BÀI 10: CƠNG HỊA NHÂN DÂN TRUNG HOA
(TRUNG QUỐC)
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Diện tích:
9572,8 triệu
km2
-Dân số: 1328,6
triệu người
(năm 2007)
-Thủ đơ: Bắc
Kinh
I.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
•Dựa vào
lược đồ
hành chính
của Châu Á,
hãy xác định
vị trí và đặc
điểm của
lãnh thổ
Trung
Quốc?
53 B
0
1350
Kadacxtan
Crgxtan
Mông Cổ
Taxgikixtan
Triều Tiên
73
0
Apganixtan
LB Nga
Pakixtan
Trung Quốc
n
Nêpan
Butan
Mianma
Việt Nam
Lào
200B
1. VI TRÍ ĐỊA LÍ
- Nằm ở Đơng Á
- Trải dài từ:
+ 200B đến 530B
+ 730Đ đến 1350Đ
- Tiếp giáp với 14 nước, phía Đơng mở rộng ra Thái
Bình Dương
- Đường bờ biển kéo dài khoảng 9.000km và mở rộng
ra Thái Bình Dương.
2. Phạm vi lãnh thổ
TriÖukm 2
2
0
17,1
+
10 +
9,9
9,62
9,57
+
0
L.B Nga Ca na ®aHoa K× Trung Qc
Những quốc gia có diện tích đứng đầu thế giới?
Quan sát biểu đồ trên, Em có nhận xét
gì về phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc?
2. Phạm vi lãnh thổ
-Đứng thứ 4 thế giới sau LBN, Canada, Hoa Kỳ
-Trung Quốc có 22 tỉnh, 4 thành phố trực thuộc
TƯ, 5 khu tự trị
-Hai đặc khu hành chính là Hồng Kơng và Ma
Cao
- Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ của Trung
Quốc
Em hãy đánh giá tác động của
VTĐL và phạm vi lãnh thổ tới
sự phát triển kinh tế Trung
Quốc?
3. Ý nghĩa:
-Thuận lợi:
+ Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
+ Mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng
đường bộ, biển, hàng không
+ Phát triển tổng hợp kinh tế biển
-Khó khăn:
+ Lãnh thổ rộng lớn khó khăn cho việc bảo vệ an ninh chủ quyền và
việc quản lí đất nước
+ Thiên tai, bão lụt, hạn hán,…..
II. ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN
Nghiên cứu
mục II, kết
hợp với hình
10.1 SGK.
Thảo luận
nhóm với nội
dung sau:
Miề
o
105
n
Tây
Mie
Đàn
Đô
ng
Các yếu
tố địa lí
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Địa
hình
Khí
hậu
Sông
ngòi
Khoán
g sản
Miề
Miề
n
n
Đôn
Tây
g
Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
Thuận lợi
Khó khăn
Thuận lợi
Khó khăn
Thuận lợi
105o
Đ
Bđ. Duy Ngô
Nhó
Dãy T
hiên S
ơn
Bđ.
Tarim
D
ã
y
Da
õy
Dãy Côn Luân
H
im
al
ay
a
ĐB. Đông Bắc
Na
m
Sơ
n
ĐB. Hoa Bắc
ĐB. Hoa Trung
ĐB. Hoa Nam
Miền Tây
Địa
hình
-Gồm nhiều dãy núi
cao, hùng vĩ:
Himalaya, Thiên
sơn.
-Các cao nguyên và
bồn địa
Miền Tây
Khí
hậu
Miền Đơng
- Ơn đới
lục địa
khắc
nghiệt.
- Ít mưa
Đánh giá
- Thuận lợi: phát
triển nông nghiệp,
Vùng núi thấp và
lâm nghiệp ...
các đồng bằng màu - Khó khăn: giao
mỡ: ĐB Hoa Bắc,
thơng Đơng-Tây..
ĐB Đơng Bắc, ĐB
Hoa Trung…
Miền Đơng
-Phía Bắc ơn
đới gió mùa.
-Phía Nam
cận nhiệt đới
giómùa.
Đánh giá
- Thuận lợi: phát triển nơng nghiệp,
cơ cấu cây trồng, vật ni đa dạng
- Khó khăn: lũ lụt, bão, hạn hán.
- Miền Tây hình thành các hoang
mạc
Miền Tây
Sơng
ngịi
Là nơi bắt
nguồn của
nhiều hệ
thống sơng
lớn
Miền Đơng
Nhiều sơng lớn:
sơng Trường
Giang, Hồng
Hà, Tây Giang…
Miền Tây
Đánh giá
- Thuận lợi: Sơng của
Miền Đơng có giá trị về
thuỷ lợi, thuỷ điện, giao
thơng.
- Khó khăn: lũ lụt…
Miền Đơng
Nhiều loại than, Khí đốt, dầu
Khống
sản
sắt, dầu mỏ,
thiếc, đồng..
mỏ, than, sắt,
thiếc, mangan
Đánh giá
- Thuận lợi: phát
triển công
nghiệp khai
khoáng.
NƠNG NGHIỆP TRÙ PHÚ
Miền
Đông
LŨ LỤT DO SƠNG TRƯỜNG GIANG
SƠNG TRƯỜNG GIANG
SƠNG HỒNG HÀ
BÃO
Lụt lội
DÃY HIMALAYA
MIỀN TÂY
SƠN NGUYÊN
BỒN ĐỊA TARIM
Hoang mạc Taclamacan
CẢNH QUAN MIỀN TÂY
Hoang mạc Nội Mông
ĐỈNH EVORET (DÃY HIMALAYA CAO 8.884M)
Bài 10.
10. Trung
Trung Quốc
Quốc Tiết
Tiết 1.
1. Tự
Tự nhiên
nhiên –– Dân
Dân cư
cư và
và Xã
Xã hội
hội
Bài
III. Dân cư và Xã hội
- Chiếm 1/5 dân số thế giới
20%
80%
Cơ cấu dân số Trung Quốc so với thế giới năm 2009