Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài giải bài tập tài chính doanh nghiệp chương 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.82 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 12:CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
CÂU HỎI
Câu 1: a)Chi phí sử dụng nợ trước thuế-
D
r
Ta có phương trình định giá:
10
1
1
(1 )
1000
100
(1 )
D
D D
r
r r

+
×
+
= 970-5%*1000

10
1
1
(1 )
1000
100
(1 )
D


D D
r
r r

+
×
+
- 920 = 0 (*)
Giả sử
D
r
=10%

VT của (*) =80
D
r
=15%

VT của (*) = -171

10%<
D
r
<15%

D
r
=10%+5%
80


80+ 171−
=11.6%
Vậy chi phí sử dụng nợ sau thuế-
D
r

=
D
r
(1-T)= 11.6%(1-34%)=7.7%
b)Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi-
p
r
0
8
100 9
p
p
D
r
P cpph
= = =
− −
8.79%
c)Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường-
e
r
1
0
e

D
r g
P
= +
=
9.8
0
75
+
=13.06%
d)Chi phí sử dụng vốn phát hành mới-
ne
r
Ta có
0
D
=2.8$;g=0%;
0
P
=53$;cpph=6$/cổ phần
0
0
(1 )
ne
D g
r
P cpph
+
=


=
2.8 1.08
53 6
×

=14.43%
Câu 2:
Ta có:
D
w
=
1083
5032
=21.5% ;
D
r

=5.5%
p
w
=
268
5032
=5.3% ;
p
r
=13.5%
e
w
=

3681
5032
=73.2% ;
e
r
=18%

WACC=
*
D
w
D
r
+
p p
r w
+
e
w
e
r
=15.08%
Câu 3:
a)Chi phí sử dụng nợ-
D
r

Ta có phương trình định giá : 1125-5%*1125=11%*1000
10
10

1
1
(1 ) 1000
(1 )
D
D D
r
r r

+
+
+

(*)
Dùng phương pháp nội suy:
Giả sử
1
D
r
=9%

VT (*)= 59.6
2
D
r
=10%

VT (*)= -7.3



D
r
=9%+1%
59.6
59.6 7.3+
=9.89%

D
r

=
D
r
(1-T)=9.89%(1-34%)=6.33%
b)Chi phí sử dụng vốn do phát hành mới-
ne
r
Vì thu nhập mỗi cổ phần tăng 7%năm và tốc độ tăng trưởng không đổi,tỷ lệ chi
trả cổ tức không đổi nên tốc độ tăng trưởng của thu nhập cũng là tốc độ tăng
trưởng của cổ tức nên g =7%.
Vậy:
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +


=
1.8(1 0.07)
27.5 5%*27.5
+

+0..07=14.37%
c) Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi-
p
r
0
p
p
D
r
P cpph
=

=
9%*150
175 12%*175−
=8.8%
Câu 4:Chi phí sử dụng vốn cổ phần của Salte do phát hành mới:
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph

+
= +

=
1.45(1 6%)
6%
27 6%*27
+
+

=12.06%
Câu 5: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi-
p
r
0
p
p
D
r
P cpph
=

=
2.5
36 (36 32.5)− −
=7.7%
Câu 6: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi-
p
r
0

p
p
D
r
P cpph
=

=
14%*100
98
=14.29%
Câu 7: Ta có:Thu nhập mỗi cổ phần ở hiện tại
5
0
5
0 5
5
(1 ) 1
D
D D g g
D


= + ⇒ = −
Thay
0
D
=4$ ;
5
D


=5*50%=2.5 ,ta được g = 9.85%
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường
0
0
(1 )
e
D g
r g
P
+
= +
=
4(1 9.85%)
0.0985
58
+
+
=17.43%
Chi phí sử dụng vốn phát hành mới-
ne
r
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+

= +

=
4(1 9.85%)
0.0985
58 58*8%
+
+

=18.08%
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1:
a) giá thị trường của trái phiếu:
( )
88.1320
09.1
1000
11
*140
10
10
=+
−−
=

D
D
r
r
PV

b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu
là:
1182.1876%5.89*88.1320
=
c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng:
423
1182.1876
500000
=

trái phiếu.
d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 5.94%.
Bài 2:
Giả định lãi suất coupon 10%
a) Giá thị trường của trái phiếu là:
b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu
là:
51114.97578%5.89*783.1245 =
c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng:
448
1114.976
500000
=
trái
phiếu.
d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 6.6 %.

có sự thay đổi này là do chi phí sử dụng vốn đã thay đổi.
Bài 3:
a) Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu là : $1010 - $30 = $980.

b) Dòng tiền của công ty trong suốt kỳ hạn trái phiếu là:
Năm 0 1 2 ……. 15
CF +980 -120 -120 ……. -120-1000
151521
)1(
1000
)1(
120
...
)1(
120
)1(
120
980
DDDD
rrrr +
+
+
++
+
+
+
=
c) => r
D
=

12%
=> r
*

D
=

12%*(1- 40%)

= 7.2%
d) Sử dụng phương pháp tính gần đúng:
%26.12
2
9801000
15
9801000
120
=


+
=
D
r

Bài 4:
a) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
783.1245
1.1
1000
1.0
1.11
*140
10

10
=+

=

PV
%63.12
5.25.97
100*%12
=

=
P
r
b) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
%11.11
90
100*%10
==
P
r
Bài 5:
%96.11
9101
100*%11
=

=
PA
r

%28.9
5.338
40*%8
=

=
PB
r
%15.15
437
5
=

=
PC
r
%24.12
30*05.026
3
=

=
PD
r
%28.10
5.020
20*%9
=

=

PE
r
Bài 6:
a) Phần bù rủi ro của cổ phần J&M: r
e
- r
f
= 1.2*(11%-6%) = 6%
b) Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phần J&M : r
e
= 6% + 6% = 12%
Bài 7:
a) Chi phí sử dụng vốn cho từng nguồn tài trợ
Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
( )
10
10
)1(
1000
11
*100950
D
D
D
r
r
r
+
+
−−

=

Chọn r
D
= 11% => PV = 941.1
Chọn r
D
= 10% => PV = 970
Dùng phương pháp nội suy, suy ra r
D
= 10.85%
=>
%51.6)4.01(*85.10
*
=−=
D
r
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi :
%58.11
95
11
==
P
r
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường :
%33.14%6
4480
6
=+
−−

=
ne
r
Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại:
%9.13%6
480
6
=+

=r
b) Giả định cấu trúc vốn mục tiêu là:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn
Nợ dài hạn 40% 6.51%
Cổ phần ưu đãi 15% 11.58%
Cổ phần thường 45% 13.9%
Tổng 100%
WACC = 0.4*6.51% + 0.15*11.58% + 0.45*13.9% = 10.596%
Điểm gãy của lợi nhuận giữ lại:

×