan x 1 + t 2


π
4
1

1 
dt
1
t −1 
1 1 dt 1 1 tdt 1 1 dt
dt = ∫
= ∫

− ∫ 2
+ ∫
2 1+
2
2 t +
( 1 + t ) ( 1 + t 2 ) 0  2 ( 1 + t ) 2 ( 1 + t 2 )  1 02 4 t 1 0 t2 + 1 14 22 4 1
0


4 3
4 43 0 3
1

I =∫

J1

J2


J3

Khi đó:
1

J1 =
1

Tính:

2

Tính:

1 ln 2
1 dt
1
∫ t + 1 = 2 ln t + 1 0 = 2
20

2
1
1
1 ln 2
1 tdt
1 d ( t + 1) 1
J2 = ∫ 2
= ∫ 2
= ln t 2 + 1 =

0
2 0 t +1 4 0 t +1
4
4

π
4

1 dt
1
π
∫ t 2 + 1 = 2 ∫ du = 8
20
0
1

J3 =
3

Tính:
ln 2 ln 2 π π ln 2
I=

+ = +
2
4
8 8
4
Vậy
π

2

I =∫
π
3

Bài 55: Tính
Giải:
π
2

(với t = tanu)

dx
sin x

dx

π
2

∫ sin x = ∫

π

π

π
2


sin xdx
sin xdx
=∫
2
sin x π 1 − co s 2 x

3
3
Ta có: 3
t = cosx ⇒ dt = − sin xdx
19 Đặt
Đổi cận:
π
π
x
3
2
1
t
0
2
Khi đó:
1
2

1
2

1
2


1
2

1
−dt
dt
1  1
1 
1 dt 1 dt
1
1 1
3
I =∫
=∫
= ∫
+
dt
+ ∫
= − ( ln t − 1 − ln t + 1 ) 2 = −  ln − ln ÷ =
÷ =− ∫
2
2
1− t
2 0  1− t 1+ t 
2 0 t −1 2 0 t +1
2
2 2
2
1 1− t

0
0
2
0

1 1 1
= − ln = ln 3
2 3 2

20


1

x + sin x
dx
cos 2 x

I =∫

Bài 56: Tính
Giải:

0

1

Ta có:

1


1

x + sin x
xdx
sin x
I =∫
dx = ∫
+∫
dx
2
2
cos x
cos x 0 cos 2 x
0
0
1 2 4 14 2 4
4 3
3
I1

I2

π
3

xdx
cos 2 x
0


I1 = ∫

1

Tính
u = x
 du = dx

⇒
1

 dv = cos 2 x dx v = tan x
Đặt 
Áp dụng cơng thức tính tích phân từng phần ta được:
π
π
π
π
π 3
π
3
3
xdx
π 3
sin x
π 3 3 d ( cosx ) π 3
I1 = ∫
= x tan x 3 − ∫ tan xdx =
−∫
dx =

+∫
=
+ ( ln cosx ) 3 =
cos 2 x
3
cosx
3
cosx
3
0
0
0
0
0
0

π 3
1
+ ln
3
2

=

π
3

2

π

3

π
−d ( cosx )
sin x
1
I2 = ∫
dx = ∫
=
3 = 2 −1 = 1
cos 2 x
cos 2 x
cosx
0
0
0

Tính

π 3
− ln 2 + 1
3
Vậy
1
x3
I =∫
dx
x2 + 1
0 x+
Bài 57: Tính

Giải:
Ta có:
I=

1

I =∫
0

x + x +1
2

1

=∫x
0

x3

1

x3

dx = ∫
0

( x+

1


3

4

0

0

x2 + 1 − x

x +1
2

1

x + 1.dx − ∫ x = ∫ x
2

(

2

)(

)

x +1 − x
2

1


)

dx = ∫
0

x3

(

x2 + 1 − x

x2 + 1 − x2

) dx =

∫( x
1

0

3

)

x 2 + 1 − x 4 dx =

1
x5 1
1

x + 1.xdx −
= ∫ x 2 x 2 + 1.xdx −
5 0 0
5
2

20 Đặt t = x + 1 ⇒ dt = 2 xdx
Đổi cận:
x
0
1
t
1
2
Khi đó:
2

21


2

2

)

(

2


2

3
1
1
1 1
1
1 1 3
1 1
I = ∫ ( t − 1) t . dt − = ∫ t 2 − t 2 dt − = − + ∫ t 2 dt − ∫ t 2 dt
2
5 21
5
5 21
21
1
5

3

1 1 5 2 1 3 2 2
1 2 2 2 2 1 1 1 2 4 2 2 2
1 2 2
= − +  t 2. − t 2. ÷ = − +

− + = − +

=− +
5 2
5 2

31
5 5
5 5 3 3 5
5
3
15 15
1

I=

x
dx
5 − 4x



−1
Bài 58: Tính
Giải:
21 Đặt t = 5 − 4 x ⇒ dt = −4dx
Đổi cận:
x
-1
1
t
9
1
1

I=




−1

=
Khi đó:

5−t  1 
9
9
 − ÷dt 1 9 5 − t
x
5 1
1
4  4
dx = ∫
= ∫
dt = ∫
dt − ∫ tdt =
16 1 t
812 t
16 1
5 − 4x
t
9
1

9 1 2
9 5

5
1
5 13 1
t − . t 3 = ( 3 − 1) − ( 27 − 1) = − =
1 8
8 1 16 3
24
4 12 6

9

I = ∫ x 3 1 − xdx

1
Bài 59: Tính
Giải:
22 Đặt t = 1 − x ⇒ dt = −dx
Đổi cận:
x
1
9
t
0
-8
Khi đó:
9

I = ∫ x 1 − xdx =
3


1

∫ ( 1 − t ) t ( −dt ) = ∫ (

−8

0

3

−8

0

3

)

3
3
468
4
7
3 4 3 7 0
t − 3 t 4 dt =  t 3 − t 3 ÷ = − ( −2 ) + ( −2 ) = −
7  −8
4
7
7
4


π
3

dx
π

π
sin x sin  x + ÷
6
6


I =∫
Bài 60: Tính
Giải:
π
3

π

π

3
3
dx
dx
2dx
I=∫
=∫

=∫
=
2
π π

 3
 π 3 sin x + sin xcosx
1
π
sin x sin  x + ÷ 6 ( sin x ) 
sin x + cosx ÷ 6
6
6

2
 2


22


π
3

=∫
π
6

π
3


2dx

( co s x ) (

3 tan 2 x + tan x

2

)

=∫
π
6

2d ( tan x )

( tan x ) (

π
3

)

3 tan x + 1

= 2 3∫
π
6


d ( tan x )

(

3 tan x

)(

)

3 tan x + 1

=

π
3

1
1


= 2 3∫ 

d
÷ ( tan x ) =
3 tan x + 1 
π  3 tan x
6

π

π
3 d
3 tan x + 1
d ( tan x )
3
= 2∫
− 2∫
= 2 ( ln tan x ) − 2 ln 3 tan x + 1
π
tan x
3 tan x + 1
π
π
6
6
6
3
= 2 ln 3 − 2 ln 2 = ln  ÷
2
1
dx
I = ∫ 2x
e +3
0
Bài 61: Tính
Giải:
x
x
23 Đặt t = e ⇒ dt = e dx
Đổi cận:

x
0
1
t
1
e
Khi đó:

(

π
3

)

(

)

π
1 

3
= 2  ln 3 − ln
÷− 2 ( ln 4 − ln 2 )
π
3

6


e
e
e
e
d ( t2 )
dx
dt
tdt
1
2tdt
1
I = ∫ 2x
=
=
=
=
e + 3 ∫ t ( t 2 + 3) ∫ t 2 ( t 2 + 3 ) 2 ∫ t 2 ( t 2 + 3) 2 ∫ t 2 ( t 2 + 3 )
0
1
1
1
1
1

e
e 1
1 1 1
1 
1
e2 + 3 

= . ∫ 2 − 2
d ( t 2 ) = ln t 2 − ln ( t 2 + 3)  =  2 − ln
÷
÷
1 6
2 3 1 t t +3
6
4 

1

I=

dx

∫ ( 11 + 5x )

2

−2

Bài 62: Tính
Giải:
24 Đặt t = 11 + 5 x ⇒ dt = 5dx
Đổi cận:
x
-2
1
t
1

6
1
6
dx
1 dt
1 6 −1 1 1
I=∫
= ∫ 2 =−
=
+ =
2
51t
5t 1 30 5 6
−2 ( 11 + 5 x )
Khi đó:
e
sin ( ln x )
I =∫
dx
x
1
Bài 63: Tính
Giải:
t = ln x ⇒ dt =

25 Đặt
Đổi cận:

dx
x

23


x
t
Khi đó:

1
e
0
1
e
1
1
sin ( ln x )
I =∫
dx = ∫ sin tdt = −cost = −cos1 + cos 0 = 1 − cos1
0
x
1
0
5

I = ∫ x 2 − 9dx

Bài 64: Tính
Giải:

3


t2 + 9
2t
2
t + 9 t2 − 9
t2 − 9
x2 − 9 = t − x = t −
=
⇒ dx =
dt
2t
2t
2t 2
26 Đặt
Đổi cận:
x
3
5
t
3
9
Khi đó:
5
9 2
9
 t2 9
t − 9 t2 − 9
81  9
 t 9 81 
I = ∫ x 2 − 9dx = ∫
. 2 dt = ∫  − + 3 ÷dt =  − ln t − 2 ÷ = ...

2t
2t
4 2t 4t 
6t  3
8 2
3
3
3
t = x + x2 − 9 ⇒ x =

I=

1

∫ ( sin x + cosx )

π

12

Bài 65: Tính
Giải:
I=

π
4

π
4


π

12

dx

π
1
1
1
π
3

dx = ∫
dx = − cot  x + ÷ 4 =
π
2 π
2
4 π
2
2

− sin  x +

÷
12
4
12

π

4

1

∫ ( sin x + cosx )

2

2

1

I = ∫ sin xdx

0
Bài 66: Tính
27 Đặt t = x ⇒ dx = 2td
Đổi cận:
x
0
1
t
0
1
Khi đó:
1

I = 2 ∫ t sin tdt
0


u = t
 du = dt
⇒

Đặt  dv = sin tdt v = −cosx
Áp dụng cơng thức tính tích phân từng phần ta được:
1
1
1
1
I = −2 ( tcost ) + 2 ∫ costdt = −2 ( tcost ) + 2 ( sin t ) = 2 ( sin1 − cos1)
0 0
0
0

24


B. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1

2

Tích phân các hàm số dạng P(x)sinax; P(x)cosax; P(x)eax trong đó P(x) là một đa thức Đặt
u = P ( x )


 dv = ...

u = ln x


Tích phân các hàm số dạng P(x)lnx trong đó P(x) là một đa thức Đặt  dv = ...
1

Bài 1: Tính

I = ∫ xe 2 x dx
0

 du = dx
u = x

⇒

1 2x
2x
 dv = e dx v = e

2
Đặt
Áp dụng cơng thức tính tích phân từng phần:
1
1
1
1 1
1 2x 1 1 2x
1 2 1 2x
1
1
1

e2 + 1
2x
I = ∫ xe dx = xe
− ∫ e dx = e − ∫ e d ( 2 x ) = e 2 − e 2 x = e 2 − ( e 2 − 1) =
0 20
0 2
2
2
40
2
4
4
4
0
π
3

x
dx
cos 2 x
0

I=∫

Bài 2: Tính
u = x
du = dx

dx ⇒ 


v = tan x
 dv = co s 2 x

Đặt
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
π
π
π
π
π 4
π
3
3
x
π 3
sin x
π 3 3 d ( cosx ) π 3
π 3
I=∫
dx = x tan x 3 − ∫ tan xdx =
−∫
dx =
+∫
=
+ ln cosx 3 =
− ln 2
2
cos x
3
cosx

3
cosx
3
3
0
0
0
0
0
0
1

I = ∫ x 2 e x dx

0
Bài 3: Tính
2

 du = 2 xdx
u = x
⇒

x
x
 dv = e dx v = e
Đặt 
Áp dụng cơng thức tính tích phân từng phần:
1
1
1

2 x
2 x 1
x
I = ∫ x e dx = x e − 2∫ xe dx = e − 2 ∫ xe x dx
0 0
0
0
1

J = ∫ xe x dx

0
Tiếp tục tính:
u = x
du = dx
⇒

x
dv = e dx v = e x
Đặt 

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×