Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Toán 8 Hình Học chương II Bai 7 ôn tập chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> III. MA TRẬN – ĐỀ KT HÌNH 8 : Tiết 25 </b>


<b> </b>


<b> Cấp độ </b>
<b> </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Tứ giác </b>


Biết được
tổng số đo
các góc của
một tứ giác.
Số câu


Số điểm
<i>Tỉ lệ % </i>


<b>1 </b>
<b>0,5 </b>


<b>5% </b>
<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>


<b>Các tứ giác </b>
<b>đặc biệt ( </b>
<b>Hình thang, </b>
<b>hình bình </b>
<b>hành, hình </b>
<b>chữ nhật, …) </b>


Nhận biết
một tứ giác là


hình thang,
hình thang
cân, hình
thoi.
Vẽ được
hình(đến câu
a). Chứng
minh một tứ


giác là hình
bình hành,
hình chữ nhật.
Số câu


Số điểm


Tỉ lệ %


<b>3 </b>
<b>1,5 </b>
<b>15% </b>
<b>2 </b>
<b>4 </b>
<b>40% </b>
<b>5 </b>
<b>5,5 </b>
<b>55% </b>
<b>Đường trung </b>


<b>bình của tam </b>
<b>giác, hình </b>
<b>thang. Đường </b>
<b>trung tuyến </b>


Hiểu đựợc
cách tính độ


dài đường
trung bình
của một hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>của tam giác </b>
<b>vuông. </b>


thang (cho
trước độ dài



hai đáy)..


giác vuông để
c/m tam giác
cân.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>20% </b>
<b>2 </b>
<b>2,5 </b>
<b>25% </b>
<b>Đối xứng </b>
<b>trục, đối </b>
<b>xứng tâm. </b>
Xác định
được số trục
đối xứng của


một tứ giác
đặc biệt.
Số câu



Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>
<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>
<b>Tổng hợp </b>


Vận dụng t/c
đường chéo


HCN, cạnh
huyền của tam


giác vuông để
xác định độ
dài nhỏ nhất


của 1 đoạn
<i>thẳng. </i>
Số câu


Số điểm
<b>Tỉ lệ % </b>


<b>1 </b>


<b>1 </b>
<b>10% </b>
<b>1 </b>
<b>1 </b>
<b>10% </b>


<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tỉ lệ % </b></i> <i><b>25% </b></i> <i><b>5% </b></i> <i><b>60% </b></i> <i><b>10% </b></i> <i><b>100% </b></i>


<b>IV. ĐỀ BÀI: Đề I </b>


<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b></i>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau </b></i>
<i><b>đây </b></i>


<b>Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: </b>


A) 900 <sub>B) 180</sub>0 <sub>C) 270</sub>0 <sub>D) 360</sub>0


<b>Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: </b>
A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi


<b>Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? </b>


A) Hình thoi B) Hình thang C) Hình vng D) Hình bình hành


<b>Câu 4: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường </b>


trung bình của hình thang đó bằng:


A) 10 cm B) 5cm C) 4cm D) 2cm


<b>Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là: </b>


A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang


<b>Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song là hình: </b>


A) Hình bình hành B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M
kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ
tự ở E và D.


1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.


2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân.
3/ Trường hợp ABC vuông tại A:


a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?


b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
<b>C. HƯỚNG DẪN CHẤM. </b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm. </b></i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>



<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<i><b>II/ Tự luận: (7đ) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Biểu </b>


<b>điểm </b>


Hình
vẽ


<b>Hình vẽ đúng đến câu a. </b>


O


D E


C
H


M
B


A


1,0


1
(2,0)



<b>1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Tứ giác ADME là hình bình hành 1,0


2
(2,0)


<b>2/ Chứng minh </b><b>AOH cân. </b>


Tứ giác ADME là hình bình hành (Câu 1)


Nên AO = AM


2 (t/c hai đường chéo của hình bình hành)
AHM vng tại H, có HO là đường trung tuyến


Nên HO = AM


2


Do đó AO = HO ( = AM


2 )


Suy ra AOH cân tại O


0,5


0,5



0,5


0,5


3
(2,0)


<b>3/ Trong trường hợp </b><b>ABC vuông tại A. </b>


a/


Ta có: Tứ giác ADME là hình bình hành (Câu 1).
ABC vuông tại A  A = 90


Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0,5


0,5
b/


Tứ giác ADME là hình chữ nhật (Câu 3a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

AMH vuông tại H, nên AMAH.


Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó MH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra ED nhỏ nhất khi MH.


0,25
0,25
0,25



<b> Đề II </b>
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b></i>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau </b></i>
<i><b>đây </b></i>


<b>Câu 1: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: </b>
A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi
<b>Câu 2: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: </b>


A) 900 <sub>B) 180</sub>0 <sub>C) 270</sub>0 <sub>D) 360</sub>0


<b>Câu 3: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường </b>
trung bình của hình thang đó bằng:


A) 10 cm B) 5cm C) 4cm D) 2cm


<b>Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? </b>


A) Hình thoi B) Hình thang C) Hình vng D) Hình bình hành
<b>Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song là hình: </b>


A) Hình bình hành B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang
<b>Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là: </b>


A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.



2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân.
3/ Trường hợp ABC vuông tại A:


a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?


b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
<b>C. HƯỚNG DẪN CHẤM. </b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm. </b></i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<i><b>II/ Tự luận: (7đ) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Biểu </b>


<b>điểm </b>


Hình
vẽ


<b>Hình vẽ đúng đến câu a. </b>


O


D E


C


H


M
B


A


1,0


1
(2,0)


<b>1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành. </b>


MD//AE (gt); ME//AD(gt)


 Tứ giác ADME là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2
(2,0)


<b>2/ Chứng minh </b><b>AOH cân. </b>


Tứ giác ADME là hình bình hành (Câu 1)


Nên AO = AM


2 (t/c hai đường chéo của hình bình hành)
AHM vng tại H, có HO là đường trung tuyến



Nên HO = AM


2


Do đó AO = HO ( = AM


2 )


Suy ra AOH cân tại O


0,5


0,5


0,5


0,5


3
(2,0)


<b>3/ Trong trường hợp </b><b>ABC vuông tại A. </b>


a/


Ta có: Tứ giác ADME là hình bình hành (Câu 1).
ABC vuông tại A  A = 90


Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0,5



0,5
b/


Tứ giác ADME là hình chữ nhật (Câu 3a)
Nên ED = AM. (1)


AMH vuông tại H, nên AMAH.


Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó MH. (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×