Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

9 ĐỀ ÔN THI HKI KHỐI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.07 KB, 10 trang )

Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Năm học 2010-2011
CẤU TRÚC THAM KHẢO
ĐỀ HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN: TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu I :( 3 điểm )
1). Hàm số lượng giác
2). Phương trình lượng giác
a).
b).
Câu II :( 2 điểm )
1). Nhị thức Newton
2). Xác suất
Câu III :( 1 điểm )
Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình (bằng tọa độ)
Câu IV :( 2 điểm )
1). Giao tuyến , giao điểm.
2). Thiết diện, quan hệ song song.
II. PHẦN RIÊNG :( 2 điểm )
(Học sinh chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu V.a : (1 điểm )
Dãy số, cấp số
Câu VI.a : (1 điểm )
Phép đếm
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu V.b : (1 điểm )
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác
Câu VI.b : (1 điểm )
Phép đếm


----HẾT----
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu I ( 3 điểm )
1). Tìm tập xác định của hàm sớ: y =
sin 1
tan 1
x
x
+

2). Giải các phương trình
a).
2
2cos cos( ) 1 0
2
x x
π
+ − + =
. b).
cos3 cos 3.cos 2x x x+ =
.
Câu II ( 2 điểm )
1). Tìm số hạng độc lập đối với x trong khai triển
18
4

2
x
x
 
+
 ÷
 
(x

0).
2). Gieo liên tiếp 3 lần một con súc sắc. Tìm xác suất của biến cố mà tổng số chấm khơng nhỏ
hơn 16
Câu III ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−1; 4), B(2; 3) và đường tròn
(C):
2 2
( 1) ( 3) 25x y− + − =
. Tìm đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến
theo
AB
uuur
.
Câu IV ( 2 điểm ) Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD=3AM.
1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
2). Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng đường thẳng NG
song song với mặt phẳng (SCD)
II. PHẦN RIÊNG ( 2 điểm ) (Học sinh chọn một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu V.a (1 điểm ) Cho dãy sớ (u
n

) với u
n
= 3 – 7n. Chứng minh (u
n
) là cấp sớ cợng. Tìm cơng
sai d và 5 sớ hạng đầu tiên.
Câu VI.a (1 điểm )
Từ 9 điểm phân biệt trên một đường tròn. Có thể xác định được bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu
vectơ, bao nhiêu tam giác từ các điểm đó.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu V.b : (1 điểm )
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 +5sinx + 12cosx .
Câu VI.b: Có 10 học sinh giỏi tốn và 7 học sinh giỏi văn, trong đó có bạn A đạt hạng nhất mơn
tốn và bạn B đạt hạng nhất mơn văn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi tốn và 2 học sinh
giỏi văn để dự thi, trong đó nhất thiết phải có hai bạn A và B.
----HẾT----
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 1
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
sin 3 sinx
cos
x
y

x
+
=
2) Giải các phương trình sau:
a)
1
sin
3 2
x
π
 
− =
 ÷
 
b)
tan 1 2cot 0x x+ − =
Câu II: (2điểm) 1) Tìm hệ số của
13
x
trong khai triển
( )
7
2
5x x−
.
2) Có hai hộp, hộp thứ nhất đựng 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh; hộp thứ hai đựng 5 quả cầu
đỏ, 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu, mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho hai quả cầu được
chọn:
a. Có màu đỏ.
b. Có đúng một quả cầu màu đỏ.

Câu III:(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 5 = 0 .Tìm phương trình ảnh
của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1 ; 4).
Câu IV: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB
và SD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN).
II. PHẦN RIÊNG: (2 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu Va (1điểm)
Cho một cấp số cộng (u
n
) biết
5
23u =
,
19
121u =
. Tìm số hạng đầu
1
u
và cơng sai
d
của cấp số cộng.
Câu VI.a (1 điểm)
Cho tập
{0,1,2,3,4,5}A =
. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau.
B. Theo chương trình nâng cao

Câu V.b (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2
2 3sin
4
x+
Câu VI.b (1 điểm) Cho tập
{0,1,2,3,4,5}A =
. Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau và chia hết cho 3.
-----HẾT-----
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 2
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN CHUNG ( 8điểm)
Câu I: ( 3đ )
1) Tìm tập xác định của hàm số: y =
1 cos
2sin 1
x
x


2) Giải các phương trình sau :
a.
3
sin3x + cos3x = 1 b.

2
1
cos cos sin 2 0
2
x x x+ − =
Câu II: ( 2đ )
1) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển: (
2x

2
1
x
)
6

2) Trong một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba bi từ hộp. Tính xác suất để ba
bi có đủ hai màu
Câu III: ( 1điểm ) Tìm ảnh của đường tròn ( C) :
2 2
2 4 1 0x y x y+ − + − =
qua phép vị tự tâm O, tỉ số
k = - 4
Câu IV: ( 2đ ) Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy . Gọi M ; N là trung
điểm SB, SC.
1) Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN).
2)Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN).
II. PHẦN RIÊNG : ( 2điểm)
A.Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 1đ ) Cho cấp số cộng
( )

n
u
thoả mãn
3 7 4
2 6
10
8
u u u
u u
+ − =


+ =

. Tìm u
5
và S
20
.
Câu VI.a ( 1đ )
Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
khơng có học sinh cùng phái đứng kề nhau ?
B.Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b ( 1đ )
Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 3 sin cos 1y x x x= + −
Câu VI.b ( 1đ )
Một nhóm cơng nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ cơng tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao

nhiêu cách lập tổ cơng tác.
HẾT
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 3
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN CHUNG :
Câu I (3điểm):
1). Tìm tập xác định của hàm số
2 sinx
cos 1
y
x
+
=

2). Giải các phương trình sau :
a)
2 os 2 1 0
4
c x
π
 
− − =
 ÷
 
b) (2sinx − 1)cosx = 1− 2sinx

Câu II (2điểm):
1) Tìm số hạng chứa x
8
trong khai triển
2 16
4
2
( )x
x
+

2). Một học sinh có 5 quyển sách tốn,6 quyển sách lý và 7 quyển sách hố.Mỗi buổi học lấy
ra 3 quyển.
a). Tính xác suất để lấy 3 quyển thuộc 3 mơn khác nhau.
b). Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 quyển sách tốn.
Câu III (1điểm)
Cho đường tròn (C) : (x −1)
2
+ (y +2)
2
= 4 . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
véc tơ
(3; 4)v −
r
.
Câu IV (2điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
1). Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD).
2). Gọi G
1
,G

2
lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD.
Chứng minh rằng: G
1
G
2
//AD // BC.
II. PHẦN RIÊNG :
A. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a (1 điểm): Cho cấp số nhân (u
n
) biết:
4 2
5 8
3
81
u u
u u
+ =


+ =

. Tìm số hạng thứ nhất và cơng bội q.
Câu VI.a (1 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau .
B. Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1 sin

4
x
y
+
=

Câu VI.b (1điểm)
Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
và chia hết cho 5.
……HẾT……
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×