Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN I </b>
<b>Môn: Toán </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i><b>Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại </b></i> <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>,
3.
<i>AC</i><i>a</i> Quay tam giác đó (cùng với phần trong của
<i>nó) quanh đường thẳng BC ta được khối trịn xoay có </i>
<i>thể tích V bằng: </i>
<b>A. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
3
.
24
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 2: Cho </b><i>M</i> log<sub>0,3</sub>0,07;<i>N</i> log 0, 2.<sub>3</sub> Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. 0</b><i>N</i><i>M</i>. <b>B. </b><i>M</i> 0 <i>N</i>.
<b>C. </b><i>N</i> 0 <i>M</i>. <b>D. </b><i>M</i> <i>N</i>0.
<b>Câu 3: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình </i>
chữ nhật; <i>AB</i><i>a AD</i>, 2 .<i>a</i> <i> Mặt bên SAB là tam giác </i>
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
<i>đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </i>
. .
<i>S ABCD </i>
<b>A. </b> 3 2.
2
<i>a</i>
<i>R</i> <b>B. </b> 2 2.
3
<i>a</i>
<i>R</i>
<b>C. </b> 2 3.
3
<i>a</i>
<i>R</i> <b>D. </b> 3 3.
2
<i>a</i>
<i>R</i>
<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD có đáy ABCD </i>
. .
<i>S ABCD </i>
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 2. <b>B. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
3 <sub>6</sub>
.
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3 <sub>6</sub>
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>
2.4<i>x</i>5.2<i>x</i> 2 0 có dạng <i>S</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>5.
2 <b>C. 2. </b> <b>D. </b>
3
.
2
<b>Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>
<b>A. Hàm số </b> 2 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có hai điểm cực trị.
<b>B. Hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>32016<i>x</i>2017có hai điểm cực trị.
<b>C. Hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có một điểm cực trị.
<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4 3<i>x</i>22 có một điểm cực trị.
<b>Câu 7: Một lon sữa hình trụ trịn xoay có chiều cao </b>
<i>10cm và đường kính đáy là 6cm Nhà sản xuất muốn </i>.
tiết kiệm chi phí cho nguyên liệu sản xuất vỏ lon mà
khơng làm thay đổi thể tích của lon sữa đó nên đã hạ
chiều cao của lon sữa hình trụ trịn xoay xuống cịn 8<i>cm </i>.
<i>Tính bán kính đáy R của lon sữa mới. </i>
<b>A. </b><i>R</i> 45<i>cm</i>. <b>B. </b> 65 .
2
<i>R</i> <i>cm</i>
<b>C. </b> 45 .
4
<i>R</i> <i>cm</i> <b>D. </b> 45 .
2
<i>R</i> <i>cm</i>
<b>Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một </b>
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>25.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3.
<b>Câu 9: Cho </b><i>a là số thực dương. Đơn giản biểu thức: </i>
1 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
.
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>P</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>P</i><i>a a</i>
<b>Câu 10: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận </b>
ngang?
<b>A. </b> <sub>2</sub> 10.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
3.
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2 <sub>2</sub>
.
10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
3 2
2 3.
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một hình </b>
vng cạnh <i>a và chiều cao bằng 2 .a Tính diện tích S </i>
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
<b>A. </b><i>S</i> 16 <i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> 8 <i>a</i>2.
<b>C. </b><i>S</i> 12 <i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> 6 <i>a</i>2.
<b>Câu 13: Khi một kim loại được làm nóng đến </b>6000<i>C </i>,
độ bền kéo của nó giảm đi 50%. Sau khi kim loại vượt
qua ngưỡng 0
600 <i>C nếu nhiệt độ kim loại tăng thêm </i>,
<i>O </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
1
-1
3
0
<i>5 C thì độ bền kéo của nó giảm đi 35% hiện có. Biết </i>
kim loại này có độ bền kéo là 280<i>M Pa dưới 600 C và </i>0
được sử dụng trong việc xây dựng các lị cơng nghiệp.
Nếu mức an toàn tối thiểu độ bền kéo của vật liệu này là
38<i>M Pa</i>, thì nhiệt độ an tồn tối đa của lị cơng nghiệp
bằng bao nhiêu, tính theo độ Celsius?
<b>A. 620. </b> <b>B. 615. </b> <b>C. 605. </b> <b>D. 610. </b>
<b>Câu 14: Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác </i>
vuông tại <i>A</i>, với ; .
2
<i>a</i>
<i>AC</i> <i>BC</i><i>a</i> Hai mặt phẳng
0
<i>60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 3.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>3 .
4
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i> 5. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 15: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> có đồ thị
<i>K</i> Biết điểm <i>M x</i>
1
<i>M</i>
<i>x</i> <i> và độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình </i>
đường thẳng <i>OM </i>.
<b>A. </b><i>y</i>2 .<i>x</i><b> B. </b><i>y</i> 2 .<i>x</i> <b> C. </b><i>y</i> 3 .<i>x</i> <b> D. </b><i>y</i> <i>x</i>.
<b>Câu 16: Tên gọi của khối đa diện đều loại </b>
<b>A. Mười hai mặt đều. </b> <b>B. Tứ diện đều. </b>
<b>C. Bát diện đều. </b> <b>D. Lập phương. </b>
<b>Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m sao </i>
cho bất phương trình 9<i>x</i><i>m</i>.3<i>x</i> 1 0 có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i> 2.
<b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.
<b>Câu 18: Cho </b><i>x là số thực dương thỏa mãn: </i>
2
3 <i>x</i> 9 10.3 .<i>x</i> Tính giá trị của <i>x</i>21?
<b>A. 1. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 1 và 5. </b> <b>D. 0 và 2. </b>
<b>Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>a</i>, chiều cao
là <i>a</i> 3. Tính diện tích tồn phần <i>S của hình nón. tp</i>
<b>A. </b><i>Stp</i> <i>a</i>2. <b>B. </b>
2
2 .
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<b>C. </b><i>Stp</i> 3 <i>a</i>2. <b>D. </b>
2
4 .
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<b>Câu 20: Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số:
2
log 4 1.
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 21: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. 2.</b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 22: Cho các số thực dương </b><i>a b</i>, thỏa mãn <i>a</i> <i>b</i> 0
và 2log<sub>2</sub>
<i>b</i>
<b>A. 2</b> 3.<b> B. 2</b> 3.<b> C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<i><b>Câu 23: Trong không gian Oxyz cho các véctơ </b></i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> và 2; ;1 3 .
2 2
<i>u</i><sub></sub> <sub></sub>
Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b> 1 3 1 .
2 2 4
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>B. </b> 1 3 1 .
2 2 4
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>C. </b> 1 3 1 .
2 2 4
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>D. </b> 1 3 1 .
2 2 4
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 24: Cho hàm số </b> 2.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Chọn khẳng định đúng.
<b>A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. </b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên . </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên . </b>
<b>D. Hàm số có duy nhất một cực trị. </b>
<b>Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m để đồ </i>
thị hàm số <i>y</i> 4<i>x</i> 5
<i>x</i> <i>m</i>
có tiệm cận đứng nằm bên phải
trục <i>Oy </i>.
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. Đáp án khác. </b>
<b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0.
<i><b>Câu 26: Cắt một hình nón N bằng một mặt phẳng đi </b></i>
qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vng
có cạnh huyền bằng <i>a Tính diện tích xung quanh </i>. <i>S xq</i>
của hình nón <i>N </i>.
<b>A. </b>
2
2
.
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <b>B. </b>
2
2
.
6
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
2
2
.
4
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <b>D. </b>
2
2
.
3
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 27: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? </b>
<b>A. </b>
2,3 2,3
10 12
.
11 11
<sub></sub>
<b> B. </b>
2 2
7 8
.
9 9
<sub></sub>
<b>C. </b>
.
. <i>r N</i>
<i>S</i><i>A e</i> <i> trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, </i>
<i>S là dân số sau N năm, r</i> là tỷ lệ tăng dân số hằng
năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng
78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7%
<b>A. 2020. </b> <b>B. 2024. </b> <b>C. 2026. </b> <b>D. 2022. </b>
<b>Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b> ?
<b>A. </b><i>y</i> 1.
<i>x</i>
<b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>3 2.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>45<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i>cot .<i>x</i>
<i><b>Câu 30: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm </b></i>
<i>M</i> <i>N</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 31: Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là: </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 32: Số điểm cực trị của hàm số </b> <i>y</i> <i>x</i>34<i>x</i>23
bằng:
<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 33: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 đạt cực tiểu tại:
<b>A. </b><i>x</i> 1. <b>B. </b><i>x</i>0.
<b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 34: Hàm số nào sau đây đồng biến trên </b>
4
log .
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <b>B. </b>
3
log .
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>
<b>C. </b> <sub>3</sub>
3
log .
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>
3
log<i><sub>e</sub></i> .
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 35: Gọi </b>
<i>x</i>
và đường
thẳng <i>d y</i>: <i>x</i> <i>m</i>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số <i>m để đường thẳng d cắt đồ thị </i>
<b>A. 5</b> <i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 5 hoặc <i>m</i> 1.
<b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<i><b>Câu 36: Cho hình trụ T có trục </b>OO Trên hai đường </i>'.
tròn đáy
<i>cho AB</i><i>a và đường thẳng AB tạo với đáy của hình </i>
chứa đường tròn
<b>A. </b> 3.
4
<i>a</i>
<i>d</i> <b>B. </b> 3.
12
<i>a</i>
<i>d</i>
<b>C. </b> 3.
8
<i>a</i>
<i>d</i> <b>D. </b> 3.
16
<i>a</i>
<i>d</i>
<b>Câu 37: Cho </b><i>a</i>log 32;49 <i>b</i>log 14.2 Hãy biểu diễn <i>a </i>
theo .<i>b </i>
<b>A. </b><i>a</i>3<i>b</i>2. <b>B. </b> 1 .
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>C. </b><i>a</i>3<i>b</i>1. <b>D. </b> 5 .
2 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 38: Cho ; ;</b><i>x y z là những số thực thỏa mãn: </i>
3<i>x</i> 5<i>y</i> 15 .<i>x</i> Tính giá trị của biểu thức:
.
<i>P</i><i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>
<b>A. </b><i>P</i>1.<b> B. </b><i>P</i>0.<b> C. </b><i>P</i>2. <b>D. </b><i>P</i>2016.
<b>Câu 39: Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện </b>
<i>đều cạnh a là các đỉnh của khối đa diện đều. Tính thể </i>
<i>tích V của khối đa diện đều đó. </i>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
.
12
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
3 <sub>2</sub>
.
24
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
.
16
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 40: Cho hàm số </b> 1 .
1 ln
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hãy chọn hệ thức
đúng?
<b>A. </b><i>xy</i>'<i>y y</i>
<b>A. </b><i>x</i>6.<b> B. </b><i>x</i> 7.<b> C. </b><i>x</i> 6.<b> D. </b><i>x</i> 4.
<b>Câu 42: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm </b><i>x</i>0 và <i>x</i>1.
<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Câu 43: Số nghiệm của phương trình 9</b><i>x</i>2.3<i>x</i> 3 0
là:
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. </b> lim
<i>x</i><i>f x</i> và <i>x</i>lim<i>f x</i>
<b>B. Đồ thị hàm số đi qua </b><i>A</i>
<b>C. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam </b>
giác cân.
<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m để </i>
<b>A. </b><i>m</i>3.<b> B. </b><i>m</i>1.<b> C. </b><i>m</i>1.<b> D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 46: Cho khối trụ có bán kính </b><i>R</i>,<i> chiều cao 2R và </i>
có thể tích <i>V Cho khối cầu có bán kính R và có thể tích </i><sub>1</sub>.
2.
<i>V Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </i>
<i>O </i>
<i>O’ </i>
<i>A </i>
<i>B </i>
<i>B’ </i>
<i>O </i> <i>x </i>
<i>y </i>
1
2
3
<b>A. </b> 1
2
2
.
3
<i>V</i>
<i>V</i> <b> </b> <b>B. </b>
1
2
4
.
3
<i>V</i>
<i>V</i> <b> </b>
<b>C. </b> 1
2
3
.
4
<i>V</i>
<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b>
1
2
3
.
2
<i>V</i>
<i>V</i> <b> </b>
<b>Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m để </i>
hàm số <i>y</i><i>mx</i>4
<b>A. 0</b> <i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>0.
<b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0 hoặc <i>m</i>1.
<b>Câu 48: Cho khối chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD Mặt phẳng </i>.
chứa <i>AB</i>, đi qua điểm <i>C nằm trên cạnh SC chia khối </i>'
chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
'
.
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<b>A. </b>2.
3 <b>B. </b>
.
2 <b>C. </b>
5 1
.
2
<b>D. </b>4.
5
<i><b>Câu 49: Cho hai điểm phân biệt, cố định A và .</b>B Gọi </i>
<i>M là điểm di động trong không gian sao cho </i>
. 0.
<i>MA MB</i> <i> Khi đó, tập hợp các điểm M là mặt nào </i>
trong các mặt sau:
<b>A. Mặt nón. </b> <b>B. Mặt phẳng. </b>
<b>C. Mặt cầu. </b> <b>D. Mặt trụ. </b>
<b>Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <i>e2 x</i> trên
đoạn
<b>A. </b>
0;1
max<i>y</i>1. <b>B. </b>
2
0;1
max<i>y</i><i>e</i> 1.
<b>C. </b>
2
0;1
max<i>y</i><i>e</i> . <b>D. </b>
0;1
max<i>y</i>2 .<i>e</i>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1.A </b> <b>11.A </b> <b>21.B </b> <b>31.B </b> <b>41.B </b>
<b>2.B </b> <b>12.D </b> <b>22.A </b> <b>32.C </b> <b>42.B </b>
<b>3.C </b> <b>13.B </b> <b>23.A </b> <b>33.B </b> <b>43.B </b>
<b>4.B </b> <b>14.B </b> <b>24.A </b> <b>34.B </b> <b>44.C </b>
<b>5.C </b> <b>15.B </b> <b>25.B </b> <b>35.B </b> <b>45.A </b>
<b>6.D </b> <b>16.D </b> <b>26.C </b> <b>36.B </b> <b>46.D </b>
<b>7.D </b> <b>17.B </b> <b>27.A </b> <b>37.D </b> <b>47.D </b>
<b>8.A </b> <b>18.B </b> <b>28.C </b> <b>38.B </b> <b>48.C </b>
<b>9.A </b> <b>19.C </b> <b>29.B </b> <b>39.C </b> <b>49.C </b>
<b>10.C </b> <b>20.D </b> <b>30.A </b> <b>40.D </b> <b>50.B </b>