Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 33 ve va phan tich bieu do ve san luong luong thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.19 KB, 18 trang )

Trường THPT Chu Văn An

Thái Bình,2/3/2013


Bài 30: THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN
SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ
QUỐC GIA
GSTT: Bùi Thúy Thiều


Từ bảng
Bảng số liệu: sản lượng lương
thựcsố liệu và
SGK
và dân số của một số nước trên
thếbài thực
cho biết
hành này
giới, năm 2002
yêu cầu gì?
Dân số (triệu
người)

Nước

Sản lượng lương
thực(triệu tấn)


Trung Quốc

401,8

1287,6

Hoa Kì

299,1

287,4

Ấn Độ

222,8

1049,5

Pháp

69,1

59,5

Inđơnêxia

57,9

217,0


Việt Nam

36,7

79,7

Tồn thế giới

2032,0

6215,0


*Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng
lương thực và dân số của một số nước
trên thế giới
- Vẽ một hệ toạ độ gồm:
-> Trục tung: thể hiện số dân (triệu
người) và sản lượng (triệu tấn).
-> Trục hoành: thể hiện tên quốc gia.
- Mỗi quốc gia vẽ 2 cột: một cột thể
hiện dân số, một cột thể hiện sản lượng
- Ghi tên biểu đồ, bảng chú giải


Triệu tấn

Triệu người

1400

1200

1200

1000

1000

800

800

600

600

400

400

200

200

0

0

Nước


Biểu đồ thể hiện…
Chú giải:

Sản lượng
Dân số


Triệu tấn

Triệu người
1287,6

1049,5

800
600
401,8
299,1 287,4

400
222,8

217,0
69,1

59,5

57,9

36,7


79,7

200
0

Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của các
nước trên thế giới, 2002
Chú giải:

Dân số
Sản lượng


Dựa vào bảng số liệu hãy tính bình qn lương thực
theo đầu người của thế giới và một số nước? (Đơn vị:
kg/người)
Nước

Sản lượng lương
thực(triệu tấn)

Dân số (triệu
người)

Trung Quốc

401,8

1287,6


Hoa Kì

299,1

287,4

Ấn Độ

222,8

1049,5

Pháp

69,1

59,5

Inđơnêxia

57,9

217,0

Việt Nam

36,7

79,7


Toàn thế giới

2032,0

6215,0


Dựa vào bảng số liệu hãy tính bình
qn lương thực theo đầu người của
thế giới và một số nước? (Đơn vị:
kg/người)

sản lượng lương thực cả năm
x 1000
BQLT/người =
dân số trung bình cả năm


Bảng số liệu: sản lượng lương thực và
dân số của một số nước trên thế giới, năm 2002
Nước

Sản lượng lương
thực(triệu tấn)

Dân số (triệu
người)

Trung Quốc


401,8

1287,6

Hoa Kì

299,1

287,4

Ấn Độ

222,8

1049,5

Pháp

69,1

59,5

Inđơnêxia

57,9

217,0

Việt Nam


36,7

79,7

Tồn thế giới

2032,0

6215,0


Bảng bình quân lương thực theo đầu
người ( kg/ người)- 2002.
Nước
Trung Quốc
Hoa Kì
Pháp
In đơ-nê-xia
Ấn Độ
Việt Nam
Thế Giới

BQLT/ người
(năm 2002)
312,1
1040,0
1161,3
267,0
212,3

460,5
327,0


Dựa vào biểu đồ vừa vẽ
và 2 bảng số liệu, em
có những nhận xét gì?


Bảng sản lượng lương thực, dân số và bình
quân lương thực theo đầu người của một số
nước và thế giới,2002
Nước

Sản lượng
lương
thực(triệu tấn)

Dân số(triệu BQLT/người
người)

Trung
Quốc

401,8

1287,6

312,1


Hoa Kì

299,1

287,4

1040,0

Ấn Độ

222,8

1049,5

212,3

Pháp

69,1

59,5

1161,3

Indonexia

57,9

217,0


267,0

Việt Nam

36,7

79,7

460,5

Thế giới

2032,0

6215,0

327,0


Nhận xét:
+ Những nước có số dân đơng là: Trung

Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ, In đơ-nê-xi-a.
+ Những nước có sản lượng lương thực
lớn: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
+ Những nước có bình qn lương thực
theo đầu người cao nhất :
- Pháp, cao gấp 3,5 lần mức trung bình
của thế giới
- Hoa Kì, cao gấp 3,2 lần mức trung

bình của thế giới.


+ Trung Quốc, Ấn Độ và In đơ-nê-xi-a
là nước có sản lượng lương thực cao
nhưng do dân số đông nên bình qn
lương thực theo đầu người thấp hơn
bình qn tồn thế giới. Trong đó
thấp nhất là Ấn Độ do nứớc này
chiếm tới 16,9% dân số nhưng chỉ
sản xuất được 11% sản lượng lương
thực của thế giới.


+ Việt Nam cũng là quốc gia đông
dân, nhưng nhờ có sản lượng lương
thực ngày càng tăng nên bình qn
lương thực theo đầu người vào loại
khá. (chiếm 1,3% dân số và 1,8%
sản lượng lương thực nên bình quân
lương thực theo đầu người cao gấp
1,4 lần mức trung bình của thế giới.


Củng cố:
Tính lương thực bình qn theo đầu
người năm 2007 của một số tỉnh ở
nước ta:
Tỉnh


Dân sô
(Nghìn
người)

Sản lượng
lương thực
(Triệu tấn)

BQLT trên
Người
(Kg/người)

Thái Bình

1872,9

1,15

Long An

1438,8

2,21

1536

An Giang

2250,6


3,61

1604

614


Dặn dị:
• Hồn thiện bài tập vào vở.
• Đọc trước bài mới: bài 31 ‘’ vai trị
đặc điểm của cơng nghiệp. Các
nhân tố ảnh hưởng tới phát triển
và phân bố công nghiệp’’.




×