Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý lớp 7 trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Tây Giang | Vật lý, Lớp 7 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG TRỌNG SỐ</b>


Nội dung
Tổng
số
tiết
Tổng
số tiết

thuyết


Số tiết quy
đổi


<b>Số câu</b> <b>Điểm số</b>


<b>BIẾT, HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>câu</b>


<b>BIẾT, HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b>


BH


(a) VD (b) B H TC VD VDC TC B H TC VD


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b> <b>(10)</b> <b>(11)</b> <b>(12)</b> <b>(13)</b> <b>(14)</b> <b>(15)</b> <b>(16)</b>


Bài 1 đến
bài 3


<b>3</b> <b>3</b> 2.1 0.9 3.2 2.1 <b>5.3</b> 1.6 0.7 <b>2.3</b> <b>7.5</b> 1.58 1.05 <b>2.6</b> 0.8



Bài 4 đến


bài 6 <b>3</b> <b>2</b> 1.4 1.6 2.1 1.4 <b>3.5</b> 2.8 1.2 <b>4.0</b> <b>7.5</b> 1.05 0.70 <b>1.8</b> 1.4


Bài 7 , bài


8 <b>2</b> <b>2</b> 1.4 0.6 2.1 1.4 <b>3.5</b> 1.1 0.5 <b>1.5</b> <b>5.0</b> 1.05 0.70 <b>1.8</b> 0.5


<i><b>Tổng </b></i>


<i><b>cộng</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>4.9</b></i> <i><b>3.1</b></i> <i><b>7.4</b></i> <i><b>4.9</b></i>


<i><b>12.</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>5.4</b></i> <i><b>2.3</b></i> <i><b>7.8</b></i> <i><b>20.0</b></i> <i><b>3.7</b></i> <i><b>2.5</b></i> <i><b>6.1</b></i> <i><b>2.7</b></i>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Thấp </b> <b>Cao</b>


<b>Bài 1 đến </b>
<b>bài 3</b>


1. Nhận biết được rằng,
ta nhìn thấy các vật khi
có ánh sáng từ các vật đó
truyền vào mắt ta. Nêu


được ví dụ về nguồn
sáng và vật sáng


2. Phát biểu được định
luật truyền thẳng ánh
sáng.


3. Nhận biết được ba
loại chùm sáng: song
song, hội tụ và phân kì


9. Biểu diễn được đường
truyền của ánh sáng (tia sáng)
bằng đoạn thẳng có mũi tên.
10. Giải thích được một số
ứng dụng của định luật truyền
thẳng ánh sáng trong thực tế:
ngắm đường thẳng, bóng tối,
nhật thực, nguyệt thực,...


<b>TS câu </b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b>


<b>TS điểm</b> <b>1,5</b> <b>2</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>


<b>Bài 4 đến</b>


<b>bài 6</b> 5. Phát biểu được địnhluật phản xạ ánh sáng.
6. Nhận biết được tia tới,
tia phản xạ, góc tới, góc
phản xạ, pháp tuyến đối


với sự phản xạ ánh sáng
bởi gương phẳng.


7. Nêu được những đặc
điểm chung về ảnh của
một vật tạo bởi gương
phẳng: đó là ảnh ảo, có


9. Biểu diễn được đường
truyền của ánh sáng (tia sáng)
bằng đoạn thẳng có mũi tên.
10. Giải thích được một số
ứng dụng của định luật truyền
thẳng ánh sáng trong thực tế:
ngắm đường thẳng, bóng tối,
nhật thực, nguyệt thực,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kích thước bằng vật,
khoảng cách từ gương
đến vật và ảnh bằng
nhau.


14. Dựng được ảnh của một
vật đặt trước gương phẳng.


<b>TS câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>TS điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1.5</b> <b>0.5</b>


<b>Bài 6 &</b>


<b> bài 7</b>


8. Nêu được những đặc
điểm của ảnh ảo của một
vật tạo bởi gương cầu
lõm và tạo bởi gương
cầu lồi.


11. Nêu được ứng dụng chính
của gương cầu lồi là tạo ra
vùng nhìn thấy rộng và ứng
dụng chính của gương cầu
lõm là c0s thể biến đổi một
chùm tia tới song song thành
chùm tia phản xạ tập trung
vào một điểm, hoặc có thể
biến đổi một chùm tia tới
phân kì thích hợp thành một
chùm tia phản xạ song song.


<b>TS câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b>


<b>TS điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.5</b>


<b>TS câu</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên HS:……….


Lớp:7/……Trường PTDTNT Tây Giang



<b>KIỂM TRA I TIẾT</b>


<b>MƠN : VẬT LÍ 7</b>


 <b>Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời</b>


<b>Câu1 (NB): Ta nhận biết được ánh sáng khi nào ?</b>


A: Xung quanh ta có vật sáng B: Có ánh sáng truyền vào mắt ta.


C: Ta mở mắt và phía trước ta có vật sáng D:Trước mắt ta khơng có vật chắn sáng


<b>Câu2(TH): Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:</b>


A: Giữa mắt và dây tóc khơng có vật chắn sáng B: Có dịng điện chạy qua dây tóc.


C: Có ánh sáng từ mắt truyền đến dấy tóc. D: Có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt


<b>Câu3(VD): Hãy chỉ ra ý kiến đúng:</b>


A: Ta nhìn thấy cái bàn gỗ vì nó là nguồn sáng. B: Ta nhìn thấy cái bàn gỗ vì trong phịng có đèn.


C: Ta nhìn thấy cái bàn gỗ vì nó là vật có khả năng hắt lại ánh sáng chiếu vào.


D: Bàn được chiếu ánh sáng rồi ánh sáng từ bàn hắt lại và truyền tới mắt nên ta nhìn thấy bàn.


<b>Câu4(NB): Trong mơi trường khơng khí trong suốt, ánh sáng truyền theo đường nào?</b>


A: Đường cong bất kỳ B: Đường dích dắc. C: đường thẳng. D: Cả A, B,C đều đúng.



<b>Câu5(VD): chọn câu trả lời đúng nhất:</b>


A: ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.


B: ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính.


C:Các nguồn sáng thơng thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kỳ


D: Đáp án B,C đều đúng.


<b>Câu6(TH): Chỉ ra câu phát biểu đúng ?</b>


A: ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng . B: Chùm sáng bao gồm vô số các tia sáng.


C: trong thực tế khơng bao giờ nhìn thấy một tia sáng riêng lẻ . D. Cả A,B,C đều đúng


<b>Câu7(NB): Vùng nửa tối là :</b>


A: vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.


B: Vùng nằm phía sau vật cản, chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu8(TH):Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện </b>
<b>tượng:</b>


A: Tán xạ ánh sáng B: Khúc xạ ánh sáng C: nhiễu xạ ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng


<b>Câu9(NB): Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?</b>


A: Góc phản xạ lớn hơn góc tới B:Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới



C:Góc phản xạ bằng góc tới D: Góc phản xạ bằng nửa góc tới


<b>Câu10(VD): Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Biết tia phản xạ hợp với mặt gương một góc bằng: </b>
<b>20o<sub>. hỏi góc tới bằng bao nhiêu?</sub></b>


A: 20o <sub>B: 70</sub>o <sub>C:40</sub>o <sub>D: 10</sub>o


<b>Câu11(NB): ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau: </b>


.A : là ảnh ảo lớn hơn vật B : là ảnh ảo nhỏ hơn vật


C : Là ảnh ảo lớn bằng vật D : Là ảnh thật bằng vật


<b>Câu12(VD): Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó </b>
<b>qua gương phẳng ở vị trí như thế nào?</b>


A: Song song và cùng chiều với vật B: Cùng phương cùng chiều với vật


C:Vng góc với vật D: Cùng phương ngược chiều với vật


<b>Câu13(TH): ảnh của một điểm sáng S đặt trước gương phẳng được tạo bởi ...</b>


A: giao nhau của các tia phản xạ B: Giao nhau của đường kéo dài các tia phản xạ


C:Giao nhau của các tia tới D: Giao nhau của đường kéo dài các tia tới


<b>Câu14(VD): Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt trước gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua </b>
<b>gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?</b>



A: Song song với vật B: Cùng phương cùng chiều với vật


C:Cùng phương ngược chiềuvới vật D: Tuỳ vị trí của gương so với vật


<b>Câu15 (VDC):Khoảng cách từ một điểm sáng S Đến gương phẳng bằng : 1m.</b>


<b>Hỏi khoảng cách ảnh S’ của điểm sáng S đến gương phẳng bằng bao nhiêu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu16(NB): Vật như thế nào được gọi là gương cầu lồi ?</b>


A.Vật có dạng mặt cầu lồi.


B.Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng.


C.Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.


D.Cả ba vật A, B, C đều đúng.


<b>Câu17(TH): Vật nào sau đây có thể coi là gương cầu lồi ?</b>


A. Lịng chảo nhẵn bóng B. Pha đèn pin.


C. Mặt ngồi của cái mi (muỗng ) mạ kền. D.Cả ba vật trên.


<b>Câu18(NB): ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm :</b>


A: Nhỏ hơn vật B: Bằng vật C: Lớn hơn vật D: Bằng nửa vật


<b>Câu19(TH): Cùng một vật đặt trước ba gương , cách gương cùng một khoảng. Gương nào tạo ảnh ảo lớn</b>
<b>nhất?</b>



A: Gương phẳng B: Gương cầu lồi C: Gương cầu lõm D: Ba gương cho ảnh bằng nhau.


<b>Câu20(VD): Tính chất nào kể sau khơng phải là tính chất của ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm? </b>


A:ảnh và vật cách gương một khoảng bằng nhau B: Lớn hơn vật


C: Bằng vật D: Các tính chất Avà C


<b>Hết:</b>


<b>Đáp án</b>


<b>1</b>

<b>B</b>

<b>5</b>

<b>D</b>

<b>9</b>

<b>C</b>

<b>13</b>

<b>B</b>

<b>17</b>

<b>C</b>



<b>2</b>

<b>D</b>

<b>6</b>

<b>D</b>

<b>10</b>

<b>B</b>

<b>14</b>

<b>D</b>

<b>18</b>

<b>C</b>



<b>3</b>

<b>D</b>

<b>7</b>

<b>B</b>

<b>11</b>

<b>C</b>

<b>15</b>

<b>B</b>

<b>19</b>

<b>C</b>



</div>

<!--links-->

×