Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA5 tuan 18 ca ngay CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.3 KB, 21 trang )

Tuần 18
Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2010
Ti Õng ViÖt
Ôn tập cuối học kì I
Tiết 1
I. Mục tiêu,
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng /phút;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê bài Tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh
theo yêu cầu của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
II. Chuẩn bị :
Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
HĐ1. Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2. Kiểm tra Tập đọc: 14-15’
a) Số lượng kiểm tra: khoảng 1/3 HS
trong lớp.
b) Tổ chức kiểm tra:
- GV nêu tiêu chí đánh giá , ghi điểm
- GV gọi từng HS lên chơi câu cá, trúng
con cá có mang số nào thì đọc bài và trả
lời theo thứ tự bài Tập đọc đó.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài(
Sau khi bốc thăm được xem lại
bài khoảng 1- 2’ )
- HS đọc + trả lời câu hỏi.
HSKG nhận biết được biện pháp


nghệ thuật được sử dụng trong
bài.
- GV cho điểm.
HĐ 3. Lập bảng thống kê: 8-10’
- HS đọc yêu cầu đề .
Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung ntn?
Như vậy, cần lập bảng thống kê gồm
mấy cột dọc?
Bảng thống kê gồm mấy dòng ngang?
- Thống kê theo 3 mặt: Tên bài –
Tác giả - Thể loại
-Bảng thống kê có 4 cột dọc ( có
thêm cột thứ tự)
- Có bao nhiêu bài tập đọc thì có
bấy nhiêu hàng ngang.
- GV chia lớp thành 4 nhóm và phát
bảng cho HS làm bài.
- Các nhóm làm bài vào bảng
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
HĐ 4. Nêu nhận xét về nhân vật : 6-7’
- HS đọc yêu cầu đề bài 3.
- HS làm bài cá nhân.
-Trình bày bài của mình.
_-Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
HĐ 5. Củng cố, dặn dò: 1-2’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.

Toán
Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu:
Biết tính diện tích hình tam giác.
II. Chuẩn bị :
Bộ đồ dùng học toán GV + HS
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5’
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Cắt hình tam giác : 4-5’
- 2HS lên chỉ và nêu các đặc điểm của
hình tam giác
- GV hướng dẫn HS lấy một trong hai hình
tam giác bằng nhau.
- Cùng thực hiện theo GV.
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam
giác được ghi là 1 và 2.
HĐ 3 : Ghép thành hình chữ nhật : 3-4’
Hướng dẫn HS thực hiện : - HS thực hiện :
- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam
giác còn lại để thành một hình chữ nhật
(ABCD).
- Vẽ đường cao (EH).
HĐ 4 : So sánh, đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép : 4-5’
Hướng dẫn HS so sánh: - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
(DC) bằng độ dài đáy (DC) của hình

tam giác (EDC).
- Hình chữ nhật (ABCD) có chiều rộng
(AD) bằng chiều cao (EH) của hình
tam giác (EDC).
- Diện tích hình chữ nhật (ABCD) gấp
2 lần diện tích hình tam giác (EDC).
HĐ 5 : Hình thành quy tắc, công thức tính
din tớch hỡnh tam giỏc : 4-5
- HS nhn xột:
- Din tớch hỡnh ch nht ABCD l:
DC x AD = DC x EH
- Vy din tớch hỡnh tam giỏc EDC l:
2
DCxEH
- Nờu quy tc Nờu quy tc v ghi cụng thc (nh
trong SGK):
S = a x h : 2
(S l din tớch; a l di ỏy; h l
chiu cao ng vi ỏy a).
H 6 : Thc hnh : 12-13
Bi 1: Bi 1: HS ỏp dng quy tc tớnh din
tớch hỡnh tam giỏc.
a) 8 x 6 : 2 = 24 (dm
2
)
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1.38 (dm
2
)
Bi 2: HDHS phi i n v o di ỏy
v chiu cao cú cựng mt n v o. Sau ú

tớnh din tớch mi hỡnh tam giỏc.
Bi 2: HSKG
a) 5m = 50dm; hoc 24dm = 2,4m
50 x 24 : 2 = 600 (dm
2
);
hoc 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m
2
)
3. Cng c dn dũ : 1-2
-2 HS nhc li quy tc tớnh din tớch
HTG.
o c
Thc hnh gia hc kỡ I
I. mục tiêu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 : Ôn bài 1, 2,3.
-Em cần làm gì để xứng đáng là HS lớp 5?
_ Nêu những biểu hiện của ngời sống có
trách nhiệm?
-Em hiểu câu nói " Có chí thì nên" nh thế
nào?
-GV chốt ý chính.
HĐ2 : Ôn bài 4
-Nêu những việc cần để thể hiện lòng biết ơn
tổ tiên?
HĐ3 : Ôn bài 5, 6,7
- Bạn bè cần đói xử với nhau nh thế nào?

- Với ngời già và các em nhỏ em cần thể
-Cố gắng học tập , rèn luyện
- Suy nghĩ trớc khi hành động , làm việc
đến nơi đến chốn, có trách nhiệm về việc
làm của mình...
-2 HS nêu ý kiến.
-HS nêu những việc cần làm:
+ Giữ gìn nề nếp tốt
+ Cố gắng học tập
+Thăm mộ tổ tiên vào những dịp lễ tết...
-Đoàn kết thơng yêu giúp đỡ nhau...
-Quan tâm ,giúp đỡ....
hiện thế nào?
-Với phụ nữ chúng ta cần có thái độ thế
nào ? vì sao?
-GV tiểu kết
HĐ 4: Ôn bài 8
Khoanh vào chữ cái thích hợp trớc ý em cho
là đúng
a) Hợp tác với ngời xung quanh là rất quan
trọng.
b) Hợp tác là thể hiện sự yếu kếm của mình.
c) Trong hợp tác cần lắng nghe ý kiến của
nhau.
- Gọi HS trình bày.
3 Củng cố dăn dò
Ôn bài và thực hiện các kĩ năng đã học.
Có thái độ tôn trọng vì ...
-HS đọc yêu cầu ,khoanh vào ý đúng
- Khoanh vào ý a và ý c

Chiều
Khoa học
Ngoại ngữ
Kĩ thuật
Th ba, ngy 28 thỏng 12 nm 2010
Tiếng Việt
ễn tp cui hc kỡ I
Tit 2
I. Mc tiờu:
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
-Lp c bng thng kờ cỏc bi tp c trong ch im Vỡ hnh phỳc con
ngi theo yờu cu ca BT2.
- Bit trỡnh by cm nhn v cỏi hay ca mt s cõu th theo yờu cu ca
BT3.
II.Chun b :
Bng nhúm
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
H1. Gii thiu bi: 1
Nờu MYC ca tit hc
H 2. Kim tra Tp c: 14-15
- S HS kim tra: 1/3 s HS trong lp +
nhng HS kim tra tit trc cha t.
Thc hin nh tit 1
H3. Lp bng thng kờ: 8-10
- HS c yờu cu ..
- . GV phát bảng nhóm cho các nhóm. - Các nhóm thống kê các bài TĐ
trong chủ điểm Vì hạnh phúc con
người.
- HS trình bày kết quả.

STT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xlơ Văn
2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ
3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn
4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ
5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn
6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn
- GV nhận xét, chốt lại.
HĐ4. Trình bày ý kiến: 7-8’
- HS đọc yêu cầu đề .
- HS làm bài + phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, khen những HS lí giải hay,
thuyết phục.
HĐ 5. Củng cố, dặn dò: 1-2’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT 2.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết :
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5’
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Thực hành : 28-30’
- 1HS lên làm BT2.
Bài 1: Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện tích
hình tam giác.

a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm
2
);
b) 16dm = 1,6m; 5,3 x 1,6 : 2 = 4,24 (m
2
)
Bài 2: Hướng dẫn HS quan sát từng hình
tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao,
chẳng hạn: Hình tam giác vuông ABC coi
AC là đáy thì AB là đường cao tương ứng
và ngược lại coi AB là đường cao tương
ứng.
Bài 2: HS quan sát từng hình tam giác
vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao.
Bài 3: Bài 3:
Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác
vuông:
+ Coi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB
là chiều cao tương ứng.
+ Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy
nhân với chiều cao rồi chia 2:
- Ghi vở
2
BCxAB
- Muốn tính diện tích hình tam giác
vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc
vuông chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2

)
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG:
Bài 4:
a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật
ABCD:
Bài 4: Dành cho HSKG
AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ
và cạnh ME.
MN = QP = 4cm Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
MQ = NP = 3cm 4 x 3 = 12 (cm
2
)
ME = 1cm Diện tích hình tam giác MQE là:
M 1cm E N
Q P
3cm
4cm
A 4cm B
D C
3cm
A 4cm B
D C
3cm
EN = 3cm 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm

2
)
Diện tích hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm
2
)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và
hình tam giác NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 - 6 = 6 (cm
2
)
Chú ý: Có thể tính diện tích hình tam giác
EQP như sau:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
3. Củng cố dặn dò : 1-2’ Nhắc lại cách.tính diện tích hình tam
giác.
TiÕng ViÖt
Ôn tập cuối học kì I
Tiết 3
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
II. Chuẩn bị :
- III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
HĐ1. Giới thiệu bài : 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2. Kiểm tra TĐ: 12-14’
- Số lượng kiểm tra: Tất cả HS chưa có điểm
TĐ.
- Thực hiện như tiết 1
HĐ 3. Lập bảng tổng kết: 17-19’
- HS đọc yêu cầu của BT.
- Giải nghĩa các từ: sinh quyển, thuỷ quyển, khí
quyển
- Cho HS làm bài. GV phát bảng nhóm cho các
nhóm làm việc.
- Các nhóm làm bài vào bảng
- Đại diện các nhóm lên dán bài làm
trên bảng.
Sinh quyển
( môi trường động, thực vật)
Thuỷ quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường
không khí)
Các sự
vật
trong
môi
trường
rừng; con người; thú (hổ, báo
cáo, khỉ, vượn, thằn lằn,..)chim

( cò, vạc, bồ nông, đại
bàng,..) ;cây lâu năm ( lim, sến,
táu,…) ;cây ăn quả ( ổi, mận,
mít,…) cây rau ( cải, muống xà
Sông, suối,ao, hồ,
biển, đại dương,
kênh,…
bầu trời, vũ trụ ,
mây, ánh sáng,
âm thanh, khí
hậu,…
lỏch,); c; vi sinh vt;
Nhng
hnh
ng
bo v
mụi
trng
trng cõy gõy rng; ph xanh
i nỳi trc; chng t rng;
trng rng ngp mn; chng
sn bn thỳ rng; chng buụn
bỏn ng vt hoang dó;
gi sch ngun
nc; xõy dng
nh mỏy nc; lc
nc thi cụng
nghip;
lc khúi cụng
nghip; x lớ rỏc

thi; chng ụ
nhim bu khụng
khớ;
H 4. Cng c, dn dũ: 2-3
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh hon chnh BT 2.
Thể dục
Bài 35:Đi đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp
Trò chơi Chạy tiếp sứctheo vòng tròn
I.Mục tiêu :
ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu
biết và thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác.
Học trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn. Yêu cầu biết đợc cách
chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
Lờy chứng cứ cho NX8.1
II. Địa điểm,phơng tiện :
Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phơng tiện:Kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:
- ổn định tổ chức, phổ biến nội
dung, y/c tiết học.
- Khởi động:
* Giậm chân tại chỗ.
* Xoay các khớp.
* Trò chơi khởi động
2. Phần cơ bản:
a) :
b) Trò chơi

- GV nêu tên trò chơi, HS nhắc
lại cách chơi, cả lớp chơi thử
GV nhận xét rồi cho chơi chính
thức.
- GVtổchức cho HS cho HS
chơi trò chơi
GV quan sát, nhận xét, đánh
giá cuộc chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài.
Định L-
ợng
6-10
1-2
2-3
1-2
,
18-22
10-12
7-8
2-3
Phớng pháp
Lớp tập trung 4 hàng ngang cự li
hẹp rồi chuyển sang cự li rộng.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
(Vòng tròn )
HS lắng nghe
HS quan sát ,theo dõi ban chơ trò
chơi

HS tham gia chơi trò chơi
-
HS thả lỏng ,lắng nghe GV nhận
xét
HS đi hàng đôi vào lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×