Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 27 tinh chat cua kim loai day dien hoa cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 23 trang )


Fe + H2SO4 (loãng) →
Cu + H2SO4 (loãng) →
Fe + CuSO4





1. Cặp oxi hóa - khử
của kim loại.

III. DÃY ĐIỆN
HÓA CỦA
KIM LOẠI:

2. So sánh tính chất
của các cặp
oxi hóa – khư..̉
3. Dãy điện hóa
của kim loại.
4. Ý nghĩa của dãy
điện hóa của kim loại.


Ví dụ 1:
Fe2+ + 2e
Dạng
oxi hố

Fe


Dạng khử

Fe2+/Fe
Cặp oh/khử

Ion Fe2+tử
là Fe
chất
oxi
Ngun
là oxi
chấthoá
oxi(dạng
hoá (dạng
hoá)
hay
là là
chất
khử
(dạng
khử)
? ?
oxi
hoá)
hay
chất
khử
(dạng
khử)



III. DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI.

1. Cặp oxi hố – khử.

Ví dụ 2:
Cu2+ + 2e
Cu
Dạng
Dạng
khử
oxh Giữa Cu2+
, Cu
đâu là dạng
oxi hoá và đâu
là dạng khử ?

Cu2+/Cu
Cặp
oh/khử


III. DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI.

1. Cặp oxi hố – khử.

Có một số nguyên tử và ion kim loại sau :
Cu Ag+ Zn Al3+ Ag
Zn2+
Chọn ra những cặp oxi hoá–khử

có thể có ?
Zn2+/Zn
Ag+/Ag
Al3+/Cu có phải là cặp oxi hoá - khử
không ?


III. DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI.

1. Cặp oxi hố – khử.

Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một
cặploại
oxitạo
hoánên
– khử
ngunVậy,
tố kim
cặp oxi hố –
của kim loại
khử.là gì ?


III. DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI.

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hố – khử.

Ví dụ 1: Cặp oxi hoá – khử của Fe2+/Fe
và Cu2+/Cu .
Quan sát hiện tượng thí nghiệm :

Fe + dd CuSO4 → ?
Cu + dd FeSO4 → ?
Viết phương trình phân tử, phương
trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ?


III. DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI.

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hố – khử.

Ví dụ 2: Cặp oxi hố – khử của Cu2+/Cu
và Ag+/Ag.
Thí nghiệm tương tự :
Cu + dd AgNO3 → ?
Ag + dd CuSO4 → ?
Viết phương trình phân tử, phương
trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ?


III. DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI.

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử.

Người ta đã so sánh tính chất của nhiều
cặp oxi hố – khử và sắp xếp chúng lại
thành dãy, gọi là dãy điện hoá của kim
loại.
Vậy, dãy điện hoá của kim loại được sắp
xếp như thế nào ?



III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:
3. Dãy điện hóa của kim loại.
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Ag+ Au 3+

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
K

Na
Znkim
Fe loại
Ni giảm
Sn Pb H2 Cu Ag Au
TínhMg
khửAlcủa

2+
So sánh
tính
TínhDựa
oxi vào
hóa
của
< Cu2+ < Ag+ Dãy Vậy
đâuFe

điện
Lưu
ý. hóa
Kim của

loại kim loại là một
Vậy,
dãy
điện
dãy
khử
oxi
hóa
của
của
các
ta Fe
lại >sắp
Tínhngười
khửcó
của
Cucàng
> Ag
dãy
điện
hóa
cho
tính
khử
cácđược
cặpngun
oxi
hóa

khử

được
xếp
theo
chiều
các
ion
tử
Fe,
như vậy?
hóa
của
ta
biết
mạnh
thì
ion
kim
tính oxi
của
dần,
2+
2+ các
Fehóa
Cu,
,Cu
Ag.
,Ag+. ion kim loại tăng
kim
loại
được

điều
loại
tính
oxi
hóa
tính khử của các ngun tử kim loại

gì?
gì?
của nó càng
yếu
giảm dần.


4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:
K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

α

• Dự đoán chiều phản ứng giữa hai cặp oxi hóa – khử theo quy tắc
(anpha):

α

chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh
hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn.
C. Oxh yếu hơn

sinh

ra

oxh

C. Oxh mạnh hơn



C. Khử mạnh hơn C. Khử yếu hơn


4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

α

Vd1. Phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe và
2+
Cu
Cu2+/Cu+
Fe
-> Fe2+ + Cu
C oxh mạnh hơn C khử mạnh hơn C oxh yếu hơn C khử yếu hơn

Cu2+
Fe2+
Viết PT ion sinh
oxh và
thu gọn ra

Fe

Cu

Vd2. Phản ứng giữa 2 cặp Cu2+/Cu và
3+
Al
/Al
Vd3
. Phản ứng giữa 2 cặp Sn2+/Sn và
Zn2+/Zn


CỦNG CỐ
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
Ngâm một lá kim loại Ni vào trong những dd
muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3,
ZnCl2,
Pb(NO3)2, AgNO3.
Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải
thích và viết phương trình hóa học xảy ra.


CỦNG CỐ
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

Cho Natri vào dd CuSO4 viết phương trình hóa học xảy
ra.


Đáp án
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Lưu ý. Những kim loại hoạt động mạnh
(IA, Ca, Sr, Ba) khi cho tác dụng với dd muối
thì nó sẽ khử nước mà không khử muối.


CỦNG CỐ
2+3++Au3+
Fe
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+
Ag
Cu
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 CuCu
Ag Au
Fe2+

• Viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn khi
cho Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 tạo
ra Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2

Dạng khưDạng oxi
Đáp án
Trong
phản
hóa
2+
Cu oxi

+ 2Fe(NO
) ->
Cu(NO
) + trên
2Fe(NO )
Tính
hóa:
Cu
< ứng

3 3
3 2
3 2 trên
Trong
phản
ứng
3+ Trong
phản
ứng
giữa

Cu
3+
3+Fe
2+ thì đâu
2+
Fe
Cu
+
2Fe

->
Cu
+
2Fe
Tính khư: là dạng
Cuoxi
cặp
hóa
khử
trên

những
cặp
oxi
hóa,
đâu

3+
2+
2+
3+
2+
Fe
/Fe
>Fe
Fe /Fedạng
đứng
ở vị
trí nào?
oxikhử?

hóa
khử
2+
nào so với
Cucặp
/Cu
Cu2+/Cu?


CỦNG CỐ
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong
những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,Pb(NO3)2,
NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng).
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3

B. 4

Đáp án

C. 5

D. 6

Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
B. 4



Bạn sai rồi


Bạn đúng rồi


Bài
tập
về
nhà

• 1 – 8 / trang 88, 89 – SGK
• Xem trước bài 19: Hợp kim


Giáo viên : Lê Đình Chinh
Thực hiện tháng 11 năm 2010




×