Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.73 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề số 1 </b>
<b>I/ Bài tập trắc nghiƯm (4®) </b>
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Hằng đẳng nào trong các hằng đẳng thức sau viết đúng:
A) (A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>B) (A + B)</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> + 3AB + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3
C) A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2 <sub>+ 2AB + B</sub>2<sub>) </sub> <sub>D) A</sub>3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2 <sub>-AB + B</sub>2<sub>) </sub>
Câu 2: Cho đẳng thức (x+1)2<sub> = x</sub>2<sub> ... ... + 1; đơn thức nào trong các đơn thức sau điền vào chỗ </sub>
“...” để được hằng đẳng thức đúng.
A) - x B) + 4x C) + 2x D) - 2x
Câu 3: Đa thức -4x + 6 phân tích thành nhân tử cho kết qu¶ b»ng:
A) -2(2x+3) B) 2(2x-3) C) 2(3-2x) D) -2(3-2x)
C©u 4: BiĨu thøc M =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
9
6
(x0; x-3) sau khi rót gän cho kÕt qu¶ b»ng:
A)
<i>x</i>
<i>x</i>3
B)
3
1
<i>x</i> C) <i>x</i>
1
D) x + 3
Câu 5: Kết quả phÐp chia ®a thøc (x2<sub> – 4) cho (x - 2) cho kết quả là: </sub>
A) 2 - x B) x - 2 C) 2 + x D) x + 4
Câu 6: Cho đẳng thức
...
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>
; điền vào chỗ “...” để được đẳng thức đúng:
A) 4 - x B) x - 4 C) x + 4 D) Một kết quả khác.
Câu 7: Phân thức đối của phân thức:
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(víi x 2) lµ:
A)
2
1
D) Một kết quả khác.
Câu 8: Kết quả của phép céng hai ph©n thøc
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 1 (víi x 1) lµ:
A)
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
B)
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
C) 0 D) Một kết quả khác.
<b>Bi 2: Cỏc phỏt biu sau đúng hay sai? </b>
a) Tø gi¸c cã c¸c gãc b»ng nhau là hình thoi.
b) Hình thang có hai đ-ờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
c) Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
d) T giỏc có 2 cặp cạnh đối song song và 2 đ-ờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
e) Tứ giác có hai đ-ờng chéo vng góc với nhau là hỡnh thoi.
f) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
g) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
h) Hình thoi có 3 góc bằng nhau là hình vuông.
<b>II/ Bài tập tự luận: (8đ) </b>
Bài 1: (2đ) Cho biểu thức <sub>2</sub>
9
6
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
a) Rót gän biĨu thøc P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x =
4
3
Bài 2: (3đ)
a) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AEF và ABC.
Bài 3: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu thøc:
A = 3x2<sub> - 4xy + 2y</sub>2<sub> - 3x + 2007 </sub>
<b>Đề số 2 </b>
<b>I/ Bài tập trắc nghiệm (4đ) </b>
Bi 1: La chn ỏp ỏn đúng
Câu 1: Hằng đẳng nào trong các hằng đẳng thức sau viết đúng:
A) (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2 <sub>B) (A - B)</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3
C) A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2 <sub>+ 2AB + B</sub>2<sub>) </sub> <sub>D) A</sub>3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2 <sub>- 2AB + B</sub>2<sub>) </sub>
Câu 2: Cho đẳng thức (x - y)2<sub> = x</sub>2<sub> ... ... + y</sub>2<sub>; đơn thức nào trong các đơn thức sau điền vào chỗ </sub>
“...” để được hằng đẳng thức đúng.
A) - xy B) - 2xy C) + 2xy D) + xy
Câu 3: Đa thức 8 - 4x phân tích thành nhân tử cho kết quả bằng:
A) -4(x+2) B) 4(x-2) C) 4(2-x) D) -4(2-x)
C©u 4: BiĨu thøc M =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
9
2
2
(x0; x-3) sau khi rót gän cho kÕt qu¶ b»ng:
A)
<i>x</i>
<i>x</i>3
B)
<i>x</i>
<i>x</i>3
C)
<i>x</i>
3
D) x - 3
Câu 5: Kết quả phép chia ®a thøc (x2<sub> – y</sub>2<sub>) cho (x + y) cho kết quả là: </sub>
A) x - y B) x + y C) y - x D) Một kết quả khác
Câu 6: Cho đẳng thức
1
...
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; điền vào chỗ “...” để được đẳng thức đúng:
A) 2 - x B) x - 2 C) -x + 2 D) Một kết quả khác.
Câu 7: Phân thức đối của phân thức:
2
D) Mét kÕt quả khác.
Câu 8: Kết quả của phép cộng hai phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1 (với x 1) là:
A)
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
B) 1 C)
<i>x</i>
<i>x</i>
1
D) Mét kÕt qu¶ kh¸c.
<b>Bài 2: Các phát biểu sau đúng hay sai? </b>
a) Tứ giác có các cạnh bằng nhau là hình thoi.
b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
c) Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.
d) T giỏc cú hai cạnh đối song song là hình bình hành.
e) Hình bình hành có hai đ-ờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông.
f) Hình thang có 2 góc bằng nhau là hình thang cân.
g) Hình thoi có 2 đ-ờng chéo bằng nhau là hình vuông.
h) Tứ giác có các cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông là hình vuông.
<b>II/ Bài tập tự luận: (8đ) </b>
Bài 1: (2đ) Cho biểu thức <sub>2</sub>
c) Rót gän biĨu thøc P.
d) Tính giá trị của biểu thức P t¹i x =
2
1
Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A; đ-ờng cao AH. Gọi I là trung điểm của AB, K là điểm
đối xứng với H qua I.
a) Chứng minh: tứ giác AHBK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: HK = AC
c) TÝnh tØ sè diƯn tÝch hai tam gi¸c BHI và ABC.
Bài 3: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc:
A = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) + 2008
<b>§Ị sè 3 </b>
)
5
(
2
)
5
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
).
2
2
4
16
2
2
( <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
)
1
(
5
)
1
(
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2
4
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
<b>§Ị sè 5 </b>
<b>I. bài tập trắc nghiệm</b>(3 điểm)
Bi 1: (1im ) Khoanh trịn vào đáp án đúng:
1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 12x2<sub>y</sub>3<sub>z : (3x</sub>2<sub>yz) lµ </sub>
A. 4xy3<sub>z b. 4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z C. 4y</sub>2 <sub>D. 12y</sub>2
2. Ph©n thức
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng phân thức nào sau đây
A.
2
3
B.
2
3
3
<i>x</i>
<i>x </i> C.
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
D.
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
3. Biểu thức nào là kết quả rút gọn ph©n thøc sau
2
2
<i>x </i> B. x C. 1
<i>x</i>
<i>x </i> D. 1
<i>x</i>
<i>x</i>
4. H×nh bình hành là tứ giác có:
A. Hai đ-ờng chéo cắt nhau và bằng nhau .
B . Hai -ng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ-ờng.
C. Hai cạnh đối bằng nhau hoặc hai cạnh đối song song .
D. Hai góc đối bằng nhau
Bài2: (2điểm ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
1. Tứ giác có hai đ-ờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
2. Tø gi¸c cã hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình thang
cân.
3. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
4. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
5. Hình chữ nhật có hai đ-ờng chéo vng góc với nhau là hình vng .
6. Số thực a là một phân thức đại số .
7. (2x- 1).(2x +1) = 2x2<sub>-1 </sub>
8. (b-a)2<sub> = (a-b)</sub>2
<b>II. Bài tập tự luận </b>( 7 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x3<sub> – 27 </sub> <sub>b, x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4x </sub> <sub>c, x</sub>2<sub> – 6x + 8 </sub>
Bài 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức:
A = 2 3 5<sub>2</sub> 2
3 3 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B = 2
4
1
2
7 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 3( 3 điểm): Cho ABC cân tại A. Gọi M là một điểm bất kì trên cạnh đáy
BC.Từ M kẻ MD// AB, ME//AC ( EAB ,D AC )
a, Tứ giác AEMD là h×nh g× ? Chøng minh .
b, Gọi K là trung điểm của DC, H là điểm đối xứng với M qua K . Chứng minh
rằng tứ giác MDHC là hình bình hành.
d, Gọi I là giao điểm của AM và DE, tìm tập hợp diểm I khi M chuyển động trên
đáy BC.
Bài 4 (0,5 điểm):
<b>Đề số 6 </b>
<b>I. phần trắc nghiệm</b>(3 điểm)
Bi 1: (1im ) Khoanh trịn vào đáp án đúng:
1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 20x3<sub>y</sub>2<sub>z : (4x</sub>3<sub>yz) lµ </sub>
A. 5xy2<sub>z B. 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z C. 5y</sub> <sub>D. 5yz </sub>
2. Ph©n thøc
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng phân thức nào sau đây:
A.
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
B.
2
2
2
<i>x</i>
<i>x </i> C.
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
D.
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
3. Biểu thức nào là kết quả rút gọn phân thøc sau
2
2
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
A.
2
<i>x </i> B. 2
<i>x</i>
C.
2
<i>x</i>
<i>x </i> D. 2
<i>x</i>
<i>x</i>
4. Hình vuông là tứ giác có:
A. Hai đ-ờng chéo vuông góc và b»ng nhau .
B. Hai ®-êng chÐo b»ng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đ-ờng.
C. Các cạnh bằng nhau hoặc các góc bằng nhau.
D. Bốn góc bằng nhau và bốn cạnh bằng nhau .
Bi2: (2điểm ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
1. Tứ giác có hai đ-ờng chéo vng góc là hình thoi.
2. H×nh thang cã hai cạnh bên song song là hình bình hành.
3. Hình bình hành có hai đ-ờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
4. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
5. Hình chữ nhật vừa là hình bình hành vừa là hình thang cân.
6. Số 0 khơng là phân thức đại số.
7. (4x- 1).(4x +1) = 4x2<sub>-1 </sub>
8. (b-a)3<sub> = -(a-b)</sub>3
<b>II. phÇn tù luËn ( </b>7 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x3<sub> 8 </sub> <sub>b, x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 9x </sub> <sub>c, x</sub>2<sub> 7x + 12 </sub>
Bài 2(2 điểm): Rút gän biÓu thøc:
A = 2
4 3 5 2
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B = 2 1
2
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 3( 3 điểm): Cho góc xOy. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA
=OB. Gọi M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Từ M kẻ MF//OA, ME //OB (
EOA, F OB)
a, Tø giác OEMF là hình gì ? Chứng minh .
b, Gọi I là trung điểm của FB, K là điểm đối xứng với M qua I. Chứng minh
rằng tứ giác MFKB là hình bình hành
d, Gọi N là giao điểm của EF và OM, tìm tập hợp điểm N khi M chuyển động
trờn on thng AB.
Bài 4 (0,5 điểm): Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x – 2 th× d- 5, f(x) chia
cho x – 3 thì d- 7, còn f(x) chia cho x2<sub> 5x + 6 thì đ-ợc th-ơng là 1 x</sub>2<sub> và còn </sub>
<b>Đề số 7 </b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm:(1 đ)</b>
Trong cỏc cõu sau, cõu nào đúng, câu nào sai?
9. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
10. Hình bình hành có một góc vng là hình ch nht.
11. Tứ giác có một đ-ờng chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
12. Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
<b>II/ Phần tự luận: (9 đ) </b>
Bi 1: (1 điểm) Phát biểu quy tắc rút gọn phân thức đại số ?
¸p dơng: Rót gän:
2
2
1
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2 (2 điểm):
Phân tích đa thức thành nh©n tư:
a, x2<sub> – 4x + 4 </sub>
b, x3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 3x + 6 </sub>
c, x2<sub> – 6x – y</sub>2<sub> + 9 </sub>
d, x2<sub> – 12x + 27 </sub>
Bài 3(2 điểm):
Cho biểu thức: P =
2
2
4 2 4 2
2 2
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a, Rót gän P
b, Tìm giá trị ngun của x để P có giá trị nguyên
Bài 4( 4 điểm):
Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đ-ờng cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi
M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với H qua M
a, Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b, Chøng minh BK AB
c, Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình
thang cân.
d, BK cắt HI tại G. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác HGKC là hình thang
cân.
Rót gän biĨu thøc: A =
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>§Ị sè 8 </b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm:(1 đ) </b> Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Tứ giác có hai đ-ờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
b. Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình thang cân.
c. Hình bình hành có hai đ-ờng chéo vuông góc với nhau là hình hình thoi.
d. Hình thoi có một đ-ờng chéo là đ-ờng phân giác của một góc là hình vuông.
<b>II/ Phần tù luËn: (9 ®) </b>
Bài 1: (1 điểm):Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số ? Viết tổng qt?
¸p dơng thùc hiƯn:
2
3 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2 (2 điểm):
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x2<sub> 6x + 9 </sub>
b, x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2x + 6 </sub>
c, x2<sub> – 4x – y</sub>2<sub> + 4 </sub>
d, x2<sub> 7x + 12 </sub>
Bài 3(2 điểm):
Cho biểu thøc:
P =
2
2
4 3 9 3
3 3
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a, Rót gän P
b, Tìm giá trị ngun của x để P có giá trị nguyên
Bài 4( 4 điểm):
Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đ-ờng cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi I
là trung điểm của BC, M là điểm đối xứng với H qua BC
a, Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành.
b, Chøng minh BM AB
c, Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BKMC là hình
thang cân.
d, BM cắt HK tại P. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác HPMC là hình thang
cân.
Rót gän biÓu thøc: A =
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>