Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 1 đề thi TOAN 8 HKI BINH DINH 156

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.31 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD – ĐT HỒI NHƠN
TRƯỜNG THCS………
Họ và tên:………
SBD:………..


Lớp:…………..


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012
Mơn: Tốn 8


Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1:


<b>MÃ PHÁCH: </b>


<i>……….……….………..đường cắt phách………...</i>


<b>Điểm (Bằng số) </b> <b>Điểm (Bằng chữ) </b> <b>Chữ kí GK 1 </b> <b>Chữ kí GK 2 </b> <b>Mã phách </b>


ĐỀ 1:


A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)


Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:


1- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :



A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi


B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân


D. Hình thoi là một hình thang cân


2- Đa thức x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là: </sub>


A. (3x – 1)3<sub> B. (x – 3)</sub>3<sub> C. (1 – x)</sub>3<sub> D. (x – 1)</sub>3<sub> </sub>
3- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :


A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau


C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau


4- Điều kiện của x để giá trị phân thức (<sub>2</sub> 3)
9
<i>x x</i>


<i>x</i>


 xác định là:


A. <i>x </i>3 B. <i>x</i>0,<i>x</i>3 C. <i>x  </i>3 D. <i>x </i>0


5- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình


thang là


A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm


6- Phân thức đối của
<i>x</i>
<i>x</i>




5


1
2




A.
5
2
1




<i>x</i>


<i>x</i>


B.



5
)
1
2
(






<i>x</i>
<i>x</i>


C.
<i>x</i>


<i>x</i>


5


2
1


D.
<i>-x</i>


<i>x</i>



5


2
1


7- 1 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS không làm bài vào phần gạch chéo này


10- Cho


2
(<i>x</i> <i>y</i>)


<i>x</i> <i>y</i>


 = 2 2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>P</i>


 . Đa thức P là :


A. P = x3<sub> – y</sub>3 <sub> </sub> <sub>B. P = ( x- y )</sub>3 <sub> C. P = ( x + y )</sub>3 <sub>D. P = x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> </sub>
<b>11- Tứ giác ABCD trong đó có Â + </b> <i>ˆB</i> = 1450<sub> ,</sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<i><sub>D</sub></i>ˆ<sub> bằng: </sub>


A. 1150<sub> B. 215</sub>0<sub> C. 145</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 45</sub>0<sub> </sub>
12- Trục đối xứng của hình thang cân là :


A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
B. Đường chéo của hình thang cân


C. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
D. Đường thẳng vng góc với hai đáy của hình thang cân


13- Kết quả của phép tính 2x3<sub>(3x – 1) bằng: </sub>


A. 6x4 + 1 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 - 1 D. 6x4 - 2x3
<b>14- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là : </b>


A. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều .
B. Tổng các góc ngồi của ngũ giác đều là 4v


C. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080<sub>. </sub>
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.


15- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400<sub>. Số cạnh của đa giác này là: </sub>


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


16- Giá trị của biểu thức (-12x3<sub>y</sub>2<sub>z) : (4x</sub>2<sub>z) với x = </sub>
4


3


, y = -1, z = 2012 là:


A.
4
9


B.
2
9


C.
2
81


D.
4
81


<i><b> Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng: </b></i>
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 42 là: ………


2- Tam giác vng có độ dài 1 cạnh góc vng là 6 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền


là 5 cm thì độ dài cạnh góc vng cịn lại bằng:………….. ( cm )


3- Để biểu thức x2<sub> - ax + 144 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là: ……… </sub>
4- Tứ giác ABCD có Â = 650<sub> ; </sub><i><sub>Bˆ</sub></i><sub>= 110</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>Cˆ</sub></i><sub> = 71</sub>0<sub>. Số đo góc ngồi tại đỉnh D là : ……… </sub>


<b>B. TỰ LUẬN : (5 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm). </b>


a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2<sub> – x + xy – y </sub>


b) Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2<sub> – 8x + 14 </sub>
<b>Bài 2 : (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau : </b>


a) 3 <sub>2</sub> 3


2 3 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  b)


2
2



4 24 36


:


5 5 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


<b>Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần </b>
lượt vuông góc với AB và AC (D  AB, E  AC).


a) Chứng minh AH = DE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHỊNG GD – ĐT HỒI NHƠN
TRƯỜNG THCS………
Họ và tên:………
SBD:………..


Lớp:…………..


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012
Mơn: Tốn 8



Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1:


<b>MÃ PHÁCH: </b>


<i>……….……….………..đường cắt phách………... </i>


<b>Điểm (Bằng số) </b> <b>Điểm (Bằng chữ) </b> <b>Chữ kí GK 1 </b> <b>Chữ kí GK 2 </b> <b>Mã phách </b>


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM: </b> <b>(5 điểm) </b>


<b>Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: </b>
<b>1- Tứ giác ABCD trong đó có Â + </b> <i>ˆB</i> = 1450<sub> ,</sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub></sub><i><sub>D</sub></i>ˆ <sub> bằng: </sub>


A. 1150<sub> B. 215</sub>0<sub> C. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 145</sub>0<sub> </sub>
2- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:


A. 6x4<sub> - 2x</sub>3 <sub> B. 6x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> C. 6x</sub>4<sub> + 1 D. 6x</sub>4<sub> – 1 </sub>
3- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng :
A. 12 cm B. 14 cm C. 15 cm D. 16 cm


4- Giá trị của biểu thức (-12x3<sub>y</sub>2<sub>z) : (4x</sub>2<sub>z) với x = </sub>
4



3


, y = -1, z = 2012 là:


A.
2
81


B.
4
81


C.
2
9


D.
4
9


<b>5- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là : </b>


A. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080<sub>. </sub>
B. Tổng các góc ngồi của ngũ giác đều là 4v
C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
6- Đa thức x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là: </sub>


A. (1 – x)3<sub> B. (x – 1)</sub>3<sub> C. (3x – 1)</sub>3<sub> D. (x – 3)</sub>3<sub> </sub>


7- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400<sub>. Số cạnh của đa giác này là: </sub>


A. 10 B. 9 C. 8 D. 7


8- Phân thức đối của
<i>x</i>
<i>x</i>




5


1
2




A.


5
)
1
2
(






<i>x</i>


<i>x</i>


B.
5
2
1




<i>x</i>


<i>x</i>


C.
<i>x</i>


<i>x</i>


5


2
1


D.
<i>-x</i>


<i>x</i>



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS không làm bài vào phần gạch chéo này


<b>11. Phân thức </b>4<sub>3</sub> 8
8
<i>x</i>
<i>x</i>




 sau khi rút gọn được :
A. <sub>2</sub> 4


2 4


<i>x</i>  <i>x</i> B. 2


4
4


<i>x </i> C. 2


4


2 1


<i>x</i>  <i>x</i> D. 2
4



2 4


<i>x</i>  <i>x</i>
12- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :


A. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
B. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau


D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường


13- Cho


2
(<i>x</i> <i>y</i>)


<i>x</i> <i>y</i>


 = 2 2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>P</i>


 . Đa thức P là :


A. P = x3<sub> – y</sub>3 <sub> </sub> <sub>B. P = ( x- y )</sub>3 <sub> C. P = x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> </sub> <sub>D. P = ( x + y )</sub>3
14- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình


thang là


A. 2,7cm B. 2,8cm C. 2,9cm D. 3,2cm
15- Trục đối xứng của hình thang cân là :


A. Đường chéo của hình thang cân


B. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
C. Đường thẳng vng góc với hai đáy của hình thang cân


D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân


<b> 16- Điều kiện của x để giá trị phân thức </b> (<sub>2</sub> 3)
9
<i>x x</i>


<i>x</i>


 xác định là:


A. <i>x</i>0,<i>x</i>3 B. <i>x </i>3 C. <i>x </i>0 D. <i>x  </i>3


<i><b> Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng: </b></i>
1- Giá trị của biểu thức x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 tại x = 32 là: ……… </sub>


2- Tam giác vng có độ dài 1 cạnh góc vng là 5 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
là 6,5 cm thì độ dài cạnh góc vng còn lại bằng:………….. ( cm )


3- Để biểu thức x2<sub> - ax + 225 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là: ……… </sub>


4- Tứ giác ABCD có Â = 650<sub> ; </sub><i><sub>Bˆ</sub></i><sub>= 117</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>Cˆ</sub></i><sub> = 71</sub>0<sub>. Số đo góc ngồi tại đỉnh D là : ……… </sub>


<b>B. TỰ LUẬN : (5 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm). </b>


a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2<sub> – x + xy – y </sub>


b) Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2<sub> – 8x + 14 </sub>
<b>Bài 2 : (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau : </b>


a) 3 <sub>2</sub> 3


2 3 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  b)


2
2


4 24 36



:


5 5 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


<b>Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần </b>
lượt vng góc với AB và AC (D  AB, E  AC).


a) Chứng minh AH = DE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM: </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I 2011 – 2012 </b>


<b>Mơn : Tốn 8 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ ) </b>


<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Câu 1: (4đ) mỗi câu 0,25 điểm </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16



B D B C C C D D B C B A D A D A


<b>Câu2 (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ </b>


1. 64000 2. 8 cm 3. 24 4.660<sub> </sub>


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>Câu 1: (4đ) mỗi câu 0,25 điểm </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


B A D D C B A C B B A C D B D D


<b>Câu2 (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ </b>


1. 27000 2. 12 cm 3. 30 4.730<sub> </sub>
<b>II/ TỰ LUẬN (5đ) </b>


<b> </b>


<b>Bài </b> <b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
(1,5đ)


<b>a </b>
(0,5đ)


Viết được : x(x – 1) + y(x – 1)


= ( x – 1)( x + y )


0,25đ
0,25đ


<b>b </b>
(0,5đ)


+) viết được : (x + 2)(2x – 3) = 0


+) Giải được x = -2 và x = 3
2


0,25đ


0,25đ


<b>c </b>


(0,5đ) + Viết được A =


2


2<sub></sub> <i>x</i>2 3<sub></sub>


+ Tìm được GTNN A = 6 khi đó x = 2


0,25đ



0,25đ


<b>2 </b>


(1,5đ) (0,75đ) Viết được : <b>a </b> 3<i><sub>x</sub>x</i><sub>(2</sub>

<i><sub>x</sub>x</i><sub></sub><sub>3)</sub>3



Viết được : 2 3
(2 3)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+) Tính được kết quả :





4 1


5 6


<i>x</i>
<i>x</i>





 hoặc


4 4


5 30


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>3 </b>
(2đ)


<b>Hình vẽ </b>


K
H


B


A E C


D


<b>a) </b>
<b>(1 đ) </b>



Chứng minh được tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( chỉ ra 3 góc
vng, mỗi góc là 0,25đ )


Suy ra AH = DE


0,75đ
0,25đ
<b>b) </b>


<b>(1 đ) </b>


Chỉ ra được DH = AE, EK = AE
Từ đó suy ra DH = EK


Chỉ ra được DH EK


Kết luận DHKE là hình bình hành


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


* Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8 </b>


<b> Năm học : 2011 – 2012 </b>
<b>Cấp độ </b>



<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biêt </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dung </b> <b><sub>Cộng </sub></b>


<b>Cấp độ Thấp </b> <b>Cấp độ Cao </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<b>Chủ đề 1. </b>
<b>Phép nhân và </b>
<b>chia các đa thức </b>


<b>( 20 tiết ) </b>


<i>Các hằng đẳng thức </i>
<i>đáng nhớ </i>


- Chia đơn thức
cho đơn thức.
- Chia đa thức cho
đơn thức.


Hiểu và phân tích
được các đa thức
thành nhân tử.


Vận dụng được các
phương pháp cơ bản
phân tích đa thức



thành nhân tử
trong việc tìm x


- Vận dụng được
hằng đẳng thức đáng
nhớ trong cực trị


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %


2
0,5
5%
4
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0.5
5%
<b>9 </b>
<b>3,0 </b>
<b>30% </b>


<b>Chủ đề 2. </b>


<b>Phân thức đại số </b>
<b>( 14 tiết ) </b>


Định nghĩa. Tính
chất cơ bản của phân
thức. Rút gọn phân
thức. Quy đồng mẫu
thức nhiều phân
thức


Nắm được các qui
tắc về cộng, trừ,
nhân, chia phân thức
để thực hiện các
phép biến đổi đơn
giản.


Vận dụng được các
qui tắc về cộng, trừ,
nhân, chia phân thức
để tìm một đa thức
chưa biết. Vận dụng
được tính chất của
phân thức để tìm đk
cho phân thức có
nghĩa, bằng một giá
trị cho trước
Số câu hỏi



Số điểm
Tỉ lệ %


2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%
<b>6 </b>
<b>2,5 </b>
<b>25% </b>
<b>Chủ đề 3. </b>


<b>Tứ giác </b>
<b>( 24 tiết ) </b>


<b>Biết được các định </b>
nghĩa về các loại tứ
giác đặc biệt



Hiểu được các tính
chất và nhận biết:
<b>đường trung bình, </b>
Hình thang, Hình
bình hành... Đối
xứng trục và đối
xứng tâm.


Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để
chứng minh


tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình
vng.


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %


3
0,75
7,5%
1
1
10%
3
0,75
7,5%
2
0,5


5%
1
1
10%
<b>10 </b>
<b>4,0 </b>
<b>40% </b>
<b>Chủ đề 4. </b>


<b>Đa giác – diện </b>
<b>tích đa giác </b>


<b> ( 4 tiết ) </b>


Biết các khái niệm:
đa giác, đa giác đều.


</div>

<!--links-->

×