Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG TOÁN 8 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 </b>
1. Qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
2. Ghi lại 7 HĐT đáng nhớ và phát biểu bằng lời.
3. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Mỗi phương pháp cho 1 ví dụ.
4. Tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc rút gọn và qui đồng các phân thức.
5. Qui tắc cộng , trừ , nhân , chia các phân thức.
6. Tính chất và và cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình chữ nhật , hình bình hành, hình thoi,
hình vng.
7. Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
8. Cơng thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang.
<i><b>II. Bài tập trắc nghiệm: </b></i>
<b>1.Giá trị của biểu thức</b>
3 4 5 6
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<b>2.Tìm số C trong đẳng thức </b>(<i>x</i>2)(<i>x</i> 3) <i>x</i>2<i>Cx</i> . Thì số C bằng: 6
A. -5 B. -3 C. -1 D. 5
<b>3.Tính </b>(5<i>x</i>24 )(<i>x x</i> là: 2) <i>A</i>. 5<i>x</i>314<i>x</i>28<i>x</i> <i>B</i>.5<i>x</i>314<i>x</i>28<i>x</i> <i>C</i>.5<i>x</i>314<i>x</i>28<i>x</i> <i>D x</i>. 314<i>x</i>28<i>x</i>
<b>4. Nối để có HĐT đúng. </b>
3 2 2
3 2 2
3 3 2 2 2
3 3 2 2 2
2 3 3
2 3 3
1.( ) . ( )( )
2.( ) . ( )( )
3. . 2 2 2
4. . 2 2 2
5.( ) . 3 ( )
6.( ) . 3 ( )
<i>a b</i> <i>a a b a</i> <i>ab b</i>
<i>a b</i> <i>b a b a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>d a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>
<i>a b c</i> <i>e a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>
<i>a b c</i> <i>f a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>
<b>5. Đa thức </b><i>x</i>42<i>x y</i>2 2<i>y</i>4 chia cho đa thức <i>y</i>2<i>x</i>2 được thương là: <i>A</i>.<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>B</i>.<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>C x</i>. 2<i>y</i>2 <i>D</i>.cả 3 câu sai.
<b>6. Điền giá trị thích hợp vào </b> để đa thức : <i>f x</i>( )<i>x</i>45<i>x</i>2 chia hết cho đa thức <i>x</i>23<i>x</i>2
<b>7. Chọn câu sai: a.</b><i>A</i> <i>A</i> <i>b</i>.<i>A</i> <i>A</i> <i>c</i>.<i>A</i> <i>A</i> <i>d</i>.
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
cả 3 câu sai.
<b>8. Điền đa thức thích hợp vào ơ trống. </b> 3 2
2
1 8 2 4
. .
6 9 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>9. Tứ giác ABCD có: </b><i>A</i>70 ,0 <i>B</i>100 ,0 <i>C</i> <i>D</i> 900 thì.
<i>a C</i>) 150 ;0 <i>D</i>600 <i>b C</i>) 130 ;0 <i>D</i>400 <i>c C</i>) 140 ;0 <i>D</i>500 <i>d C</i>) 120 ;0 <i>D</i>300
<b>10.Cho ABCD là hình thang vng, đáy AD;BC . O là giao điểm của AC và BD thì: </b>
a) OA = OB b) AC = BD c) OA = OD d) AB = CD.
<b>11.Chọn câu trả lời sai. </b>
a) Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 3. b) Đương trung bình của tam giác thì bang một nửa
cạnh thứ 3
c)Đường trung bình của hình thang song song với hai dáy d) Đường trung bình của hình thang bằng tổng hai
đáy
<b>12.Các điểm A’ B’ C’ đối xứng với các điểm A,B,C qua đường thẳng d biết rằng B nằm giữa A và C và </b>
AC=5cm; BC=3cm, độ dài AB là:
a) 1cm b)2cm c)3cm d)1 đáp số khác
<b>13. Tỉ số độ dài 2 cạnh hình bình hành là 3:4 chu vi bằng 2,8m, độ dài các cạnh bằng: </b>
a)5dm và 9dm b)6dm và 8dm c)4.5dm và 6dm d)1 đáp số khác
<b>14. Hai đường thẳng chéo của hinh thoi bằng 6cm và 8cm,cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị </b>
sau
<b>15. Nếu ABCD là hình vng thì nó có: </b>
a)2 truc đối xứng b)4trục đối xứng c) Vô số trục đối xứng d)khơng có trục nào
16. Điền dấu “ X”vào ô trống
a) Tứ giác có 2 đường chéo vng góc là hình thoi Đ S
b) Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình bình hành
c) Hình thang có 2 cạnh bằng nhau là hình thang cân
d) Hình thang cân có một góc vng là hình thang cân
<b>1. Phân tích các đa thức thành nhân tử. </b>
<b>2. Tìm x, biết: </b> 2 2 3 2 2
) 16 9( 1) 0 ) 2 0 ) 3( 2) ( 2) 0 ) 4 4 25
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>3.Tính: </b> 3 2 3 2 2
) (8 12 6 1) : (2 1) ) (2 5 7 3) : (2 3)
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>4. Rút gọn các phân thức sau: </b>
2 3 2 3 2 3 2
3 2 3 2
5 4 6 2 1 ax+bx 8 12 6 1
) ) ) ) )
2 10 2 2 1 ay+2cx+2ax+cy 4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ab</i> <i>cx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>5. Thực hiện các phép tính: </b>
2 2 2
2 2 2
2 2
1 1 2 2 2 1 2
) ) )
4 2 2 1 3 2 5 6
1 2 3 2
) ) ( ) :
( 1)( 2) ( 2)( 3) (1 )( 3) 2 2 2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>6. Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau.Gọi M,N,P,Q lầ lượt là trung điểm của </b>
AB,BC,CD,DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao ?
b) Để MNPQ là hình vng thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
<b>7. Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên đường thẳng đi qua đỉnh A và song song với BC, lấy 2 điểm M và </b>
N sao cho A là trung điểm của MN ( M,B cùng thuộc nữa mặt phẳng bờ AC ). Gọi H,I,K lần lượt là trung điểm
của MB,BC,CN.
a) Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao.
b) Chứng minh AHIK là hình thoi.
<b>8. Hình bình hành ABCD có: BC = 2AB, </b><i>A</i> = 600<sub>.Gọi E,F là trung điểm của BC và AD. I là điểm đối xứng của </sub>
A qua B
a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi.
b) Chứng minh tứ giácAIEF là hình thang cân.
c) Chứng minh tứ giác BICD là hình chữ nhật.
d) Tính <i>AED</i>
e) Cho AB = 10cm. Tính diện tích BICD.
<b>9. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về 1 phía của AB các hình vng AMNP và BMLK. </b>
a) Chứng minh BNAL
b) Gọi H là giao điểm của BN và AL. Chứng minh 3 điểm P,H,K thẳng hàng.
c) Chứng minh khi M di chuyển trên PK thì đoạn PK ln đi qua 1 điểm cố định.
d) Gọi O và O’ lần lượt là các giao điểm của hai đường chéo hình vng AMNP và BMLK. Khi M di chuyển
trên AB thì trung điểm I của OO’di chuyển trên đường nào?
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 3 3 3 2 2 2
2 4
) 5 ( 2) 3 ( 2) ) ( ) ) 3 ( 5 ) 2 (5 )
) 16 ( 4) ) ( ) ( ) ) 3 6 3 3
) ( ) ( ) ) ( ) ( ) ( ) ) ( ) ( ) ( )
) 6 5 ) 64
<i>a</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>zx</i> <i>zy</i> <i>c</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>g</i> <i>ab x</i> <i>y</i> <i>xy a</i> <i>b</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>i a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>x</i>