Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS </b>
<b>Câu 1: Giá trị của phân thức </b>
1
2
1
2
2
x
x
x
bằng 0 khi x bằng:
a/ -1 b/ 1 c/ -1; 1 d/ Một giá trị khác
<b>Câu 2: x = -1 là nghiệm của phương trình: </b>
a/ 3x+1 = -3+x b/ 3x + 2 = -5-2x c/ 8x+7 = x-1 d/ 2x + 9 = 3- 4x
<b>Câu 3: Phương trình m(x-1) = 5-(m-1)x vơ nghiệm nếu: </b>
a/ m =
4
1
b/ m =
2
1
c/ m =
4
3
d/ m = 1
<b>Câu 4: Nghiệm của phương trình </b>
2
3
3
2
1
x
x
x là :
a/ x =1 b/ x = 2 c/ x =3 d/ vô nghiệm
<b>Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2x(x-3) - x(2x+1) > 5-x là: </b>
a/ x <
6
5
b/ x >
6
5
c/ x <
6
5
d/ Một kết quả khác
<b>Câu 6: Nghiệm của bất phương trình </b> 13
4
11
là:
a/ x >- 4 b/ x <- 4 c/ x <
11
60
d/ x >
11
5
5
<b>Câu 7: Hình thang vng ABCD có A = D= 90</b>0<sub>, hai đường chéo vng góc với </sub>
nhau. Biết AB = 7 cm, CD = 28cm. Độ dài AD là :
a/ 10 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 16 cm
<b>Câu 8: Cho hình thang ABCD,các cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết </b>
3
2
AB
AM và BC = 10 cm. Độ dài AD là:
a/ 4 cm b/ 6 cm c/ 5 cm d/ Một giá trị khác
<b>Câu 9: Tam giác ABC vng tại A, góc C bằng 30</b>0 <sub>và đường</sub> <sub>phân giác BD. Tỉ </sub>
số
C D
A D
là :
a/
2
1
b/
3
1
c/
5
2
d/ Một giá trị khác
<b>Câu 10: Hình lập phương có thể tích 512 cm</b>3 <sub>thì có diện tích toàn phần là: </sub>
a/ 284 cm2 b/ 384 cm2 c/ 484 cm2 d/ Một giá trị khác
<b>B/ TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1:(1 điểm) </b>
a/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Biết AB = 14 cm,
AD = 8 cm, AA’= 6 cm.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
b/ Hai phương trình : 0
)
3
x
(
)
3
x
)(
1
x
(
5
2
và 5(x-1)(x + 3) = 0 có tương đương
khơng? Vì sao?
A B
B’
C
C’
A’
D
’
<b>Bài 2: (1,5 điểm): </b>
a/ Giải phương trình:
4
12
1
2
5
2
1
2
y
y
y
y
b/ Giải bất phương trình
6
x
4
4
x
1 <sub></sub>
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
<b> Bài 3: (1 điểm) </b>
Cho A = ) y
9
y
y
y
3
y
3
y
.(
3
y
2
y
3
y
y
3
y
2
2
2
Thực hiện phép tính để thu gọn A rồi tìm các giá trị của y để biểu thức thu
gọn có giá trị âm.
<b>Bài 4: (1,5 điểm): Trong ngày hội Kế hoạch nhỏ, hai tổ học sinh một lớp 8 thu nhặt </b>
được 95 kg giấy vụn. Hỏi mỗi tổ thu nhặt được bao nhiêu kg giấy vụn ? Biết rằng
3
2
số giấy của tổ 1 thu nhặt được bằng
5
3
số giấy của tổ 2 thu nhặt được .
<b>Bài 5: (2,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt đường chéo BD </b>
tại E , cạnh BC tại F, đường thẳng CD tại G.
a/ Chứng minh: AD.BE = BF.DE.
b/ Chứng minh: DG.BE = AB.DE.
c/ Chứng minh: AE2<sub> = EF.EG. </sub>
d/ Chứng minh rằng tích BF. DG khơng đổi.
1/ b 2/ d 3/ b 4/d 5/c 6/a 7/c 8/a 9/a 10/b
<b>B/ TỰ LUẬN(7,5</b><i><b> điểm</b></i>
<b>Bài 1 : (1 điểm) </b>
a/ V = 672 cm3 <sub> (0,5 điểm) </sub>
b/ Kết luận 2 phương trình khơng tương đương và giải thích đúng (0,5 điểm)
<b>Bài 2 : (1,5 điểm) </b>
a/ - ĐKXĐ: x 2 (0,25 điểm)
- Giải được x = 2 (không thoả mãn ĐKXĐ) và kết luận đúng : phương trình
vơ ngh
b/ -Tìm đúng ngh
<b>Bài 3 : (1điểm) </b>
Thu gọn được A = -y -1 (0,75 điểm)
-y-1<0 y >-1 (0,25 điểm)
<b>Bài 4 : (1,5 điểm) </b>
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, lập đúng phương trình (0,75 điểm)
- Giải đúng phương trình , kết luận đúng :
nhặt được 50 kg giấy vụn (0,75
điểm)
<b>Bài 5 : (2,5điểm) Hình vẽ 0,25 điểm </b>
a/Chứng minhDAE
DE
BF
AD <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(0,5 điểm)
b/ Chứng minh DGE
DE
AB
DG
(0,5 điểm)
c/DAE
BE
DE
EF
AE
(0,25 điểm)
DGE
BE
DE
AEGE
(0,25 điểm)
AE EF.GE
AE
GE
EF
AE 2
(0,25 điểm)
d/Chứng minhABF
DG
AB
ADBF
(0,25 điểm)
BF.DGAB.BC(không đổi) (0,25 điểm)
*<b>Chú ý :Học sinh có thể giải cách khác, nếu chính xác thì hưởng trọn số điểm câu </b>
đó.
A B
C
D G