CHƯƠNG 12
CÂU HỎI
Bài 1
a, Số tiền thuần thu được từ việc bán 1 trái phiếu : 970 – 5%*970 = 921.5$
Chi phí sử dụng vốn của trái phiếu :
921.5 = 10%*10000
D
D
r
r
10
)1(1
−
+−
+ 1000*(1+ r
D
)
-10
Bằng nội suy ta tính được r
D
= 11.36%
Chi phí sử dụng vốn sau thuế r
D
*
= 11.36%(1-34%) = 7.5%
b, r
p
=
'
P
D
p
=
$9$100
$8
−
=
'
$91
$8
=8.79%
c, r
e
=
0
1
P
D
+ g =
$75
$8.9
+ 0 =13.07%
d, r
ne
=
'
0
1
P
D
+ g =
$47
%)81(*$8.2 +
+8% = 14.43%
Bài 2
Cấu trúc vốn Số tiền Tỷ trọng
Trái phiếu $1,083 21.52%
Cổ phiếu ƯĐ $268 5.33%
Cổ phiếu thường $3,681 73.15%
Tổng cộng $5,032 100%
WACC = r
D
*
* w
D
+ r
p
*
* w
P
+ r
e
*
* w
e
= 5.5% * 21.52% + 13.5% * 5.33% + 18% * 73.15%
= 15.07%
Bài 3
a, Số tiền thuần thu được từ việc bán 1 trái phiếu : 1125$ - 5% * 1125$ = 1068.75$
Chi phí sử dụng vốn trước thuế
1068.75 = 11%* 10000
D
D
r
r
10
)1(1
−
+−
+ 1000*( 1+ r
D
)
-10
Bằng nội suy tính được r
D
= 9.89%
Chi phí sử dụng vốn sau thuế r
D
*
= 989%(1-34%) = 6.53%
b, Vì tỷ lệ trả cổ tức không đổi nên tốc độ tăng trưởng thu nhập mỗi CP chính là tốc
độ tăng trưởng của cổ tức.
D
1
= 1.8* ( 1+7%)
=1.926$
P
0
’
=27.5$ - 5% * 27.5 = 26.125$
r
ne
=
'
0
1
P
D
+ g =
$125.26
$926.1
+7% = 14.37%
c, D
P
= 9% * 150 = 13.5$
P
P
’
= 175$ - 12% *175$ = 154$
r
p
=
'
P
p
P
D
=
'
$154
$5.13
= 8.77%
Bài 4
D
1
= 1.45* ( 1+6%)
=1.537$
P
0
’
= 27 - 6%* 27 = 25.38$
r
ne
=
'
0
1
P
D
+ g =
$38.25
$537.1
+6% = 12.06%
Bài 5
r
p
=
'
P
p
P
D
=
$5.32
$5.2
= 7.69%
Bài 6
D
P
= 14%* 100 = 14$
r
p
=
'
P
p
P
D
=
$98
$14
= 14.29%
Bài 7
Thu nhập mỗi cổ phần hiện nay : EPS = DPS / 50% = 8$
Ta có EPS =EPS
cũ
*(1+g)
5
=> g = 10%
D
1
= 4$ * (1+10%) =4.4$
P
0
’
= 58 * (1-8%) = 53.36$
r
ne
=
'
0
1
P
D
+ g =
$36.53
$4.4
+10% = 18.25%
r
e
=
0
P
D
p
+ g =
$58
$4.4
+10% = 17.59%
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1
a, P
0
= 14%*10000
%9
%)91(1
10−
+−
+ 1000*(1+ 9%)
-10
= 1321 $
b, P
0
’
= 1321 $ -10.5%* 1321 $
= 1182 $
c, Số trái phiếu phát hành :
$1182
$500000
= 423 trái phiếu
d, Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế : r
D
*
= 9% * (1-34%) = 5.94%
Bài 3
a, Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu : 1010$ - 30$ = 980$
b, Lãi vay phải trả hàng năm : 1000$ * 12% = 120$
Dòng tiền
Năm 0 1 2 3 ..... 15
NCF 980$ -120$ -120$ -120$ ..... -(1000$
+120$)
c, Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế
980= 12%* 10000
D
D
r
r
15
)1(1
−
+−
+ 1000*( 1+ r
D
)
-15
Nội suy được r
D =
12.3%
r
D
*
= 12.3% * ( 1 – 40%) = 7.38%
d, Phương pháp gần đúng
r
D
=
2
0
0
PFV
n
PFV
R
+
−
+
=
2
9801000
15
9801000
120
+
−
+
= 12.26%
r
D
*
= 12.26% ( 1-40%) = 7.36%
Bài 4
a, D
P
= 12% * 100 = 12$
P
P
’
= 97.5 – 2.5 = 95$
r
P
=
'
P
P
P
D
=
$95
$12
= 12.63%
b, r
P
=
$90
$10
= 11.11%
Bài 5
r
PA
=
$101
$100*%11
= 11.96%
r
PB
=
$5.3$38
$40*%8
−
= 9.28%
r
Pc
=
$4$37
$5
−
= 15.15%
r
PD
=
30*%5$26
$3
−
= 12.24%
r
PE
=
$5.2204
$20*%9
−
= 10.29%
Bài 6
a, Phần bù rủi ro cổ phần = 1.2*(11% - 6%) = 6%
b, Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi r
e
= 6% +6% = 12%
c, Mô hình CAPM
r
e
= r
f
+
β
( r
m
+ r
f
) = 6% + 1.2(11%-6%) = 12%
Bài 7
a,
Trái phiếu
Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu P
0
’
= 1000$ - 30$ - 20$ = 950$
Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế
950= 10%* 10000
D
D
r
r
10
)1(1
−
+−
+ 1000*( 1+ r
D
)
-10
Nội suy ta có r
D
= 10.84%
Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế r
D
*
= 10,84* ( 1-40%) = 6.5%
Cổ phần ưu đãi
r
p
=
$5$100
$100*%11
−
= 11.6%
Cổ phần thường
r
e
=
$80
$6
+ 6% = 13.5%
b, (1) Xác đònh điểm gãy BP
cổ phần thường
=
45.0
$225000
= 500000$
(2) r
ne
=
$4$4$80
$6
−−
+ 6% = 14.3%
WACC cho tổng nguồn tài trợ mới nhỏ hơn 500,000$
Nguồn
vốn Tỷ trọng CPSDV
CP đã tính tỷ
trọng
Nợ dài
hạn 40% 6.50% 2.6%
CPƯĐ 15% 11.60% 1.7%
CP
thường 45% 13.50% 6.1%
Tổng 100% 10.4%
Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC =10.4%
WACC cho tổng nguồn tài trợ mới lớn hơn 500,000$
Nguồn
vốn
Tỷ
trọng CPSDV
CP đã tính tỷ
trọng
Nợ dài
hạn 40% 6.5% 2.6%
CPƯĐ 15% 11.6% 1.7%
CP
thường 45% 14.3% 6.4%
Tổng 100%
10.8%
Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC =10.8%
c, Đồ thò WACC và IOS
Cơ hội
đầu tư
IRR
Vốn đầu
tư ban
đầu
Vốn đầu tư
tích luỹ
D 16.5% 200,000 200,000
C 12.9% 150,000 350,000
E 11.8% 450,000 800,000
A 11.2% 100,000 900,000
G 10.5% 300,000 1,200,000
F 10.1% 600,000 1,800,000
B 9.7% 500,000 2,300,000