Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

tài liệu ôn tập cho học sinh học tập tại nhà trong thời gian nghỉ học phòng dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

3 cm 9 cm
4 cm


N


B C


A
M


<b>ÔN TẬP TỐN 8 - CHƢƠNG 3 (§1 →§3: HÌNH HỌC + ĐẠI SỐ) </b>
<b>(Lần 2) </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? </b>
A. 2


2<i>x</i>  1 0. B. 1<sub>2</sub> 2 0.


<i>x</i>   C. 0<i>x</i> 1 0. D. 8 3 <i>x</i>0.
<b>Câu 2: Phương trình </b>3<i>x</i> 3 0có nghiệm


A. <i>x</i>1. B. <i>x</i> 1. C. 1.
3


<i>x</i> D. 1.
3


<i>x</i> 
<b>Câu 3:Tìm tập nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>1



<i>x</i>2

0.




A. S 

 

1 . B. S

 

2 . C. S 

1; 2 .

D. S .
<b>Câu 4: Phương trình </b><i>x</i> 1 0 tương đương với phương trình nào sau đây?


A. 2<i>x</i> 2. B. <i>x x</i>(  1) 0. C. (<i>x</i>1)(<i>x</i> 1) 0. D. <i>x</i> 1.
<b>Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: </b>2 1 5


x 3 x 3


 


  là


A. <i>x</i>3. B. <i>x</i> 3. C. <i>x</i>0;<i>x</i>3. D. <i>x</i> 3;<i>x</i>3.
<b>Câu 6: Giá trị </b><i>x</i>2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?


A.    2<i>x</i> 2 2. B.   2<i>x</i> 2 2. C.  <i>x</i> 3<i>x</i> 4 0. D. 3<i>x</i>  1 <i>x</i> 7.
<b>Câu 7:</b>Tìm <i>k</i> để phương trình 3<i>x</i>2<i>k</i>10<i>x</i> nhận <i>x</i> 2 làm nghiệm.


A. k18. B. k9. C. k 18. D. k 9.
<b>Câu 8: Phương trình vơ nghiệm có tập nghiệm </b>


A.<i>S</i>  

 

. B. <i>S</i><i>R</i>. C. <i>S</i>0. D. <i>S</i> .
<b>Câu 9. Phương trình </b>5<i>x</i>250có tập nghiệm


A.<i>S</i> 

 

5 . B. <i>S</i> 

 

5 . C. <i>S</i>0. D. <i>S</i> 

 

5 .


<b>Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn </b>
<b>A. </b>2<i>x</i> 1 0.



<i>x</i>


  <b>B. </b>1 3 <i>x</i>0. <b>C. </b> 2


2<i>x</i>  1 0. <b>D. </b>0<i>x</i> 2 0.
<b>Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào có một nghiệm duy nhất </b>


<b>A. </b>3<i>x</i>  2 2. <b>B. </b>3<i>x</i> 2 3 .<i>x</i> <b>C. </b> <i>x</i> 3. <b>D. </b><i>x</i>  1 <i>x</i> 2.
<b>Câu 12: Phương trình </b>2<i>x</i> 4 0 tương đương với phương trình nào?


<b>A. </b>6<i>x</i> 4 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 4 0. <b>C. </b>4<i>x</i> 8 0. <b>D. </b>4<i>x</i> 8 0.
Câu 13: Biết AB 2


CD 5 và AB = 6 cm . Độ dài CD là :


A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 60 cm .


Câu 14: Trong hình vẽ bên ; biết MN // BC . Độ dài của NC là :


A.
9
12


cm B .
4
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>



<b>6</b>


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


6 cm 9 cm


6 cm
D
B


A


C
Câu 15: Cho hai đoạn thẳng AB = 5 dm và CD = 700cm, thì tỉ số AB


CD bằng


A. 5


7 B.
1


140 C.
5



700 D.
5
70


Câu 16 : Cho ABC, đường phân giác AD, biết AB = 5 cm, AC = 10 cm, khi đó tỉ số DB / DC bằng


A. 5 B. ½ C. 2 D. Một kết quả khác


Câu 17:


Trong hình vẽ bên. Biết AD là tia phân giác góc BAC.


Độ dài x trong hình bằng:


A. 67.5 B. 30


C. 13,3 D. 25


Câu 18: Với ED // AB. Giá trị của x trong hình vẽ bên cạnh bằng :
A.x = 15 B.x = 18


C.x = 20 D.x = 12.


<i>Câu 19: Cho</i>ABC, trên AC lấy điểm M, trên BC lấy điểm N. MN // AB khi:


A. 2


5
<i>AB</i>



<i>CD</i>  B.


<i>CN</i> <i>CM</i>


<i>NB</i>  <i>MA</i> C.


<i>CB</i> <i>CN</i>


<i>BN</i>  <i>MA</i> D.


<i>CM</i> <i>AB</i>
<i>CA</i> <i>MN</i>


Câu 20: Tam giác ABC có Â = 900, AB = 6cm, AC = 8cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D thì


BD bằng:


A.
7
30


cm B.


7
20


c C.


7
10



cm D.


7
3


cm


Câu 21 : Cho ∆ ABC có AD là phân giác của ABC , AB =
6 cm ; AC = 9 cm ; DC = 6 cm . Độ dài của đoạn BD là :


A. 4 cm B. 9 cm


C. 48 cm D. 60 cm


Câu 22 : Độ dài x và y trong hình bên là :


A. x = 4; y = 10 B. x = 4; y = 6


C. x = 6; y = 10 D. x = 6; y = 12
5


30 45


x
20


A


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Hình học: </b>


<b>Bài 1: Cho </b>ABC có AB = 30cm , AC = 45cm , BC = 50 cm. Vẽ đường phân giác AD
a) Tính độ dài BD, DC .


b) Từ D vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E . Tính độ dài EC .


<b>Bài 2: Cho ABC vuông tại A , AB = 12 cm , AC = 16 cm . Tia phân giác của góc A cắt cạnh </b>
BC tại D .


a) Tính độ dài cạnh BC .


b)Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD .


c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD .
d) Tính chiều cao AH .


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm chia cạnh AB thành hai đoạn thẳng có độ dài AD = </b>
13,5cm, DB = 4,5cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh AC.


<b>Bài 4: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng song song hai đáy cắt cạnh AD tại M, cắt </b>
cạnh BC tại N sao cho MD = 3MA.


a) Tính tỉ số <i>NB</i>


<i>NC</i>.



b) Cho AB = 8cm, CD = 20cm. Tính MN.


<i><b>Bài 5: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Đường thẳng a song song với BC cắt các cạnh AB, </b></i>
AC và đường cao AH lần lượt tại B, C, H.


a) Chứng minh <i>AH</i> <i>B C</i>


<i>AH</i> <i>BC</i>


  
 .


b) Cho <i>AH</i> 1<i>AH</i>
3


  và diện tích tam giác ABC là 67,5<i>cm</i>2.Tính diện tích tam giác ABC.


<b>Bài 6: Cho tam giác ABC có BC = 15cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK = KI </b>
= IH. Qua I và K vẽ các đường thẳng EF // BC, MN // BC (E, M  AB; F, N  AC).


a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN và EF.


b) Tính diện tích tứ giác MNFE, biết rằng diện tích của tam giác ABC là 270<i>cm</i>2.
<b>Bài 7: Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác trong BD, BC = 10cm, AB = 15cm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Đường phân giác ngồi của góc B của tam giác ABC cắt đường thẳng AC tại D. Tính
DC.


<b>Bài 8: Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Qua điểm I thuộc đoạn OB, vẽ </b>
đường thẳng song song với đường chéo AC, cắt các cạnh AB, BC và các tia DA, DC theo thứ tự


tại các điểm M, N, P, Q.


a) Chứng minh: <i>IM</i> <i>IB</i>


<i>OA OB</i> và


<i>IM</i> <i>IB OD</i>
<i>IP</i> <i>ID OB</i>. .


b) Chứng minh: <i>IM IN</i>


<i>IP</i>  <i>IQ</i> .


<b>Bài 9: Cho </b>ABC vng tại A có AB = 21cm, AC = 28cm. Tia phân giác của ˆA cắt BC tại D,
đường thẳng đi qua D và song song với BA cắt AC tại E.


a) Tính BC , DB và DC.


b) Chứng minh ED = EA và tính ED.


c) Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho BF = 9cm. Chứng minh DF // AC
<b>Đại số: </b>


<b>ĐẠI SỐ 8 CHƢƠNG III (TIẾP THEO) </b>


<b>Nội dung: Phƣơng trình đƣa đƣợc về dạng phƣơng trình bậc nhất </b>


<i><b>Kiến thức mở rộng: </b></i>


VD: Giải và biện luận nghiệm của phương trình: 5



10 4 20


<i>mx</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i>


 

 

1


<b>Giải: PT </b>

 

1 2.

5

5.



20 20 20


<i>mx</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i>


  




2. <i>mx</i> 5 5. <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


    


2<i>mx</i> 10 5<i>x</i> 5<i>m</i> <i>m</i>


    


2<i>mx</i> 5<i>x</i> <i>m</i> 5<i>m</i> 10


    


2<i>m</i> 5

<i>x</i> 4<i>m</i> 10


    


2<i>m</i> 5

<i>x</i> 2 2

<i>m</i> 5



    


* Nếu 2 5 0 5


2


<i>m</i>   <i>m</i>  thì phương trình có nghiệm <i>x</i> 2 2 2

5



2 5


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>


   




 <sub></sub> 


 


* Nếu 2 5 0 5



2


<i>m</i>   <i>m</i>  thì phương trình có dạng 0<i>x</i>0 hay phương trình có vơ số nghiệm


<b>Kết luận: </b> * Với 5


2


<i>m</i>  tập nghiệm của phương trình là <i>S</i>  

 

2


* Với 5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Nhận xét: Phương trình </i>

 

<i>1 gọi là phương trình chứa tham số m . Sau khi thu gọn về dạng </i>
0


<i>ax b</i>  <i> hoặc ax</i> <i>b, ta phải biện luận 2 trường hợp: </i>


<i>Trường hợp 1: a</i>0<i> thì phương trình có 1 nghiệm x</i> <i>b</i>
<i>a</i>





<i>Trường hợp 2: a</i>0<i>, ta xét tiếp : Nếu b</i>0<i> thì phương trình vơ nghiệm </i>
<i>Nếu b</i>0<i> thì phương trình vơ số nghiệm </i>


<b>Bài 5. Giải các phương trình sau: </b>


a) 2 1 2 7



5 3 15


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


b) 3 1 5 1


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


c) 2

5

12 5

2

11


3 2 6 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub><i>x</i>


d) 4 3 2 2 5 7 2


5 10 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> 



e) 2

3

5 13 4


7 3 21


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


f) 3 1 1 4 9


2 4 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Bài 6. Giải các phương trình sau: </b>


a)

2



10

 

4



10

 

2



4



3 12 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



b)



2 2


2 2


2 2 1 25


8 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


c)

 



2 2


2


2 1 1


7 14 5


15 5 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


d)



 





2


7 1 2 2 2 1 3


10 5 5 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Bài 7. Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt) </b>


a) 1 3 5 7


35 33 31 29


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<i>( HD: Cộng thêm 1 vào các hạng tử ) </i>


b) 10 8 6 4 2 2002 2000 1998 1996 1994



1994 1996 1998 2000 2002 2 4 6 8 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


<i>( HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử ) </i>


c) 1991 1993 1995 1997 1999 9 7 5 3 1


9 7 5 3 1 1991 1993 1995 1997 1999


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


<i>( HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử ) </i>


d) 85 74 67 64 10


15 13 11 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

e) 1 2 13 3 15 4 27


13 15 27 29



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<i>( HD: Thêm hoặc bớt 1 vào các hạng tử ) </i>


<b>Giải </b>


<b>7.a </b> 1 3 5 7


35 33 31 29


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


1 3 5 7


1 1 1 1


35 33 31 29


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        <i>( HD: Cộng thêm 1 vào các hạng tử ) </i>


1 35 3 33 5 31 7 29


35 33 31 29



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


   


36 36 36 36


35 33 31 29


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


36 36 36 36


0


35 33 31 29


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


1 1 1 1


36 0


35 33 31 29


<i>x</i>  



  <sub></sub>    <sub></sub>


 


36 0


<i>x</i>


  


36


<i>x</i>


  


Vậy tập nghiệm của phương trình <i>S</i>  

 

36
<b>Bài 8.Cho phương trình </b><i>mx</i>10 5<i>m</i>2<i>x</i>

 

*
a) Giải phương trình với <i>m</i> 3


b) Cho <i>m</i>2. Giải phương trình

 

*


<b>Bài 9. Tìm </b><i>m</i> để nghiệm của phương trình 3<i>x</i>150 cũng là nghiệm của phương trình


2 1


<i>x</i> <i>m</i>


<b>TỔNG KẾT </b>



<b>PHẦN I: PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN </b>
<b>BÀI TẬP: Giải các phương trình sau: </b>


1.1) 16 8 <i>x</i>0
1.2)7<i>x</i>140
1.3) 5 2 <i>x</i>0
1.4) 3<i>x</i> 5 7
1.5) 8 3 <i>x</i>6
1.6) 8 11 <i>x</i>6
1.7)  9 2<i>x</i>0


1.8) 7<i>x</i> 2 0
1.9) 5<i>x</i>  6 6 2<i>x</i>


1.10) 10 2 <i>x</i>3<i>x</i>7
1.11) 5<i>x</i> 3 16 8 <i>x</i>


1.12)  7 5<i>x</i> 8 9<i>x</i>


1.13) 18 5 <i>x</i> 7 3<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.15) 11 11 <i>x</i>21 5 <i>x</i>


1.16) 2.

 7 3<i>x</i>

  5

<i>x</i> 2


1.17) 5. 8 3

 <i>x</i>

2. 3

<i>x</i> 8

0


1.18) 3 2

<i>x</i> 1

3<i>x</i> 1 0
1.19) 4

<i>x</i> 3

6<i>x</i>

<i>x</i>3


1.20)     5

<i>x</i> 3

2 5<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
2.1) 3 2 2 4 1


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


 


2.2) 3 2 1 2


4 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


2.3) 1

1

1

3

3 1

2


2 <i>x</i>  4 <i>x</i>  3 <i>x</i>


2.4) 4 4 2


5 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



   


2.5) 4 5 2

1



6 2


<i>x</i>


<i>x</i>  





2.6)

3

2 5

2



2 4


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


2.7) 2 2

1

6 5 4


5 3 15


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i>



2.8) 7 3 5 1


2 5


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


2.9) 1 3

1

11 5


2 8 3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <i>x</i>


2.10) 3 5 3 9 3


5 4


<i>x</i> <i>x</i>


 


</div>

<!--links-->

×