Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HOT ! ĐC ôn tập địa 7 kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.03 KB, 4 trang )

Tài liệu l ưu hành nội bộ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA 7- HỌC KỲ I
Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Siêu đô thị là:
A . đô thị có số dân từ 8 triệu người trở lên C. thành phố có nhiều siêu đô thị
B. nơi có nhiều đô thị D. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 2. Môi trường địa lý ở Đông Nam Á có sự biến đổi theo mùa:
A. môi trường nhiệt đới gió mùa C. môi trường nhiệt đới
B. môi trường đới nóng D. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số vượt quá:
A.2,1% B. 21% C. 3,1% D. 31%
Câu 4. Rừng lá rộng là kiểu rừng ở môi trường nào của đới ôn hoà :
A. Môi trường Ôn đới hải dương C. Môi trường Địa Trung Hải
B. Môi trường Ôn đới lục địa D. Môi trường Ôn đới lạnh
Câu 5 .Siêu đô thị có dân số cao nhất thế giới hiện nay năm (2000) là:
A.Tô-ki-ô(Nhật) B.Niu-I-ooc( Hoa kỳ ) C.Bắc kinh(Trung Quốc) D.Luân đôn (Anh)
Câu 6. Năm 2001 châu Á có tỷ lệ sinh là: 20,9%o tỷ lệ tử là 7,6%o . Hỏi tỷ lệ gia tăng tự nhiên là bao nhiêu?
A. 1,33% B. 13,3% C. 20,9% Đ. 133%
Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở loại hình quần cư đô thị là:
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp B. Ngư nghịêp và lâm nghiệp
C. Công nghiệp và dịch vụ D. Nông nghiệp và ngư nghiệp
Câu 8: Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo thứ tự là:
A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van B. Nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa
C. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc D. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa
Câu 9: Năm 2001, châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9‰, tỉ lệ tử là 7,6‰. Vậy tử lệ tăng tự nhiên của châu Á là:
A. 1,33 ‰ B. 1,33% c. 13,3‰ D. 13,3%
Câu 10: Các cụm từ: khí hậu rất lạnh, băng tuyết bao phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh
sống là đặc điểm của môi trường:
A. Đới lạnh B. Đới ôn hòa C. Đới nóng D. Vùng núi
Câu11: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:
A. Từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu B. Từ xích đạo đến vòng cực


C. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam D. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc thế giới ngày càng mở rộng là do:
A. Hiện tượng cát lấn B. Khai thác dầu khí
C. Tác động của con người D. Biến đổi của khí hậu toàn cầu
Câu13: Vấn đề môi trường hiện nay ở đới ôn hòa đang ở mức báo động là:
A. Ô nhiễm nước B. Ô nhiễm không khí
C. Ô nhiễm không khí và nước D. Rừng cây bị hủy diệt
Câu1 4: Lũ quét, sạt lở đất là những hiện tượng dễ xảy ra ở:
A. Thung lũng núi B. Vùng chân núi
C. Đồng bằng D. Trên các sườn núi cao
Câu15 Dân số đới nóng chiếm
AGần 50% dân số thế giới BHơn 35% dân số thế giới
C40% dân số thế giới D60% dân số thế giới
Câu16 Sức ép dân số chỉ xảy ra khi:
A/ Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được nhu cầu cuộc sống
B/Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển
C/Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển
D/Chỉ xảy ra ở châu phi
Câu17 Thực vật ở môi trường vùng núi thay đổi theo độ cao vì :
A/Càng lên cao gió càng mạnh , B/Càng lên cao độ ẩm càng tăng
1
Tài liệu l ưu hành nội bộ
C/Càng lên cao càng lạnh , D/Tất cả đều sai
Câu18 Năm 2000, các nước đ/phát triển có tỷ lệ sinh là 25%, tỷ lệ tử là 8%. Vậy tỷ lệ tăng tự nhiên là:
A17% B17% C1,7% D1,5%
Câu 19 Môi trường ôn đới hải dương có : Mùa đông ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh năm vì :
A/Nằm gần biển và đại dương
B/Gió tây ôn đới mang không khí ẩm, ấm của dòng biển nóng từ hải dương trang vào
C/Khối khí lạnh từ vĩ độ cao tràng xuống
D/Khối khí nóng từ vĩ độ thấp tràng lên

Câu 20 Đặc điểm cư trú của con người ở miền núi là :
A/Dân cư đông đúc vì môi trường mát mẻ
B/Dân cư đông ở nhũng nơi phát triển du lịch
C/Dân cư thưa thớt do đi lại khó khăn, chủ yếu lả dân tộc ít người
D/Dân cư tập trung ở sườn khuất gió
Câu21 : Hoạt động kinh tế ở miền núi gặp nhiều khó khăn do:
A/Địa hình dốc, đi lại khó khăn , B/Dân cư ít, thiếu lao động
C/Việc xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông gặp khó khăn và tốn kém , D/Tất cả các ý trên
Câu 22 :Vị trí của dới ôn hòa:
A/Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ chí tuyến đếnn vòng cực ở 2 bán cầu
B/Nằm giữa 2 đường chí tuyến
C/Nằm từ vĩ tuyến 30
o
B đến 60
o
B
D/Không có ranh giới rõ ràng
Câu23 :Hình thức canh tác lạc hậu nhất ở đới nóng là:
A/Thâm canh lúa nước B/Làm nương rẫy C/Trang trại D/Đồn điền
Câu 24 :Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
A/ 1,33% , B/ 1,33%o , C/ 13,3% , D/ 13,3%o
Câu25 :Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A/ Môi trường nhiệt đới , B/ Môi trường nhiệt đới gió mùa
C/ Môi trường xích đạo ẩm , D/ Môi trường hoang mạc
Câu26 :Hình thức” Sản xuất nông sản hàng hóa theo qui mô lớn” trong đới nóng được tiến hành ở:
A/Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa B/Vùng đồng bằng trong đới ôn hòa
C/Trang trại, đồn điền D/Vùng đôi núi, trung du
Câu27 :Nơi có nền công nghiệp phát triến sớm nhất thế giới là các nước thuộc:
A/Đới lạnh , B/Đới ôn hòa , C/Đới nóng , D/Vùng Địa Trung Hải
Câu 28 :Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:

A/Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. , B/Từ xích đạo đến vòng cực.
C/Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu. , D/Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
Câu29 :Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là do:
A/Nước mưa , B/Nước ngầm , C/Nước hồ , D/Nước sông
Câu 30: Đới lạnh nằm trong khu vực hoạt động của:
A/ Gió Mùa , B/ Gió Mậu dịch , C/ Gió Đông D/ Gió Tây ôn đới
Câu31: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Phi là:
A/Nhiệt đới ẩm , B/Xích đạo ẩm , C/Địa Trung Hải , D/Hoang mạc
Câu 32 : Trên thế giới tỷ lệ người dân sống ở đô thị và nông thôn ngày càng :
a. Tăng đô thị, giảm nông thôn b. Giảm ở đô thị, tăng ở nông nông
b. Tăng cả đô thị và nông thôn c. Giảm cả đô thị và nông thôn
Câu 33 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc :
a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm
c. Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường hoang mạc
Câu34 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực :
a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đông Nam Á
c. Bắc Á và Đông Bắc Á d. Tây Á và Nam Á
2
Tài liệu l ưu hành nội bộ
Câu 35 : Siêu đô thị là những đô thị có số dân :
a. Trên 5 triệu người b. Trên 6 triệu người
c. Trên 7 triệu người d. Trên 8 triệu người
Câu36 : Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của :
a. Gió mậu dịch b. Gió mùa
c. Gió tây ôn đới d. Gió đông cực
Câu 37 : Nơi có nền công nghiệp sớm nhất trên thế giới là ở các nước :
a. Nhiệt đới b. Ôn đới
c. Nhiệt đới gió mùa d. Cận nhiệt đới
Câu38: Một số động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu khắc nhiệt nhờ có lớp mỡ dày là :
a. hải cẩu, cá voi b. Gấu trắng, tuần lộc

c. Chim cánh cụt d. Tất cả đều đúng
Câu 39 : Kệnh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới nối liền :
a. Địa trung hải với đại tây dương b. Địa trung hải với ấn độ dương
c. Địa trung hải với biển đỏ d. Địa trung hải với biển đen
Phần Tự luận
Câu 1:Em hãy cho biết hậu quả của sự bùng nổ dân số thế giới đối với các đang phát triển? Nêu biện pháp
khắc phục.
Câu 2:Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.
Câu 3
- Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi và giải thích tại sao Châu Phi có đặc điểm khí hậu như vậy?
- Tính mật độ dân số Châu Phi, cho biết diện tích là 30 triệu km
2
, số dân 818 triệu người vào năm 2001.
Câu 4: Tính đúng mật độ dân số 3 nước, đủ đơn,vị sạch đẹp (0,5đ/phép tính đúng)
-Việt Nam:: 237,8 người/km
2
-Trung Quốc : 132,7người/km
2
-In –đô-nê-xi -a: 107,47người/km
2
Câu 5: Trình bày đặc điểm đô thị hoá ở đới nóng? Đô thị hoá tự phát đã gây ra những hậu quả gì? Câu 2:
Địa hình châu Phi có đặc điểm gì? Kể tên 2 sơn nguyên và 2 dãy núi chính của châu Phi.
Câu 6: Tính mật độ dân số của châu Phi năm 2001. Biết diện tích của châu Phi là 30 triệu km
2
và số
dân là 818 triệu người
Câu 7: Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đơí nóng đối với
tài nguyên và môi trường?
Câu 8: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào .
Câu 9: Vì sao thực vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa rất đa dạng và phong phú?

Câu 10 : Nguyên nhân nào làm cho không kí bị ô nhiễm?
Câu 11 : Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của Việt nam biết : Diện tích của Việt
nam là 330.991 km
2
và dân số Việt nam là : 78.700.000 người? Nêu nhận xét. (2đ)
Câu 12: Hãy nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa . Nước ta nằm trong môi
trường khí hậu nào?
Câu 13 : Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất
nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ?
Câu 14 : Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng.
Câu 15 : Hãy giải thích vì sao khí hậu châu phi nóng và khô bậc nhất thế giới ?
Câu 16 : Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây ?
Tên nước Diện tích (km
2
) Dân số (triệu người)
Viật Nam 330991 78,7
Trung Quốc 9597000 1273,3
In-đô-nê-xi-a 1919000 206,1
3
Tài liệu l ưu hành nội bộ
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×