Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

LUYỆN THI ĐẠI HỌC-PHẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.56 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đ THI TH Đ I H C S 41</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Câu 1: Cho một cơ hệ gồm hai lị xo có độ cứng lần lượt là K1 = 20(N/m) và K2 = 30(N/m) mắc nối tiếp và được
treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại treo vật nhỏ m = 30(g). Từ vị trí cân bằng nâng vật m
tới vị trí hai lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biết gia tốc trọng trường g =
10(m/s2<sub>). Vận tốc cực đại của m trong quá trình dao động là: </sub>


A. 0,3(m/s) B. 0,158(m/s) C. 0,5(m/s) D. 1,02(m/s)


Câu 2: Dao động tự do là dao động:
A. có chu kì thay đổi.


B. có chu kì chỉ phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi, khơng phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ.
C. có biên độ khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động.


D. có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 3:


Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10sin

(

<i>2πt+</i>


<i>π</i>



12

)

<sub>(cm)</sub>


Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x1 = -

5

2

(cm) đến li độ x2 = 5(cm) là:


A.

<sub>7</sub>



24

<sub>s</sub>


B.

<sub>5</sub>




24

<sub>s</sub>


C.

<sub>1</sub>



8

<sub>s</sub>


D.

<sub>1</sub>



6

<sub>s</sub>


Câu 4: Chọn câu đúng. Xét với dao động của một con lắc lò xo, khi thay đổi các điều kiện ban đầu - tức là cách
kích thích dao động thì:


<i>A. T và ϕ không đổi</i> B. <i><sub>A và ϕ không đổi</sub></i>


C. <i>ω</i> <sub> và A không đổi</sub> <sub>D.</sub> <i>ω</i> <sub> và T không đổi</sub>


Câu 5: Tại một địa điểm có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động của chúng lần lượt là 1,6s và 1,2s.
Biết hai con lắc có cùng khối lượng và dao động với cùng biên độ s0. Năng lượng của con lắc thứ nhất là
E1 với năng lượng con lắc thứ hai là E2 có tỉ lệ là


A. 1,778 B. 0,750 C. 0,5625 D. 1,333


Câu 6:


Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi u = 6cos(

<i>π</i>


3

<i>t−</i>



<i>π</i>




2

<sub>) (cm). Vào lúc t, u = 3 cm. Vào thời</sub>
điểm sau đó 1,5s thì u có giá trị là:


A.

<i>3cm</i>

B.

<sub>3 3</sub>



2

<i>cm</i>



C. <i>1,5cm</i> D. <sub></sub><i><sub>3 3cm</sub></i>


Câu 7:


Một vật dao động điều hịa với phương trình

<i>x</i>

10sin(

2

<i>t</i>

6

)

<i>cm</i>







. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt
đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ <i>5 3cm</i> lần thứ 3 theo chiều dương là :


A. 7s B. 11s C. 9s D. 12s


Câu 8: Cho một vật có khối lượng m = 1(kg) được gắn vào đầu một lị xo có độ cứng k =
100(N/m), một đầu lò xo treo vào điểm cố định.lấy g = 10m/s2


Tại VTCB truyền một vận tốc ban đầu cho vật là 2(m/s) hướng thẳng


đứng lên trên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Trong một chu kỳ dao động thời gian lò
xo bị nén là :



A.

<i><sub>π</sub></i>



20

<sub>(s).</sub>


B.

<i><sub>π</sub></i>



10

<sub>(s).</sub>


C.

<i><sub>π</sub></i>



40

<sub>(s).</sub>


D.

<i><sub>π</sub></i>



15

<sub>(s).</sub>
Câu 9:


Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = Asin(

<i>ωt +</i>


<i>5 π</i>



6

<sub>).Tại thời điểm ban đầu thì: </sub>
A.


vật đi qua vị trí có li độ x = A

3

/2 theo chiều dương
B. vật đi qua vị trí có li độ x = -A/2 theo chiều âm


C. vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương
D. vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm



Câu 10: Cho con lắc đơn có chiều dài dây là 1m được treo vào điểm A. Phía dưới A theo phương thẳng đứng có
một chiếc đinh O, khi con lắc dao động thì dây treo bị vướng vào đinh. Biết OA = 60cm;

3,14; g =
10m/s2<sub>. Chu kì dao động của con lắc này là:</sub>


A. 3,242s B. 1,259s C. 1,986s D. 1,621s


O


x



k


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10sin

<i>2πt</i>

<sub> (cm); lấy </sub>

<i>π</i>

2 <sub>=10. Độ lớn gia tốc của vật khi</sub>


vật có li độ x = 8cm là:


A. 320 cm/s2 <sub>B.</sub> <sub>320 m/s</sub>2 <sub>C.</sub> <sub>32 m/s</sub>2 <sub>D.</sub> <sub>32 cm/s</sub>2


Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(πt - π/3) (cm,s). Khoảng thời gian cần thiết để vật
đi được quãng đường 7,5(cm) từ vị trí ban đầu là:


A. 2/3(s) B. 1(s) C. 5/6(s) D. 1/3(s)


Câu 13: Con lắc lị xo thẳng đứng có m = 100g, chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết


con lắc dao động theo phương trình x =

<i>4sin(10t-π</i>



6

<sub>)(cm,s). Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Độ lớn của lực đàn hồi tác</sub>
dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đi được quãng đường S = 3cm kể từ t = 0 là



A. 1,2N B. 1,6N C. 2N D. 0,9N


Câu 14: Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc khi
thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>. Cho g = 10m/s</sub>2<sub>.</sub>


A. 2,01s B. 2,02s C. 1,99s D. 1,87s


Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hồ tại một vị trí xác định. Với chiều dài l1 thì chu kì dao động là T1 =
3(s), với chiều dài l2 thì chu kì dao động là T2 = 4(s). Vậy con lắc sẽ dao động với chu kì bao nhiêu nếu
chiều dài con lắc là l = l2 –l1 ?


A. 7(s). B. 1(s). C. 5(s). D.

<sub>√</sub>

<sub>7</sub>



(s).


Câu 16: Ở độ cao h so với mặt đất (coi nhiệt độ là không đổi), muốn cho chu kì dao động của con lắc đơn không
thay đổi ta cần:


A. tăng khối lượng vật nặng B. giảm khối lượng của vật nặng
C. giảm chiều dài con lắc D. tăng biên độ dao động


Câu 17: Cơ năng của một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm giảm 3% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ
dao động giảm


A. 1,511% B. 3,000% C. 1,732% D. 1,500%


Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài bằng L. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g =
9,8 m/s2<sub> . Tính độ dài ban đầu của con lắc.</sub>



A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm


Câu 19: Một lò xo có độ cứng k = 60N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vật m = 300g vào phía
dưới thì khi cân bằng lị xo có chiều dài 40cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:</sub>


A. 30cm B. 0,35 m C. 10cm D. 0,35 cm


Câu 20: Một con lắc đơn dao động theo phương trình α = 0,05.cos(2πt – π/4) (rad,s). Vật dao động có khối lượng
m = 100(g) và con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s2<sub>). Lực căng dây lớn nhất trong</sub>
quá trình vật dao động là :


A. 1(N) B. 1,0324(N) C. 1,834(N) D. 1,0025(N)


Câu 21: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 22Hz và cùng pha. Tại M trên mặt nước
cách A, B những khoảng 16cm và 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có
năm dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


A. 12cm/s B. 16cm/s C. 48cm/s D. 24cm/s


Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt
là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là 600<sub>. Vận tốc của vật khi vật có li độ 12cm</sub>


A. 314cm/s B. 157cm/s C. 100cm/s D. 200cm/s


Câu 23:


Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trường g, ôtô chuyển động với a=

<i>g</i>




4

<sub>theo phương ngang thì khi</sub>
ở VTCB dây treo con lắc lập với phương thẳng đứng góc α lµ:


A. 140 <sub>B.</sub> <sub>76</sub>0 <sub>C.</sub> <sub>48</sub>0 <sub>D.</sub> <sub>26,56</sub>0


Câu 24: Một dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + 3π/2). Ở chu kì đầu tiên trong khoảng thời gian
nào thì vật chuyển động theo chiều dương và động năng tăng.


A. Từ thời điểm T/2 đến thời điểm 3T/4 B. Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/4.
C. Từ thời điểm T/4 đến thời điểm T/2. D. Từ thời điểm 3T/4 đến thời điểm T.
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai về sóng cơ học.


A. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.


B. Năng lượng sóng tại mỗi điểm tỉ lệ với biên độ sóng tại điểm đó.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 26:


Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 10sin(

<i>4 πt +</i>


<i>π</i>



2

<sub>) cm. Thời gian ngắn nhất chất</sub>
điểm đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng là:


A.

<sub>1</sub>



6

<sub>s</sub>


B.

<sub>1</sub>




2

<sub>s</sub>


C.

<sub>1</sub>



4

<sub>s</sub>


D.

<sub>1</sub>



8

<sub>s</sub>


Câu 27: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động với biên độ A = 4 cm.Xác định hợp lực tác dụng lên vật khối
lượng m = 100g tại vị trí cân bằng (bỏ qua khối lượng dây, sợi dây không co giãn , lấy g = 10 m/s2<sub>)</sub>


A. 0,04 N. B. 1N. C. 0,0016N. D. 0.


Câu 28: Chọn câu sai.


A. Sóng truyền được trên mặt nước là do giữa các phân tử nước có những lực liên kết đàn hồi.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


C. Sóng cơ học là những dao động đàn hồi lan truyền trong tất cả các môi trường theo thời gian.


D. Trong sự truyền sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động được truyền đi còn bản thân các phân tử vật chất
chỉ dao động tại chỗ.


Câu 29: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên
mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn hơn
bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể.



A. T' = 2,4s B. T' = 4,8s C. T' = 5,8s D. T' = 2,0s


Câu 30: Một vật dao động điều hồ có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo
chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo


A.


<i>chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm</i> . B. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
C. chiều âm qua vị trí cân bằng. D. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 31:


Một vật dao động điều hồ với phương trình

<i>x</i>

4sin(2

<i>t</i>

4

)(

<i>cm</i>

)







.Kể từ thời điểm ban đầu,khi vật đã
đi được quãng đường tổng cộng là 88cm thì nó có li độ và vận tốc là bao nhiêu?


A.

<sub></sub>

<sub>2 2</sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub>, 4</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>cm s</sub></i>

<sub>/ .</sub>

B.

<sub>2 2</sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub>, 4</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>cm s</sub></i>

<sub>/ .</sub>


C.

<sub></sub>

<sub>2 2</sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub>, 4</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>cm s</sub></i>

<sub>/ .</sub>

D.

<sub>2 2</sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub>, 4</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>cm s</sub></i>

<sub>/ .</sub>


Câu 32:


Một dao động có phương trình


5



4sin(

)(

).




4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



Tìm thời điểm mà vật qua vị trí x = 2cm lần thứ
5.


A.

<sub>137</sub>


12

<i>s</i>

<sub>.</sub>


B.


5s. C.

59



12

<i>s</i>

<sub>.</sub>


D.


10 s.
Câu 33: Dao động cơ là:


A. những chuyển động có chu kì và tần số xác định.


B. chuyển động cơ có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng.
C. những chuyển động có giới hạn trong không gian theo thời gian.


D. chuyển động trong không gian, sau những khoảng thời gian bằng nhau trạng thái chuyển động được lặp
lại như cũ


Câu 34: Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn.


A. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặng


B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Lực kéo về phụ thuộc chiều của dài con lắc


D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật
Câu 35: Độ to của âm


A. phụ thuộc vào giá trị cực đại của cường độ âm.
B. phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm.
C. phụ thuộc vào ngưỡng nghe và ngưỡng đau.


D. phụ thuộc vào cường độ âm cực tiểu gây được cảm giác âm.
Câu 36:


Con lắc đơn dao động tuần hồn với biên độ góc

 

0

45

0<sub>. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng</sub>


đứng khi động năng bằng 3 lần thế năng là:


A. 230 <sub>B.</sub> <sub>22</sub>0 <sub>C.</sub> <sub>22,5</sub>0 <sub>D.</sub> <sub>21,5</sub>0


Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào li độ x của một vật dao động điều hồ có dạng là
A. một đường thẳng song song với trục Ox.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. một đường thẳng xiên góc có hệ số góc

<i>tg α=ωA</i>



D. một elip


Câu 38: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(5πt + 3π/4) (cm,s). Trong khoảng thời gian 0,9(s)
tính từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường là:



A. 66,34(cm) B. 68,68(cm) C. 20,68(cm) D. 4,68(cm)


Câu 39: Một lò xo rất nhẹ đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng m .Chọn trục Ox thẳng đứng


gốc O trùng với vị trí cân bằng .Vật dao động điều hịa trên Ox theo phương trình x = 10 cos(10t

<i>-π</i>


2

<sub>)</sub>
cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi có độ lớn là : (lấy g = 10m/s2<sub>)</sub>


A. 0 B. 1N C. 1,8N D. 10N


Câu 40: Dao động cưỡng bức khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số dao động là tần số riêng của hệ


B. Chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn


C. Biên độ dao động phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số dao động cưỡng bức và tần số dao động riêng
của hệ.


D. Ma sát của môi trường ảnh hưởng tới biên độ của dao động trong hiện tượng cộng hưởng


Câu 41: Một con lắc đơn gồm một quả cầu bằng kim loại nhỏ có m = 1g được tích điện q = 5,66.10-7<sub>C được treo</sub>
vào một sợi dây mảnh dài 1,4m trong một điện trường đều nằm ngang tại nơi có g = 9,79m/s2<sub>. Biết tại vị</sub>
trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng góc 300<sub>. Độ lớn của cường độ điện trường và lực</sub>
căng dây treo của con lắc tại VTCB có giá trị


A. 104<sub>V/m; 0,0113N</sub> <sub>B.</sub> <sub>2.10</sub>4<sub>V/m; 0,0226N</sub> <sub>C.</sub> <sub>2.10</sub>4<sub>V/m; 0,0113N</sub> <sub>D.</sub> <sub>10</sub>4<sub>V/m; 0,0226N</sub>
Câu 42: Người ta dùng con lắc đơn để xác định gia tốc rơi tự do. Biết chiều dài con lắc là 2m, trong một phút



người ta thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Gia tốc rơi tự do là: (

<i>π</i>

2

10

)


A. 9,8m/s2 <sub>B.</sub> <sub>10m/s</sub>2 <sub>C.</sub> <sub>8,89m/s</sub>2 <sub>D.</sub> <sub> 8,7m/s</sub>2


Câu 43: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với các biên độ lần lượt là
2cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:


A. 1,9cm B. 7cm C. 1cm D. 4cm


Câu 44: Vật dao động điều hoà với biên độ 10cm và tần số góc là <i>π</i> <sub>(rad/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật qua</sub>


VTCB theo chiều âm. Quãng đường vật đi đựơc sau 7s là:


A. 140cm B. 35cm C. 70cm D. 40cm


Câu 45: Một vật dao động điều hồ.Lúc t = 0 vật có vận tốc vo =34,6 cm/s theo chiều dương.Đến khi vật có vận
tốc v1 = 0 lần thứ nhất thì nó đã đi được 6 cm. Biết quãng đường đi được trong hai chu kì liên tiếp là
32cm. Phương trình dao động của vật là:


A.


4sin(8

)(

).


6



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

B.

6sin(8

)(

).



6



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>




C.


6sin(10

)(

).


6



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

D.

4sin(10

)(

).



6



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



Câu 46:


Con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hồ với biên độ góc

<i>α</i>

0 <sub>= 10</sub>0<sub>. Biết g = 10m/s</sub>2<sub> và </sub>

<i>π</i>

2
=10. Chọn t0 = 0 lúc vật có li độ góc cực đại dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:


A.


<i>α=10 sin( πt+</i>

<i>π</i>



2

)

<sub>(rad)</sub>


B


<i>α=</i>

<i>π</i>



18

<i>sin( πt )</i>

<sub>(rad)</sub>
C.


<i>α=</i>

<i>π</i>




18

<i>sin(2 πt+</i>


<i>π</i>



2

)

<sub>(rad)</sub>


D


<i>α=</i>

<i>π</i>



18

<i>sin( πt+</i>


<i>π</i>



2

)

<sub>(rad)</sub>
Câu 47:


Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương

<i>x</i>

1

=3sin( 4 πt )(cm); x

2

=4cos(4 πt )(cm)

<sub> là</sub>
A.


<i>x=5sin(4 πt−</i>

<i>37 π</i>


180

)(

<i>cm)</i>



B.


<i>x=5sin(4 πt +</i>

<i>37 π</i>


180

)(

<i>cm)</i>


C.


<i>x=5sin(4 πt +</i>

<i>53 π</i>




180

)(

<i>cm )</i>



D.


<i>x=5sin(4 πt−</i>

<i>53 π</i>



180

)(

<i>cm)</i>



Câu 48: Khi một hệ vật đang dao động điều hịa thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi?


A. Li độ B. Chu kì C. Động năng D. Vận tốc


Câu 49: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm vận tốc của vật bằng 0
và lúc này lị xo khơng biến dạng. Lấy g =

2<sub>(m/s</sub>2<sub>). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 50: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi dây. Xét điểm
M trên dây và cách A một đoạn 14cm luôn dao động ngược pha với A; tốc độ truyền sóng là 4m/s. Biết
tần số sóng có giá trị từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng này là


A
.


6cm B. 4cm


C. 8cm D. 5cm


<b>Đ THI TH Đ I H C S 42</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2t (cm). Quãng đường đi được
của chất điểm trong một chu kỳ dao động là



A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.


Câu 2: Có ba bức xạ đơn sắc : đỏ, lam, tím truyền trong một mơi trường. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự
bước song tăng dần là


A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam. D. lam, tím, đỏ.


Câu 3: Một song âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của
âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


A. 10 dB. B. 50 dB. C. 20 dB. D. 100 dB.


Câu 4: Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Co lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2<sub> = 10. Cơ năng của con lắc này</sub>
bằng


A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,05 J. D. 0,50 J.


Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.


C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


Câu 6: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ tính từ lúc ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của
đồng vị này đa bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là



A. 30 giờ. B. 24 giờ. C. 47 giờ. D. 3 giờ.


Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây ?


A. Anten thu. B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.


C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.


Câu 8: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng


A. ln truyền thẳng. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 9: Khi âm truyền từ khơng khí vào nước thì


A. tần số của âm khơng thay đổi. B. chu kỳ của âm thay đổi.


C. bước sóng của âm khơng thay đổi. D. tốc độ truyền âm không thay đổi.


Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4 t +

2




) (cm) (tính t bằng s).
Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị trí có li độ x2 = + 4 cm là


A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s.


Câu 11: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra
quang phổ liên tục ?


A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng.



C. chất khí ở áp suất lớn. D. chất rắn.


Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(100t –

6





) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng


điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100t +

6





) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng


A. 0,71. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50.


Câu 13: Cho hai dao động điều hịa cùng phưong có phưong trình lần lựot là: x1 = A1cos(  t +

2





). Biên độ dao động
này là


A. A=


2 2


1 2



| A

A |


B.


2 2


1 2


| A

A |



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 14: Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là


q = 2.10-9<sub>cos(2.10</sub>7<sub>t +</sub>

4





) (C). Cừong độ dòng điện cực đại trong mạch là


A. 10 mA B. 1mA C. 40 mA D. 0,04 mA.


Câu 15: Cừong độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6

2 cos100 t(A)

. Cừong độ hiệu dụng của
dòng điện này là


A. 6,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A


Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình 12 cos(2 t  )(cm). Chọn gốc thời gian
lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của  là


A.

-rad


3





B.

rad


3




C.

2



rad


3





D.

2



rad


3






Câu 17: Một con lặc đơn có chiều dài dây treo là = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trừong g = 10/s2.<sub>.</sub>
Lấy 2<sub>=10. Tần số dao động của con lắc là</sub>


A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz


Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?



A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trừong thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.


C. Sóng điện từ mang năng lựong.


D. Sóng điện từ truyền được trong chân không


Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cừong độ dịng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch


A. trễ pha

2




B. sớm pha

2




C. sớm pha

3




D. trễ pha

3




Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u =

200 2 cos100 t(V)

vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100


, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là uL =


100 2 cos(100 t

)(V)


2




 



. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng


A. 200 W B. 300 W C. 400 W D. 100 W


Câu 21 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức


C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động


Câu 22 : Cơng thốt electron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số


f1 = 5.1014Hz ;f2 = 75.1013Hz; f3 = 1015 Hz;f4 = 12.1014 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện tượng
quang điện có tần số là:


A. f2, f3 và f4 B. f3 và f4 C. f1 và f2 D. f1, f2 và f4


Câu 23 : Đặt điện áp u = 100cos100 t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



H



<sub>. Biểu thức cường độ</sub>
dòng điện qua cuộn cảm là:



A.

i 2 2 cos(100 t

2

) (A)




 



B.

i 2cos(100 t

2

) (A)




 



C.

i 2cos(100 t

2

) (A)




 



D.

i 2 2 cos(100 t

2

) (A)




 



Câu 24 :Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 0,8m. Bước sóng trên dây là:


A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m


Câu 25 : Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto
quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là:


A. 60Hz B.120Hz C.100Hz D.50Hz



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Tia

 B. tia  C. tia

 D. tia hồng ngoại


Câu 27 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số khơng đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 mắc


nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

3




so với cường độ dòng điện qua đoạn
mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng


A. 20 3 B. 40 3 C. 30 3 D.

40



Câu 28 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hia đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ hiệu dụng của dịng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.


B. pha ban đầu của cường độ dịng điện ln bằng khơng.


C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.


Câu 29 : Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri


2


1

D

<sub> lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết</sub>


1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri </sub>12

D

<sub> là :</sub>


A. 1,1178 MeV B.4.4712 MeV C. 3,3534 MeV D. 2,2356 MeV



Câu 30 : Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m. Mỗi prơtơn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ
bằng:


A.4,97.10-19<sub>J</sub> <sub>B.2,49.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C.2,48.10</sub>-31<sub>J</sub> <sub>D.4,97.10</sub>-31<sub>J</sub>


Câu 31 : Một sóng cơ truyền trong mơi trường với bước sóng 3,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương


truyền sóng dao động lệch pha nhau

2




thì cách nhau


A. 2,4m B.1,8m C.0,9m D.0,6m


Câu 32:Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị khơng thay đổi ?
A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số


Câu 33 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ
cấp là :


A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng


Câu 34 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung C. Tần số dao
động riêng của mạch là:


A.   2 LC B.


1
2 LC


 


 <sub>C. </sub>


1
LC
 


D.   LC
Câu 35 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tia laze có tính kết hợp cao B. Tia laze có tính định hướng cao
C. Tia laze có độ đơn sắc cao D. Tia laze có cùng bản chất với tia 


Câu 36 : Theo tiêu đề Bo, khi ngun tử hidrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM= -1,5eV sang trạng thái
dừng có năng lượng EL = -3,40eV thì phát ra phơtơn có tần số xấp xỉ bằng :


A. 4,560.1015<sub>Hz </sub> <sub>B. 2,280.10</sub>15<sub>Hz</sub> <sub>C. 0,228.10</sub>15<sub>Hz </sub> <sub>D.0,456.10</sub>15<sub>Hz</sub>
Câu 37 : Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 6730

Zn

<sub> lần lượt là:</sub>


A.67 và 30 B.30 và 67 C.37 và 30 D. 30 và 37


Câu 38 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm , khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là
0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


A.0,60m B. 0,68m C. 0,58m D. 0,44m


Câu 39 : Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân



A


Z

X

<sub>. Hệ thức nào sau đây là đúng?</sub>


A. Zmp + (A - Z)mn < m B. Zmp + (A - Z)mn > m
C. Zmp + (A - Z)mn = m D. Zmp + Amn = m
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân


4 14 1 A


2

He

7

N

1

H

Z

X

<sub>. Hạt nhân </sub>
A


Z

X

<sub> là</sub>


A.


16


8

O

<sub>B. </sub>


19


9

F

<sub>C. </sub>


17


8

O

<sub>D. </sub>


17


9

F



Câu 41. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân
bằng lực căng của sợi dây là 2,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10m/s2<sub>, π</sub>2<sub> = 10. Cơ năng dao động</sub>
của vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 42. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 μm


<sub>λ </sub><sub> 0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là</sub>


A. 0,706 μm. B. 0,735 μm. C. 0,632 μm. D. 0,685 μm.


Câu 43. Khi nguyên tử tử Hydro ở các trạng thái kích thíc chuyển về mức năng lượng cơ bản có bước sóng dài nhất là
1,215.10-7<sub>m và bước sóng dài thứ hai là 1,0226.10</sub>-7<sub>m. Khi chuyển về lớp L có bước sóng dài nhất là:</sub>


A. 0,1999µm. B. 0,6458µm. C. 0,6574μm. D. 0,6724 μm.
Câu 44. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo
sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1
là:


A. 1,5. B. 2. C. 3. D. 2,5.


Câu 45. Hai chất điểm m1, m2 dao động trên cùng đường thẳng, gốc tọa độ của m1 là 01, m2 là 02, khoảng cách
0102=20cm, chọn chiều dương trục tọa độ hướng từ 01 đến 02, phương trình dao động tương ứng của chúng là x1=
6cos(10 πt + π/3)cm. x2= 8cos(10 πt - π/6)cm. Khoảng cách cực đại giữa m1 và m2, thời điểm m1 và m2 xa nhau nhất
lần đầu là:


A. 30cm và 0,034215s B. 28cm và 0,0326176s
C. 26cm và 0,0316279s D. 30cm và 0,0371499s



Câu 46. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng cơng suất. Biết R1 + R2 =
100. Công suất của đoạn mạch khi R = R1 bằng


A. 400W. B. 220W. C. 440W D. 880W


Câu 47. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện dung tụ C =


6
10


.


<i>F</i>






cuộn cảm có hệ số tự cảm L=


4
10


.


<i>H</i>







Đặt nguồn
điện một chiều có suất điện động E = 10V và điện trở trong r =1 vào hai đầu cuộn dây, khi dịng điện qua cuộn dây
đã ổn định thì ngắt nguồn khỏi mạch. Sau khi ngắt nguồn, điện thế cực đại giữa hai bản tụ đạt giá trị.


A. 105V. B. 100

2

V. C. 100V. D. 110V.


Câu 48. Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 = 1m; 2 = 0,43m; 3 = 0,25m; 4 = 0,9m, chiếu chùm sáng từ
nguồn này vào máy quang phổ ta thấy:


A. 4 vạch sáng B. Một sắc màu tổng hợ C. Một vạch sáng D. 4 vạch tối


Câu 49. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng


0, 6 <i>m</i>.


<sub>Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 6 là.</sub>


A. 2,4mm và 9mm. B. 4,2mm. C. 4,2mm và 9mm. D. 5,4mm và 10mm.


Câu 50. Một nguồn sáng điểm N, đẳng hướng, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4

<i>m</i>, một tấm kim loại
phẳng, diện tích 2cm2<sub> đặt vng góc với đường truyền ánh sáng cách N đoạn 40cm, thì thấy trong một phút có</sub>
48,071.1012<sub> hạt </sub><sub>electron bật ra, hiệu suất quang điện 20</sub>0<sub>/</sub>


0 . Công suất nguồn sáng.


A. 3W. B. 2W. C.1,5W. D. 4W.



<b>Đ THI TH Đ I H C S 43</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao
thoa trên màn


A. Giảm 8,00% B.Giảm 7,62 % C.Giảm 1,67% D.Tăng 8,00 %
Câu 2: Hạt nhân <i>ZA</i>

<i>X</i>

<sub> đang đứng n thì phóng ra 1 hạt  và biến đổi thành hạt nhân </sub>


<i>A</i>
<i>Z</i>

<i>X</i>





 <sub>đồng thời toả ra năng lượng</sub>


E dưới dạng động năng của các hạt nhân X và hạt . bỏ qua năng lượng do bức xạ , lấy khối lượng các hạt nhân
xấp xỉ số khối thì động năng của hạt  và hạt nhân X’ lần lượt là


A.


.



<i>A E</i>


<i>W</i>



<i>A</i>












4 .



<i>X</i>


<i>A</i> <i>E</i>


<i>W</i>


<i>A</i>


 




B.


<i>4. E</i>



<i>W</i>



<i>A</i>










.



<i>X</i>


<i>A E</i>


<i>W</i>



<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C.


.



<i>A E</i>


<i>W</i>



<i>A</i>











4.



<i>X</i>



<i>E</i>


<i>W</i>



<i>A</i>






D.


.



<i>A E</i>


<i>W</i>



<i>A A</i>










<sub> và </sub>


4.



<i>X</i>


<i>E</i>



<i>W</i>



<i>A</i>






Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng thời gian 5T/4 đầu tiên
vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là


A.

4

hoặc

3 4

B.

6

hoặc

5 6

C.

6

hoặc

5 6

D.

3 4

hoặc

4



Câu 4: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua mạch bằng khơng và đang tăng .
Biểu thức của điện tích trên tụ là


A. q = 5.10-10<sub>sin(10</sub>7<sub>t)(C).</sub> <sub>B.q = -5.10</sub>-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t)(C).</sub>
C. q = 5.10-10<sub>cos(10</sub>7<sub>t +</sub>

<sub>/2)(C).</sub> <sub>D. q = 5.10</sub>-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t +</sub>

<sub>/2)(C).</sub>


Câu 5: Một mạch dao động LC của một máy thu được thiết kê để thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu được sóng
trung thì phải


A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. mắc song song cuộn cảm cũ một cuộn dây thuần cảm thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp


Câu 6: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có điện dung C = 2.10-4<sub>/(F), một cuộn dây có điện trở thuần</sub>
22,5 và độ tự cảm L =0,3/(H). Điện áp xoay chiều ổn định thì dịng điện chạy qua mạch có phương trình i =

2


cos(100t+/4) (A). Để tổng trở của đoạn mạch có giá trị bằng tổng trở của cuộn dây thì cần phải ghép thêm với tụ

điện cũ một tụ mới như thế nào


A. nối tiếp một tụ điện có điện dung C' = 10-3<sub>/(F), </sub>
B. nối tiếp một tụ điện có điện dung C' = 2.10-3<sub>/(F), </sub>
C. song song một tụ điện có điện dung C' = 2.10-3<sub>/(F), </sub>
D. nối tiếp một tụ điện có điện dung C' = 6.10-3<sub>/(F), </sub>


Câu 7: Tại 1 điểm A nằm cách xa nguồn âm N (coi như nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức cường độ âm là
LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2, môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại B nằm
trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m là:


A. 9.10-3<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 10</sub>-5<sub> W/m</sub>2<sub>. </sub> <sub>C.9.10</sub>-2<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 10</sub>-2<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vơ tuyến?


A. Sóng cực ngắn khơng bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.


B. Sóng dài có năng lượng thấp và ít bị nước hấp thụ. Được dùng để thơng tin dưới nước.
C. Sóng trung và sóng ngắn đều phản xạ mạnh trên tầng điện li vào ban đêm.


D. Các sóng ngắn dùng để điều khiển hoạt động của các con tàu thăm dò vũ trụ


Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số f có thể thay đổi được vào một vào đoạn
mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = 50Hz và
dùng một vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo điện áp hai đầu C và hai đầu L cho kết quả lần lượt là 90V và 30V. Phải
thay đổi tần số f đến giá trị bằng bao nhiêu để điện áp ở hai đầu điện trở thuần R là 100V


A. 75 Hz B. 150 Hz . C. 100 Hz. D.

50

3

Hz .


Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định người ta thấy 3 điểm liên tiếp nhau M, N, P cùng biên độ 4cm và
đều khơng phải là các điểm bụng sóng. Biết MN = NP = 10cm, tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng.



A. 4

2

cm, 60cm B. 8

2

cm, 60cm C. 8

2

cm,40cm D. 4

2

cm,40cm
Câu 11: Chọn phương án sai khi nói về các sao.


A. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi.


B. Đa số các sao tồn tại ở trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ khơng đổi trong một thời gian dài.
C. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.


D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.


Câu 12: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm: Đoạn AM nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L (đoạn MB) . Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức


80 2 os(100 t +

4)



<i>MB</i>


<i>u</i>

<i>c</i>

<i>V</i>

<sub> Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn AM là:</sub>


A. uAM = 60cos(100πt +


53


180





) B.uAM = 60cos(100πt +



37


180





)V.


C. uAM = 60

2

cos(100πt -

4





)V. D. uAM = 60

2

cos(100πt -

2





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào đầu dưới của một lị xo nhẹ thì dao động điều hịa với chu kì T =
0,2s, Treo thêm vào đầu dưới lị xo này một gia trọng có khối lượng 225g thì hệ hai vật dao động với chu kì T' =
0,25s. Lấy g = 10m/s2<sub>, khối lượng vật và độ cứng lị xo có giá trị lần lượt là </sub>


A. 400g và 400N/m B.250g và 100N/m C.500g và 4 10 N/m D.1000g và 250N/m


Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: điện trở R nối tiếp với hộp X và nối tiếp với tụ C (trong X chứa 2 phần tử
mắc nối tiếp). Khi đặt điện áp

<i>u</i>

400 2 cos( )( )

<i>t V</i>

vào hai đầu tồn mạch thì đo được điện áp hiệu dụng hai đầu R
là 200V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là 200 V, điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X là

200 2

V Chọn câu đúng:


A. Hộp X chứa cuộn thuần cảm.nối tiếp với điện trở thuần R' = R

2


B. Hộp X chứa tụ điện nối tiếp với cuộn thuần cảm.


C. Hộp X chứa cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R' = R/2
D. Hộp X chứa cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R' = R.


Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?


A. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ
B. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.


C. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong
quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.


D. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta ln thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay
hơi) đó.


Câu 16: Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T1, T2. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N01 4N02,
thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là :


A.


1 2


2 1


4 .

<i>T T</i>


<i>t</i>



<i>T</i>

<i>T</i>





<sub>B. </sub>


1 2



2 1


2 .



(

)



<i>T T</i>


<i>t</i>



<i>T</i>

<i>T</i>





<sub>C.</sub>


1 2


1 2


2 .

<i>T T</i>


<i>t</i>



<i>T T</i>





<sub>D. </sub>


1 2



2 1


4 .

<i>T T</i>


<i>t</i>



<i>T</i>

<i>T</i>





Câu 17: Vùng bức xạ tử ngoại có bước sóng ngắn có tính chất giống với bức xạ điện từ thuộc vùng nào sau đây


A. Tia Rơnghen cứng B.Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn


C. Tia hồng ngoại có bước sóng dài D.Tia Rơnghen mềm


Câu 18: Rọi ánh sáng hồ quang điện vào một tấm kẽm cô lập điện và không mang điện trong thời gian đủ dài thì hiện
tượng xảy ra đối với nó như thế nào


A. Bị nhiễm điện tích dương tăng dần đến một giá trị giới hạn sau thời gian ngắn
B. Bị nhiễm điện tích dương tăng dần liên tục đến khi ngừng chiếu sáng


C. Hiện tượng quang điện xảy ra sau một thời gian ngắn thì ngừng lại
D. Không bị nhiễm điện


Câu 19: Một điốt phát quang (LED) chỉ sáng khi điện áp UAK  3V, đèn LED này được mắc vào điện áp xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 3V và tần số 50Hz. Tỉ số giữa thời gian sáng và thời gian tắt của đèn trong 1 chu kì của dịng
điện là


A. 3/2 B.1 C.2/3 D. 1/3



Câu 20: Năng lượng của e trong nguyên tử Hiđrô được viết theo công thức <i>En</i>=−<i>A /n</i>


2


(A hằng số dương; n = 1 , 2
, 3 … ). Biết bước sóng dài nhất trong dãy Banme do khí Hyđrơ phát ra là 0,6563 m. Xác định bước sóng ngắn nhất
trong phổ bức xạ của nguyên tử hidro


A. 0,0574m B.0,0923m C.0,0912m D.0,4014m


Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38m đến 0,76m, hiệu
khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d =3,5m. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A


A. 5 B.2 C.4 D.8


Câu 22: Một trạm phát điện truyền đi một công suất P bằng đường dây có điện trở tổng cộng R, điện áp ở trạm phát
điện là U, hệ số công suất của hệ thống bằng 1, hiệu suất truyền tải là 50%. Nếu được tăng điện áp truyền tải lên 2 lần
và điện trở đường dây giảm đi 20% thì hiệu suất truyền tải điện năng sẽ là


A. 75 % B. 70 % C. 95 %


D. 90 %


Câu 23: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:

<i>x</i>

1

6cos(

<i>t</i>

2 3)

<i>cm</i>

<sub> và </sub>

<i>x</i>

2

8cos(

<i>t</i>

5 6)

<i>cm</i>

<sub>(cm). Khi vật qua li độ </sub>

<i>x</i>

5 3

<i>cm</i>

<sub> thì vận tốc của vật</sub>


v = 50cm/s. Tần số dao động tổng hợp của vật là :


A. 255 Hz. B.50 Hz. C.5 Hz. D.12,5 Hz.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 2,809s B. 1,987s C.2,129s D.2,135s
Câu 25: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?


A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Lực hấp dẫn liên kết các nuclôn trong hạt nhân


Câu 26: Nếu đặt điện áp u1 = U0cos100t (V)vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L khơng đổi và điện trở thuần r
 0 thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây là P và hệ số công suất của mạch là 0,5. Nếu đặt điện áp u2 = 2U0cos50t (V)
vào hai đầu cuộn dây trên thì cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là:


A. 55P/14 B. 32P/13 C. 64P/7 D.16P/5


Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều ổn định

<i>u U c</i>

<i>o</i>

os( t+ )

 

<sub>vào hai đầu một đoạn mạch điện không phân nhánh AB</sub>


theo thứ tự gồm: Biến trở R, một cuộn dây có cảm kháng ZL và điện trở hoạt động r, một tụ điện có dung kháng ZC, M
là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi biến trở R được điều chỉnh để công suất tiêu thụ điện trên biến trở cực đại thì UAB
= 1,6UAM. So với cơng suất tiêu thụ ở đoạn mạch thì biến trở tiêu thụ công suất bằng:


A. 78,1% B.37,5% C.25% D.50%


Câu 28: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao chạy ổn định cấp điện cho tải là 3 điện trở không đổi giống hệt nhau
mắc hình sao khơng có dây trung hịa thì cơng suất tiêu thụ điện của hệ thống là P. Khi một trong số ba dây pha bị đứt
thì cơng suất tiêu thụ điện của hệ thống là


A. P

3

/2 B.P/

2

C.3P/4 D.P/2


Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc <i>λ</i>1=0,64 μm <sub>(đỏ) và</sub>



<i>λ</i><sub>2</sub>=0 , 48 μm <sub>(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm</sub>
có số vân đơn sắc quan sát được là:


A. 9 B.10 C.11 D.14


Câu 30: Chọn câu trả lời sai.


A. Trong khí quyển càng lên cao sóng âm truyền càng chậm.


B. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng, truyền pha dao động.


C. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất mơi trường và chu kì sóng.


D. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì tần số khơng đổi cịn bước sóng và vận tốc truyền
sóng thay đổi.


Câu 31: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,3m. Chiếu vào bề mặt kim loại này lần lượt các bức xạ có tần số f1 =
8.1014<sub> Hz; f</sub>


2 = 15.1014 Hz; f3 = 1015 Hz; f4 = 0,85.1014 Hz thì bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện (cho: c =
3.108<sub>m/s)</sub>


A. f1 và f2 B.f3 và f4 C.f2 và f3 D.f2 và f4
Câu 32: Người ta dùng prơton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên 3


7

<i><sub>Li</sub></i>



và thu được hai hạt X
giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u =


931,5 MeV/c2<sub>. Động năng của mỗi hạt X là</sub>


A. 4,81MeV B. 12,81 MeV C. 9,81 MeV D. 6,81MeV


Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8

3

m/s2<sub>, lấy  10, phương trình dao động của vật là </sub>


A. x = 10cos(4- /3) (cm) B. x = 10cos(4t- 5/6) (cm)


C. x = 10

2

cos(4t + 5/6) (cm) D. x = 10cos(4t - 2/3) (cm)
Câu 34: Pơlơni 21084

<i>Po</i>

<sub> là chất phóng xạ </sub>

<sub> tạo thành hạt nhân </sub>

<i>Pb</i>



206


82 <sub>. Chu kì bán rã của </sub>

<i>Po</i>


210


84 <sub>là 140 ngày. Lúc đầu</sub>


có một mẫu Pôlôni nguyên chất sau thời gian t = 420 ngày người ta thu được 10,3 g chì. Khối lượng chất Pôlôni


<i>Po</i>



210


84 <sub> lúc đầu là </sub>


A.14g B.12,75 g C.13g D.12g


Câu 35: Một con lắc đơn dao động nhỏ với phương trình  = 0,14sin2t(rad). Thời gian ngắn nhất từ lúc con lắc


chuyển động chậm dần qua li độ góc 0,07 rad đến khi nó đến vị trí biên xa nhất là:


A. 1/6s B. 2/3 s C. 1/8s D.5/12s


Câu 36: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng được xác định bởi công thức: En = -13,6/n2
(eV) với n =1,2,3... khi nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu chùm bức xạ mà các phơtơn có năng
lượng trong khoảng từ 1,89 eV đến 10,19 eV thì nó có thể chuyển lên trạng thái kích thích nào sau đây


A. Mức kích thích thứ hai B.Khơng thể ở bất cứ mức kích thích nào


C. Mức kích thích thứ ba D.Mức kích thích thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 7,25m/s2 <sub>B.100m/s</sub>2 <sub>C.25m/s</sub>2 <sub>D.125m/s</sub>2


Câu 38: Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ duy trì gọi q, u, i là điện tích, điện áp và dịng điện tức
thời; qo, Uo, Io là điện tích, điện áp và dịng điện cực đại thời của mạch. Trong giai đoạn dòng điện trong mạch có
chiều âm và độ lớn đang tăng dần, đúng lúc WL = WC thì nhận định nào sau đây là đúng


A. u = U0/

3

và đang giảm B. u = U0/

2

và đang giảm


C. u = U0/4 và đang tăng D. q = -q0/2 và đang giảm


Câu 39: Chiếu chùm sáng trắng vào mặt trước 2 tấm kính lọc sắc màu đỏ và màu vàng ghép sát nhau người ta nhìn
thấy gì sau 2 tấm kính đó


A. Màu đen B.Màu da cam C.Màu tổng hợp D. Màu đỏ


Câu 40: Trong một thí nghiêm giao thoa của hai sóng nước hai nguồn sóng A và B dao động với tần số 15Hz, cùng
pha người ta thấy điểm M trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt 18cm và 28,5cm là điểm luôn đứng yên, giữa M
và đường trung trực của AB cịn có 3 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là



A. 33,75cm/s B.3cm/s C.45cm/s D.675cm/s


Câu 41: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, biết gia tốc của vật I cùng pha với vận tốc của vật II, hỏi khi vật I đi
qua VTCB theo chiều dương thì vật II đang như thế nào


A. Đang ở vị trí biên âm B. Đi qua VTCB theo chiều dương


C. Đang ở vị trí biên dương D. Đi qua VTCB theo chiều âm


Câu 42: Một đoạn mạch RLC trong đó: tụ điện có điện dung thay đổi được, cuộn thuần cảm và điện trở R = 50

3

 được đặt vào điện áp xoay chiều ổn định u = Uocos100t (V) . Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện thì thấy
có 2 giá trị điện dung C= C1=10-4/ (F) và C= C2=10-4/2 (F) dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Dịng
điện trong mạch ứng với 2 giá trị điện dung trên lệch pha nhau bao nhiêu (rad)


A.

6

B.

2 3

C.

4

D.

3



Câu 43: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là q0.
Điện lượng chuyển qua cuộn cảm trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần trong mạch có 3Wc = WL là


A. q0 B.0 C. 3q0 D.

3 2

q0


Câu 44: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 khe I âng khoảng cách 2 khe sáng là 0,5mm, ánh sáng đơn sắc dùng có
bước sóng 0,5m. Màn ảnh để hứng vân có độ rộng 54mm di chuyển được song vân trung tâm luôn ở giữa màn. Để
quan sát được 25 vân sáng thì màn phải cách 2 khe sáng tối đa một đoạn bao nhiêu


A. 2,5m B.1,5m C.2,16m D.2,25m


Câu 45: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng giảm đi 20% thì số lần dao động
của con lắc trong một khoảng thời gian xác định sẽ:



A. giảm 25% B.giảm 4,47% C.tăng 11,8% D.tăng 20%


Câu 46: Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 50 Hz, 75 Hz, 100 Hz. Trạng thái hai đầu dây và tần
số của âm cơ bản là


A. hai đầu cố định, tần số của âm cơ bản là 50 Hz.
B. hai đầu tự do, tần số của âm cơ bản là 50 Hz.


C. một đầu cố định, một đầu tự do, tần số của âm cơ bản là 25 Hz.
D. hai đầu cố định, tần số của âm cơ bản là 25 Hz.


Câu 47: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây điện và
trở thuần R . Biết uAB = 150cos(100t) (V); UAM = 35 (V); UMB = 85 (V). Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện
trở thuần của mạch AB là


A. 35Ω B.75Ω C. 85Ω D. 40Ω


Câu 48: Vạch thứ nhất và vạch thứ hai trong dãy Banme lần lượt có bước sóng là: 0,656m ; 0,486m. Để chuyển từ
mức kích thích thứ nhất lên mức kích thích thứ 3 ngun tử hiđrơ cần hấp thụ phơton có năng lượng nào sau đây?
( cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s)</sub>


A. 4,1.10-19<sub> J</sub> <sub>B.4,25.10</sub>-19<sub> J</sub> <sub>C.2,42.10</sub>-19<sub> J</sub> <sub>D.</sub> <sub>5,44.10</sub>-19<sub> J</sub>
Câu 49: Kết luận nào dưới đây không đúng?


A. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.
C. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.


D. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.



Câu 50: Một con lắc đơn có điểm treo cố định dao động điều hồ dưới tác dụng của trọng lực, kết luận nào sau là
đúng.


A. Khi thế năng cực đại thì lực kéo về đổi chiều


B. Tốc độ của vật tăng nhanh nhất khi sức căng sợi dây cực tiểu
C. Khi động năng cực đại thì vật khơng cịn gia tốc


D. Thế năng cực đại khi sức căng sợi dây cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Đ THI TH ---Đ I H C S 44</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 =0,4

<i>m</i>. Xác định 1
để vân sáng bậc 2 của 2 =0,4

<i>m</i> trùng với một vân tối của 1. Biết 0,4

<i>m</i>  1  0,76

<i>m</i>.


A. 8/15

<i>m</i>. B. 7/15

<i>m</i>. C. 0,6

<i>m</i>. D. 0,65

<i>m</i>.


Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?


A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng.


C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 3: Sóng trung là sóng có đặc điểm:


A. Bị tầng điện li phản xạ tốt. B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ.
C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng

1<i>0, 6 m</i>

<sub> và </sub>

2<sub>. Trong khoảng</sub>



rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính

2


biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. λ2 = 0,65

<i>m</i>. B. λ2 = 0,55

<i>m</i>.
C. λ2 = 0,45

<i>m</i>. D. λ2 = 0,75

<i>m</i>.


Câu 5: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C


= 0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều <i>u U c</i>0 os(100 <i>t</i> 4)<i>V</i>




 


thì biểu thức


cường độ dòng điện tức thời qua mạch <i>i</i> 2 os(100<i>c</i> <i>t</i> 12)<i>A</i>




 


. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L = 0,4/ H. B. L = 0,5/ H. C. L = 0,6/ H. D. L = 1/ H.
Câu 6: Bitmut 21083

<i>Bi</i>

<sub> là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut </sub>


210


83

<i>Bi</i>

<sub> phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pơlơni </sub>
210



84

<i>Po</i>

<sub>?</sub>


A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.


Câu 7: Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời.


A. Đa số các hành tinh lớn cịn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt
Trời.


C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
D. Trong Hệ cịn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.


Câu 8: Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao
động là:


A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm.


Câu 9: Khi ánh sáng đi từ nước ra khơng khí thì điều nào sau đây là đúng?


A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí.
C. Tần số khơng đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong khơng khí.


D. Tần số khơng đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí.
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?


A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rơto. B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.


D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.



Câu 11: Chất phóng xạ pơlơni 210

<i>Po</i>

có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pơlơni có độ phóng xạ 2 Ci là:


A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g.


Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có 2


104


<i>C</i>


H là i =


2 sin 100


6



<i>t</i>











<sub>A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện</sub>
là:


A. u = 200



2


2 sin 100



3



<i>t</i>

<i>V</i>











<sub>.</sub> <sub>B. u = </sub>200 2sin(100 <i>t</i> 3)<i>V</i>





.


C. u = 200


2 sin 100


6



<i>t</i>

<i>V</i>












<sub>.</sub> <sub>D. u = </sub>200 2sin(100 <i>t</i> 3)<i>V</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau
đây là đúng đối với đoạn mạch này?


A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.


C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.


Câu 14: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần

<i>r</i>

20

và độ tự cảm


<i>H</i>


<i>L</i>




5



1





, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

120 2 s100



<i>u</i>

<i>co</i>

<i>t</i>

<sub>(V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là</sub>


2



40

<sub>V thì giá trị của </sub><i>R</i><sub> là:</sub>


A. 30<sub>.</sub> <sub> B. 20</sub><sub>.</sub> <sub> C. 40</sub><sub>.</sub> <sub> D. 50</sub><sub>.</sub>
Câu 15: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:


A. một q trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng.


C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 16: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?


A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện.


Câu 17: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T   + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần lượt là mD =
2,0136u, mT = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c2); số Avogadro NA
= 6,023.1023<sub>mol</sub>-1<sub>. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là: A. 18,07 MeV. B. 1,09.10</sub>25<sub>MeV.</sub> <sub>C.</sub>
2,89.10-15<sub> kJ.</sub> <sub>D. 1,74.10</sub>12<sub> kJ.</sub>


Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6

2

cm dao động theo phương trình

<i>u</i>

<i>a</i>

cos

20

<i>t</i>


(mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền. Điểm gần
nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn: A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6
cm. D. 3

2

cm.


Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6

<i>m</i>. Khoảng vân giao thoa
là:


A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm.


Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC có <i>C</i>5

<i>F</i>,<i>L</i>50<i>mH</i>, cường độ dịng điện cực đại trong mạch I0 =
0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i =

0

,

03

3

A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là:


A. 3V. B. 2V. C. 3 3<i>V</i> . D.

2

2

<i>V</i>

.


Câu 21: Mạch dao động L (C1 // C2) có tần số f =24kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 =30kHz. Mạch dao động
LC2 có tần số nhận giá trị nào sau đây: A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz.


Câu 22: Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3m. Tần số của sóng này là:


A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm.


Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R =
50Ω, ZL = 50 3Ω, ZC = (50 3/3)Ω. Khi uAN = 80 3V thì uMB = 60V. uAB có giá trị cực đại là:


A. 100V. B. 150V. C. 50

7

V. D. 100 3V.


Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là


1 2sin(10 )
3


<i>x</i>  <i>t</i>

<i>cm</i>


; <i>x</i>2 <i>c</i>os(10<i>t</i> 6)<i>cm</i>



 


(t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: A. 20 cm/s.
B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.


Câu 25: Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu


A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 27: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng

1

0, 2

<i>m</i>

;

2

0, 4

<i>m</i>

<sub> vào catốt của một tế bào quang điện thì vận</sub>


tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là

<i>v</i>

1<sub> và </sub> 2 2 1
1


<i>v</i>
<i>v </i>


. Bước sóng giới hạn quang điện là:
A. 0,375

<i>m</i>. B. 0,72

<i>m</i>. C. 0,75

<i>m</i>. D. 0,6

<i>m</i>.


Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lị xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật dao động tự
do theo phương thẳng đứng với biên độ

<i>A</i>

3

<i>cm</i>

thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo không bị nén là:


A. 6



<i>T</i>


. B. 3


<i>T</i>


. C. 4


<i>T</i>


. D. 3


<i>2T</i>
.
Câu 29: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10<sub>m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:</sub>


A. 8,48.10-10<sub>m.</sub> <sub>B. 4,24.10</sub>-10<sub>m.</sub> <sub>C. 2,12.10</sub>-10<sub>m.</sub> <sub>D. 1,06.10</sub>-10<sub>m.</sub>
Câu 30: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.


A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.


B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phơtơn trong vùng tử
ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.


C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu
sáng.


Câu 31: Trong dao động điều hịa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian:


A. Lệch pha một lượng 4




. B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 32: Cơng thốt của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại
này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu
cực đại của các electron quang điện tính theo A là:


A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A.


Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f =
20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường trịn có tâm tại trung điểm O của AB,
nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:


A. 9. B. 14. C. 18. D. 16.


Câu 34: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:


A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. C. Rắn. D. Lỏng.
Câu 35: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế

<i>u</i>

100

2

sin(

100

<i>t</i>

)

<i>V</i>

, lúc đó<i>ZL</i> 2<i>ZC</i><sub> và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là</sub>


<i>V</i>



<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

60

<sub>. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là: </sub> <sub>A. 160V.</sub> <sub>B. 80V. C. 120V.</sub> <sub>D. 60V.</sub>
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hồ với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc
tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:


A.

<i>4 2cm</i>

. B.

<i>4cm</i>

. C.

<i>4 2cm</i>

. D.

<i>20 2cm</i>

.


Câu 37: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 49

<i>Be</i>

<sub> đứng yên, gây ra phản ứng: </sub>

9


4

<i>Be</i>

<i>n X</i>



 

<sub>. Hạt</sub>


n chuyển động theo phương vng góc với phương chuyển động của hạt  <sub>. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng</sub>
5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.


A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV.


Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2

2

cos(100t + ) (A), t tính bằng giây (s).
Tính từ lúc ban đầu, dịng điện có cường độ bằng khơng lần thứ năm vào thời điểm:


A. 0,025 s. B. 0,015 s. C. 0,035 s. D. 0,045 s.


Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó nhất
6cm. Tìm bước sóng.


A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm.


Câu 40: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V –
50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là :


A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vịng. D. 30 vịng.


B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần cơ bản (I) hoặc phần nâng cao (II))
I. PHẦN CƠ BẢN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

R C



A B


L


N
M


C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.


Câu 42: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là:


A. 0 0


1



<i>v</i>



<i>a</i>

<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>a</i>0<i>v</i>0<sub>.</sub> <sub>C. </sub> 0
2
0


<i>a</i>


<i>v</i>



. D. 0


2
0



<i>v</i>


<i>a</i>



.


Câu 43: Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0 = 10-12Wm2. Mức cường độ của một âm là L = 80dB. Cường độ
của âm đó là:


A. 10-8<sub>Wm</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 10</sub>-4<sub>Wm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 4.10</sub>-4<sub>Wm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 10</sub>-12<sub>Wm</sub>2<sub>.</sub>
Câu 44: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:


A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.


Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
2


<i>s</i>


<i>m</i>


<i>g </i>



. Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì tần số
dao động là: A. 0,1Hz. B. 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz.


Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ
điện C có giá trị khơng đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào
hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định,
điều chỉnh L để có uMB vng pha với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có:


A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng. C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng.



Câu 47: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau /2.


B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.


D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.


Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là eT = 2,823 (MeV),
năng lượng liên kết riêng của  là e = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Phản
ứng toả năng lượng A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV.


Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6

<i>m</i>. Trên màn thu
được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có :


A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 50: Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?


A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)1/2<sub>.</sub>


II. PHẦN NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:


A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng.


C. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ. D. Cộng hưởng dao động điện từ.


Câu 52: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời


gian quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là:


A.

<i>2+1(s)</i>

. B.

3+

<i>2)(s)</i>

. C.

3(

<i>2+1)(s)</i>

. D. 2(s).


Câu 53: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3
rad/s2<sub>. Momen qn tính của đĩa đối với trục quay đó là: A. 240 kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 320 kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 160 kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D.</sub> <sub>180</sub>
kgm2<sub>.</sub>


Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mơmen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ khơng đổi.
B. Mơmen qn tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mơmen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.


C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mơmen qn tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.


Câu 55: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vịng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ cịn 0,9
tốc độ góc ban đầu. Coi ma sát là khơng đổi thì tốc độ góc ở giây thứ 2 là:


A. 6 rad/s. B. 5 rad/s. C. 7 rad/s. D. 8 rad/s.


Câu 56: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 57: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hịa có biên độ lần lượt là A1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ
năng hai con lắc thì: A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn.


C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn.


Câu 58: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm


được ba nút sóng, khơng kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 30m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.


Câu 59: Hai con lắc đơn có chiều dài

<i>l</i>

1

<i>, l</i>

2<sub>, dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng</sub>


<i>s</i>



<i>T</i>

<sub>1</sub>

0

,

8

<sub>; </sub>

<i>T</i>

<sub>2</sub><sub>. Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài </sub>

<i>l</i>

<i>l</i>

<sub>1</sub>

<i>l</i>

<sub>2</sub><sub> có chu kỳ dao động là 1s thì chu kì </sub>

<i>T</i>

<sub>2</sub><sub> bằng:</sub>


A. 0,6s. B. 0,3s. C. 1,4s. D. 0,2s.


Câu 60: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hịa với phương trình 6sin(5 3)




 <i>t</i>


<i>x</i>


cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực
đại lần thứ hai là:


A. <i>t</i> 30<i>s</i>
13


. B. <i>t</i> 6<i>s</i>
1



. C. <i>t</i> 30<i>s</i>
7


. D. <i>t</i> 30<i>s</i>
11


.
- HẾT


---Đ THI TH ---Đ I H C S 45

Ử Ạ



Câu 1. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:


A. Biên độ dao động B. Gia tốc trọng trường g C. Khối lượng vật nặng D. Năng lượng dao động
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một
đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một
đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ
vân ban đầu. Tỉ số 2


1


D


D

là :


A.

2k 1


k






B.

k



2k 1

C.


2k


2k 1 D.


2k
2k 1


Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh
sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt

 

1

0, 42 m

,

 

2

0,56 m

3, với

  

3 2. Trên màn, trong khoảng


giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự
trùng nhau của hai vân sáng

1 và

2, 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng

1 và

3. Bước sóng

3 là:


A. 0,60μm B. 0,65μm C. 0,76μm D. 0,63μm


Câu 4. Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch:


A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở


Câu 5. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện


với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong vùng bước sóng :


A. 2, 4m 125,15m <sub>B. </sub>4, 21m 42,1m <sub>C. </sub>4, 21m 32,05m <sub>D. </sub>4, 2m 122,3m
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t1 có li độ 3cm thì tốc độ là 60 3cm/s. Tại thời điểm t2 có li
độ

3 2

cm thì tốc độ

60 2

cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ

3 3

cm thì tốc độ là:


A. 60 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D.

30 2

cm/s


Câu 7. Giao thoa


A. Là sự chồng chất hai sóng trong khơng gian


B. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
C. Là hiện tượng đặc trưng cho sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần
lượt là  1 0, 4 m ;  2 0,5 m ;  3 0,6 m . Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng


màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là:


A. 34 B. 21 C. 27 D. 20


Câu 9. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2<sub> với góc lệch cực đại là </sub> 0


0

6



 

<sub>, lấy </sub> 2 <sub>10</sub>


  . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật


có động năng bằng ba lần thế năng là:


A. 4,086N B. 4,97N C. 5,035N D. 5,055N


Câu 10. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10 μF thực hiện
dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là:


A. 50mA B. 60mA C. 40mA D. 48mA


Câu 11. Ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng hai
đầu đường dây truyền tải là U = 10kV. Mạch điện có hệ số cơng suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trên 90%
thì điện trở của đường dây phải có giá trị:


A. R < 6,05Ω B. R < 2,05Ω C. R < 4,05Ω D. R < 8,05Ω


Câu 12. Mạch chọn sóng vơ tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vơ
tuyến có bước sóng

 

1

90m

, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vơ
tuyến có bước sóng  2 120m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu
được sóng vơ tuyến có bước sóng :


A. 150m B. 72m C. 210m D. 30m


Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
cách nhau AB = 8cm, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng

 

2cm

. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB
một khoảng 2cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là:


A. 0,64cm B. 0,5cm C. 0,56cm D. 0,42cm


Câu 14. Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực


đại I0 thì sau đó


T


12

:


A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị

i

I

0


4




Câu 15. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng :
A. Một nửa số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.


C. Một số ngun lần bước sóng thì hai điểm đó dao động vng pha.
D. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.


Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát người ta đo được bề rộng của 7 vân sáng liên
tiếp là 3,3mm. Ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm là ánh sáng màu:


A. Lam B. Đỏ C. Lục D. Tím


Câu 17. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây là 220cm2<sub>. Khung dây</sub>
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều
có véc tơ cảm ứng từ


B



 vng góc với trục quay và có độ lớn

2

T



5

. Chọn t = 0 khi mặt phẳng khung dây hợp với
B





góc 300<sub>. Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung dây là:</sub>
A.

e 200 2cos 100 t

V



6






<sub></sub>

 

<sub></sub>



B.

e 220 2cos 100 t

3

V







<sub></sub>

 

<sub></sub>





C.

e 200 2cos 100 t

V


3







<sub></sub>

 

<sub></sub>



D.

e 220 2cos 100 t

6

V







<sub></sub>

 

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A.

u

L

400 2cos 100 t

V



4






<sub></sub>

 

<sub></sub>



B.

u

L

400cos 100 t

4

V








<sub></sub>

 

<sub></sub>





C. L


2



u

400 2cos 100 t

V



3






<sub></sub>

 

<sub></sub>



D.

u

L

400cos 100 t

2

V







<sub></sub>

 

<sub></sub>





Câu 19. Trong đoạn mạch xoay chiều có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá
trị biến trở, người ta thấy có hai giá trị R1 và R2 làm công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi đó ta có:



A. R R<sub>1</sub> <sub>2</sub> Z<sub>C</sub> Z<sub>L</sub> B.

R

1

R

2

Z

C

Z

L

2C.



2


1 2 L C


R R

Z

Z

D.

R

1

R

2

Z

L

Z

C

2


Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều

u U cos t(V)

0

có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C
mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  1 bằng cường độ dòng điện hiệu


dụng trong mạch khi

 

2. Hệ thức đúng là:


A. <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1
LC


   B. 1 2


1
LC


    <sub>C. </sub> 1 2


1
.


LC


   <sub>D. </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

1




LC


   



Câu 21. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?


A. Tần số B. Gia tốc C. Vận tốc D. Biên độ


Câu 22. Trong thực tế, để giảm hao phí trên đường dây tải điện từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ, người ta:
A. Giảm hệ số công suất các thiết bị tiêu thụ điện B. Tăng tiết diện của dây dẫn điện


C. Giảm chiều dài của đường dây tải điện D. Tăng điện áp ở nơi phát điện


Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Tại vị trí lị xo khơng biến dạng thì
động năng bằng thế năng. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g =
10m/s2<sub>, </sub> 2 <sub>10</sub>


  . Độ cứng của lò xo là:


A. 40N/m B. 200N/m C. 4N/m D. 100N/m


Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ
điện là U0 = 4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2V và tụ điện đang được tích điện thì
biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là :


A.

i 4.10 cos 5.10 t

2 6

A


2





<sub></sub>

<sub></sub>




B.


2 6


i 4.10 cos 5.10 t

A


3





<sub></sub>

<sub></sub>





C.

i 4.10 cos 5.10 t

2 6

A


6





<sub></sub>

<sub></sub>



D.


3 6


i 4.10 cos 5.10 t

A


6






<sub></sub>

<sub></sub>





Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,76μm cịn có bao nhiêu vân
sáng của các màu đơn sắc khác?


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động tốc độ cực đại và gia tốc
cực đại lần lượt là 6m/s và 60  (m/s2<sub>). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 3m/s và thế năng đang tăng. Thời gian</sub>
ngắn nhất sau đó để vật có gia tốc 30  (m/s2<sub>) là :</sub>


A. 1 s


12 B.

1


s


24

C.
1
s
20 D.

1


s


6


Câu 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều


A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gây ra một số phản ứng hóa học
C. Kích thích một số chất phát sáng D. Có tính đâm xuyên mạnh



Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có điện dung


3
10
C F
8



 . Điện áp hai đầu đoạn mạch
AB


u

U 2cos100 t(V)

. Để điện áp hiệu dụng UAM cực đại, độ tự cảm L có giá trị:


A. L0, 6H


 B.


0,9


L H


 C.


2



L

H




D.


1
L H


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f = 60Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha

2



3




rad so
với điện áp hai đầu mạch RC, biết điện áp hiệu dụng URC = 120V. Giá trị điện trở thuần là:


A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω


Câu 30. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối
lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa
thì chúng bắt đầu dao động điều hịa, coi va chạm hồn tồn khơng đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là.


A.

x 20 2cos(5t

3

)cm


4





B.

x 10 2cos(5t

3

)cm



4







C.

x 10 2cos(5t

)cm


4




D. x 20 2cos(5t )cm


4


 


Câu 31. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào :


A. Sự cộng hưởng điện B. Sự hấp thụ sóng điện từ
C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ


Câu 32. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại A là 80dB. Nếu khoảng cách từ B đến O gấp đơi khoảng cách từ A đến O thì mức cường độ âm tại B là:


A. 40dB B. 44dB C. 74dB D. 160dB


Câu 33. Cho hai dao động điều hòa cùng phương

x

1

A cos( t

1

<sub>3</sub>

)cm





 

x

2

A cos( t

2

<sub>2</sub>

)cm






 

. Phương trình


dao động tổng hợp là

x 5 3cos( t

  

)cm

. Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là :


A. 15cm B. 10cm C. 15

2

cm D. 10 3cm


Câu 34. Quang phổ liên tục :


A. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra
B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng


Câu 35. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình uAuBacos t . Sóng


truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng

, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7

. Số điểm trên khoảng AB
dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là:


A. 5 B. 7 C. 4 D. 6


Câu 36. Đối với dao động cơ tắt dần thì


A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh
B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D. Thế năng giảm dần theo thời gian



Câu 37. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi
được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5
nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s


Câu 38. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5s là 10cm.
Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng:


A. 41,87 cm/s B. 20,87 cm/s C. 31,83 cm/s D. 39,83 cm/s


Câu 39. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi


4


1
10


C F





 hoặc


4


2


3.10



C F





 thì
điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có
giá trị bằng:


A.


4
2.10


C F





 B.


4
2,5.10


C F






 C.


4
1,5.10


C F





 D.


4
4.10


C F







</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

u 240cos100t(V). <sub> Khi R = R</sub><sub>0</sub><sub> thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch đạt cực đại. Khi đó cơng suất tiêu thụ trên cuộn</sub>
dây là:


A. Pr = 108W B. Pr = 88,8W C. Pr = 28,8W D. Pr = 12,8W
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)



Câu 41. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Những điểm nằm trên đường trung trực
của S1S2 sẽ:


A. Dao động với biên độ cực tiểu B. Là những điểm không dao động


C. Dao động với biên độ cực đại D. Dao động với biên độ chưa thể xác định


Câu 42. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều

<sub>u 60 6cos100 t(V)</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

. Dòng điện trong mạch lệch pha


6


so với điện áp hai đầu đoạn mạch


và lệch pha
3


so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:


A. 30Ω B. 10Ω C. 17,3Ω D. 15Ω


Câu 43. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4<sub>s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trong</sub>
mạch có giá trị lớn nhất là:


A. <sub>18.10 s</sub>4 <sub>B. </sub><sub>6.10 s</sub>4 <sub>C. </sub><sub>3.10 s</sub>4 <sub>D. </sub><sub>9.10 s</sub>4



Câu 44. Mạch điện AB gồm R,L,C mắc nối tiếp,


AB


u

U 2cos t(V)

. Chỉ có R thay đổi được và


2 1


LC


  . Hệ số


công suất của mạch điện đang bằng

2



2

, nếu tăng R thì:


A. Tổng trở của mạch giảm B. Hệ số công suất của mạch giảm
C. Cơng suất tồn mạch tăngD. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở tăng


Câu 45. Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang, gồm vật có khối lượng m = 100g, lị xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí lị xo khơng biến dạng theo phương ngang một đoạn 5cm rồi buông cho vật dao động.
Lấy g = 10m/s2<sub>. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại ở vị trí lị</sub>
xo khơng biến dạng. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là:


A. 0,25 B. 0,125 C. 0,245 D. 0,05


Câu 46. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng
đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:



A. 78cm/s B. 80cm/s C. 72cm/s D. 75cm/s


Câu 47. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở

R 50 3( )

, đoạn MB chứa tụ điện


4
10


C F





 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 50Hz thì điện áp


AM


u lệch pha <sub>3</sub> so với uAB. Giá trị của L là:


A. 2(H)


 B.


1
(H)


2 C.


1


(H)


 D.


3
(H)

Câu 48. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi:


A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ
C. Lực ma sát của môi trường nhỏ D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 49. Một lăng kính có góc chiết quang là <sub>A 8</sub>0


 . Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết
quang của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau
lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối
với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là:


A. 8,42mm B. 10,08mm C. 4,65mm D. 7,82mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Tia sáng lục B. Tia sáng đỏ C. Tia sáng trắng D. Tia sáng tím
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51. Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hịa cùng chu kì với con lắc
vật lí ? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lí.


A. <sub>mgd</sub>I B. I


md C.



2I


md D.


d
mI


Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa
một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5mm và 7mm. Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là:


A. 6; 6 B. 7; 6. C. 6; 7. D. 7; 7.


Câu 53. Hai đĩa trịn có momen qn tính là I1 và I2 = 2I1 đang quay quanh cùng trục quay thẳng đứng và cùng chiều
với tốc độ góc

 

1

5

rad/s và

 

2

2

rad/s. Bỏ qua lực cản. Nếu cho hai đĩa dính vào nhau thì chúng quay với tốc độ


góc :


A. 3,5rad/s B. 3rad/s C. 4rad/s D. 7rad/s


Câu 54. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lị xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu gắn
cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,1. Ban đầu đưa vật
đến vị trí lị xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s2<sub>. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:</sub>


A. 32cm B. 32,5cm C. 24cm D. 24,5cm


Câu 55. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch

u U 2cos t

. Khi

R R

1 thì độ lệch pha giữa u và I là

1. Khi

R R

2 thì độ lệch pha giữa u và i là

2. Nếu


1 2


2


    thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch:


A.


2


1 2


U


P



R

R





B.


2


1 2


U


P



R

R






C.


2


1 2


U


P



2(R

R )




D.


2


1 2


2U


P



R

R





Câu 56. Ở máy bay lên thẳng có thêm cánh quạt nhỏ ở đi là nhằm để :


A. Giảm lực ép của khơng khí lên máy bay B. Tăng tốc độ cho máy bay
C. Giữ cho máy bay không quay D. Tạo lực nâng máy bay



Câu 57. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha tại A và B đang dao động điều hịa vng góc với mặt nước
tạo ra hai sóng với bước sóng  1,6cm<sub>. Biết AB = 12cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và</sub>
cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CO là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 58. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1


là I1 = 9kgm2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định

2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục


2


là I2 = 4kgm


2<sub>. Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số </sub> 1


2


L



L

bằng:
A. 2


3 B.


4


9 C.



9


4 D.


3
2


Câu 59. Một đĩa trịn đồng chất có khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay đi qua tâm đĩa. Tác dụng vào
vành đĩa một lực theo phương tiếp tuyến làm cho đĩa quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Biết tốc độ góc biến đổi
theo quy luật

 

20 2t

(rad; s). Công của lực làm vật quay sau 10s là:


A. 100J B. 150J C. 82J D. 200J


Câu 60. Một mạch dao động lí tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ điện có
giá trị bằng nửa giá trị cực đại Q0 và đang giảm. Sau đó một khoảng thời gian t LC


6


  thì:


A. Năng lượng từ trường bằng


2
0
Q


4C B. Năng lượng từ trường đạt cực đại
C. Điện tích trên một bản tụ lại có giá trị Q0



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---HẾT---Đ THI TH ---HẾT---Đ I H C S 46</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)


Câu 1: Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là


nđ = 1,60, đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên là một thấu kính phân kỳ, hai mặt cầu giống nhau,
bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính này đối với tia đỏ và tia tím trùng nhau, các thấu kính đặt trong khơng khí.
Thấu kính phân kỳ có chiết suất đối với tia đỏ n1 và đối với tia tím n2 liên hệ với nhau theo biểu thức:


A. n2 = 2n1 + 1 B. n2 = 1,5n1 C. n2 = n1 + 0,01 D. n2 = n1 + 0,09


Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây
lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là


A.

3



31

<sub>rad</sub> <sub>B. </sub>


4



33

<sub>rad</sub> <sub>C. </sub>


2



31

<sub>rad</sub> <sub>D. </sub>


3


35

<sub>rad</sub>



Câu 3: Một khối chất phóng xạ Rađơn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số
phóng xạ của Rađơn là:


A. 0,2 (s-1<sub>).</sub> <sub>B. 2,33.10</sub>-6<sub> (s</sub>-1<sub>).</sub> <sub>C. 2,33.10</sub>-6<sub> (ngày</sub>-1<sub>).</sub> <sub>D. 3 (giờ</sub>-1<sub>).</sub>
Câu 4: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?


A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.


B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
C. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao


D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng
Câu 5: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều


<i>u=U</i><sub>0</sub><i>cos2π ft (V ), U</i><sub>0</sub> <sub> khơng đổi cịn </sub>

<i><sub>f</sub></i>

<sub> thay đổi được. Khi </sub>

<i>f =f</i>

<sub>1</sub>

=36 Hz

<sub> và </sub>

<i>f =f</i>

<sub>2</sub>

=64 Hz

<sub> thì cơng suất</sub>
tiêu thụ của mạch bằng nhau

<i>P</i>

1

=

<i>P</i>

2

<i>;</i>

<sub> khi </sub> <i>f =f</i>3=48 Hz <sub> công suất tiêu thụ của mạch bằng </sub> <i>P</i>3<i>;</i> <sub> khi</sub>


<i>f =f</i>

<sub>4</sub>

=50 Hz

<sub> công suất tiêu thụ của mạch bằng </sub>

<i>P</i>

<sub>4</sub>

.

<sub> So sánh các công suất ta có:</sub>


A. <i>P</i>4<<i>P</i>3. <sub>B. </sub> <i>P</i>4><i>P</i>3. <sub>C. </sub> <i>P</i>3<<i>P</i>1. <sub>D. </sub>

<i>P</i>

4

<

<i>P</i>

2

.



Câu 6: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng


A. 0. B.


0
2


<i>U</i>


<i>L</i>


<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


0
2


<i>U</i>
<i>L</i>


<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


0


<i>U</i>
<i>L</i>


<sub>.</sub>


Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân i = 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai
khe lần lượt là <i>D</i> <i>D</i><sub> hoặc </sub><i>D</i> <i>D<sub> thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và .i Nếu khoảng cách từ màn</sub></i>
quan sát đến mặt phẳng hai khe là <i>D</i> 3 <i>D</i><sub>thì khoảng vân trên màn là:</sub>


A. 3 mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.


Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 <sub>cos ( </sub>

<i>ωt +ϕ)</i>

<sub> thì dịng điện qua đoạn mạch </sub>


i = I 0 <sub>cos </sub>

<i>ωt</i>

<sub>. Nhận xét nào sau đậy là không đúng với công suất tức thời của đoạn mạch ?</sub>



A. p = u.i


B. Công suất tức thời biến thiên tuần hồn với tần số góc 2 <i>ω</i>


C. Cơng suất tức thời cực đại p max

=



<i>U</i>

<sub>0</sub>

<i>I</i>

<sub>0</sub>


2

(

<i>cosϕ+1)</i>

<sub> .</sub>


D. p

=



<i>U</i>

<sub>0</sub>

<i>I</i>

<sub>0</sub>


2

<i>cos ϕ</i>



Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vng góc với AB. Điểm M trên By dao
động với biên độ cực đại gần B nhất cách B:


A. 11,2mm B. 14,5mm C. 12,4mm D. 10,6mm


Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngồi là tụ điện có điện dung C được mắc
nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc 25 (rad/s) thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ
quay của rơto lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 11: Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10kV thì hiệu suất
truyền tải là 84%. Để hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là


A. 40kV B. 80kV C. 20kV D. 5kV



Câu 12: Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc 7,31.10 5 (m/s) và hướng nó
vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10-5 (T) theo hướng vng góc với từ trường. Xác định bán kính quỹ đạo
các electron đi trong từ trường? Cho biết khối lượng của electron m <i>e</i> <sub>= 9,1.10</sub> −31 <sub>kg.</sub>


A. 6 cm B. 5,4 cm C. 4,6 cm D. 5,7 cm


Câu 13: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2=2T1.


Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân cịn lại bằng

1



4

<sub> số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt</sub>
nhân X bị phân rã bằng:


A.

7



8

<sub>số hạt nhân X ban đầu.</sub> <sub>B. </sub>


15



16

<sub> số hạt nhân X ban đầu.</sub>


C.

1



16

<sub> số hạt nhân X ban đầu</sub> <sub>D. </sub>


1




8

<sub> số hạt nhân X ban đầu.</sub>


Câu 14: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo
sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số


<i>f</i>

<sub>2</sub>

<i>f</i>

<sub>1</sub> <sub> là:</sub>


A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5.


Câu 15: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khơng khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện
tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :


A. Khúc xạ. B. Phản xạ toàn phần. C. Phản xạ. D. Tán sắc.


Câu 16: Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. B. Tấm kẽm mất bớt electron.


C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Tấm kẽm mất điện tích âm


Câu 17: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB . Điện áp ở hai đầu mạch ổn định <i>u</i>220 2 os 100<i>c</i>

<i>t V</i>

  

.
Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 300<sub>. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung</sub>
C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện là


A. <i>440 V</i> B.

<i>220 2 V</i>

C. <i>220 V</i> D.

<i>220 3 V</i>



Câu 18: Chọn phát biểu sai? Khi có cộng hưởng trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp thì



A. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện đều bằng nhau.
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần có giá trị lớn nhất.


D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L, C triệt tiêu.


Câu 19: Đoạn mạch AB gồm biến trở <i>R</i>, cuộn dây thuần cảm <i>L</i> và tụ điện

<i>C</i>

mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp

u

AB

U 2 cos t

<sub>. Chỉ có R thay đổi được và </sub>


2 1


LC
 


. Hệ số công suất của mạch đang bằng

2



2

<sub>, nếu tăng R thì</sub>


A. cơng suất toàn mạch tăng B. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng
C. tổng trở của mạch giảm D. hệ số công suất của mạch giảm


Câu 20: Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng
cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng T’ của mạch là:


A. T’ = T

2

. B. T’ =
T



2<sub>.</sub> <sub>C. T’ = 2T.</sub> <sub>D. T’ = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 thì tần số dao động riêng của mạch
là 9 kHz, khi L=L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 kHz. Nếu L=L1+L2 thì tần số dao động riêng của mạch
bằng:


A. 3,6 kHz. B. 7,2 kHz. C. 21 kHz. D. 5,1 kHz.


Câu 22: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi


A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản của môi trường.


Câu 23: Hạt nhân 21084<i>Po</i>đang đứng n thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt



A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. B. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con. D. bằng không.


Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần
số có pha ban đầu khác nhau?


A. Tần số của dao động tổng hợp bằng tổng các tần số của các dao động thành phần.
B. Tần số góc của dao động tổng hợp bằng tần số góc của các dao động thành phần.
C. Chu kì của dao động tổng hợp bằng tổng các chu kì của các dao động thành phần.
D. Biên độ của dao động tổng hợp bằng tổng các biên độ của các dao động thành phần.


Câu 25: Dùng hạt prôtôn có động năng <i>Kp</i> 5,58<i>MeV</i> bắn vào hạt nhân 1123<i>Na</i> đứng yên, ta thu được hạt

và hạt X


có động năng tương ứng là <i>K</i> 6,6<i>MeV K</i>; <i>X</i> 2,64<i>MeV</i>. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối



lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:


A. 1700<sub>.</sub> <sub>B. 70</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 150</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


Câu 26: Nguồn âm đặt tại O có cơng suất truyền âm khơng đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C
theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là

<i>b B</i>

 

; mức
cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là

<i>3b B</i>

 

. Biết

4

<i>OA</i>

3

<i>OB</i>

<sub>. Coi sóng âm là sóng cầu và môi trường</sub>


truyền âm đẳng hướng. Tỉ số


<i>OC</i>



<i>OA</i>

<sub> bằng:</sub>


A.

346



56

<sub>B. </sub>


256



81

<sub>C. </sub>


276



21

<sub>D. </sub>


75


81




Câu 27: Khi tăng điện áp của một ống tia X thêm 40% thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:


A. 12,5 %. B. 15,7 %. C. 32,2 %. D. 28,6 %.


Câu 28: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.


B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.


D. của sóng âm giảm cịn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.


Câu 29: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lị xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt
vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát khơng đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 =
3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật
chuyển động về một phía. Lấy

<i>π</i>

2 =10, khi lị xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:


A. 2,28(cm) B. 4,56(cm) C. 16 (cm) D. 8,56(cm)


Câu 30: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi E <i>n</i>


=

−13 ,6



<i>n</i>

2

<i>eV</i>

<sub>,</sub>


với <i>n N</i> *.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là </sub><i>E (ứng với</i>3
quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là


A.

27




8

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


32



27

<sub> .</sub> <sub>C. </sub>


32



5

<sub> .</sub> <sub>D. </sub>


32


3

<sub> .</sub>


Câu 31: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub> thì chu kỳ dao động là T. Khi có</sub>
thêm điện trường

<i>E</i>

hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện

F

không đổi, hướng từ trên xuống và
chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực

F

là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 32: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào catot của tế bào quang điện. Các electron bật ra


với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm


<i>U</i>

<i><sub>h1</sub></i>


<i>U</i>

<i><sub>h2</sub></i> <sub> để các dòng quang</sub>


điện triệt tiêu là:


A. 2 B. 5 C. 3 D. 4



Câu 33: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là


A. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng. B. cả hai đều truyền được trong chân không.
C. cả hai đều là sóng ngang. D. cả hai đều là sóng điện từ.


Câu34:Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình:


x1 = 4 cos( 4t +

<i>π</i>



3

<sub>) cm và x</sub><sub>2</sub><sub> = 4</sub>

<sub>√</sub>

2

<sub>cos( 4t + </sub>


<i>π</i>



12

<sub>) cm. Coi rằng trong quá trình dao động hai chất điểm</sub>
không va chạm vào nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm có giá trị:


A. 4

2

cm B. 8 cm C. 4 cm. D. 0,14 cm


Câu 35: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời
điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10-9<sub> C thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là </sub>i 3 3 <sub> mA. Biết cuộn dây có</sub>


độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là


A. 5.105<sub> rad/s.</sub> <sub>B. 25.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 25.10</sub>4<sub> rad/s.</sub> <sub>D. 5.10</sub>4<sub> rad/s.</sub>


Câu 36: Tín hiệu nhận ở mặt đất từ một vệ tinh thơng tin có cường độ trung bình là 2,2 . 10 −9 W. Vùng phủ sóng
trên mặt đất có đường kính 1000km. Cơng suất phát sóng điện từ của ăng ten trên vệ tinh gần bằng :


A. 1000 W B. 1115W C. 1725W D. 1220W



Câu 37: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở <i>R</i>, cuộn dây thuần cảm <i>L</i> và tụ điện

<i>C</i>

. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng <i>U</i> 100<i>V</i> và tần số <i>f</i> không đổi. Điều chỉnh để

<i>R R</i>

1

50



thì cơng suất tiêu thụ của mạch là <i>P </i>1 60 W<sub> và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là </sub>

1<sub>. Điều chỉnh để</sub>
2

25



<i>R R</i>

<sub> thì cơng suất tiêu thụ của mạch là </sub>

<i>P</i>

<sub>2</sub><sub> và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là </sub>

<sub>2</sub><sub> với</sub>


cos

2

<i>ϕ</i>

<sub>1</sub>

+

cos

2

<i>ϕ</i>

<sub>2</sub>

=

3



4

<sub>. Tỉ số </sub>


<i>P</i>

<sub>2</sub>


<i>P</i>

<sub>1</sub> <sub> bằng</sub>


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


Câu 38: Tất cả các phôtôn truyền trong chân khơng có cùng


A. bước sóng. B. tần số. C. tốc độ. D. năng lượng.


Câu 39: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định cịn phía dưới gắn vật m. Nâng vật m lên
đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g
= 10m/s2<sub>. Trong quá trình dao động, trọng lực tác dụng vào vật có cơng suất tức thời cực đại bằng</sub>


A. 0,64W B. 0,41W C. 0,32W D. 0,5W


Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh sáng đơn sắc có


bước sóng

<i>λ</i>

. Nhúng tồn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí
cách hai khe 2,4m thì thấy vị trí vân sáng thứ 4 trùng với vị trí vân sáng thứ 3 trước khi thực hiện các thay đổi, chiết
suất n là:


A. 4/3. B. 1,5. C. 1,65. D. 1,6.


II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = - 2


13,6



eV



n

<sub> với n  N*, trạng thái</sub>
cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra phơtơn có bước sóng 0. Khi
ngun tử hấp thụ một phơ tơn có bước sóng  nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với 0 thì


A. nhỏ hơn

81



3200

<sub> lần B. lớn hơn 25 lần</sub> <sub>C. nhỏ hơn </sub>


3200


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 42: Phương trình sóng tại hai nguồn A,B là: <i>u</i> <i>a</i>cos 20

<i>t cm</i>, AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là v = 15cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi
ABCD có diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu?



A. 9,36 cm2<sub>.</sub> <sub>B. 15,2 cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 10,56 cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 12,6 cm</sub>2<sub>.</sub>


Câu 43: Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là:


u=200cos(100 <i>π</i> <sub>t - </sub>

<i>π</i>



6

<sub>)V, i=2cos(100</sub> <i>π</i> <sub>t+ </sub>

<i>π</i>



6

<sub>) (A). Điện trở thuần R của đoạn mạch là:</sub>


A. 200  <sub>B. 100</sub>  <sub>C. 60</sub>  <sub>D. 50</sub> 


Câu 44: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều .Vị trí cân bằng của hai vật đều ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là


1 1


x Acos(3 t  )<sub>và </sub>x<sub>2</sub> Acos(4 t <sub>2</sub>)<sub>. Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ</sub>
nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái
của hai vật lặp lại như ban đầu là


A. 2s B. 4s C. 3s D. 1s


Câu 45: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên
kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền
vững giảm dần là


A. X, Y, Z. B. Y, X, Z C. Z, X, Y D. Y, Z, X.



Câu 46: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos

  

t

. Khi vận tốc của vật cực đại thì :
A. gia tốc cực đại hoặc cực tiểu B. li độ cực tiểu


C. li độ cực đại D. gia tốc bằng không


Câu 47: Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phia ra đa thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc
<i>nhận sóng phản xạ trở lại là 80 μs . Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ làn</i>
<i>này là 76 μs . Biết tốc độ sóng điện từ trong khơng khí bằng 3.10</i> 8 m/s. Tốc độ trung bình của vật là:


A. 29 m/s B. 6 m/s C. 4m/s D. 5m/s


Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và

<sub>lần lượt là</sub>
2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2<sub>). Năng lượng mà phản</sub>
ứng tỏa ra là


A. 17,799 MeV. B. 17,599 MeV. C. 17,499 MeV. D. 17,699 MeV.


Câu 49: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:


1 2

40 (

)



<i>u</i>

<i>u</i>

<i>acos</i>

<i>t cm</i>

<sub>, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là </sub>

<sub>30</sub>

<i><sub>cm s</sub></i>

<sub>/</sub>

<sub>. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước</sub>


có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với
biên độ cực đại là:


A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.


Câu 50: Phát biểu nào sau đây nói về giao thoa ánh sáng là khơng đúng?



A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.


B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất
sóng.


C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những vị trí hai sóng tới khơng gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Hai đĩa trịn có momen qn tính I1 và I2 = 2I1, đang quay quanh cùng trục quay thẳng đứng và cùng chiều
nhau với tốc độ góc 1 = 5rad/s và 2 = 2rad/s. Bỏ qua lực cản. Nếu cho hai đĩa dính vào nhau thì chúng quay với tốc
độ góc là


A. 3,5rad/s B. 4rad/s C. 7rad/s D. 3rad/s


Câu 52: Một nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần máy thu đang đứng yên thì máy thu đo được tần số âm là
724Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thì máy thu đo được tần số âm là 606 Hz.
Biết tần số của nguồn âm phát ra là khơng đổi và tốc độ truyền âm trong khơng khí là 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm
này gần đúng là: A. 40m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 54: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20%
hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân
ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là


A. 200 s. B. 400 s. C. 25 s. D. 50 s


Câu 55: Chuyển động quay đều khơng có đặc điểm nào sau đây?


A. Véc tơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian.


B. Gia tốc góc bằng khơng.


C. Tốc độ góc khơng đổi theo thời gian.


D. Véc tơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng không.
Câu 56: Êlectron có khối lượng nghỉ

<i>m</i>

<i>e</i>

=9,1.10



−31

<i><sub>kg</sub></i>



, trong dịng hạt

<i>β</i>

− electron có vận tốc v = 2.10 8 m/s.
Khối lượng của electron khi đó là:


A.

<i>6,10.10</i>

−31

<i>kg</i>

B.

<i>6,83.10</i>

−31

<i>kg</i>

C.

<i>13,65.10</i>

−31

<i>kg</i>

D.

<i>12,21.10</i>

−31

<i>kg</i>



Câu 57: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao
cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua


gốc tọa độ và vng góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x 1


=

4 cos

(

<i>4 π t+</i>

<i>π</i>



3

)

<i>cm</i>

<sub> và x</sub>


2

=

4

<i>2 cos( 4 π t +</i>



<i>π</i>



12

)

<i>cm</i>

<sub>. Tính từ thời điểm</sub>

<i>t</i>

1

=


1




24

<i>s</i>

<sub> đến thời điểm</sub>

<i>t</i>

2

=


1



3

<i>s</i>

<sub> thì thời gian mà khoảng cách</sub>
giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn

<i>2 3 cm</i>

là :


A.

1



12

<sub>s</sub> <sub> B. </sub>


1



8

<sub>s</sub> <sub>C. </sub>


1



6

<sub>s</sub> <sub>D. </sub>


1


3

<sub> s</sub>


Câu 58: Hai nguồn phát sóng kết hợp <i>S S</i>1, 2<sub> trên mặt nước cách nhau </sub><i>12 cm</i><sub> dao động theo phương trình</sub>




1 2

2cos 40



<i>S</i> <i>S</i>



<i>u</i>

<i>u</i>

<i>t cm</i>



. Xét điểm M trên mặt nước cách

<i>S S</i>

1

,

2<sub> những khoảng tương ứng là </sub>

<i>d</i>

1

4, 2

<i>cm</i>

<sub> và</sub>
2 9, 0


<i>d</i>  <i>cm</i><sub>. Coi biên độ sóng khơng đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là </sub>

<i>v</i>

32

<i>cm s</i>

<sub>. Giữ nguyên tần số </sub> <i>f</i>
và các vị trí

<i>S M</i>

1

,

<sub>. Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn </sub>

<i>S</i>

2<sub> dọc theo</sub>


phương <i>S S</i>1 2<sub> chiều ra xa </sub><i>S</i>1<sub> từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng :</sub>


A. <i>0,83 cm</i> B. <i>0, 60 cm</i> C. <i>0, 42 cm</i> D. <i>0,36 cm</i>


Câu 59: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600<sub>. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia</sub>
tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:


A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm.


Câu 60: Một vật rắn khối lượng m = 1,2kg có thể dao động quanh trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực.
Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là 12cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03kgm2<sub>.</sub>
Lấy g = 10m/s2<sub>. Chu kì dao động nhỏ của vật gần đúng là</sub>


A. 0,6s B. 0,7s C. 0,8s D. 0,9s


---- - HẾT

<b>---Đ THI TH ---Đ I H C S 47</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Câu 1: Biết bán kính Trái đất là R = 6400km, hệ số nở dài là

<i>α=2 .10</i>

−5

<i>K</i>

−1

.

Một con lắc đơn dao động trên mặt
đất ở 250<sub>C. Nếu đưa con lắc lên cao 1,28km. Để chu kì của con lắc khơng thay đổi thì nhiệt độ ở đó là</sub>


A : 80<sub>C.</sub> <sub> B : 10</sub>0<sub>C.</sub> <sub> C : 3</sub>0<sub>C. </sub> <sub> D : 5</sub>0<sub>C.</sub>



Câu 2: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định u = U0cos100 <i>π</i> t V. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị

<i>R</i>

1

= W

45

<i>R</i>

2

= W

80

thì mạch tiêu


thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng:


A: 120W. B: 250/3 W. C: 250 W. D: 100 W.


Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với tần số của dòng điện
thay đổi. Khi tần số của dòng điện là

<i>f</i>

<i>f</i>

1

66

<i>Hz</i>

<sub> hoặc </sub>

<i>f</i>

<i>f</i>

2

88

<i>Hz</i>

<sub> thấy rằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A: 45,2 Hz. B: 23,1 Hz. C: 74,7 Hz. D: 65,7 Hz.


Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tắt dần chậm, chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí mà lị xo khơng
bị biến dạng thì


A: thế năng ln giảm theo thời gian. B: vị trí véctơ gia tốc đổi chiều không trùng với gốc tọa độ.
C: li độ luôn giảm dần theo thời gian. D: pha dao động luôn giảm dần theo thời gian


Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu
được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có


A:vân sáng bậc 2 B: vân sáng bậc 4 C:vân sáng bậc 3 D: vân sáng thứ 4
Câu 6: Dịng điện tức thời i có biểu thức <i>i</i>4. os<i>c</i> 2

<i>t A</i>( ) có giá trị hiệu dụng là:


A:

6( )

<i>A</i>

B: 4( )<i>A</i> C:

(2

2)( )

<i>A</i>

D: 2( )<i>A</i>


Câu 7: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>0 và một tụ điện có điện



dung <i>C</i>0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0. Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung <i>C</i>0 mắc


nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ <i>C</i>0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:


A: 0 (<i>n</i>1) / .<i>n</i> B: 0 <i>n n</i>/( 1). C: 0/ <i>n</i>. D: 0 <i>n</i>.


Câu 8: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang
5,730<sub>, theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song</sub>
song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54


A: 8mm. B: 5mm. C: 6mm. D: 4mm


Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngồi là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế
nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc

<i>50 rad/s</i>

<i> thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tăng tốc độ quay của rơto lên</i>
gấp đơi thì ampe kế chỉ:


A: 0,1 A. B: 0,05 A. C: 0,2 A. D: 0,4 A.


Câu 10: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là

<i>u</i>

220 2 cos(100 )( ).

<i>t V</i>

Đèn chỉ phát


sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn khơng nhỏ hơn <i>110 6V</i> . Khoảng thời gian đèn sáng trong 2
1


chu kỳ là:


A: <i>t</i> 300<i>s</i>
1




B: <i>t</i> 300<i>s</i>
2



C: <i>t</i> 150<i>s</i>
1



D: <i>t</i> 200<i>s</i>
1



Câu 11: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch <i>u</i>150 2 os100 t (V).<i>c</i>  Khi


1 62,5 / ( )


<i>C C</i>   <i>F</i> <sub> thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại P</sub>


max = 93,75 W. Khi <i>C C</i> 2 1/(9 ) ( <i>mF</i>) thì điện áp hai đầu
đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:


A: 90 V B: 120 V. C: 75 V D: 75 2V


Câu 12 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dịng điện qua
đoạn mạch lần lượt có biểu thức :

80cos(100

)( )




4



<i>u</i>

<i>t</i>

<i>V</i>

và <i><sub>i</sub></i> <sub>4sin(100 )( )</sub><i><sub>t A</sub></i>



 . Mạch điện gồm


A : R và L B: L và C C: R, L, C bất kỳ D: R và C
Câu 13: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng


A: Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ C: Cộng hưởng dao động điện từ
C: Sóng dừng D: Giao thoa sóng


Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi <i>R </i>20 và <i>R </i>80  thì
cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi

<i>R R</i>

1

50

<sub> thì cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P</sub>


1.
Khi <i>R R</i> 2 15 <sub> thì cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P</sub><sub>2</sub><sub>. Chọn đáp án đúng</sub>


A:

<i>P</i>

2

<i>P</i>

1

<i>P</i>

<sub> B: </sub>

<i>P</i>

2

<i>P P</i>

1 <sub>C: </sub>

<i>P P</i>

1

<i>P</i>

2 <sub> D: </sub>

<i>P P</i>

2

<i>P</i>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A: tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B: tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
C: cuộn dây và điện trở thuần. D: tụ điện và điện trở thuần.


Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha <i>220 V</i> , tải tiêu thụ mắc hình sao gồm
điện trở <i>R </i>220 ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng <i>Z C</i> 220<sub> ở pha 3. Dịng điện trong dây trung hịa có</sub>


giá trị hiệu dụng bằng


A: <i>1 A</i> B: <i>0 A</i> C:

<i>2 A</i>

D: <i>2 A</i>


Câu 17: : Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 200KV thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là
10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ cịn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải


A: Tăng thêm 400KV B: Giảm bớt 400KV
C: Giảm bớt 200KV D: Tăng thêm 200KV


Câu 18: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết
hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng


A: <i>0, 71 kW</i> B: <i>1, 0 kW</i> C: <i>1,1 kW</i> D: <i>0,6 kW</i>


Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho
dây treo hợp với phương thẳng đứng góc


0
0

60



 

<sub> rồi thả nhẹ. Lấy </sub>

<i>g</i>

10

<i>m s</i>

2<sub>, bỏ qua mọi lực cản. Trong quá</sub>


trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng


A:



2


<i>10 2 3 m s</i>



B:




2


<i>0 m s</i>



C:



2


<i>10 3 2 m s</i>



D:



2


<i>10 5 3 m s</i>



Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì

<i>T</i>

2

 

<i>s</i>

, vật nặng là một quả
cầu có khối lượng m1. Khi lị xo có chiều dài cực đại và vật m1 có gia tốc


2
<i>2 cm s</i>


 <sub> thì một quả cầu có khối lượng</sub>
2 1

2



<i>m</i>

<i>m</i>

<sub> chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m</sub>


1 và có hướng làm cho lò xo bị
nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là

<i>3 3 cm s</i>

. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi
chiều chuyển động lần đầu tiên là


A: <i>3,63 cm</i> B: <i>6 cm</i> C: <i>9, 63 cm</i> D: <i>2,37 cm</i>


Câu 21: Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng

30

(m/s2<sub>). Thời điểm ban đầu vật có</sub>
vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng

15

(m/s2<sub>)</sub>


A: 0,10s; B: 0,05s; C: 0,20s D: 0,15s


Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hịa với biên độ góc

0<sub>tại</sub>


một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là


A:

<i>T</i>

<i>mg</i>

2 2cos

0

<sub> B: </sub>

<i>T</i>

<i>mg</i>

4 cos

0

<sub> C: </sub>

<i>T</i>

<i>mg</i>

4 2cos

0

<sub> D: </sub>

<i>T</i>

<i>mg</i>

2 cos

0



Câu 23: Con lắc lị xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị
trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20

3

cm/s và
-400 cm/s2<sub>. Biên độ dao động của vật là</sub>


A: 1cm B: 2cm C: 4cm D: 3cm
Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai


A: Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B: Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C: Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng D: Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
Câu 25: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T thì pha của dao động


A: khơng đổi theo thời gian. B: biến thiên điều hịa theo thời gian.
C: tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D: là hàm bậc hai của thời gian.


Câu 26: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là thế năng khi vật ở vị trí có li độ



2



<i>A</i>


<i>x </i>



; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là

2



<i>A</i>


<i>v</i>



. Liên hệ giữa Wt1 và Wt2 là


A: Wt1 = Wt2 B: Wt1 =3Wt2 C: Wt2=3Wt1 D: Wt2 =4Wt1


Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động với tần số f=5Hz. Giữ nguyên độ
cứng k và giảm bớt khối lượng của vật 150g thì chu kì dao động của vật là 0,1s. Lấy π2<sub>=10. Độ cứng của lò xo là</sub>


A: 50N/m B: 100N/m; C: 200N/m; D: 250N/m


Câu 28: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hồ, mốc
thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C: 1/4 lực đàn hồi cực đại D: 2/3 lực đàn hồi cực đại


Câu 29: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng
bằng thế năng là 0,66s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt , động năng Wđ và sau đó thời
gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng


A: 0,88s B: 0,22s C: 0,44s D: 0,11s



Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lị xo dãn một đoạn là 0<sub>. Kích thích để quả nặng dao</sub>


động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động
của vật bằng


A: 0


3


2 <sub>.</sub> <sub> B: </sub>

2

0 <sub> C: </sub> 0
3


2 <sub> D: </sub>

2

0


Câu 31: Một vật dao động điều hồ trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ


hơn

4




lần tốc độ trung bình trong một chu kì là


A:

3



<i>T</i>



B:

2



<i>T</i>



C:


2



3



<i>T</i>



D:

4



<i>T</i>



Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian


để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π

2

cm/s là


<i>T</i>



2

<sub>. Lấy </sub>2<sub>=10. Tần số dao động của vật</sub>


A: 3 Hz B: 2 Hz C: 4 Hz D: 1 Hz


Câu 33: Một con lắc là xo dao động điều hồ với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ

2


2



0



<i>x</i>



cm và có vận tốc 0



2


5



<i>v</i>



cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:


A:


2


os( )


5 4


<i>x c</i> <i>t</i>  <i>cm</i>
B:


2


2 os( )


5 2


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


C:


2



2 os( )


5 2


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i>
D:


2


os( )


5 4


<i>x c</i> <i>t</i> <i>cm</i>
Câu 34: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là


A: biên độ và năng lượng B: biên độ và tốc độ


C: li độ và tốc độ D: biên độ và gia tốc


Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lị xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối
lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát
trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang  =0,05 Lấy g = 10m/s2<sub> Thời gian từ khi thả đến khi vật m</sub>


2 dừng lại là:
A: 2,16 s. B: 0,31 s. C: 2,21 s. D: 2,06 s.


Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1=
640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2=560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có:



A: 7 vân đỏ và 6 vân lục B: 8 vân đỏ và 7 vân lục C: 6 vân đỏ và 7 vân lục D: 7 vân đỏ và 8 vân lục


Câu 37: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số

<i>f =30 Hz</i>

. Vận tốc truyền sóng
là một giá trị nào đó trong khoảng

<i>1,6m/s<v<2,9 m/s</i>

. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó
ln dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:


A: 3m/s B: 2

2

cm/s C: 2m/s D: 2,4m/s


Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm
bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao
động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A: 0,25 m/s B: 2 m/s C: 0,5 m/s D: 1 m/s


Câu 39: Trong một thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng trắng

(

<i>0 ,38 μm≤λ≤0 ,76 μm)</i>

, khoảng cách giữa hai khe
sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng 2cm có bao
nhiêu cực đại của các màu trùng nhau?


A: 2 B: 7 C: 6 D: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A: 90 cm/s B: 100 cm/s C: 80 cm/s D: 85 cm/s


Câu 41: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm gọi là :


A: Mức cường độ âm B: Độ to của âm C: Cường độ âm D: Năng lượng âm
Câu 42: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường trịn dao động với biên
độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là



A: 18,67mm B: 17,96mm C: 19,97mm D: 15,34mm


Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên
màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và
bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:


A: vân sáng bậc 6. B: vân sáng bậc 5. C: vân tối thứ 6. D: vân tối thứ 5


Câu 44: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là




1


u 2cos 10 t

mm


4



<i>s</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>; </sub>

u 2cos 10 t

<i>s</i>2

4

mm .









<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s.</sub>
Xem biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách <i>S</i>1<sub> khoảng </sub><i>S M</i>1 <sub>=10cm và</sub>


2


<i>S</i> <sub> khoảng </sub><i>S M</i><sub>2</sub> <sub> = 6cm. Điểm dao động cực đại trên </sub><i>S M</i><sub>2</sub> <sub> xa </sub><i>S</i><sub>2</sub><sub> nhất là</sub>


A: 3,07cm B: 2,33cm C: 3,57cm D: 6cm


Câu 45: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo


phương thẳng đứng với phương trình u 2cos40 t<i>A</i> 

<sub> và </sub>


u 2cos 40 t


2



<i>B</i>








<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> (</sub><i>u uA</i>; <i>B</i><sub>tính bằng mm,</sub>


t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất
lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là


A: 9 B: 19 C: 2 D: 7


Câu 46: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 640 pF. Lấy π2<sub> = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị</sub>


A: từ 2.10-8<sub> s đến 3,6.10</sub>-7<sub> s</sub> <sub> B: từ 4.10</sub>-8<sub> s đến 2,4.10</sub>-7<sub> s</sub>
C: từ 4.10-8<sub> s đến 3,2.10</sub>-7<sub> s</sub> <sub> D: từ 2.10</sub>-8<sub> s đến 3.10</sub>-7<sub> s</sub>


Câu 47: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là
điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức đúng là


A:


2 2 2


0


(

)



<i>i</i>

<i>LC U</i>

<i>u</i>

<sub> B: </sub>


2 2 2



0


( )


<i>C</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>L</i>


 


C:

<i>i</i>

2

<i>LC U</i>

(

02

<i>u</i>

2

)

<sub> D: </sub>


2 2 2


0


( )


<i>L</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>C</i>


 


Câu 48: Một vật dao động điều hịa với phương trình <i>x</i> 4 cos(4 <i>t</i> 6)<i>cm</i>.





 


Vật qua vị trí có li độ x= 2cm lần thứ
2013 vào thời điểm:


A: 2012/24 s B: 12073/24s C: 12073/12s D: 2012/12s


Câu 49: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như
nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất


A: 6,248s B: 8,8s C: 12/11 s D: 24s


Câu 50: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dịng điện trong
mạch có cường độ 8 ( <i>mA</i>) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3 / 4<i>T</i> <sub> thì điện tích trên bản tụ có độ lớn </sub><sub>2.10</sub>9<i><sub>C</sub></i><sub>.</sub>


Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng


A: 0,5<i>ms</i>. B: 0,25 .<i>ms</i> C: 0,5 .<i>s</i> D: 0,25 .<i>s</i>
- Hết


<b>---Đ THI TH ---Đ I H C S 48</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. đỏ, cam, vàng. B. lam, chàm, tím. C. cam, vàng, lục. D. vàng, lục, lam.
Câu 2: Ngơi sao trên trời có nhiều màu, các ngơi sao có nhiệt độ cao nhất ứng với màu


A. vàng. B. xanh. C. cam. D. đỏ.



Câu 3: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m,
năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to
hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là


A. 98 dB. B. 89 dB. C. 107 dB. D. 102 dB.


Câu 4: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu ánh sáng hồ quang vào
A. một tấm đồng tích điện âm được che bằng một tấm thủy tinh dày.


B. một tấm đồng tích điện âm.


C. một tấm kẽm tích điện âm được che bằng một tấm thạch anh.
D. một tấm kẽm tích điện âm.


Câu 5: Mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên tụ điện là 4nC và dòng điện
cực đại trong mạch là 2mA. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại


A. 10-6<sub>s.</sub> <sub>B. 2.10</sub>-6<sub>s.</sub> <sub>C. 2.10</sub>-6<sub>s.</sub> <sub>D. 4.10</sub>-6<sub>s.</sub>


Câu 6: Một điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 83 nm. Bên ngồi điện cực có
một điện trường cản có cường độ E = 7,5 V/cm. Giới hạn quang điện của nhôm là 332 nm. Electron quang điện sẽ rời
xa bề mặt điện cực một khoảng cực đại là


A. 1,2 cm. B. 1,5 cm. C. 2,5 cm. D. 3,6 cm.


Câu 7: Một mẫu radium nguyên chất 88Ra226 có khối lượng m = 1 g, chu kỳ bán rã T1 = 1620 năm, phóng xạ α cho hạt
nhân con X. Hạt nhân X vừa tạo ra lại phân rã với chu kỳ bán rã T2 = 3,82 ngày. Sau một thời gian, người ta thấy khối
lượng hạt nhân X không đổi. Khối lượng hạt nhân X khi đó là



A. 6,46 µg. B. 4,64 mg. C. 6,46 mg. D. 4,64 µg.


Câu 8: Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 31,8mH và tụ điện có điện dung C =


4
2.10






F mắc nối
tiếp. Điện áp hai đầu mạch là u = U

2 os(100 )

<i>c</i>

<i>t</i>

V. Mắc thêm vào mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để
tổng trở của mạch bằng tổng dung kháng và cảm kháng của mạch?


A. 20

5

 B. 40

6

 C. 30 D. 20


Câu 9: Muốn phát hiện vết nứt, lỗ hổng của sản phẩm đúc, người ta chiếu bức xạ,
A. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta chiếu tia Rơn-ghen.
B. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tia hồng ngoại.
C. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta tử ngoại.


D. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tử ngoại.


Câu 10: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v = +12,56 cm/s.
Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là:


A. 27,24 cm. B. 26,3 cm. C. 24,3 cm. D. 25,67 cm.



Câu 11: Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng λ = 0,546 m vào bề mặt catơt của một tế bào quang điện, dùng màn
chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có B = 10–4<sub> T và vectơ cảm</sub>
ứng từ vng góc với phương ban đầu của vectơ vận tốc electron. Quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại là
23,32 mm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là


A. 0,69 m. B. 0,75 m. C. 0,55 m. D. 0,42m.


Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2<sub>, có độ cứng của lị xo k = 50</sub>
N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực
đại của vật là:


A. 30 5 cm/s. B. 40 5 cm/s. C. 50 5 cm/s. D. 60 5 cm/s.


Câu 13: Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu thêm tác dụng của một lực có độ lớn khơng đổi, có cùng hướng
với gia tốc khi vật đi ra biên và ngược hướng với gia tốc khi vật từ biên về vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm chịu lực tác
dụng vật sẽ:


A. dao động điều hòa với biên độ mới lớn hơn biên độ dao động cũ.
B. dao động ở trạng thái cộng hưởng.


C. bắt đầu dao động tắt dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1
thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng


A.


2 2 2 2
1 2 2 1



2 2
1 2
v x v x
A


v v



 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2
v x v x
A


v v



 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2


v x v x
A


v v



 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2
v x v x
A


v v



 <sub>.</sub>


Câu 15: Một mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với tần số góc 104<sub> rad/s. Điện tích cực đại trên tụ</sub>
điện là 10-9<sub>C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10</sub>-6<sub>A thì điện tích trên tụ điện là</sub>


A. 8.10-10<sub>C.</sub> <sub>B. 6.10</sub>-10<sub>C.</sub> <sub>C. 4.10</sub>-10<sub>C.</sub> <sub>D. 2.10</sub>-10<sub>C.</sub>


Câu 16: Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất là fmax =
5.1018<sub> Hz. Trong 20 s có 10</sub>18<sub> electron đập vào đối catốt. Đối catốt được làm nguội bằng dòng nước chảy luồn bên</sub>


trong, nhiệt độ ở lối ra cao hơn nhiệt độ lối vào là 100 <sub>C. Xem gần đúng 100% động năng của chùm electron đều</sub>
chuyển thành nhiệt làm nóng đối catốt. Cho nhiệt dung riêng của nước là C = 4286 J/kgK; khối lượng riêng của nước
là D = 103<sub> kg/m</sub>3<sub>. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt. Lưu lượng của dòng nước khoảng</sub>


A. 4 dm3<sub>/s</sub> <sub>B. 4 m</sub>3<sub>/s.</sub> <sub>C. 40 cm</sub>3<sub>/s</sub> <sub>D. 4 cm</sub>3<sub>/s.</sub>


Câu 17: Hạt nhân 92U234 phóng xạ α chuyển thành hạt nhân con X. Thực nghiệm đo được tổng động năng của hạt α và
của hạt nhân con bằng 13,00 MeV. Cho khối lượng các hạt : m(U) = 233,9904 u; m(X) = 229,9737 u ; m(α) = 4,0015
u. Bước sóng của bức xạ γ bằng


A. 10,8 pm. B. 1,08 pm. C. 10,8 µm. D. 1,08 µm.


Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch là u = = U

2 os(100 )

<i>c</i>

<i>t</i>

V. Ban đầu độ lệch pha giữa điện
áp u hai đầu mạch và cường độ dịng điện i qua mạch là 600<sub> thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là P = 50W. Thay đổi C</sub>
để u và i cùng pha thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là


A. 120W B. 50W C. 100W D. 200W


Câu 19: Pin quang điện hoạt động dựa vào


A. sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một sợi dây kim loại.
B. sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa giữa hai điện cực.


C. hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp tiếp xúc p-n.
D. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.


Câu 20: Kết luận nào không đúng với âm nghe được ?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.



B. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.


D. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.


Câu 21: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo
phương vng góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trên đường trịn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm ln dao động với
biên độ cực đại là


A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.


Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Một điểm A
nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2, đi qua S1 và cách S1 một đoạn . Tìm giá trị lớn nhất của  để phần tử vật
chất tại A dao động với biên độ cực đại.


A. 1,5 m. B. 4 m. C. 2 m. D. 1 m.


Câu 23: Trong mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại và cường


độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là


0
3


<i>U</i>


thì cường độ
dịng điện qua mạch là



A. i =

2



3

<sub>I</sub><sub>0</sub><sub>.</sub> <sub>B. i = </sub>
3


2<sub>I</sub><sub>0</sub><sub>.</sub> <sub>C. i = </sub>
2


3<sub>I</sub><sub>0.</sub> <sub>D. i = </sub>


3


2

<sub>I</sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
Câu 24: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất bằng 0?


A. mạch chỉ có cuộn cảm. B. mạch thuần điện trở.


C. mạch thuần dung kháng. D. mạch có tụ điện nối tiếp với cuộn cảm.


Câu 25: Chọn phát biểu sai. Mạch điện R, L, C nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng độ tự cảm L thì
A. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm B. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu 26: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100t)V, thì dịng điện chạy qua đoạn mạch này
có biểu thức i = I0cos(100t)A. Đoạn mạch này có thể:


A. gồm cuộn cảm và điện trở thuần R.


B. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.
C. là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.



D. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng.


Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 1,5 m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ1 = 0,4 m. Vùng giao thoa
trên màn rộng L = 20 mm. Phía sau một trong hai khe sáng đặt thêm một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày e
= 2 µm, chiết suất n = 1,5. Khi đó số vân trên màn quan sát được gồm


A. 7 vân sáng, 6 vân tối. B. 7 vân sáng, 7 vân tối.
C. 6 vân sáng, 7 vân tối. D. 6 vân sáng, 6 vân tối.


Câu 28: Một máy biến áp lý tưởng, đặt vào hai đầu của một cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 =
80V thì ở hai đầu cuộn dây thứ hai có điện áp hiệu dụng U2 = 20V. Nếu ngược lại, đặt vào hai đầu cuộn dây thứ hai
một điện áp hiệu dụng 80V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ nhất là:


A. 40V B. 160V C. 400V D. 320V


Câu 29: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát
quang khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc


A. lam. B. cam. C. vàng. D. đỏ.


Câu 30: Một chất phóng xạ được khảo sát bằng ống Geiger-Muller gắn với một máy đếm xung. Một người ghi lại kết
quả như sau :


Sau thời
gian (phút)


0 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’ 7’ 8’


Số ghi 0 50



15


80
26


901
6


94
01


954
1


9802 96


36


96
73
Vì sơ ý nên một trong các số ghi bị sai. Số sai đó nằm ở cuối phút thứ


A. 2. B. 4. C. 8 . D. 6.


Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 200

2 os(100

<i>c</i>

<i>t</i>

)

V


và i = 5sin(100 <i>t</i> 3





)A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch có hai phần tử RL, tổng trở 40.


B. Đoạn mạch có hai phần tử RC, tổng trở 40

2

.
C. Đoạn mạch có hai phần tử RC, tổng trở 40.
D. Đoạn mạch có hai phần tử RL, tổng trở 40

2

.


Câu 32: Một điểm sáng S chuyển động đều theo phương song song với đoạn thẳng nối hai lỗ nhỏ S1 và S2 trên một
màn phẳng. Khoảng cách giữa hai lỗ là a = 2 mm, nguồn sáng cách màn đoạn D = 1 m. Tại điểm A nằm trên trục của
hệ hai khe có đặt một máy đo ánh sáng, cứ mỗi giây máy đo ghi đuợc 15 lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng
của bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 =
600 nm và màu tím λ 2 = 400 nm và nguồn bắt đầu chuyển động từ điểm O trên trung trực của S1 và S2 thì thời điểm
hai chớp cùng xuất hiện kể từ lúc nguồn bắt đầu chuyển động là


A. 0,3666 s. B. 0,3333 s. C. 0,1333 s. D. 0,2555 s.


Câu 33: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hiệu
điện thế hai đầu mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U ổn định. Biết 2UL = UC, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây bằng


A.

2

U B. 2U C.

3

U D. U


Câu 34: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái có mức n = 5. Số photon tối đa có năng lượng khác
nhau mà nguyên tử có thể phát ra khi chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp là


A. 12. B. 10. C. 8. D. 9.


Câu 35: Một lị xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động


điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 m/s2<sub>. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5 m/s</sub>
và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 m/s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U = 120V và tần số f xác định. Biết CR2<sub> = 16L và điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp</sub>
hai đầu tụ điện. Điện áp ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm là


A. UC = UL = 60V B. UC = 30V và UL = 60V
C. UC = UL = 30V D. UC = 60V và UL = 30V


Câu 37: Hạt α có động năng Kα = 7,7 MeV đến va chạm với hạt nhân 7N14 đứng yên, tạo ra hạt proton và hạt nhân con
X. Cho mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN = 13,9992 u; mX = 16,9947 u. Biết vận tốc của proton bắn ra vng góc với
vận tốc của hạt α. Động năng của hạt nhân con là


A. K = 4,867 MeV. B. K = 4,867 eV. C. K = 2,075 eV. D. K = 2,072MeV.


Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44cm thì chu kì giảm 0,4s, lấy
g=10m/s2<sub>, </sub>2<sub>=10, chu kì dao động khi chưa giảm chiều dài là:</sub>


A. 1 s. B. 2 s. C. 1,8 s. D. 2,4 s.


Câu 39: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền đến mọi điểm trên mặt đất?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.


Câu 40: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lị xo dãn 2cm. Khi lị xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén
4cm. Khi lị xo có chiều dài cực đại thì nó


A. dãn 2 cm. B. dãn 4 cm. C. dãn 8 cm. D. nén 2 cm.


II. PHẦN RIÊNG (10 câu)



Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hịa theo thời gian


A. ln cùng pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng tần số.


Câu 42: Chiếu tia hồng ngoại có cường độ mạnh và tia tử ngoại có cường độ yếu vào tế bào quang điện có giới hạn
quang điện ứng với bước sóng của đơn sắc màu lục thì


A. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện.


B. tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại không gây ra hiện tượng quang điện.
C. tia hồng ngoại không gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện.
D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không gây ra hiện tượng quang điện.


Câu 43: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không giãn và một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa ở
một nơi có g = 10m/s2<sub> với biên độ góc bằng 0,05rad. Năng lượng của dao động điều hòa bằng 5.10</sub>-4<sub> J. Chiều dài dây</sub>
treo bằng


A. 30cm B. 40cm C. 20cm D. 25cm


Câu 44: Chọn phát biểu đúng: Độ bền vững của hạt nhân lớn khi
A. độ hụt khối nhỏ và năng lượng liên kết riêng lớn.


B. độ hụt khối nhỏ và năng lượng liên kết riêng nhỏ.
C. độ hụt khối lớn và năng lượng liên kết riêng nhỏ.


D. độ hụt khối lớn và năng lượng liên kết riêng lớn.


Câu 45: Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Li độ u của phần tử M, có tọa độ x, tại thời điểm t được tính bằng cơng


thức u = 2cos(40t – 4x - 2



), trong đó u và x đo bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số vận tốc truyền sóng và vận tốc dao
động cực đại bằng:


A. 0,25 B. 4 C. 8 D. 0,125


Câu 46: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 30, đoạn MN chứa tụ điện có
điện dung C thay đổi được, đoạn NB chứa cuộn dây có điện trở r = 10 và độ tự cảm


L =
0,3


<sub>H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100</sub>

2

<sub>cos100t (V). Điều chỉnh C, người ta</sub>
thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MB (UMB) đạt giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó là


A. 25

2

V. B. 50V. C. 25V. D. 50

2

V.


Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp,


trong đó cuộn dây thuần cảm L =
1


2

<sub>H. Biết đoạn mạch có tính dung kháng và U</sub><sub>R</sub><sub> = </sub> 2



<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A.
4
10



F B.
4
2.10



F
C.
4
10
2




F D. khơng đủ điều kiện để tính C.


Câu 48: X là đồng vị phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ
số hạt nhân X trên và số hạt nhân Y trong mẫu là 2,414. Đến thời điểm t’ = t + 345 ngày tỉ số đó là 1/7. Chu kỳ bán rã
của hạt nhân X là


A. 138 ngày B. 207 ngày C. 345 ngày D. 690 ngày


Câu 49: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng được dùng là ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 m đến
0,76m. Bức xạ đơn sắc nào ứng với các bước sóng sau đây khơng cho vân sáng tại điểm cách vân sáng trung tâm


5,4mm?


A. 0,450m B. 0,705m C. 0,540m D. 0,675m


Câu 50: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian
bằng T/3 là


A.

<i>3 2A</i>


<i>T</i>

<sub>B. </sub>

3


3


<i>A</i>


<i>T</i>

<sub>C. </sub>

<i>2 3A</i>


<i>T</i>

<sub>D. </sub>

<i>3 3A</i>


<i>T</i>



B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết ZL = 3R. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng:


A. 1 B. 3 C. 3/4 D. 4/3


Câu 52: Một cái thước thẳng có chiều dài l = 2 m chuyển động với tốc độ v = 0,6c trong một hệ quy chiếu quán
tính K. Độ co chiều dài của thước là



A. 0,5 m. B. 0,4 m. C. 0,6 m. D. 0,7 m.


Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa, khi li độ bằng 4,0cm thì gia tốc có độ lớn bằng 5,76m/s2<sub>. Tần số góc của</sub>
dao động bằng:


A. 6rad/s B. 144rad/s C. 12rad/s D. khơng tính được.


Câu 54: Sao phát sóng vơ tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng nơtron, nó có từ trường mạnh và quay nhanh quanh một trục,
đó là một


A. thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. hốc đen.


Câu 55: Một rịng rọc bán kính R = 6 cm có trục quay cố định, khối lượng m0 đang đứng yên, vắt dây vào rănh ròng
rọc, hai đầu dây treo hai vật nặng có khối lượng m1 = 300 g và m2 = 100 g. Vật m1 cách mặt đất một đoạn h = 3 m.
Cho g = 10 m/s2<sub>. Thả ra cho 2 vật chuyển động. Lực căng dây T</sub>


1 của dây treo vật m1 là


A. 1,8 N. B. 2,7 N. C. 0,9 N. D. 3,6 N.


Câu 56: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l, có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi
qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của mơi trường. Moment qn tính
của thanh đối với trục quay là I = ml2<sub>/3 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí nằm</sub>
ngang th́ khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc  bằng


A. 2 .
3


<i>l</i>
<i>g</i>



B. <i>l</i>
<i>g</i>


3 . C. 3 .


2
<i>l</i>
<i>g</i>


D. .
3


<i>l</i>
<i>g</i>


Câu 57: Nếu nguồn có vận tốc vS và máy thu có vận tốc vM thì tần số âm nhỏ nhất mà máy thu nhận được là :


A.
'
min




<i>M</i>
<i>S</i>

<i>v v</i>


<i>f</i>



<i>v v</i>

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


'
min




<i>M</i>
<i>S</i>

<i>v v</i>


<i>f</i>



<i>v v</i>

<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


'
min




<i>M</i>
<i>S</i>

<i>v v</i>


<i>f</i>



<i>v v</i>

<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


'
min





<i>M</i>
<i>S</i>

<i>v v</i>


<i>f</i>



<i>v v</i>

<sub>.</sub>


Câu 58: Khi bán kính của một vành trịn khối lượng m quay quanh trục (Δ) vng góc với mặt phẳng chứa vành tròn
và đi qua tâm vành tròn tăng lên 6 lần thì moment qn tính của nó sẽ


A. tăng 12 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 36 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 59: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định th́ đồ thị phương tŕnh chuyển động có dạng


A. đường thẳng xiên góc, với hệ số góc là . B. đường thẳng song song với trục thời gian t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Câu 60: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 5H và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường trong tụ cực đại đến lúc bằng năng
lượng từ trường trong cuộn cảm là 5.10-5<sub> s. Lấy </sub>2<sub> = 10. Điện dung của tụ điện bằng:</sub>


A. 4F B. 40F C. 80F D. 8F. mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là




1


u 2cos 10 t

mm


4


<i>s</i>





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>; </sub>

u 2cos 10 t

<i>s</i>2

4

mm .








<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s.</sub>
Xem biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách <i>S</i>1<sub> khoảng </sub><i>S M</i>1 <sub>=10cm và</sub>


2


<i>S</i> <sub> khoảng </sub><i>S M</i><sub>2</sub> <sub> = 6cm. Điểm dao động cực đại trên </sub><i>S M</i><sub>2</sub> <sub> xa </sub><i>S</i><sub>2</sub><sub> nhất là</sub>


A: 3,07cm B: 2,33cm C: 3,57cm D: 6cm


Câu 45: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo


phương thẳng đứng với phương trình u 2cos40 t<i>A</i> 

<sub> và </sub>


u 2cos 40 t


2


<i>B</i>





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> (</sub><i>u uA</i>; <i>B</i><sub>tính bằng mm,</sub>


t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất
lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là


A: 9 B: 19 C: 2 D: 7


Câu 46: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 640 pF. Lấy π2<sub> = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị</sub>


A: từ 2.10-8<sub> s đến 3,6.10</sub>-7<sub> s</sub> <sub> B: từ 4.10</sub>-8<sub> s đến 2,4.10</sub>-7<sub> s</sub>
C: từ 4.10-8<sub> s đến 3,2.10</sub>-7<sub> s</sub> <sub> D: từ 2.10</sub>-8<sub> s đến 3.10</sub>-7<sub> s</sub>


Câu 47: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là
điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức đúng là


A:


2 2 2


0


(

)



<i>i</i>

<i>LC U</i>

<i>u</i>

<sub> B: </sub>



2 2 2


0


(

)



<i>C</i>



<i>i</i>

<i>U</i>

<i>u</i>


<i>L</i>





C:


2 2 2


0


(

)



<i>i</i>

<i>LC U</i>

<i>u</i>

<sub> D: </sub>


2 2 2


0


(

)



<i>L</i>




<i>i</i>

<i>U</i>

<i>u</i>


<i>C</i>





Câu 48: Một vật dao động điều hịa với phương trình

<i>x</i>

4cos(4

<i>t</i>

6

)

<i>cm</i>

.







Vật qua vị trí có li độ x= 2cm lần thứ
2013 vào thời điểm:


A: 2012/24 s B: 12073/24s C: 12073/12s D: 2012/12s


Câu 49: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như
nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất


A: 6,248s B: 8,8s C: 12/11 s D: 24s


Câu 50: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dịng điện trong
mạch có cường độ 8 ( <i>mA</i>) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3 / 4<i>T</i> thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.109<i>C</i>.
Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng


A: 0,5 .<i>ms</i> B: 0,25 .<i>ms</i> C: 0,5 .<i>s</i> D: 0,25 .<i>s</i>
- Hết


<b>---THI TH Đ I H C S 49</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>




<b>Câu 1:</b> Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C thì biểu thức


dịng điện có dạng: i1 I cos( t0 6) (A)



  


. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay


chiều nói trên thì biểu thức dịng điện có dạng: i2 I cos( t0 3) (A)



  


. Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng:
A. u U cos( t0 12) (V).



  


B. u U cos( t0 4) (V).

  


C. u U cos( t0 12) (V).

  


D. u U cos( t0 4) (V).



  


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6t + </b>

\f(,3

) cm. Hãy xác định vận tốc trung bình của vật trong
một chu kì dao động?


A. 60 cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 0 cm/s


<b>Câu 3:</b> Tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định, nguồn sóng có phương trình x = 2cos( t + ) cm. Bước sóng
trên sợi dây là 30 cm. Gọi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ A = 2 cm. Hãy xác định khoảng cách BM nhỏ nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 4: Một máy biến áp; cuộn sơ cấp có N vòng; cuộn thứ cấp N vòng. được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu</b>
giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vịng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vịng dây ở cuộn sơ cấp
thêm 200 vịng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp 100V. Hãy xác định hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp lúc đầu?


A. 100V B. 200 V C. 300V D. 400V


<b>Câu 5:</b> Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M
song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ 380nm đến 760nm.
Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào?


A. Có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm. B. 2 vân sáng của 1 = 600nm và 2 = 480nm.


C. Có 3 vân sáng của 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm. D. 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm.
<b>Câu 6:</b> Cho phản ứng hạt nhân: p73Li 2 17,3MeV. Cho N<sub>A</sub> = 6,023.1023 mol-1. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo được


1g Hêli ?


A. 26,04.1023<sub>MeV.</sub> <sub>B. 8,68.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>C. 34,72.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>D. 13,02.10</sub>23<sub>MeV.</sub>



<b>Câu 7:</b> Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các
đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40cos(ωt+π/6) (V); uBM=50cos(ωt - π/2) (V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B?


A. 60,23 (V). B. 90 (V). C. 78,1 (V). D. 45,83 (V).


<b>Câu 8:</b> Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở có thể thay đổi được. Cho Zc = 144 Ω, khi R1 = 121 Ω và khi R2 = 36 Ω thì độ
lệch pha của hiệu điện thế trong mạch so với cường độ dòng điện trong hai trường hợp là φ1, φ2 ta có : φ1 + φ2 = - 900 . Tính ZL


A. ZL = 210 Ω B. ZL = 150 Ω C. Đáp án khác D. ZL = 78 Ω


<b>Câu 9:</b> Trong bài khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ) bằng phương án dùng đồng hồ hiện số
đa năng để đo điện áp xoay chiều, và dùng phương pháp giản đồ Fre-nen để xác định L, r, C và cosφ của đoạn mạch. Người ta
dùng thước và compa dựng được giản đồ véctơ như sau:


Trong đó MN = 4 cm; NH = 3 cm. Qua giản đồ trên ta xác định được giá trị r của cuộn là:


A. 1,33R. B. 0,5R. C. R. D. 0,75R.


<b>Câu 10: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A.cos( t + ) cm. Hãy xác định vị trí gia tốc đạt cực đại?</b>
A. x = 0 cm B. x = - A cm C. x = A cm D. Không phải các đáp án trên
<b>Câu 11: Hai nguồn sóng S; S dao động cung pha và cách nhau 8 cm. Về một phía của SS lấy thêm hai điểm SS sao cho S S =</b>
4 cm và hợp thành hình thang cân SSSS. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là  = 2cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn
nhất là bao nhiêu để trên đoạn SS có 5 điểm dao động cực đại.


A. 6 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 4 cm


<b>Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng đi qua lăng kính có góc chiết quang 30 thì thấy ánh sáng tím có góc lệch cực tiểu. Hãy tìm góc</b>
lệch của tia đỏ biết n = 1,54; n = 1,58.


A. 16 50’ B. 16,5 C. 15 6’ D. 15,6



<b>Câu 13: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường</b>
dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi chỉ cịn một tổ máy hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền
tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở đường dây không đổi.


A.
H
H '


n


B. H’ = H C.


n H 1
H '


n
 


D. H’ = n.H


<b>Câu 14: Cơng thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R=R0A1/3 với R0=1,2fecmi A là số khối. Khối lượng riêng của hạt</b>
nhân là:


A. 0,26.1018kg/m3. B. 0,35.1018kg/m3. C. 0,23.1018kg/m3. D. 0,25.1018kg/m3.


<b>Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được biết điện áp hai đầu</b>
đoạn mạch là u = 200

2

<sub>cos100t (V) khi C = C1 = 2,5.10</sub>-5<sub> F và C = C2 = 5.10</sub>-5<sub> F thì mạch điện có cùng cơng suất P=200W.</sub>

Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là


A. ZL=300Ω ;R=200Ω B. ZL=200Ω ;R=200Ω C. ZL=300Ω ;R=100Ω D. ZL=100Ω ;R=100Ω


<b>Câu 16: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. người ta gọi</b>
hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự
phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là


A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%


<b>Câu 17: Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều có</b>
tần số f1 thì cảm kháng là 36  và dung kháng là 144 . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là


f =
50Hz

U


M R N L,r P C


Q



P



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. 240 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 480 Hz.


<b>Câu 18: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α</b>
= 300<sub>. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1 m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt</sub>
xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hồ với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2<sub>. Chu kì dao động của con</sub>
lắc là



A. 2,135 s. B. 1,849 s. C. 2,294 s. D. 1,721 s.


<b>Câu 19: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số cơng</b>
suất của mạch bằng 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng


A.
3


2 <sub>.</sub> <sub>B. 1.</sub> <sub>C. </sub>


1


2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3
5<sub>.</sub>


<b>Câu 20: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos( t ). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung</b>
bình khi vật đi được

\f(3T,4

đầu tiên?


A. 1 B. 3 C. 2 D. vô cùng lớn


<b>Câu 21: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó phải thay đổi như thế nào để</b>
chu kì dao động khơng thay đổi( R = 6400Km)


A. l’= 0,997l B. l’= 0,998l C. l’= 0,996l D. l’= 0,995l


<b>Câu 22: Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 45 theo phương vng</b>
góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên
kia của lăng kính.



A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 23: Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5 µm, bán kính 10cm được chiếu sáng bằng ánh sáng tử</b>
ngoại có bước sóng 0,3 µm. ( Thí nghiệm được thực hiện trong khơng khí) Cho k = 9,10

\f(Nm,C

. Hãy xác định điện tích cực
đại mà quả cầu có thể tích được?


A. 18,4pC B. 1,84pC C. 184pC D. Thiếu dữ kiện để tính


<b>Câu 24: Hạt nhân </b>21084

<i>Po</i>

<sub> phóng xạ </sub> <sub> và biến đổi thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng </sub><i>mo</i><sub>(g). Bỏ</sub>


qua năng lượng của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo <i>mo</i><sub> sau bốn chu kì bán rã là ?</sub>


A.

0

,

92

<i>m</i>

<i>o</i><sub> </sub> <sub>B. </sub>

0

,

06

<i>m</i>

<i>o</i> <sub>C. </sub>

0

,

98

<i>m</i>

<i>o</i> <sub>D. </sub>

0

,

12

<i>m</i>

<i>o</i>


<b>Câu 25: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai</b>
điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất.
Coi biên độ không đổi


A. t = 2,5s B. t = 1s C. t = 2s C. t = 0,75s


<b>Câu 26: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu, dòng điện</b>
có độ lớn bằng dịng điện hiệu dụng là


A.


4
10


8




s B.


3


10
4




s C.


3
10


8


s D.


2
10


8


s
<b>Câu 27: Trong các phát biểu sau về thế giới vĩ mô, phát biểu nào chưa đúng?</b>



A. Sao Diêm Vương đã được tổ chức thiên văn thế giới loại khỏi danh sách các hành tinh trong hệ mặt trời năm 2006.
B. Thiên hà chứa hệ mặt trời có tên là sơng Ngân


C. Khí quyển của mặt trăng chủ yếu chứa các loại khí khơng phù hợp cho sự sống vì vậy đến nay người ta vẫn chưa phát
hiện được sự sống trên mặt trăng


D. Chữ Sun trong từ Sunday ( chủ nhật) được lấy ra từ The Sun và có ý nghĩa là ngày mặt trời.


<b>Câu 28: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có r</b>L= 0, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u
= 120 2cos120<sub>t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R= R</sub><sub>1</sub><sub> = 18</sub><sub> và R = R</sub><sub>2</sub><sub> = 32</sub><sub> thì cơng suất tiêu thụ P trên</sub>


đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?


A. 576W B. 282W C. 288W D. 144W


<b>Câu 29: Một vật có khối lượng nghỉ m. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó là bao nhiêu?</b>


A. khơng đổi B. 1,25m C. 1,66m D. 0,6m


<b>Câu 30: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?</b>
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Quang điện. D. Phản xạ ánh sáng.


<b>Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn</b>
là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1=480nm và λ2=640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm
(chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 32: Mạch điện gồm ba phân tử</b>R , L , C1 1 1 có tần số cộng hưởng 1 và mạch điện gồm ba phân tử R , L ,C2 2 2 có tần số cộng


hưởng 2 ( 1 2). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là



A.  2  1 2. <sub>B. </sub>


2 2


1 1 2 2
1 2


L L


.
L L
  
 


 <sub> C. </sub>  <sub>1</sub> <sub>2</sub>. <sub>D. </sub>


2 2


1 1 2 2
1 2


L L


.
C C
  
 





<b>Câu 33: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10F, và một điện trở 1 Ω .</b>
Phải cung cấp một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U = (V)?
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:


A. P = 0,001W B. P = 0,01W C. P = 0,0001W D. P = 0,00001W


<b>Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m = 0,1kg, V = 1m/s,  =</b>
0,05. Tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.


A. 0,95cm/s B. 0,3cm/s C. 0,95m/s D. 0,3m/s


<b>Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: x = A.cos( t) cm; x = 2,5 cos( t +  ) và người ta thu được</b>
biên độ của dao động tổng hợp là 2,5 cm. Biết A đạt giá trị cực đại, hãy xác định ?


A. Không xác định được B.

\f(,6

rad C.

\f(,3

rad D.

\f(,6

rad


<b>Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha s; s cách nhau 12 cm. Biết bước sóng của sóng trên</b>
mặt nước là  = 3cm. Trên đường trung trực của hai nguồn có một điểm M, M cách trung điểm I của hai nguồn 8cm. Hỏi trên
đoạn MI có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai nguồn?


A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 3 điểm


<b>Câu 37: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A?</b>


<b>Câu 38: Có 3 nguồn âm có tần số 20Hz, 40Hz và 60Hz khi tổng hợp chúng lại thành một nguồn âm thì tần số là:</b>


A. 60Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 120Hz.


<b>Câu 39: Chọn câu đúng. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra </b>



A. Càng cao B. Càng trầm C. Càng to D. Càng nhỏ


<b>Câu 40: dao động có L = 10 mH, có C = 10 pF đang dao động. Lúc t = 0 cường độ tức thời của mạch có giá trị cực đại và bằng</b>
31,6 mA. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. q = 10cos(10t) (C) B. 10cos(10 t +

\f(,2

) (C) C. q = 10cos (10t -

\f(,2

) (C) D. 10 cos (10t -

\f(,2

) (C)
<b>Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?</b>


A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ từ trường
B. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường


C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
D. Khơng thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập


<b>Câu 42: Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M có vân tối thứ 10 kể từ vân</b>
sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là?


A. D = 1,2m B. D = 1,9m C. D = 1,5m D. D = 1m


<b>Câu 43: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S</b>1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm
và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ
đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng ?


A. 1,5 B. 1,33 C. 1,4 D. 1,6


<b>Câu 44: Catốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là  = 0,6 m . Chiếu vào</b>
catốt ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Anốt cũng là tấm lim loại phẳng cách catốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điện thế 10V.
Tìm bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới.



A. R = 4,06 mm B. R = 4,06 cm C. R = 8,1 mm D. R = 6,2 cm


<b>Câu 45: Trong quang phổ hidro, khi e chuyển từ quĩ đạo L về K sẽ phát ra photon có bước sóng . Gọi  là bước sóng của tia</b>
lam trong dãy Banme. Hãy xác định ?


A. 5,4  B. 4  C. 4,5  D. 6 


<b>Câu 46: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng  và  với  = 2 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban</b>
đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là . Mối quan hệ giữa bước sóng 
và giới hạn quang điện  là?


A.  =

\f(3,5

 B.  =

\f(5,7

 C.  =

\f(5,16

 D.

\f(7,16


<b> A. B. C. D.</b>


a


-A 0 +A x


a


0 x
-A +A
a


-A 0 +A x


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 47: Nguyên tử S. Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết m = 1,00728u; m = 1,00866u; m =</b>
5,486.10 u.



A. 36 u B. 36,29382u C. 36,3009518u D. Đáp án khác


<b>Câu 48: Tại thời điểm t tỉ số giữa lượng chất cịn lại và lượng chất đã phóng xạ là </b>

\f(1,7

. Biết chu kì bán rã của chất trên là 12
năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì tỉ số trên là

\f(1,31

.


A. 20 năm B. 27,3 năm C. 36,8 năm D. 24 năm


<b>Câu 49: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên</b>
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm ln dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền
sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là:


A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s


<b>Câu 50: Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất?</b>


A. Kim Tinh B. Mộc Tinh C. Thủy Tinh D. Hỏa Tinh


<b>Đ THI TH Đ I H C S 50</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Câu 1: Một động cơ điện sinh ra một công suất 16KW cho mạch ngoài sử dụng. Hiệu suất động cơ 80%.Trong một
giờ điện năng tiêu thụ của động cơ bằng


A. 80000kJ B.36000kJ C. 72000kJ D. 40000kJ


Câu 2: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình
u = 4cos(100)mm. Trên dây hình thành một sóng ngang lan truyền với tốc độ 20m/s với năng lượng không đổi. Tại
thời điểm t, phần tử M cách đầu O 10cm có li độ là 2 3mm và đang tăng thì O có li độ.


A. 2mm và đang giảm B. 2 3mm và đang tăng


C.2mm và đang giảm D. 2 3mm và đang giảm
Câu 3: Phát triển nào sau đây không đúng?


A. Phản ứng phân hạch là sự phá vỡ một hạt nhân nặng nhờ sự va chạm với một nơtron có động năng rất lớn.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu đô).


C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.


D. Xét trên cùng một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lương lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C = 1000 (42<sub>) mF và cuộn cảm có độ tự cảm</sub>
L = 1F.Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vơ tuyến nào?


A. Sóng ngắn B. Sóng cực ngắn C. Sóng trung D. Sóng dài


Câu 5: Hạt Prơtơn có động năng 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 49<i>Be</i> đứng yên thì thấy tạo thành một hạt nhân

<i>Li</i>


6
3


và một hạt X bay ra, có động năng bằng 4 MeV theo hướng vng góc với hướng chuyển động của hạt p. Tính gần
đúng tốc độ chuyển động của hạt nhân Li ( lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của chúng). Biết
1 u = 1,66055.10-24<sub> g. </sub>


A. 0,824.106<sub>m/sB.1,07.10</sub>6<sub>m/s C. 8,24.10</sub>6<sub>m/s D. 10,7.10</sub>6<sub>m/s</sub>


Câu 6: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Khe S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1
=0,42m; 2 = 0,56 m; 3 = 0,70m.Trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó, số
vạch sáng đếm được là:


A. 10 B. 44 C. 35 D. 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

số tự cảm L = 2 H để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sang 19,2m
phải quay các bản tụ một góc  bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất?


A.17,50 <sub>B.19,1</sub>0 <sub>C.15,7</sub>0 <sub>D. 51,9</sub>0


Câu 8: Chỉ ra phát biểu sai khi nói về sóng âm


A.Sóng âm truyền trong chất lỏng tốt hơn trong chất khí
B. Cường độ âm là một đặc trung vật lí của âm.


C. Tốc độ truyền âm trong một môI trường thay đổi theo nhiệt độ.
D. Những vật liệu như nhung, xốp truyền âm tốt.


Câu 9: Xét một bản thủy tinh mỏng, hai mặt song song, bề dày 4cm. Chiếu vào mặt thứ nhất của bản một tia sáng gồm
hai thành phần đơn sắc 1 và 2 dưới góc tới 450. Biết chiết suet của bản mỏng đối với các thành phần đơn sắc 1 và 2
lần lượt là n1 = 1,414 và n2 = 1,146. Độ rộng của vệt sáng ở mặt thứ hai của bản là:


A. 0,22cm B.0,58cm C.0,83cm D.1,34cm


Câu 10: Máy phát điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa một dây pha và dây trung hòa bằng 220V.Các tảI tiêu thụ
mắc hình sao. TảI ở pha 1 và pha 2 cùng mắc một bóng đèn có R = 110; ở tải pha 3 mắc đèn có R3 = 55.Tìm
cường độ dịng điện trên dây trung hòa?


A.1A B.2A C. 0A D.3A


Câu 11: Một phơtơn có năng lượng bằng Ebay qua 3 ngun tử có mức kích thích E1= E2 = E; E3 < E nằm trên cùng
phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng tháI cơ bản hoặc trạng tháI kích thích. Gọi x là số phơtơn có
thể thu được theo phương phơtơn tới sau đó. Giá trị x không thể bằng:


A. 4 B.1 C.2 D.3



Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,2s.Chọn trục tọa độ có phương
thẳng đứng. Chiều dương hướng xuống dưới,gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương.Lấy g = 10m/s2<sub> và </sub>2<sub>= 10.Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến khi lị xo khơng biến dạng là</sub>
7/60s. Tìm biên độ dao động của con lắc.


A. 3cm B.1cm C.2cm D. 2

2

cm


Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơI có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2<sub>. Vật nhỏ của con lắc có khối</sub>
lượng 100g.Lực hồi phục cực đại tác dụng lên con lắc bằng 0,1N. Khi vật nhỏ đI qua vị trí thế năng bằng động năng
thì lực căng của dây treo là


A. 1,0025N B. 1,00659N C. 1,00499N D. 1,00349N


Câu 14: Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ một ống Rơn –ghen là min = 2.10-11m.Coi rằng vận tốc ban đầu của
electron khi bật khỏi Catốt bằng 0. Động năng cực đại của êlectron ngay trước khi đập vào đối Catốt bằng:


A.2.10-14<sub>J</sub> <sub>B.1.10</sub>-14<sub>J</sub> <sub>C. 3.10</sub>-14<sub>J</sub> <sub>D. 4.10</sub>-14<sub>J</sub>


Câu 15: Treo con lắc lò xo có độ cứng k = 80N/m vào trần một thang máy. Ban đầu, thang máy và con lắc đứng yên,
lực căng của lò xo là 4N. Cho thang máy rơI tự do thì con lắc dao động với biên độ


A. 1cm B. 5cm C. 2cm D.4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A.

<i>m</i>



<i>k</i>



2


1




<sub>B. </sub>

<i>m</i>



<i>k</i>



2


2



1



<sub>C. </sub>

<i>m</i>



<i>k</i>



2


2



<sub>D. </sub>

<i>m</i>



<i>k</i>



2


1




Câu 17: Trong mạch dao động điện từ, những đại lượng dao động điều hòa đồng pha với nhau là:
A.Cường độ dòng điện và năng lượng từ trường.


B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.



C.Điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D.Năng lượng điện trường và hiệu điện thế giữa hai bản tụ


Câu 18: Sóng dừng được tạo ra trên sợi dây AB, có đầu phản xạ B cố định. A là vị trí nguồn tạo sóng. AB = 40cm,
trên AB cos20 bụng sóng.Sóng do nguồn A tạo ra có biên độ 5mm. Vậy khoảng cách liên tiếp giữa hai điểm dao động
có biên độ 4mm là:


A.1,238cm và 0,476cm B.0,262cm C. 1,476cm và 0,524cm D.1,738cm


Câu 19: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện phảI nâng cao hệ số cong suất nhằm:
A. Tăng hiệu suất sử dụng điện B. Tăng công suất nguồn phát


C.Giảm công suất tiêu thụ D. Thay đổi tần số dòng điện


Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào khe S ánh sáng phát ra từ đèn sợi đốt. Trên đường
truyền của ánh sáng tới khe S người ta đặt một đèn hoi Hidro có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của đèn sợi đốt.Hỏi trên
màn ảnh đặt song song với màn chứa hai khe Y-âng, trong vùng quang phổ bậc 1 của ánh sáng trắng người ta quan sát
được bao nhiêu vạch tối?


A.Khơng có vạch tối B.4 vạch C. 9 vạch D. 8 vạch


Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ x =5cm và đang
chuyển động theo chiều dương trục tọa độ, cứ sau 0,5s dao động chất điểm lại cách vị trí cân bằng một khoảng
5cm.Tìm qng đường vật đI được đến thời điểm t = 3,25s.


A.42,4cm B.47,4cm C.49,5cm D.44,5cm


Câu 22: Chỉ ra phát biểu sai. Độ phóng xạ
A. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ



B. của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian theo quy luật hàm số mũ.
C.tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.


D.là đại lượng đặc trung cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của tong chất phóng xạ.


Câu 23: Mạch điện 3 pha mắc hình sao, tảI tiêu thụ mắc hình tam giác, trên mỗi tảI chỉ có điện trở R giống nhau. Khi
đó tổng cơng suất trên các tảI là 300W. Hỏi nếu đứt một dây pha thì cơng suất trên các tảI bằng bao nhiêu?


A.200W B.100W C.225W D.150W


Câu 24: Chiếu ánh sáng có bước sóng  = 546mm vào Catốt của một tế bào quang điện. Biết công suất chiếu sáng đến
Catốt là P = 1,515W; hiệu suất lượng tử là 30,03.10-2<sub>% và 10% êlectrôn bật ra từ Catốt khơng đến được Anốt. Tìm giá</sub>
trị cường độ dịng quang điện.


A. 2,2 mA B. 0,2mA C.1,8mA D.2,0mA


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. từ M đến N và bản M tích điện âm.
C. từ N đến M và bản M tích điện dương
D. từ M đếnN và bản M tích điện dương


Câu 26: Dao động của một con lắc đơn chỉ là dao động điều hòa khi biên độ góc dao động là góc nhỉ vì khi đó
A. lực hồi phục tỉ lệ với li độ.


B. sự thay đổi độ cao trong q trình dao động khơng đáng kể, trọng lực xem như không đổi.
C. lực cản của mơI trường nhỏ, dao động được duy trì.


D. quỹ đạo của con lắc có thể xem như đoạn thẳng.


Câu 27: Đồng vị Bitmut 21283

<i>Bi</i>

<sub> đang đứng yên thì phóng xạ  tạo ra hạt nhân X cùng phôtôn . Biết động năng hạt </sub>



thu được là 6,09MeV. Cho khối lượng các hạt nhân: mBi = 212,9913u; mx= 208,9830u; m= 4,0015u và lấy 1u = 931,5
MeV/c2<sub>. Bước sóng bức xạ  phát ra xấp xỉ là</sub>


A. 1,01.10-12<sub>m B.10,09. 10</sub>-12<sub>m C. 9,92.10</sub>-12<sub>m D.8,86. 10</sub>-12<sub>m</sub>


Câu 28: Một vật khối lượng nghỉ m0 = 1kg chuyển động với vận tốc v0 = 0,6c với va chạm mềm với 1 vật đứng n có
khối lượng nghỉ m1 = 2kg. Tính vận tốc của hạt tạo thành.


A. 0,20c B. 0,60c C.0,23c D. 0,35c


Câu 29: Chiếu ánh sáng có bước sóng  = 0,4m vào Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có cơng
thốt A= 2,4eV. Nếu hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt là UAK = 4V thì động năng nhỏ nhất của quang êlectron khi đập vào
Anốt bằng:


A. 6,4.10-19<sub>J </sub> <sub>B. 5,4.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C.7,5.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D.10,2.10</sub>-19<sub>J</sub>


Câu 30: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn tạo sóng O1, O2 có cùng tần số f = 30Hz, ngược pha nhau. Chúng tạo ra
sóng có biên độ lần lượt là a và b. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. O1O2 = 7,5cm.Gọi O là trung điểm
của O1O2, Ox là đường trung trực của O1O2. Vậy điểm gần O nhất trên Ox dao động đồng pha với O cách O là:


A. 3,215cm B. 4,75cm C. 2,125cm D.2,915cm


Câu 31: Cho đoạn mạch điện RLC với tần số dịng điện trong mạch có thể thay đổi được. Khi  = 2 thì mạch tiêu thụ
cùng một cơng suất. Tìm mối liên hệ giữa 0 với 1 và 2.


A. 0= 1 2


2
1









<sub>B. </sub><sub></sub>


0 = 1+ 2
C.

 

02

1

.

2 <sub>D. </sub>

02

12

22


Câu 32: Đám khí Hidro đang ở trạng tháI dừng mà các êlêctron chuyển động trên quĩ đạo L thì hấp thụ năng lượng
chuyển lên trạng tháI dừng có bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Cho biết khi êlêctron ở quĩ đạo dừng thứn thì năng lượng
của nguyên tử Hidro được xác định bởiEn = - 13,6/n2 eV với nN*. Hỏi tỉ số giữa max và min mà đám khí trên có thể
phát ra bằng bao nhiêu?


A. 384/9 B.432/8 C.135/7 D.32/5


Câu 33: Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Phôtôn, prôtôn, êlectrôn và nơtrinô là các hạt sơ cấp bền.
B. Hạt sơ cấp là các hạt nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử.


C. Hạt sơ cấp có thể mang điện tích hoặc khơng mang điện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Biết R =100; cuộn thuần cảm có L = 1/H.


Điện áp hai đầu mạch uAB= 400cos2(50t)V
Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch?



A. 5A B. (2+

2

) A C. 3A D.2A


Câu 35: Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng vàng khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó
ánh sáng đơn sắc nào sau đây thì chất đó sẽ phát quang?


A. Da cam B.Vàng C.Lục D. Đỏ


Câu 36: Mắc cuộn thứ nhất của máy biến áp vào nguồn xoay chiều u =U

2

cos(100t) V thì điện áp hiệu dụng ở
cuộn thứ hai để hở là 20V. Nếu mắc cuộn thứ hai vào nguồn xoay chiều đó thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ nhất để
hở là 7,2V. Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của máy. Tìm U?


A. 16V B. 12V C. 144V D.13,6V


Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ:


Điện áp hai đầu mạch uAB = 200

2

cos (100t)V.


Tụ điện có C = 10-4<sub>/F. Khi L = L</sub>


1 thì ULmax = 200

2

V.Khi L= L2 thì Pmax


A. 400W B.300W C. 200W D.500W


Câu 38: Một ánh sáng có bước sang 0,48m trong khơng khí, nếu chiếu chùm sáng này vào thủy tinh có chiết suất n=
1,41 thì bước sóng và năng lượng của phơton tương ứng là:


A. 0,34m; 2,59eV B. 0,34m; 3,65eV


C. 0,48m; 3,65eV D.0,48m;2,59eV



Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều với tần số 50Hz như hình vẽ:
Biết Vơn kế có điện trở rất lớn và số chỉ là 90V.uMN lệch pha 1500 so với
uNP; uMP lệch pha 300so với uNP và UMP = UMN = UPQ. Tìm UMQ


A. 120V B.60V C.150V D.90V


Câu 40: Con lắc lị xo có vật nặng khối lượng 500g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (10t+ /6) cm. Tại
thời điểm t = T/12 lực tác dụng vào vật có cường độ


A. 4N B.5N C.2N D.1N


Câu 41: Người ta gọi động cơ khơng đồng bộ 3 pha vì:


A.tốc độ quay của Rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
B. pha của ba dòng điện trong ba cuộc dây là khác nhau.


C. ba cuộc dây trong động cơ khơng giống nhau


D. dịng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng một lúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A.7,29.105<sub> m/s; -3,02eV</sub> <sub>B.1,09.10</sub>6<sub>m/s; -6,80eV</sub>
C. 1,09.106<sub>m/s; -3,40eV</sub> <sub>D.7,29.10</sub>5<sub>m/s; -1,51eV</sub>


Câu 43: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1; C2. Khi dùng C1 nối tiếp với C2 và L thì mạch bắt được sóng điện từ
có tần số 5,0MHz; nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 = 3,0MHz. Hỏi khi ding L và C1 khi
cịn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?


A. 7,0MHz B.4,0MHz C. 2,4MHz D.2,0MHz



Câu 44: Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 100g dao động tại nơI có gia tốc trọng trường g =10m/s2<sub>. Bỏ</sub>
qua ma sát và lực cản môI trường. Biết động năng cực đại của quả cầu là 450mJ và lực căng cực đại của dây treo con
lắc bằng 2,0N.Chiều dài của dây treo con lắc là:


A. 0,60m B. 0,90m C.1,25m D. 0,82m


Câu 45: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp nhau. Trong
đó R= 50; ZL = 50V; Zc = 100. Biết tại thời điểm ban đầu (t = 0), điện áp giữa hai bản tụ uC = UoC, khi đó điện áp
hai đầu mạch có giá trị như thế nào?


A. uAB = UOAB/

2

B. uAB= UOAB
C. uAB = UOAB/2 D.uAB = -U0AB/

2



Câu 46. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Có số lượng các vạch khác nhau


B. Có màu sắc các vạch quang phổ khác nhau.
C. Có độ sáng tỉ đối của các vạch khác nhau
D. Có bề rộng các vạch quang phổ khác nhau.


Câu 47: Radi 22688

<i>Ra</i>

<sub>là chất phóng xạ có chu kì bán rã T</sub><sub>Ra</sub><sub> rất lớn. Nó phóng xạ  và tạo ra Radon Rn cũng là chất</sub>


phóng xạ với chu kifbans rã TRn <<TRa . Người ta cho 1g Radi vào một bình ban đầu khơng có Radon. Sau một năm,
người ta hút lượng khí Radon trong bình ra để đo lường. Khối khí này có độ phóng xạ 1 Curi. Biết có sự cân bằng
phóng xạ trong bình ( số hạt nhân Radon sinh ra bằng số hạt nhân Radon mất đi do phân rã) và khối lượng Radi
thì giảm khơng đáng kể. Lấy NA = 6,022.1023 mol-1. Tính gần đúng chu kì bán rã của Radi.


A. 1823 năm B.1582,5 năm C. 4991 năm D. 577,6 năm


Câu 48: Trên mặt thống chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1


S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4 =4cm và hợp thành hình thang cân S1S2 S3 S4. Biết bước sóng  = 1cm. Hỏi
đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại?


A. 4cm B. 2

2

cm C. 6

2

cm D.3 5cm


Câu 49: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100N/m, vật nặng khối lượng 100g được treo thẳng đứng, kéo vật nặng
làm lị xo giãn 5 cm rồi bng nhẹ cho con lắc thực hiện dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2<sub>. Gia tốc cực đại của vật</sub>
nặng bằng


A. 40m/s2 <sub>B. 50m/s</sub>2 <sub>C. 6m/s</sub>2 <sub>D.2m/s</sub>2


Câu 50: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Biết R1 = 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hỏi R2 bằng bao nhiêu để ZAB= ZAN + ZNB?


A. 250 B. 200 C. 100 D. 400


<b>Đ THI TH Đ I H C S 51</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)


Câu 1: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện. Tụ C0 có điện dung
khơng thay đổi nối tiếp với một tụ xoay có điện dung Cv thay đổi từ 10pF đến 490pF thì máy bắt được sóng điện từ có
bước sóng từ 10m đến 50m. Hỏi điện dung C0 và độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu?


A. C0 = 490pF; L = 2,872

<i>μH</i>

B. C0 = 10pF; L = 0,027.10-4H
C. C0 = 490pF; L = 0, 387. 10-4H D. C0 = 10pF; L = 0,27

<i>μH</i>



Câu 2: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dịng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ
điện có giá trị q, cường độ dịng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc <i>ω</i> thoả mãn biểu thức



A.


<i>ω</i>

2

<sub>=</sub>

<i>I</i>

0
2


<i>i</i>

2


<i>q</i>

2 <sub>B. </sub>

<i>ω</i>



2

<sub>=</sub>

<i>I</i>

0
2


<i>i</i>

2


<i>q</i>

<sub>C. </sub>

<i>ω</i>



2

<sub>=</sub>

<i>I</i>

0
2


+

<i>i</i>

2


<i>q</i>

2 <sub>D. </sub>

<i>ω</i>



2

<sub>=</sub>

<i>I</i>

0
2


+

<i>i</i>

2


<i>q</i>




Câu 3: Đặt một điện áp

<i>u=80cosωt (V )</i>

vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây
khơng thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở
thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?


A.

25

B.

15

C.

40

D.

20



Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Iâng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn
D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn

<i>0,39μm≤λ≤0,76 μm</i>

. Khoảng cách gần nhất từ nơi có
hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là


A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm


Câu 5: Sóng cơ là một sóng dọc thì


A. truyền được trong mọi chất, kể cả chân không. B. không truyền được trong chất rắn.


C. chỉ truyền được trong chất rắn. D. truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất
khí.


Câu 6: Biết bước sóng ứng với 2 vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ hyđrô là

<i>0,122μm</i>

<i>103nm</i>

, mức
năng lượng của trạng thái kích thích thứ 2 là -1,51eV, thì mức năng lượng ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích thứ
nhất lần lượt là


A. –12,6eV và -3,4eV B. –13,6eV và -6,8eV C. –13,6eV và -3,4eV D. –13,6eV và -2,4eV
Câu 7: Ánh sáng khơng có tính chất sau đây:


A. Có mang năng lượng. B. Có thể truyền trong mơi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong chân khơng. <sub>D. Ln truyền với vận tốc 3.108m/s .</sub>



Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2<sub>. Biết biên độ góc của dao</sub>
động là

<i>α</i>

0

=0,1rad

<sub>và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96cm thì có vận tốc </sub>

<i>v=9,8</i>

<i>3 cm/ s</i>

<sub>. Chiều dài</sub>


dây treo vật là


A. 48,4cm B. 98,4cm C. 39,2cm D. 78,4cm


Câu 9: Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là


A. vận tốc ánh sáng. B. cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng.
C. biên độ của sóng ánh sáng. D. tần số ánh sáng.


Câu 10: Một dây có một đầu được kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao
động tạo nên một sóng dừng có 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s. Kết luận nào sau đây là không
đúng?


A. Dây dài 1,33m, số nút bằng số bụng sóng. B. Dây dài 1,33m.


C. Trên dây có 5 nút sóng. D. Dây dài 1,33m, hai đầu dây là những nút sóng.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,5mm, màn ảnh cách 2 khe một
khoảng D = 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng

<i>λ</i>

1

=0,48 μm; λ

2

=0,64 μm

<sub> thì khoảng cách</sub>


ngắn nhất giữa 2 vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là


A. 1,92mm B. 2,56mm C. 2,34mm D. 2,36mm


Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C. Điện áp hiệu dụng U luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng của phần tử bất kỳ
D. Cường độ dịng điện ln chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch


Câu 13: Sóng dừng là


A. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
B. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản lại.


C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.


Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng, nếu cho tăng dần tần
số của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn thì nhận xét nào sau đây là
khơng đúng?


A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm. B. Hệ số công suất giảm.


C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện C tăng. D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu 15: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường


A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ của sóng.
C. tăng theo cường độ sóng. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số của sóng.
Câu 16: Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi


A. phôton của ánh sáng chiếu tới có năng lượng lớn nhất. B. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ
nhất.


C. năng lượng mà electron thu được là lớn nhất. D. ánh sáng chiếu tới có cờng độ lớn nhất.
Cõu 17: Núi về quang phổ Hydro thỡ cõu nào sau đõy cú nội dung đỳng?


A. Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me có thể nằm trong vùng hồng ngoại.


B. Các vạch quang phổ trong các dãy Lai-man. Ban-me, Pa-sen hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng khác nhau.


C. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man có thể nằm trong vùng hồng ngoại.


D. Vạch quang phổ ứng với bước sóng ngắn nhất của dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.


Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 500g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3cm rồi
truyền cho nó vận tốc 40cm/s thì khi vật treo đạt độ cao cực đại, lò xo giãn 5cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>.</sub>
Vận tốc cực đại của vật treo bằng bao nhiêu?


A. 100cm/s B. 80cm/s C. 60cm/s D. 50cm/s


Câu 19: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ?


A. Sóng điện từ là một sóng ngang. B. Theo chiều giảm dần của bước sóng thì tính chất sóng càng
rõ nét.


C. Sóng điện từ có đầy đủ tính chất như sóng cơ học. D. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.


Câu 20: Đặt một điện áp

<i>u=120</i>

<i>2cos(100 πt+π/12)(V )</i>

vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường
độ dịng điện trong mạch là

<i>i=0,3</i>

<i>2cos(100πt +π/4)( A)</i>

. Hỏi điện trở R của mạch bằng bao nhiêu?


A.

<i>R=200 </i>

B.

<i>R=20</i>

3

C.

<i>R=200</i>

3

D.

<i>R=100</i>

3



Câu 21: Mạch dao động điện từ tự do LC, có điện tích trong tụ điện giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa trong
thời gian ngắn nhất là

<i>2μs</i>

thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là


A.

<i>0,125μs</i>

B.

<i>12μs</i>

C.

<i>0,5 μs</i>

D.

<i>16 μs</i>



Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC có

<i>C=5 μF , L=50 mH</i>

, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 =
0,03A. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ là u = 1,5V thì cường độ dịng điện trong mạch i có độ lớn là



A.

<i>0,15 A</i>

B.

<i>0,15</i>

<i>3 A</i>

C.

15

<i>3mA</i>

D.

<i>15mA</i>



Câu 23: Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.


B. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.


D. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.


Câu 24: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài giây treo, vật treo có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1; m2 (với


m2>m1) treo cùng một nơi, cùng được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc như nhau rồi thả đồng thời cho chúng dao


động thì


A. lực cản khơng khí là như nhau nên chúng dừng lại cùng một thời điểm.
B. vật treo m1 nhẹ hơn nên dao động được lâu hơn.


C. vật treo m1 ngừng dao động trước vật treo m2.
D. vật treo m2 ngừng dao động trước vật treo m1.


Câu 25: Trong dao động điều hồ có phương trình

<i>x= A cos(5 πt−π/2)</i>

, thì trong khoảng thời gian từ 0,35s đến
0,4s có


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. vận tốc và gia tốc ln cùng dấu âm. D. li độ có giá trị dương nên gia tốc có giá trị âm.


Câu 26: Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến thiên theo thời gian với quy luật
hàm sin hoặc cosin có cùng



A. biên độ. B. pha dao động. C. chu kỳ. D. pha ban đầu.


Câu 27: Cơng thốt của electron khỏi đồng và kẽm lần lượt là 4,47eV và 3,74eV. Giới hạn quang điện của hợp kim
đồng-kẽm (thau) là bao nhiêu?


A.

<i>λ</i>

0

=0 ,305 μm

<sub>B. </sub>

<i>λ</i>

0

=0 ,61 μm

<sub>C. </sub>

<i>λ</i>

0

=0 ,28 μm

<sub>D. </sub>

<i>λ</i>

0

=0 ,33 μm



Câu 28: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ cơ năng của con lắc giảm 6% thì biên độ dao động
giảm


A. 10% B. 4% C. 6% D. 3%


Câu 29: Mẫu nguyên tử Bo khác với mẫu nguyên tử Rơ-dơ pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái dừng có năng lượng xác định. B. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.


C. Hình dạng quỹ đạo của các electron. D. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron.


Câu 30: Câu nào dưới đây nói đến nội dung của thuyết lượng tử?


A. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lượng tử năng
lượng.


B. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
C. Vật chất được cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử và phân tử.
D. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ một loại lượng tử.


Câu 31: Một chất điểm chuyển động đều với tốc độ 0,6m/s trên một đường trịn có đường kính 0,4m. Hình chiếu của
chất điểm lên một đường kính của đường trịn dao động điều hồ với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là


A. 0,4m; 1,5rad/s; 4,2s B. 0,2m; 3,0rad/s; 2,1s C. 0,4m; 3,0rad/s; 2,1s D. 0,2m; 3,0rad/s; 4,2s



Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng

<i>0,5 μm</i>

vào catôt của một tế bào quang điện bằng Xesi, có giới hạn
quang điện là

<i>0,66μm</i>

. Để triệt tiêu dịng quang điện thì điện áp giữa anôt và catôt phải thoả mãn điều kiện


A.

<i>U</i>

<i>AK</i>

≤−0,6(V )

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>

<i>U</i>

<i>AK</i>

≤−0,4(V )

<sub>C. </sub>

<i>U</i>

<i>AK</i>

≤−0,3 (V )

<sub>D. </sub>

<i>U</i>

<i>AK</i>

≤−0,5(V )



Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hoà tự do. Trong t0 giây con lắc thực hiện được 20 dao động. Biết rằng nếu
giảm chiều dài một lượng 11cm thì trong t0 giây nói trên con lắc thực hiện được 24 dao động. Chiều dài dây treo vật là
bao nhiêu?


A.

<i>ℓ=100 cm</i>

B.

<i>ℓ=72cm</i>

C.

<i>ℓ=144cm</i>

D.

<i>ℓ=36cm</i>



Câu 34: Giới hạn quang điện của một kim loại là


<b>A. bớc sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tợng quang điện</b>


<b>B. bc súng gii hn của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó gây ra hiện tợng quang điện</b>
<b>C. cơng thốt của các electron ở bề mặt kim loại đó.</b>


<b>D. hiƯu ®iƯn thÕ h·m.</b>


Câu 35: Cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ tồn tại


A. điện trường tĩnh. B. điện từ trường.


C. cả điện trường và từ trường nhưng không biến thiên theo thời gian. D. từ trường.


Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O với vận tốc
v0. Sau t 1 = 0,05s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc đã giảm

2

lần, sau t2 = 10t1 thì chất điểm đã đi được
một quảng đường là 24cm. Vận tốc cực đại của chất điểm này là


A.

<i>20 π (cm/s)</i>

B.

<i>24( cm/s)</i>

C.

<i>24 π(cm/s)</i>

D.

<i>20(cm/ s)</i>


Câu 37: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?


A. Độ định hướng lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn.


Câu 38: Đặt một điện áp

<i>u=24</i>

<i>2cos ωt(V )</i>

vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử A và B mắc nối tiếp thì điện áp
hiệu dụng UA = 18V, UB = 30V. Biết rằng A và B là một trong 3 phần tử sau đây: Điện trở R; tụ điện C; cuộn dây có nhiều


<i>vịng dây. Nếu cho tần số ω của nguồn tăng lên thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm. Hỏi nhận xét nào sau đây là</i>
không đúng?


A. Phần tử A là một cuộn dây không thuần cảm B. Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn
mạch.


C. Điện áp uA và u toàn mạch vuông pha với nhau. D. Phần tử A là tụ điện C, phần tử B là cuộn dây không thuần
cảm.


Câu 39: Một dao động có phương trình

<i>x=4,8 cos(ωt−π / 4)cm</i>

. Quảng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 1/3
chu kỳ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Câu 40: Biết A và B là hai nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số có pha ngược với nhau, chúng cách nhau 20cm
và có bước sóng bằng 1,6cm. M là một điểm trên mặt nước có khoảng cách AM = 16cm, BM = 12cm. Số điểm khơng
dao động có trên đoạn AM là


A. 15 B. 16 C. 14 D. 13


B. Phần Riêng: Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)



Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 3mm, màn hứng vân giao thoa là
một tấm phim ảnh cách 2 khe một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thì thấy trên phim vạch màu đen thứ nhất
cách vạch đen thứ 37 là 1,39mm. Chứng tỏ người ta đã chiếu vào 2 khe


A. một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 857nm B. một bức xạ tử ngoại có bước sóng 257nm
C. một bức xạ đơn sắc có bước sóng 557nm D. một bức xạ trơng thấy có bước sóng 257nm


Câu 42: Chiếu ánh sáng có bước sóng

<i>0,5 μm</i>

vào 4 tế bào quang điện có catơt lần lượt bằng canxi, natri, kali và
đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở


A. một tế bào B. hai tế bào C. ba tế bào D. bốn tế bào


Câu 43: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm đồng đã tích điện âm thì


A. tấm đồng mất dần điện tích dương. B. tấm đồng trở nên trung hồ về điện.
C. điện tích âm của tấm đồng khơng thay đổi. D. tấm đồng mất dần điện tích âm.
Câu 44: Coi hạt nhân <i>Z</i>


<i>A</i>


<i>X</i>

<sub>như một quả cầu, khối lượng proton và nơtron xấp xỉ nhau và bằng 1,67.10</sub>-27<sub>kg. Hỏi khối</sub>
lượng riêng của hạt nhân X lớn gấp mấy lần khối lượng riêng của nước?


A. 1,3.1014<sub>lần</sub> <sub>B. 2,3.10</sub>14<sub>lần</sub> <sub>C. 2,3.10</sub>17<sub>lần</sub> <sub>D. 3,3.10</sub>14<sub>lần</sub>
Câu 45: Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau 1/2 chu k khối lợng chất phúng x còn lại l


A.

<i>75g</i>

B.

25

<i>2 g</i>

C.

<i>50g</i>

D.

50

<i>2 g</i>



Câu 46: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng



A. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng thích hợp. B. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.


C. tăng nhiệt độ một chất khi bị chiếu sáng thích hợp. D. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng
thích hợp.


Câu 47: Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X?


A. Xuyên qua được tấm chì dày cỡ dm B. Gây ra hiện tượng quang điện.


C. Huỷ diệt tế bào D. Làm ion hoá chất khí và làm phát quang một số
chất.


Câu 48: Trong phản ứng tổng hợp Hêli 37

<i>Li+</i>

12

<i>H →2(</i>

42

<i>He )+</i>

01

<i>n+15 , 1 MeV</i>

<sub>, nếu tổng hợp được He từ 1g Li thì</sub>
năng lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước ở O0<sub>C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200J/(kg.độ)</sub>


A. 4,95.105 <sub>kg</sub> <sub>B. 2,75.10</sub>6 <sub>kg</sub> <sub>C. 7,75.10</sub>5 <sub>kg</sub> <sub>D. 5,75.10</sub>4 <sub>kg</sub>


Câu 49: Biết hạt nhân 23492

<i>U</i>

<sub> đang đứng yên, nó phóng ra một hạt </sub> <i>α</i> <sub> rồi biến đổi thành hạt nhân </sub> <i>ZA</i>

<i>X</i>

<sub>và toả ra</sub>


một năng lượng W mà không kèm theo phát tia <i>γ</i> . Động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % của năng lượng toả ra?


A. 1,7% B. 8,3% C. 13,9% D. 24,2%


Câu 50: Biết 2411

<i>Na</i>

<sub>là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 15h, sau 6h số mol </sub>24<sub>Na còn lại trong mẫu là 0,75.10</sub>-5<sub>mol.</sub>
Lấy số Avogadro NA = 6,023.1023mol-1. Khối lượng


24


<i>Na</i>

<sub> ban đầu là bao nhiêu?</sub>



A. m0 ¿ 24.10-5g B. m0 ¿ 2,4.10-5 kg C. m0 ¿ 18.10-4g D. m0 ¿ 0,018.10-4kg
Phần II. Theo chơng trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vng góc với một tấm thuỷ tinh dày 4mm. Người ta thấy cường độ chùm sáng
ló ra chỉ bằng 0,80 cường độ chùm tới. Hệ số hấp thụ của thuỷ tinh đối với ánh sáng này là bao nhiêu? Biết rằng hệ số
phản xạ của ánh sáng mặt trước và mặt sau tấm thuỷ tinh đều bằng 0,04.


A. 14,5m-1 <sub>B. 0,9m</sub>-1 <sub>C. 0,8m</sub>-1 <sub>D. 35,4m</sub>-1


Câu 52: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát
sóng giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần
C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu?


A. 0,94cm B. 0,81cm C. 0,91cm D. 0,84cm


Câu 53: Mắc R nối tiếp C vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều
220V - 60Hz thì cơng suất toả nhiệt trên điện trở R


A. không thay đổi. B. tăng. C. có thể tăng và có thể giảm. D. giảm.
Câu 54: Cơng để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200rad/s là 3000J. Hỏi mơmen qn
tính của quạt bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 55: Mômen động lượng của một vật rắn


A. luôn luôn không thay đổi B. thay đổi hay khơng thì cịn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mômen
ngoại lực


C. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng. D. thay đổi khi có mơmen của ngoại lực tác dụng.


Câu 56: Khi xẩy ra hiệu ứng Đốp-ple đối với một sóng âm thì tần số sóng thay đổi cịn bước sóng thì


A. chỉ thay đổi khi cả nguồn và máy thu đều chuyển động. B. không thay đổi.
C. khơng thay đổi khi nguồn đứng n cịn máy thu chuyển động. D. cũng thay đổi.


Câu 57: Một cái cịi phát ra âm có tần số f0 = 500Hz rơi tự do không vận tốc ban đầu. Khi còi rơi gần ngang qua mặt
một quan sát viên đứng ở mặt đất thì tần số âm mà người này thu được là f = 1300Hz. Lấy g = 9,8m/s2<sub>, tốc độ truyền</sub>
âm trong khơng khí v = 340m/s. Độ cao ban đầu của còi đối với quan sát viên là


A.

<i>h≈2250 m</i>

. B.

<i>h≈1250 m</i>

C.

<i>h≈3250 m</i>

D.

<i>h≈2050 m</i>



Câu 58: Cặp giá trị nào dưới đây là bán kính của hạt nhân Cacbon 6
12

<i><sub>C</sub></i>



và Urani 92
238

<i><sub>U</sub></i>



?
A.

<i>R</i>

<i>C</i>

=1,2 .10

−15

<i>12(m); R</i>

<i>U</i>

=1,2.10

−15

238

1/3

(

<i>m)</i>

B.


<i>R</i>

<i><sub>C</sub></i>

=1,2.10

−15 3


<i>12(m); R</i>

<i>U</i>

=1,2.10

−15

. 238

1/3

(

<i>m)</i>



C.

<i>R</i>

<i>C</i>

=1,2 .10

−15

12

1/2

(

<i>m); R</i>

<i>U</i>

=1,2 .10

−15

.238

1/3

(

<i>m )</i>

<sub>D.</sub>

<i>R</i>

<i><sub>C</sub></i>

=1,2 .10

−15

12

1/2

(

<i>m); R</i>

<i><sub>U</sub></i>

=1,2 .10

−15

.238

1/2

(

<i>m)</i>



Câu 59: Một chất phóng xạ <i>α</i> <sub>, trong 1 phút đầu tiên có n</sub><sub>1</sub><sub> hạt </sub> <i>α</i> <sub> bắn ra. Sau 4h thì trong 1 phút có n</sub><sub>2</sub><sub> = 0,3294n</sub><sub>1</sub>


hạt <i>α</i> <sub>bắn ra. Hỏi chu kỳ bán rã bằng bao nhiêu?</sub>


A. 2,5h B. 15h C. 136,5h D. 12h



Câu 60: Một hạt có động lượng tương đối tính gấp 2 lần động lượng cổ điển (tính theo cơ học Niu-tơn), thì hạt đó có
vận tốc


A.

<i>v=</i>



3



2

<i>c</i>

<sub>B. </sub>

<i>v=</i>



2



2

<i>c</i>

<sub>C. </sub>

<i>v=</i>



3



4

<i>c</i>

<sub>D. </sub>

<i>v=</i>



1


2

<i>c</i>




<b>---Đ THI TH ---Đ I H C S 52</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)


Câu 1: Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dịng điện
một chiều là vì


A. dịng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dịng điện một chiều.
B. dịng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế.



C. dòng điện xoay chiều dễ tạo ra cơng suất lớn.


D. dịng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dịng điện một chiều.
Câu 2: Vạch quang phổ về thực chất là


A. bức xạ đơn sắc tách ra từ những chùm sáng phức tạp. B. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.
C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi chùm sáng đơn sắc. D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.
Câu 3: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R =

10

3

và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm


<i>L=0,2/ π( H )</i>

<sub>trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch</sub>


R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng


A. 20  B. 30 C. 40 D. 35


Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I-âng, trên màn ảnh ta thu được
A. một dải sáng mà khơng có vân sáng màu đơn sắc.


B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


C. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.


D. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.


Câu 5: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là 2 nguồn sóng
nước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao thoa là 0,5cm. Để có đường
cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng


A. 3,75cm hoặc 0,68cm B. 3,25cm hoặc 0,48cm. C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc


0,58cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

c = 3.108<sub>m/s và 1eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J. Để triệt tiêu dịng quang điện thì biến trở R phải có giá trị bé nhất bằng</sub>


A. 4,25Ω B. 2,125Ω C. 4,225Ω D. 2,225Ω


Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hồ tại một nơi có

<i>g=9,8m/ s</i>

2 . Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s.
<i>Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s=3,92 cm thì có vận tốc </i>

<i>19,6</i>

<i>3cm/s</i>

. Chiều dài dây treo vật là


A. 80cm. B. 39,2cm. C. 100cm. D. 78,4cm.


Câu 8: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi bên bờ biển có nhiệt độ 00<sub>C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi có</sub>
nhiệt độ 00<sub>C, trong 1 ngày đêm nó chạy chậm 6,75s. Coi bán kính trái đất R = 6400km thì chiều cao của đỉnh núi là</sub>


A. 0,5km. B. 2km. C. 1,5km. D. 1km.


Câu 9: Quang phổ liên tục phát ra từ 2 vật khác nhau thì


A. hồn tồn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. giống nhau, nếu chúng có cùng bản chất.
C. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích
hợp.


Câu 10: Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian?


A. Dao động điện từ duy trì. B. Dao động điện từ riêng.


C. Dao động điện từ khơng lí tưởng. D. Dao động điện từ cộng hưởng.
Câu 11: Quan sát các tia phóng xạ do khối chất 83


210



<i>Bi phát ra, người ta thấy có cả tia </i> <i>α</i> <sub>và </sub>

<i>β</i>

− <sub>. Đó là do</sub>


A. hạt nhân 21083<i>Bi phóng ra hạt </i> <i>α ,</i> <sub> sau đó hạt </sub> <i>α</i> <sub> phóng ra hạt </sub>

<i>β</i>

.



B. hạt nhân 83
210


<i>Bi phóng ra hạt </i>

<i>β</i>



, sau đó hạt nhân con phân rã <i>α</i> <sub>.</sub>


C. hạt nhân 83
210


<i>Bi phóng ra hạt </i>

<i>β</i>



, sau đó hạt

<i>β</i>

− phóng ra hạt <i>α</i> <sub>.</sub>
D. hạt nhân 83


210


<i>Bi phóng ra đồng thời hạt </i> <i>α</i> <sub>và </sub>

<i>β</i>

.



Câu 12: Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng U = 120V thì thấy điện áp uLr hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng ULr = 2URC =

80

<i>3V</i>

. Nhận xét nào
sau đây là không đúng?


A. Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch.
B. Điện áp uRC ln chậm pha hơn dịng điện trong mạch.



<i>C. Dịng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là π /6 . </i>
D. Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là <i>2π /3</i> .


<i>Câu 13: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số nhưng ngược pha và cách nhau 5,2 λ ( λ là</i>
bước sóng). Trên vịng trịn nằm trên mặt nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động cách A một khoảng bé
nhất là


A. ¿<i>0,2963 λ</i> <sub>B. </sub> ¿<i>0,1963 λ</i> <sub>C. </sub> ¿<i>0,3926 λ</i> <sub>D. </sub> ¿<i>0,3963 λ</i>


Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện có một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm và 2 tụ điện C1; C2
(C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 thì máy bắt được sóng
có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng


A. 100m B. 120m C. 75m D. 90m


Câu 15: Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải


A. tăng lực căng dây gấp 4 lần. B. tăng lực căng dây gấp 2 lần.
C. giảm lực căng dây đi 2 lần. D. giảm lực căng dây đi 4 lần.
Câu 16: Quỹ đạo dừng của điện tử trong ngun tử hiđrơ là quỹ đạo


A. có dạng đường xoắn ốc. B. ứng với năng lượng của trạng thái dừng.
C. có bán kính tỉ lệ nghịch với bình phương các số tự nhiên. D. có bán kính tỉ lệ với các số tự nhiên.
Câu 17: Năng lượng liên kết của hạt nhân 2656<i>Fe;</i>13256<i>Ba</i> lần lượt là 492,3MeV; 1110MeV. Khi nói về độ bền vững thì


A. chưa đủ điều kiện để kết luận hạt nhân nào bền vững hơn.
B. hạt 56


132



<i>Ba bền vững hơn </i> 26
56


<i>Fe vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.</i>
C. hạt 56


132

<i><sub>Ba</sub></i>



bền vững hơn 26
56


<i>Fe vì có năng lượng liên kết lớn hơn.</i>
D. hạt 2656<i>Fe bền vững hơn </i> 13256<i>Ba vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.</i>


Câu 18: Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân bằng khi treo dưới một lị xo có độ cứng 50N/m. Người ta đặt nhẹ
nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả 2 bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí
ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g = 10m/s2<sub>. Hỏi khối lượng m bằng bao nhiêu?</sub>


A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g


Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m.
Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn <i>0,39μm≤λ≤0,76 μm</i> . Trên bề rộng L = 2,34mm của màn
ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có <i>λ=0,585μm</i> quan sát thấy là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dịng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là
<i>ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π /2−ϕ</i><sub>1</sub> <sub> và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U</sub>



0 bằng bao nhiêu vôn?


A. 60V B. 30

2

V C. 60

2

V D. 30V


Câu 21: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều
<i>có điện áp u=U</i>0<i>cosωt (V ) . Ban đầu dung kháng Z</i><sub>C </sub><sub>và tổng trở Z</sub><sub>Lr</sub><sub> của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100</sub>


 . Tăng điện dung thêm một lượng

<i>ΔC=0,125.10</i>

−3

/

<i>π( F)</i>

thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80


<i>π (rad/s)</i>

<sub>. Tần số </sub> <i>ω</i> <sub>của nguồn điện xoay chiều bằng</sub>


A. 40

<i>π (rad/s)</i>

B. 100

<i>π (rad/s)</i>

C. 80

<i>π (rad/s)</i>

D. 50

<i>π (rad/s)</i>



Câu 22: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp

3

lần
cảm kháng ZL1<i> của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π /3 . Tỷ số độ tự</i>
cảm L1/L2 của 2 cuộn dây


A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3


Câu 23: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao động điều hịa vng góc với mặt nước có cùng biên độ và tần số
<i>nhưng lệch pha nhau π /4 . Biết bước sóng 1,25cm, khoảng cách AB = 6,15cm thì số điểm dao động với biên độ</i>
cực đại có trên đoạn AB là


A. 10 B. 8 C. 9 D. 11


Câu 24: Một lị xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo
một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hịa. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?


A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k.



B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn.
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động.


D. Tần số góc của dao động này là

<i>ω=</i>

<i>k/( M +m)</i>

.


Câu 25: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến
dạng chúng chia lị xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí
cân bằng thì đoạn ON = 68/3(cm). Gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tần số góc của dao động riêng này là</sub>


A. 2,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 10

2

rad/s. D. 5 rad/s.


Câu 26: Một con lắc lị xo có giá treo cố định, dao động điều hịa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của
hệ dao động lên giá treo bằng


A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo. B. độ lớn trọng lực tác dụng lên
vật treo.


C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo. D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi
lò xo.


Câu 27: Bán kính quỹ đạo K của điện tử trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi điện tử chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L thì
bán kính quỹ đạo dừng đã giảm một lượng


A. 3r0 B. 25r0 C. 12r0 D. 21r0


Câu 28: Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện q (q< 0), trong một điện
trường đều có véc tơ cường độ điện trường

<i>E</i>

nằm ngang, hướng sang phải thì


A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng.



B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo.


C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc <i>α</i> <sub>có </sub>

<i>tan α=mg/(qE)</i>

<sub>.</sub>


D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo.


Câu 29: Hai quả cầu nhôm <i>A</i> <sub> và </sub> <i>B</i> <sub> đặt xa nhau chưa tích điện, chúng được chiếu bởi 2 bức xạ khác nhau thì</sub>


thấy có hiện tượng quang điện xảy ra ở quả cầu <i>A</i> <sub>. Tiến hành treo quả cầu </sub> <i>B</i> <sub> cạnh quả cầu</sub> <i>A</i> <sub>(khơng tiếp xúc</sub>


nhau) thì thấy lực tương tác điện giữa 2 quả bằng 0. Ở quả cầu <i>B</i> <sub> hiện tượng quang điện</sub>


A. đã xảy ra, đó là hiện tượng quang điện trong. B. đã khơng xảy ra.


C. đã có xảy ra. D. có xảy ra hay không là chưa đủ căn cứ để
kết luận.


Câu 30: Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được


A. định luật về dịng quang điện bão hoà. B. định luật về giới hạn quang điện.
C. định luật về động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện. D. cả 3 định luật quang điện.


Câu 31: Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370<sub>so với phương ngang. Tăng góc nghiêng</sub>
thêm 160<sub> thì khi cân bằng lị xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát và lấy </sub>

<i>g≈10m/ s</i>

2 <sub>; </sub>

sin 37

0

≈0,6

<sub>. Tần số góc dao động</sub>
riêng của con lắc là


A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.


<i>Câu 32: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ=102,5nm qua chất khí hiđrơ ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì</i>
<i>chất khí đó phát ra 3 bức xạ có bước sóng λ</i>1<i>; λ</i>2<i>; λ</i>3<i>, với λ</i>1<<i>λ</i>2<<i>λ</i>3 <i><sub>, trong đó λ</sub></i>3=<i>0,6563 μm . Giá trị của λ</i>1



<i>và λ</i>2 <sub> là</sub>


<i>A. λ</i>1=<i>102,5nm và λ</i>2=<i>121,6nm .</i> <i><sub>B. λ</sub></i>1=<i>97,5nm và λ</i>2=<i>121,6nm .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Câu 33: Hai vật dao động trên trục Ox có phương trình x</i>1=<i>3 cos(5πt−π/3 ) (cm) và </i>

<i>x</i>

2

=

<i>3cos(5πt−π/6) (cm)</i>

<sub> thì</sub>
sau 1s kể từ thời điểm t = 0 số lần 2 vật đi ngang qua nhau là


A. 8 B. 7 C. 5 D. 6


Câu 34: Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng

<i>λ</i>

vào catôt của một tế bào quang điện. Biết cơng thốt điện tử khỏi
<i>kim loại làm catôt là A = 3eV và các điện tử bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại v</i>0 max=3. 10


5


<i>m/s . Lấy</i>


<i>h=6,6.10</i>

−34

<i>J .s;</i>

<i><sub> m</sub>e</i>=9.10


−31


<i>kg; c = 3.10</i>8<sub>m/s; 1eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J. Bức xạ trên thuộc</sub>


A. vùng hồng ngoại. B. vùng đỏ của ánh sáng trơng thấy.
C. vùng tím của ánh sáng trông thấy. D. vùng Rơn-ghen cứng.


<i>Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp u=U</i>0<i>cosωt (V ) . Tại thời điểm t</i><sub>1</sub>


và t

<i><sub>u</sub></i>

2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là

<i>u</i>

1

=100V ; i

1

=2,5

<i>3 A</i>




2

=100

<i>3V ; i</i>

2

=2,5 A.

<sub> Hỏi U</sub><sub>0</sub><sub> phải bằng bao nhiêu?</sub>


A. 100V B. 200V C. 200

2

V D. 100

2

V


<i>Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình x</i>1=<i>A</i>1<i>cos10t ;</i>


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>A</i>2<i>cos(10 t+ϕ</i>2) . Phương trình dao động tổng hợp

<i>x= A</i>

1

<i>3cos(10t +ϕ)</i>

<i><sub>, trong đó có ϕ</sub></i>2−<i>ϕ=π /6 . Tỉ số</i>


<i>ϕ/ϕ</i><sub>2</sub> <sub> bằng</sub>


A. 2/3 hoặc 4/3. B. 1/3 hoặc 2/3. C. 1/2 hoặc 3/4. D. 3/4 hoặc 2/5.
Câu 37: Ban đầu có m0 gam 11


24<i><sub>Na</sub></i>


nguyên chất. Biết rằng hạt nhân 11
24<i><sub>Na</sub></i>


phân rã

<i>β</i>

− tạo thành hạt nhân <i>X</i> <sub>.</sub>


Chu kỳ bán rã của 11
24<i><sub>Na</sub></i>


là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất <i>X</i> <sub> và Na bằng 3/4 là</sub>


A. 12,1h. B. 22,1h. C. 8,6h. D. 10,1h.


Câu 38: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4<sub>H.</sub>
Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40mA thì điện tích trên các bản cực tụ
điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức



A. q = 2cos(2.107<sub>t)(nC) B. q = 2.10</sub>-6<sub> sin(2.10</sub>7<sub>t)(C) C. q = 2.10</sub>-8<sub> cos(2.10</sub>7<sub>t)(C) D. q = 2sin(2.10</sub>7<sub>t)</sub>
(nC)


Câu 39: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do


A. độ cao của âm khác nhau. B. độ to và độ cao khác nhau.


C. có tần số khác nhau. D. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác
nhau.


Câu 40: Nếu quy ước: I - Chọn sóng; II - Tách sóng; III - Khuyếch đại âm tần; IV - Khuyếch đại cao tần; V - Chuyển
thành sóng âm, thì việc thu sóng điện từ phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?


A. I, II, III, V. B. I, III, II, IV, V. C. I, IV, II, III, V. D. I, II, IV, V.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)


Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang phổ vạch phát xạ


A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.


B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.


D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.


Câu 42: Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng
khác nhau là do



A. tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau. B. biên độ của ngoại lực khác nhau.
C. ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực khác nhau.
<i>Câu 43: Hai vật dao động trên trục Ox có phương trình x</i>1=<i>A</i>1<i>cos(2,5 πt−π /3)cm ; x</i>2=<i>A</i>2<i>cos(2,5 πt−π /6)cm . Sau</i>


0,1s, kể từ thời điểm t = 0 thì 2 vật đi ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ số A1/A2 bằng


A. 1,5 B. 1 C. 2,4 D. 2


Câu 44: Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng
A. vài nghìn mêgahec B. vài kilohec C. vài mêgahec D. vài chục mêgahec


<i>Câu 45: Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng u=6sin(0,02 πx +4 πt ) , trong đó u và x tính</i>
bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ lan truyền của sóng là


A. 100cm/s B. 400cm/s C. 300cm/s D. 200cm/s


Câu 46: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây có có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.


B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép sát cách điện với nhau.
C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.


D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ.


Câu 47: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu có


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Câu 48: Người ta dùng prơtơn có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân 49<i>Be</i> <sub> đang đứng yên thì thu được hạt nhân</sub>


X và hạt <i>α .</i> <sub> Hạt</sub> <i>α</i> <sub>có động năng 4MeV, bay theo phương vng góc với phương của hạt đạn prơtơn. Động năng</sub>



của hạt nhân X xấp xỉ bằng


A. 3,575MeV B. 9,45MeV C. 4,575MeV D. 3,525 MeV


Câu 49: Trong phản ứng tổng hợp hêli 3
7<i><sub>Li+</sub></i>


1
1<i><sub>H →2(</sub></i>


2
4


<i>He )+15,1 MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra</i>
có thể đun sơi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00<sub>C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200J/(kg.K).</sub>


A. 4,95.105<sub>kg.</sub> <sub>B. 1,95.10</sub>5<sub>kg.</sub> <sub>C. 3,95.10</sub>5<sub>kg.</sub> <sub>D. 2,95.10</sub>5<sub>kg.</sub>
Câu 50: Nhận xét nào sau đây là Sai khi nói về quang điện trở? Quang điện trở


A. thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo nhiệt độ.
B. có bộ phận quan trọng là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
C. có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.


D. là một điện trở có giá trị giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)


<i>Câu 51: Một chất điểm tham gia đồng thời 3 dao động trên trục Ox có cùng tần số với các biên độ: A</i>1=1,5cm;

<i>A</i>

<sub>2</sub>

=

<i>3/2cm;</i>

<i>A</i>

<sub>3</sub>

=

<i>3cm</i>

<i><sub> và các pha ban đầu tương ứng là ϕ</sub></i><sub>1</sub>=0; ϕ<sub>2</sub>=<i>π/2; ϕ</i><sub>3</sub>=<i>5 π /6 . Biên độ của dao động</i>
tổng hợp



A.

3

cm B.

2

3

cm C. 2cm D. 3cm


Câu 52: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc thẳng góc vào 1 tấm thuỷ tinh phẳng, 2 mặt song song thì nhận được chùm
tia ló có cường độ bằng 0,8 cường độ chùm tia tới. Hệ số hấp thụ ánh sáng của thủy tinh là 34,5m-1<sub>, hệ số phản xạ ở</sub>
mặt trước và mặt sau tấm thủy tinh là 0,04. Bề dày của tấm thuỷ tinh là


A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 1cm


Câu 53: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán
kính 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và
tiêu điểm màu tím là:


A. 1,25cm B. 0,5cm C. 1,5cm D. 1cm


Câu 54: Một điểm trên vật rắn đang quay quanh 1 trục cố định, cách trục quay một khoảng R thì
A. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R. B. tốc độ góc tỉ lệ với R.


C. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R. D. tốc độ dài tỉ lệ với R.
Câu 55: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?


A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng cao. D. Công suất lớn.
Câu 56: Chọn câu Sai trong các câu sau đây:


A. Diễn viên xiếc đi trên dây là ở trạng thái cân bằng không bền.
B. Con khỉ nắm chặt cành cây đu mình là ở trạng thái cân bằng bền.
C. Hòn bi cân bằng bền khi đặt trên mặt phẳng nằm ngang .
D. Con lật đật đặt đứng ở trạng thái cân bằng bền.


Câu 57: Biên độ của dao động tổng hợp từ 2 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số sẽ khơng phụ thuộc vào
A. tần số chung của 2 dao động thành phần. B. độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần.



C. năng lượng của các dao động thành phần. D. biên độ của các dao động thành phần.
Câu 58: Tia

<i>β</i>

+ là chùm các hạt


A. có tầm bay trong khơng khí ngắn hơn hạt <i>α .</i> <sub> B. mang điện +e và cùng khối lượng với êlectron.</sub>


C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn-ghen. D. prôtôn.


Câu 59: Phát biểu nào sau đây là Sai? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện


A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt. B. không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích
thích.


C. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt.
Câu 60: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà bằng không khi


A. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu B. li độ cực đại. C. li độ cực tiểu. D. vận tốc bằng không.
- HẾT


<b>---Đ THI TH ---Đ I H C S 53</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10

-34

<sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>

-19

<sub>C; tốc độ ánh sáng trong</sub>



chân không c = 3.10

8

<sub> m/s.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng

t

<sub> vật qua vị trí có độ lớn vận tốc </sub>

45 cm / s

<sub>. Biên độ dao động</sub>


của vật là



A. 4 2cm

B. 6 3 cm

C. 5 2 cm

D. 8cm




Câu 2: Tìm phát biểu sai.



A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua


B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua


C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì



D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua



Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều


dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng ln khơng đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng.


Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng


tần số thêm



A. 10Hz

B. 60Hz

C. 50Hz

D. 30Hz



Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện


dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi. Điện


áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

200 3 V

, giữa hai đầu tụ điện là


100 3 V

<sub>. Tìm phát biểu đúng</sub>



A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc

6


B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc

3


C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dịng điện trong mạch góc

4


D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dịng điện trong mạch góc

6



Câu 5: Người ta cần truyền một công suất suất điện P với điện áp tại nơi phát là 100 kV từ một nhà máy điện


đến nơi tiêu thụ, hệ số công suất bằng 1. Biết rằng sự hao tổn điện năng trên đường dây không vượt quá 12%


công suất cần truyền tải, khi đó độ sụt áp trên đường dây khơng lớn hơn giá trị nào dưới đây



A. 27,5kV

B. 11kV

C. 12kV

D. 12,5kV



Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời


điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10

-9

<sub>C thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i = </sub>

3 3

<sub>mA. Biết cuộn dây</sub>



có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là



A. 5.10

4

<sub> rad/s</sub>

<sub> B. 5.10</sub>

5

<sub> rad/s</sub>

<sub> C. 25.10</sub>

5

<sub> rad/s</sub>

<sub>D. 25.10</sub>

4

<sub> rad/s</sub>



Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là


1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng


cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí


nghiệm là



A. 550nm

B. 480nm

C. 750nm

D. 600nm



Câu 8: Ánh sáng có bước sóng 0,694m trong khơng khí, nếu chùm sáng này truyền vào trong nước thì năng


lượng của phơtơn ứng với ánh sáng đỏ trong nước là

<i>ε</i>

<sub>, chiết suất của nước n = 4/3. Tốc độ ánh sáng</sub>



trong khơng khí xấp xỉ 3.10

8

<sub>m/s. Giá trị của </sub>

<i><sub>ε</sub></i>

<sub>xấp xỉ bằng</sub>



A. 1,79eV

B. 2,39eV

C. 1,34eV

D. 2,86eV



Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

g 10m / s

2

, dây treo có chiều dài



thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy



2 <sub>10</sub>


 

<sub>. Chiều dài lúc đầu của con lắc là</sub>



A. 2,5m

B. 1,44m

C. 1,55m

D. 1,69m



Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh cịi xương


D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh



Câu 11: Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương


chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I(W/m

2

<sub>). Chiếu một</sub>



<i>chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,50 m</i>

) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng,


diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30mm

2

<sub>. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện</sub>



tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron),


số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3.10

13

<sub>. Giá trị của cường độ sáng I là </sub>



A. 9,9375W/m

2

<sub>B. 9,6W/m</sub>

2

<sub>C. 2,65W/m</sub>

2

<sub>D. 5,67W/m</sub>

2


Câu 12: Hạt nhân

126

<i>C</i>

36<i>Li</i>

có năng lượng liên kết là 89,08866MeV, năng lượng liên kết của hạt nhân


40


18

Ar là 345,8822MeV, năng lượng liên kết của


20



10

Ne là 160,614819MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về



tính bền vững của ba hạt nhân này



A.

1840

Ar ,


20
10

Ne ,



12


6

<i>C</i>

B.



20
10

Ne ,



12
6

<i>C , </i>



40


18

Ar

<sub>C. </sub>



40
18

Ar ,



12
6

<i>C , </i>



20



10

Ne

D.



12
6

<i>C , </i>



20
10

Ne ,


40


18

Ar



Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox, tìm phát biểu sai



A. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm


B. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất


điểm



C. Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm


D. Vận tốc và gia tốc ln biến thiên điều hịa theo thời gian với cùng tần số và vng pha với nhau


Câu 14: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.



B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.



C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.


D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.



Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi

v là tốc độ lớn nhất của phần tử vật

1


chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây,

1

1


v

v



<sub>. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền</sub>


sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là



A. 4cm

B. 3cm C. 2cm

D. 6cm



Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao


động điều hoà theo phương vng góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ


truyền sóng trên dây ln bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện


sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số


f là



A. 30,65Hz

B. 40,54Hz

C. 93,33Hz

D. 50,43Hz



Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM


gồm một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, một điện trở thuần R 40

<sub> mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB</sub>


chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều



u 200 2cos(100 t + )V, t(s)


3







, điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và


M đạt giá trị lớn nhất, cơng suất của cuộn dây khi đó bằng P. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện


áp không đổi 25V và nối tắt hai đầu tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể thì cường độ dịng



điện trong mạch là 0,5A. Giá trị của P là



A. 800W

B. 640W

C. 160W

D. 200W



Câu 18: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung biến


thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m


thì phải điều chỉnh điện dung của tụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân


giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện


khác của thí nghiệm được giữ ngun thì



A. khoảng vân khơng thay đổi

B. khoảng vân giảm xuống


C. vị trí vân trung tâm thay đổi

D. khoảng vân tăng lên


Câu 20: Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ



A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song



B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới



C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác


nhau



D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối



Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r

0

= 5,3.10

-11

m. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng



lượng của ngun tử hiđrơ được xác định bởi công thức E

n

=



2


13,6


<i>n</i>


eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron ở


quỹ đạo dừng có năng lượng của ngun tử hiđrơ bằng (-8,704.10

-20

<sub>J) thì bán kính của quỹ đạo này có giá trị</sub>



A.

15,9.10 m11

B.

1,325.10 m9

C.

26,5.10 m11

D.

21, 2.10 m11

Câu 22: Chất phóng xạ pôlôni

21084

<i>Po phát ra tia  và biến đổi thành chì </i>



206


82

<i>Pb . Cho chu kì bán rã của </i>


210


84

<i>Po</i>



là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t

1

, tỉ số giữa số hạt nhân pơlơni và số hạt



nhân chì trong mẫu là


1



3 . Tại thời điểm t

2

= t

1

+ 2T, tỉ số giữa số khối lượng pôlôni và khối lượng chì trong



mẫu là



A.


7




103

<sub>B. </sub>



105



1648

<sub>C. </sub>



35



309

<sub>D. </sub>



1


25



Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một phút vật


thực hiện được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì tốc độ trung bình lớn


nhất của vật là 72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là



A. 4cm

B. 8cm

C. 10cm

D. 12cm



Câu 24: Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình



os(20

)

, ( )



6



<i>u ac</i>

<i>t</i>

<i>mm t s</i>



, tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M cách nguồn sóng một đoạn 100cm


trên phương truyền sóng có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng




A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc 2




B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc 2




C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O


D. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O



Câu 25: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng


hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng



thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là



16


9



<i>A</i>
<i>B</i>

<i>I</i>



<i>I</i>

<sub>. Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm tại M</sub>



bằng


1



(

)



4

<i>I</i>

<i>A</i>

<i>I</i>

<i>B</i>



. Tỉ số



<i>OM</i>


<i>OA là</i>



A.


8



5

<sub>B. </sub>



5



8

<sub>C. </sub>



16



25

<sub>D. </sub>



25


16



Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U

0

cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm



thuần có cảm kháng Z

L

mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I

0

và I lần lượt là



giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; u

L

, u

R

tương



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A.


2 2
2

L R
u u
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>Z</i> <i>R</i>
   
 
   
 


 

<sub> B. </sub>



0


2 2


2(

<i><sub>L</sub></i>

)



<i>U</i>


<i>I</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>





<sub>. C. </sub>

2 2

os


<i>L</i>

<i>R</i>


<i>c</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>


 



<sub>.</sub>

<sub>D.</sub>



2 2 2 2 2
0


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>u</i>

<i>i Z</i>

<i>I Z</i>

<sub>.</sub>



Câu 27: Theo thuyết tương đối, một êlectron có năng lượng nghỉ bằng 1,5 lần động năng của nó thì êlectron


này chuyển động với tốc độ bằng



A. 2,09.10

8

<sub> m/s B. 2,4.10</sub>

8

<sub> m/s C. 1,47.10</sub>

8

<sub> m/s</sub>

<sub>D. 1,5.10</sub>

8

<sub> m/s</sub>



Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ



A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường

<i>E</i>

và vectơ cảm ứng từ

<i>B</i>


luôn ln


vng góc với nhau và vng góc với phương truyền sóng.



B. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ , ,

<i>E B v</i>


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



tạo với nhau thành một tam diện thuận.



C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng có giá trị lớn nhất và bằng c ( với c là tốc độ ánh sáng trong


chân khơng)



D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các mơi trường đó là như


nhau.



Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có


bước sóng là 

1

= 0,40m, 

2

= 0,56m và 

3

= 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp



có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc của 

1

, 

2

, 

3

tương ứng bằng



A. 12; 9; 8

B. 10; 7; 7

C. 6; 6; 4

D. 11; 8; 7


(Đáp án khác)



Câu 30: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau


và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ




và vng góc với Ox, phương trình dao động của mỗi chất điểm tương ứng là

x

M

4cos(5 t

2

)cm, t(s)




 



,



N


x

3cos(5 t

)cm, t(s)


6





 



. Tại thời điểm chất điểm M chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa



độ Ox với độ lớn vận tốc

10

3 cm / s

thì chất điểm N có độ lớn li độ



A. 3cm

B. 1,5cm

C. 1,5 3cm

D. 2cm



Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g khơng đổi, đầu trên của lò xo


gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Tại vị trí cân bằng của vật lị xo giãn 4cm. Kích


thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 6cm dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng


của vật. Tìm phát biểu sai



A. Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất


B. Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên




C. Qng đường vật đi được trong q trình lị xo bị giãn là 20cm



D. Tại vị trí lị xo khơng bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là


5


4



Câu 32: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần

R

<sub>, cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay đổi được ,</sub>



tụ điện có điện dung



4
10


C F





<sub> mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay</sub>



chiều

u U cos(100 t)V, t(s) 0 

,

U ,0

, R có giá trị không đổi. Khi

1


3


L L

H



<sub> hoặc </sub>

2

3



L L

H




2





<sub>thì</sub>


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất của mạch khi



1


L L

<sub> và khi </sub>

L L

<sub>2</sub>

<sub> là</sub>



A. 2

B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn (năng lượng ứng với phơtơn càng lớn) tính chất hạt càng thể


hiện rõ



B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt


C. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phơtơn nhỏ



D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ thể hiện tính chất hạt mạnh hơn ánh sáng đơn sắc màu tím



Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150g và


năng lượng dao động 38,4mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16 cm / s

<sub> thì độ lớn lực kéo về là </sub>

0,96 N

<sub>, lấy</sub>



2 <sub>10</sub>


 

<sub>. Độ cứng của lò xo là</sub>



A. 36N/m

B. 50N/m

C. 24N/m

D. 125N/m




Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo công thức



2


13, 6


<i>n</i>
<i>E</i>


<i>n</i>





eV (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất hấp


thụ một phơtơn có năng lượng

e

<sub> và chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron chuyển về quỹ đạo có năng lượng</sub>


thấp hơn thì có thể phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng lớn nhất bằng



A. 0,9743.10

-6

<sub>m</sub>

<sub> B. 2,055.10</sub>

-6

<sub>m</sub>

<sub> C. 1,879.10</sub>

-6

<sub>m</sub>

<sub>D. 6,1653.10</sub>

-6

<sub>m</sub>



Câu 36: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ


truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vng góc với AB tại B, phần tử


vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng


A.

5, 28cm

2

B.

1,62cm

2

C.

2, 43cm

2

D.

8, 4cm

2


Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện



dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V

, R, L, C, U,



có giá trị khơng đổi, đồng thời

1 3



<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<sub>. Dòng điện trong mạch</sub>



A. sớm pha

3



so với điện áp giữa hai đầu mạch

B. trễ pha

4



so với điện áp giữa hai đầu mạch



C. sớm pha

2



so với điện áp giữa hai đầu mạch

D. trễ pha

3



so với điện áp giữa hai đầu mạch


Câu 38: Chọn phát biểu đúng khi nói về điện từ trường trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng



A. Điện trường biến thiên trong tụ điện sinh ra một từ trường đều, giống như từ trường trong lịng của nam


châm hình chữ U



B. Trong khoảng khơng gian giữa hai bản tụ điện có một từ trường do điện trường biến thiên trong tụ điện



sinh ra



C. Trong khoảng khơng gian giữa hai bản tụ điện khơng có dịng điện do các điện tích chuyển động gây nên,


do đó khơng có từ trường



D. Trong lịng cuộn cảm chỉ có từ trường, khơng có điện trường



Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một bóng


<i>đèn có điện áp hiệu dụng định mức 100 2V . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Rôto của máy</i>


phát có 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vịng/phút. Stato có 2000 vịng dây. Xác định từ thơng cực đại


qua mỗi vịng dây, biết đèn sáng bình thường (lấy

 2 10

)



A. 10

- 4

<sub>Wb</sub>

<sub>B. .10</sub>

- 4

<sub>Wb</sub>

<sub>C. 0,5.10</sub>

- 4

<sub>Wb</sub>

<sub>D. 2.10</sub>

- 4

<sub>Wb</sub>



Câu 40: Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vật nặng có khối lượng 120g, lị xo nhẹ


có độ cứng 76,8N/m, biên độ 5cm. Trong một chu kì dao động của con lắc, khoảng thời gian vật có thế năng


khơng vượt q 24mJ là



A.


4



s



15

<sub>B. </sub>



1


s



30

<sub>C. </sub>




1


s



6

<sub>D. </sub>



1


s


12


Câu 41: Khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng), phát biểu nào sau đây là sai?



A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phơtơn ứng với ánh sáng đó đều có năng lượng như


nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng đó càng lớn


Câu 42: Tìm phát biểu sai



A. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng lớn nhất vào cỡ 8,8MeV/nuclơn


B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững



C. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là các hạt nhân có số khối lớn hơn 95


D. Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân



Câu 43: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường

g 10m / s

2

, đầu trên của lò xo


gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo



phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là


T



6 . Tại thời điểm vật


qua vị trí lị xo khơng bị biến dạng thì tốc độ của vật là

10 3cm / s

<sub>. Lấy </sub>

 2 10

<sub>. Chu kì dao động của con</sub>



lắc là



A. 0,2s

B. 0,5s

C. 0,4s

D. 0,6s



Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm


L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị của r, L, C không đổi, giá trị của điện trở thuần R


thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t)V, t(s)

. Khi



1


R R

50

<sub> hoặc </sub>

R R

<sub>2</sub>

95

<sub> thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một giá trị bằng</sub>


8000



W



41

<sub>. Khi </sub>

R R

0

thì cơng suất của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của

R là

0


A. 90

B. 80

C. 70

D. 60



Câu 45: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình

x A cos( t

3

)cm, t(s)




 



, động năng


của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm


phát biểu sai



A. Chu kì dao động của vật là 0,2s




B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ



C. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ


D. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ



Câu 46: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự. Tại O đặt


một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong khơng gian, mơi trường khơng hấp thụ âm, OA = 2m, OB


= 18m. Một điểm C nằm trên đoạn OB có mức cường độ âm bằng trung bình cộng mức cường độ âm tại A


và B. Điểm C cách nguồn âm một đoạn



A. 8m B. 6m

C. 10m

D. 12m



Câu 47: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một


tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện.


Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V

, R, L, U,

<sub> có giá trị không đổi. Điều</sub>


chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu


đoạn mạch AB là 150 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 V . Điện áp hiệu dụng


giữa hai đầu đoạn mạch AB là



<i>A. 100 3V</i>

<i> B. 150 2 V</i>

C. 150 V

D.

<i>300V</i>


Câu 48: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Thí nghiệm với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có


bước sóng tương ứng là 

1

và 

2

. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc ứng với



bức xạ 

1

, 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 

2

và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng



trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số



1



2



 là



A. 2

B.



3



2

<sub> C. </sub>



1



2

<sub>D. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi


trường đó đối



với ánh sáng tím



B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính



C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ


D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc



Câu 50: Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo.



A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định




B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì


càng kém bền vững



C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái


dừng có mức năng lượng thấp hơn



D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E

n

sang trạng thái dừng có năng lượng E

m

(E

n

>



E

m

) thì ngun tử phát ra 1 phơtơn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng E

n

– E

m




<b>---Hết---Đ THI TH ---Hết---Đ I H C S 54</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)


Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khơng khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện
tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :


A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc.


Câu 2: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600<sub>. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia</sub>
tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:


A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm.


Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng <i>60V</i> vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có <i>r</i>20 ; <i>ZL</i> 50 ,


tụ điện <i>Z  C</i> 65 <sub> và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ </sub>0  <sub> thì thấy cơng suất toàn mạch đạt cực đại là</sub>


A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W.



Câu 4: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:


A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt.


Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần
A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng
thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là:


A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.


Câu 6: Dùng hạt prơtơn có động năng <i>Kp</i> 5,58<i>MeV</i><sub> bắn vào hạt nhân </sub>1123<i>Na</i> đứng yên, ta thu được hạt

và hạt X có


động năng tương ứng là <i>K</i> 6,6<i>MeV K</i>; <i>X</i> 2,64<i>MeV</i>. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối


lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:


A. 1700<sub>.</sub> <sub>B. 150</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 70</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


Câu 7: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là


A. Thủy tinh và Thiên vương tinh. B. Thủy tinh và Hải vương tinh.
C. Kim tinh và Hải vương tinh. D. Kim tinh và Thiên vương tinh.


Câu 8: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng <i>k</i>50 /<i>N m</i>, một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ khối lượng <i>m</i>1100<i>g</i>. Ban đầu giữ vật <i>m tại vị trí lị xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối</i>1
lượng <i>m</i>2400<i>g</i> sát vật <i>m rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma</i>1
sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang 0,05. Lấy <i>g</i>10 / .<i>m s</i>2 Thời gian từ khi thả đến khi vật <i>m dừng lại là:</i>2



A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.


Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng


1, 2 .


<i>D</i> <i>m</i> <sub> Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc  <i>750nm</i><sub> thì khoảng vân thu được trên</sub>
màn là


A. 0,225 mm. B. 1,25 mm. C. 3,6 mm. D. 0,9 mm.


Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng
điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng <i>I n (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn</i>0/


A. <i>q</i>0 1 1/ <i>n</i>2. B. <i>q</i>0/ 1 1/ <i>n</i>2. C. <i>q</i>0 1 2 / <i>n</i>2. D. <i>q</i>0/ 1 2 / <i>n</i>2.


Câu 11: Một khối chất phóng xạ Rađơn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số
phóng xạ của Rađơn là:


A. 0,2 (s-1<sub>).</sub> <sub>B. 2,33.10</sub>-6<sub> (s</sub>-1<sub>).</sub> <sub>C. 2,33.10</sub>-6<sub> (ngày</sub>-1<sub>).</sub> <sub>D. 3 (giờ</sub>-1<sub>).</sub>


Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với <i>L C</i>/ <i>R</i>2,<sub>đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều </sub><i>u U</i> 2 cos<i>t</i>, <sub>(với</sub>
U không đổi,

thay đổi được). Khi 1<sub> và </sub>2 91<sub> thì mạch có cùng hệ số cơng suất, giá trị hệ số cơng suất</sub>


đó là


A. 3/ 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67.



Câu 13: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>0 và một tụ điện có điện


dung <i>C</i>0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0. Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung <i>C</i>0 mắc


nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ <i>C</i>0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:


A. 0 (<i>n</i>1) / .<i>n</i> <sub>B. </sub>0 <i>n n</i>/( 1). <sub>C. </sub>0/ <i>n</i>. D. 0 <i>n</i>.


Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp
xoay chiều ổn định <i>u U</i> 0cos .

<i>t</i> <sub> Khi </sub><i>R R</i> 0thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau.
Sau đó tăng R từ giá trị <i>R thì</i>0


A. cơng suất tồn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.


Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng
ổn định với 3 nút sóng (khơng tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động
của sợi dây là


A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.


Câu 16: Khi elêctrơn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En 13,6 / n (eV),2


với <i>n N</i> *.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là </sub><i>E (ứng với</i>3
quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là


A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3.


Câu 17: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào



A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.


C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.


Câu 18: Trong q trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản
xạ sẽ


A. ln cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.


Câu 19: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ


A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám.


C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ.


Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi . Nếu
quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số
vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là


A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng.


Câu 21: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rơto tăng thêm 60 vịng/phút thì tần số của
dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so
với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát
ra khi đó là


A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V


Câu 22: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rơto của động cơ quay với tốc
độ góc  hoặc 1  (với 2 12) thì dịng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là <i>I hoặc </i>1 <i>I ta có mối</i>2,


quan hệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Câu 23: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:


A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện từ trường. D. điện trường.


Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều
hịa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ <i>x</i>2,5 2<i>cm</i> thì có vận tốc 50
cm/s. Lấy <i>g</i>10 / .<i>m s</i>2 Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là


A. 5,5s. B. 5s. C. 2 2 /15 .<i>s</i> D.  2 /12 .<i>s</i>


Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:


A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động


A. khơng đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.


Câu 27: Hạt nhân 21084<i>Po</i>đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt



A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.


Câu 28: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các
vật về vị trí để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai
con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:



A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.


Câu 29: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm 40% thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm
đi:


A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %.


Câu 30: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng


A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.


Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc  0 <i>0,1rad</i> tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu


vật đi qua vị trí có li độ dài <i>s</i>8 3<i>cm</i> với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8
cm là


A. 0,075m/s2<sub>.</sub> <sub>B. 0,506 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 0,5 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 0,07 m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 32: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrơ, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman thì
có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thống chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2
m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thống, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn
sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất


A. 11/120 .<i>s</i> B. 1/ 60 .<i>s</i> C. 1/120 .<i>s</i> D. 1/12 .<i>s</i>



Câu 34: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người
ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:


A. urani và plutơni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng.


Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều <i>u U</i> 0cos<i>t</i><sub>(với </sub><i>U </i>0, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây


thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi <i>L L</i> 1 hay <i>L L</i> 2 với <i>L</i>1<i>L</i>2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng


1, 2


<i>P P với P</i>13 ;<i>P</i>2 độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng  1, 2


với 1 2 / 2.<sub> Độ lớn của </sub>1 và 2 là:


A. / 3 ; / 6. <sub>B. </sub>/ 6 ; / 3. <sub>C. </sub>5 /12 ; /12.  <sub>D. </sub>/12 ; 5 /12.


Câu 36: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn
dài <i>l</i>1 ,<i>m</i> khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi
tự do theo độ cao. Lấy <i>g</i>10 / ;<i>m s</i>2 2 10. Đến khi đạt độ cao <i>h</i>1500<i>m</i> thì con lắc đã thực hiện được số dao động
là:


A. 20. B. 14. C. 10. D. 18.


Câu 37: Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc
độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Câu 38: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ
đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là <i>75 6 V</i> thì điện áp
tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 .<i>V</i> Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là



A. 75 6 .<i>V</i> B. 75 3 .<i>V</i> C. 150 V. D. 150 2 .<i>V</i>


Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với <i>AB</i>16<i>cm</i> trên mặt thống chất lỏng, dao động theo phương trình
5 os(30 ) ;


<i>A</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t mm</i> <i>u<sub>B</sub></i> 5 os(30<i>c</i> <i>t</i>/ 2)<i>mm</i><sub>. Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng </sub><i>v</i>60<i>cm s</i>/ .<sub> Gọi O là trung</sub>
điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là


A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm.


Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay
chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?


A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.


C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần.


B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41: Hai vật A và B dán liền nhau <i>mB</i> 2<i>mA</i> 200 ,<i>g</i> treo vào một lị xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên


đến vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>030<i>cm</i> thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, đến vị


trí lực đàn hồi của lị xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lị xo sau đó là


A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.



Câu 42: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim
loại?


A. kích thích phát quang. B. nhiệt.


C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện.


Câu 43: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dịng điện trong
mạch có cường độ 8 ( <i>mA</i>) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3 / 4<i>T</i> <sub> thì điện tích trên bản tụ có độ lớn </sub>2.109<i>C</i>.
Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng


A. 0,5 .<i>ms</i> B. 0,25 .<i>ms</i> C. 0,5 .<i>s</i> D. 0,25 .<i>s</i>
Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi


A. hóa năng thành điện năng. B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng.


Câu 45: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch <i>u</i>150 2 os100 t (V).<i>c</i>  Khi


1 62,5 / ( )


<i>C C</i>   <i>F</i> <sub> thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại P</sub>


max = 93,75 W. Khi <i>C C</i> 2 1/(9 ) ( <i>mF</i>) thì điện áp hai đầu
đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:


A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2V.


Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình <i>uA</i><i>uB</i> 4 os(10 )<i>c</i> <i>t mm</i>.



Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng <i>v</i>15<i>cm s</i>/ <sub>. Hai điểm </sub><i>M M</i>1, 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu


điểm có <i>AM</i>1 <i>BM</i>11<i>cm</i> và <i>AM</i>2 <i>BM</i>2 3,5<i>cm</i>. Tại thời điểm li độ của M<sub>1</sub> là <i>3mm</i> thì li độ của M<sub>2</sub> tại thời điểm đó




A. 3<i>mm</i>. B. 3<i>mm</i>. C.  3<i>mm</i>. D. 3 3<i>mm</i>.


Câu 47: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Khơng có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.


C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.


Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và

lần lượt là
2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2<sub>). Năng lượng mà phản</sub>
ứng tỏa ra là


A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.


Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai
khe lần lượt là <i>D</i> <i>D</i><sub> hoặc </sub><i>D</i> <i>D<sub> thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và .i Nếu khoảng cách từ màn</sub></i>
quan sát đến mặt phẳng hai khe là <i>D</i> 3 <i>D</i><sub>thì khoảng vân trên màn là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện
trở r. Biết <i>L CR</i> 2 <i>Cr</i>2.<sub> Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều </sub><i>u U</i> 2 cos ( )<i>t V</i> <sub> thì điện áp hiệu dụng của đoạn</sub>
mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là



A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.


Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Hạt α có khối lượng 4,0013u (với 1u = 1,66055.10-27<sub> kg) được gia tốc trong máy xíchclơtrơn với cảm ứng từ</sub>
của từ trường có độ lớn <i>B</i>1 .<i>T</i> <sub> Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính </sub><i>R</i>1 .<i>m</i> <sub> Động năng của nó khi đó là:</sub>


A. 48,1 MeV. B. 25,2 MeV. C. 16,5 MeV. D. 39,7 MeV.


Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2 π (s), vật có khối lượng m. Khi lị
xo có độ dài cực đại và vật có gia tốc – 2 (cm/s2<sub>) thì một vật có khối lượng m</sub>


0 (m= 2m0) chuyển động với tốc độ


3 3<i>cm s</i>/ <sub> dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m, có hướng làm lị xo nén lại. Qng</sub>
đường mà vật mđi được từ lúc va chạm đến khi vật m đổi chiều chuyển động là


A. 6,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.


Câu 53: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện âm.


C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. khơng tích điện.


Câu 54: Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì


A. sóng gặp khe bị phản xạ lại. B. sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe.
C. sóng truyền qua giống như khe là tâm phát sóng mới. D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.



Câu 55: Một bánh xe quay biến đổi đều trong 4s, tốc độ góc tăng từ 120 vịng/phút lên 360 vịng/phút. Gia tốc góc của
bánh xe là:


A. 3π rad/s2<sub>.</sub> <sub>B. 5π rad/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 4π rad/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 2π rad/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 56: Một bánh xe có trục quay cố định, đang đứng yên thì chịu tác dụng mơmen lực 30 Nm. Biết mơmen qn
tính của bánh xe đối với trục quay là 2 kgm2<sub>, bỏ qua ma sát ở trục quay. Động năng của bánh xe ở thời điểm 10 s là:</sub>


A. 24,5 kJ. B. 22,5 kJ. C. 18,5 kJ. D. 20,2 kJ.


Câu 57: Trên một đoạn đường thẳng, một ôtô và một xe máy chuyển động thẳng đều, biết vận tốc ô tô 15 m/s. Tỷ số
giữa tần số nhỏ nhất và lớn nhất của tiếng cịi phát ra từ ơtơ mà người đi xe máy nghe được là 9/10. Vận tốc truyền
sóng âm trong khơng khí là 340 m/s. Vận tốc của xe máy bằng


A. 7 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s.


Câu 58: Đại lượng bằng tích mơmen qn tính và gia tốc góc của vật là:


A. Động lượng của vật. B. Mômen lực tác dụng lên vật.


C. Hợp lực tác dụng lên vật. D. Mômen động lượng tác dụng lên vật.


Câu 59: Trong chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định của vật rắn thì đại lượng nào sau đây không đổi
?


A. Mômen lực. B. Gia tốc pháp tuyến. C. Vận tốc góc. D. Toạ độ góc.
Câu 60: Trong ngun tử hiđrơ, khi elêctrơn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính <i>r</i>0 5,3.1011<i>m</i>





 <sub> thì tốc độ của</sub>


elêctrơn chuyển động trên quỹ đạo đó là


A. 2,19.106<i>m s</i>/ . B. 2,19.105<i>m s</i>/ . C. 4,17.106<i>m s</i>/ . D. 4,17.105<i>m s</i>/ .
- HẾT


<b>---Ð THI TH S 55 </b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ố</b>



Câu 1: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương, có
phương trình li độ lần lượt là


x1 = 5cos10t và x2 = -10cos (10t - ) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng
của chất điểm bằng


A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J.


Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân 13

<i>H</i>

21

<i>H</i>

24

<i>He</i>

01

<i>n</i>

17,6

<i>MeV</i>

<sub>. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí</sub>


heli xấp xỉ bằng


A. 4,24.108<sub>J.</sub> <sub>B. 4,24.10</sub>5<sub>J.</sub> <sub>C. 5,03.10</sub>11<sub>J.</sub> <sub>D. 4,24.10</sub>11<sub>J.</sub>


Câu 3: Dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti (37

<i>Li</i>

<sub>) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được</sub>


hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV.
Động năng của mỗi hạt sinh ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản
tủ là 2.10-6<sub>C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng </sub>


A. 10-6<sub>/3(s)</sub> <sub> B . 10</sub>-3<sub>/3(s). C. </sub><i>4.10 s</i>7 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>4.105<i>s</i>.


Câu 5: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0=2V và I0. Tại thời điểm cường độ
dịng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng bao nhiêu?


A.

3

V. B. 3V. C. 1V. D.

2

V.


Câu 6: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm


A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.


Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài
của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là 2,2 s. Chiều dài  bằng


A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.


Câu 8: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng


A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.


Câu 9: Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < <i>1/ LC</i> thì


A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.



D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto quay với tốc độ 375 vịng/phút. Tần số của suất
điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng


A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 11: Khi một vật dao động điều hịa thì


A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.


C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.


Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng
vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm,
cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được


A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 13: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.


B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong khơng khí, tia  làm ion hóa khơng khí và mất dần năng lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli (


4
2

<i>He</i>

<sub>)</sub>



Câu 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.


B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


Câu 15: Pơlơni 21084

Po

<sub> phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ; Pb lần lượt là:</sub>


209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u =

931,5(MeV / c )

2 . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân
rã xấp xỉ bằng


A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV.
Câu 16: Sóng điện từ


A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. không truyền được trong chân khơng.


C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. là sóng dọc hoặc sóng ngang.


Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.


C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.


D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.



Câu 18: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên
đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:


A.1/5. B.1/25. C.7/25. D.1/7.


Câu 19: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện
trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là


A.


2 2 2


0


(

)



<i>i</i>

<i>LC U</i>

<i>u</i>

<sub>. B. </sub>


2 2 2


0


(

)



<i>C</i>



<i>i</i>

<i>U</i>

<i>u</i>



<i>L</i>





. C.


2 2 2


0


(

)



<i>i</i>

<i>LC U</i>

<i>u</i>

<sub>.</sub> <sub> D. </sub>


2 2 2


0


(

)



<i>L</i>



<i>i</i>

<i>U</i>

<i>u</i>


<i>C</i>





.
Câu 20: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014<sub>Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W.</sub>
Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng



A. 3,02.1019<sub>. B. 0,33.10</sub>19<sub>.</sub> <sub> C. 3,02.10</sub>20<sub>.</sub> <sub>D. 3,24.10</sub>19<sub>. </sub>
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?


A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện
tượng quang phát quang.


Câu 22: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.


Câu 23: Đặt điện áp u =

U 2 cos t

<sub> (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở</sub>
R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W.
Giá trị của U là


A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D.

100 2

V.


Câu 24: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha có điện áp pha U
Pha = 220V. Cơng suất điện của động cơ là

6,6 3

kW; hệ số công suất của động cơ là

3

/2. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng


A. 60 A. B. 20 A. C. 105 A. D. 35 A.


Câu 25: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En= -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em
= -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng


A. 0,654.10-7<sub>m. B. 0,654.10</sub>-6<sub>m. C. 0,654.10</sub>-5<sub>m. D. 0,654.10</sub>-4<sub>m.</sub>


Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm2<sub>. Khung quay</sub>
đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có
véc tơ cảm ứng từ <i>B</i> vng góc với trục quay và có độ lớn

2

/5 <sub>T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng </sub>


A.

110 2

V. B.

220 2

V. C. 110 V. D. 220 V.


Câu 27: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng là 100 N/m, khối lượng không đáng
kể, treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub> và </sub>

 

2

10

<sub>. Xác định tần số và tính lực</sub>
đàn hồi cực đại và cực tiểu trong quá trình vật dao động.


A. 6N và 0N. B. 6N và 2N. C. 12N và 2 N. D. 12N và 0N.


Câu 28: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Thủy tinh, Trái Đất, Thổ tinh, Mộc tinh, hành tinh xa Mặt
trời nhất là


A. Trái Đất. B. Thủy tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh.
Câu 29: So với hạt nhân


29


14

<i>Si</i>

<sub>, hạt nhân </sub>
40


20

<i>Ca</i>

<sub> có nhiều hơn </sub>


A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.


Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1/<sub>H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dịng</sub>
điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng


A. 1 A. B. 2 A. C.

2

A. D.

2

/2A.



Câu 31: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh</sub>
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt
bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của
lăng kính xấp xỉ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Câu 32:Treo con lắc đơn vào trần một ơtơ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2<sub>.Khi ơtơ đứng n thì chu kì dao</sub>
động điều hịa của con lắc là 2 s. Nếu ơtơ chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng


A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s


Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật
bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T/2. B. T/8. C. T/6. D. T/4.
Câu 34: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng


A. 1/6 m/s. B . 3 m/s. C. 6 m/s. D. 1/3 m/s.


Câu 35: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương
trình lần lượt là


x1 = 3cos10t (cm) và x2 =4sin(10<i>t</i>

/ 2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A.7 m/s2. B.1 m/s2. C.
0,7 m/s2<sub>. D. 5 m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 36: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng
âm trong khơng khí là sóng dọc.


B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.


Câu 37: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì
trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được


A. ánh sáng trắng. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.


C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.


Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha <sub>/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng </sub>
A.

40 3 

B. 40 3/3  C.

40

D.

20 3 



Câu 39: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu
của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng:


A. 4,83.1021<sub> Hz B. 4,83.10</sub>19<sub> Hz</sub> <sub> C. 4,83.10</sub>17<sub> Hz</sub> <sub> D. 4,83.10</sub>18<sub> Hz</sub>


Câu 40: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là


A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s


Câu 41: Trong các hạt sơ cấp: pôzitron, prôtôn, nơtron; hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là
A. prơzitron. B. prôtôn C. phôtôn. D. nơtron.


Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2

cm và chu kì là 0,2 s. Tính độ lớn gia tốc của
vật khi nó có vận tốc

10 10

cm/s. Lấy

 

2

10

.


A. 10 cm/s2<sub>. B. 10 m/s</sub>2<sub>. C. 5 cm/s</sub>2<sub>. D. 5 m/s</sub>2<sub>. </sub>



Câu 43: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng khơng đổi trong q trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát
ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.


Câu 44: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1<sub>. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời</sub>


gian với tần số

f

2<sub> bằng </sub>


A. 2f1<sub>.</sub> <sub>B. f</sub>


1/2. C. f1. D. 4f1.


Câu 45: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước sóng
nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang ?


A. 0,35 m . B. 0,50 m . C. 0,60 m . D. 0, 45 m .


Câu 46: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực
đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một phần ba cơng thốt của
kim loại. chiếu tiếp bức xạ có tần số f2=f1+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả là 7V1. hỏi chiếu
riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hịa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:


A. 2V1 B. 3V1 C. 4V1
D. V1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

C.phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D.phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 48: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là

1<sub> và </sub>

2<sub>. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của </sub>

1<sub> trùng với vân sáng bậc 10 của </sub>

2<sub>. Tỉ</sub>


số

1/

2<sub> bằng </sub>


A. 6/5. B. 2/3. C. 5/6. D. 3/2.


Câu 49: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và có tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi

C C

1<sub> thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi </sub>

C C

2<sub> thì tần số dao động riêng của</sub>


mạch bằng 40 kHz. Nếu C C C / C 1 2 1C2<sub> thì tần số dao động riêng của mạch bằng </sub>


A. 50 kHz B. 24 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz


Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hịa theo phương
ngang với phương trình x A cos(wt  ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy  2 10<sub>. Khối lượng vật nhỏ bằng </sub>


A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.


<b>Đ THI TH Đ I H C S 56</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:


A. Biên độ dao động B. Gia tốc trọng trường gC. Khối lượng vật nặng D. Năng lượng dao động
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe
một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai
khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng


bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số 2
1



D


D

là :


A.

2k 1


k





B.

k



2k 1

C.


2k


2k 1 D.


2k
2k 1


Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng
ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt  1 0, 42 m ,  2 0,56 m và  , với 3    . Trên màn, trong3 2
khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch
sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng  và 1  , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 2  và 1  . Bước3
sóng

3 là:


A. 0,60μm B. 0,65μm C. 0,76μm D. 0,63μm


Câu 4. Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch:



A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở


Câu 5. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10μH và
tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong vùng bước
sóng :


A. 2, 4m 125,15m <sub>B. 4, 21m</sub> 42,1m <sub>C. 4, 21m</sub> 32,05m <sub>D. 4, 2m</sub> 122,3m
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa: Tại thời điểm t1 có li độ 3cm thì tốc độ là

60 3

cm/s. Tại thời điểm t2
có li độ

3 2

cm thì tốc độ

60 2

cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ 3 3 cm thì tốc độ là:


A. 60 cm/s B.

30 3

cm/s C. 30 cm/s D.

30 2

cm/s


Câu 7. Giao thoa


A. Là sự chồng chất hai sóng trong khơng gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

D. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ


Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng
lần lượt là

 

1

0, 4 m

;

 

2

0,5 m

;

 

3

0, 6 m

. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo
cùng màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là:


A. 34 B. 21 C. 27 D. 20


Câu 9. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2<sub> với góc lệch cực đại là </sub> 0



0

6



 

<sub>, lấy </sub> 2 <sub>10</sub>


  . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua
vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là:


A. 4,086N B. 4,97N C. 5,035N D. 5,055N


Câu 10. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10 μF thực
hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dịng điện trong mạch là i =
30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:


A. 50mA B. 60mA C. 40mA D. 48mA


Câu 11. Ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng
hai đầu đường dây truyền tải là U = 10kV. Mạch điện có hệ số công suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải
trên 90% thì điện trở của đường dây phải có giá trị:


A. R < 6,05Ω B. R < 2,05Ω C. R < 4,05Ω D. R < 8,05Ω


Câu 12. Mạch chọn sóng vơ tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được
sóng vơ tuyến có bước sóng

 

1

90m

, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu
được sóng vơ tuyến có bước sóng  2 120m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây
L thì mạch thu được sóng vơ tuyến có bước sóng :


A. 150m B. 72m C. 210m D. 30m


Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần
số, cách nhau AB = 8cm, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng

 

2cm

. Đường thẳng Δ song song với AB và

cách AB một khoảng 2cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M.
Khoảng cách CM là:


A. 0,64cm B. 0,5cm C. 0,56cm D. 0,42cm


Câu 14. Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dịng điện trong cuộn dây có giá trị


cực đại I0 thì sau đó


T


12

:


A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện


C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ D. Dịng điện trong cuộn dây có giá trị

i

I

0

4




Câu 15. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng :
A. Một nửa số ngun lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.


C. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động vng pha.
D. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.


Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a =
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát người ta đo được bề rộng của 7
vân sáng liên tiếp là 3,3mm. Ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm là ánh sáng màu:


A. Lam B. Đỏ C. Lục D. Tím



Câu 17. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vòng dây là 220cm2<sub>. Khung</sub>
dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ


trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B


 vng góc với trục quay và có độ lớn

2

T



5

. Chọn t = 0 khi mặt phẳng
khung dây hợp với B góc 300<sub>. Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung dây là:</sub>


A.

e 200 2cos 100 t

V


6






<sub></sub>

 

<sub></sub>



B.

e 220 2cos 100 t

3

V







<sub></sub>

 

<sub></sub>






C.

e 200 2cos 100 t

<sub></sub>

 

<sub>3</sub>

<sub></sub>

V



D.

e 220 2cos 100 t

6

V







<sub></sub>

 

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50Ω, tụ điện có dung kháng 50Ω
và một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức


u 200 2cos100 t(V)

. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:


A.

u

L

400 2cos 100 t

V



4






<sub></sub>

 

<sub></sub>



B.

u

L

400cos 100 t

4

V








<sub></sub>

 

<sub></sub>





C. L


2



u

400 2cos 100 t

V



3






<sub></sub>

 

<sub></sub>



D.

u

L

400cos 100 t

2

V







<sub></sub>

 

<sub></sub>





Câu 19. Trong đoạn mạch xoay chiều có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi
giá trị biến trở, người ta thấy có hai giá trị R1 và R2 làm công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi đó ta có:



A. R R<sub>1</sub> <sub>2</sub> Z<sub>C</sub> Z<sub>L</sub> B.

R

1

R

2

Z

C

Z

L

2C.


2


1 2 L C


R R

Z

Z

D.

R

1

R

2

Z

L

Z

C

2


Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều

u U cos t(V)

0

có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
R,L,C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi   bằng cường độ dòng1
điện hiệu dụng trong mạch khi

 

2. Hệ thức đúng là:


A. 1 2
1
.


LC


   B. 1 2


1
LC


    <sub>C. </sub> 1 2


1
.


LC


   <sub>D. </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

1




LC


   



Câu 21. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?


A. Tần số B. Gia tốc C. Vận tốc D. Biên độ


Câu 22. Trong thực tế, để giảm hao phí trên đường dây tải điện từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ, người ta:
A. Giảm hệ số công suất các thiết bị tiêu thụ điện B. Tăng tiết diện của dây dẫn điện


C. Giảm chiều dài của đường dây tải điện D. Tăng điện áp ở nơi phát điện


Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Tại vị trí lị xo khơng biến
dạng thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m =
100g. Lấy g = 10m/s2<sub>, </sub> 2 <sub>10</sub>


  . Độ cứng của lò xo là:


A. 40N/m B. 200N/m C. 4N/m D. 100N/m


Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2nF, cuộn dây có L = 20μH. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là U0 = 4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2V và tụ điện đang được tích
điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :


A.

i 4.10 cos 5.10 t

2 6

A


2






<sub></sub>

<sub></sub>



B.


2 6


i 4.10 cos 5.10 t

A


3





<sub></sub>

<sub></sub>





C.

i 4.10 cos 5.10 t

2 6

A


6





<sub></sub>

<sub></sub>



D.


3 6


i 4.10 cos 5.10 t

A


6






<sub></sub>

<sub></sub>





Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,76μm cịn có bao
nhiêu vân sáng của các màu đơn sắc khác?


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động tốc độ cực đại và
gia tốc cực đại lần lượt là 6m/s và 60<sub>(m/s</sub>2<sub>). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 3m/s và thế năng đang tăng.</sub>
Thời gian ngắn nhất sau đó để vật có gia tốc 30<sub>(m/s</sub>2<sub>) là :</sub>


A. 1 s


12 B.

1


s


24

C.
1
s
20 D.

1


s


6


Câu 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều


A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gây ra một số phản ứng hóa học


C. Kích thích một số chất phát sáng D. Có tính đâm xun mạnh


Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp


với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có điện dung


3
10
C F
8



 . Điện áp hai đầu đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. L0,6H


 B.


0,9


L H


 C.


2


L

H



D.



1
L H




Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f = 60Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha


2


3





rad so với điện áp hai đầu mạch RC, biết điện áp hiệu dụng URC = 120V. Giá trị điện trở thuần là:


A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω


Câu 30. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ
khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ
chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hịa, coi va chạm hồn tồn khơng đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va
chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ
vật là.


A.

x 20 2cos(5t

3

)cm


4





B.

x 10 2cos(5t

3

)cm




4






C.

x 10 2cos(5t

)cm


4




D. x 20 2cos(5t )cm


4


 


Câu 31. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào :


A. Sự cộng hưởng điện B. Sự hấp thụ sóng điện từ
C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ


Câu 32. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại A là 80dB. Nếu khoảng cách từ B đến O gấp đôi khoảng cách từ A đến O thì mức cường độ âm tại B
là:


A. 40dB B. 44dB C. 74dB D. 160dB


Câu 33. Cho hai dao động điều hòa cùng phương

x

1

A cos( t

1

)cm



3





 

x

2

A cos( t

2

)cm



2




 

. Phương


trình dao động tổng hợp là

x 5 3cos( t

  

)cm

. Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là :


A. 15cm B. 10cm C. 15

2

cm D. 10 3 cm


Câu 34. Quang phổ liên tục :


A. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra
B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng


Câu 35. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình uA uB acos t . Sóng
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng

, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7

. Số điểm trên khoảng
AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là:


A. 5 B. 7 C. 4 D. 6


Câu 36. Đối với dao động cơ tắt dần thì


A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh


B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian


D. Thế năng giảm dần theo thời gian


Câu 37. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay
đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng
thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s


Câu 38. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5s là
10cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng:


A. 41,87 cm/s B. 20,87 cm/s C. 31,83 cm/s D. 39,83 cm/s


Câu 39. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi


4


1
10


C F





 hoặc



4


2


3.10


C F





</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

A.


4
2.10


C F





 B.


4
2,5.10


C F






 C.


4
1,5.10


C F





 D.


4
4.10


C F







Câu 40. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự
cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100μF mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u 240cos100t(V). <sub> Khi R = R</sub><sub>0</sub><sub> thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch đạt cực đại. Khi đó công suất</sub>
tiêu thụ trên cuộn dây là:


A. Pr = 108W B. Pr = 88,8W C. Pr = 28,8W D. Pr = 12,8W
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)



Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Những điểm nằm trên đường
trung trực của S1S2 sẽ:


A. Dao động với biên độ cực tiểu B. Là những điểm không dao động


C. Dao động với biên độ cực đại D. Dao động với biên độ chưa thể xác định


Câu 42. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp xoay chiều

<sub>u 60 6cos100 t(V)</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

. Dòng điện trong mạch lệch pha
6


so với điện áp hai đầu


đoạn mạch và lệch pha
3


so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:


A. 30Ω B. 10Ω C. 17,3Ω D. 15Ω


Câu 43. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên
tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4<sub>s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dịng điện</sub>
trong mạch có giá trị lớn nhất là:



A. 18.10 s4


B. 6.10 s4


C. 3.10 s4


D. 9.10 s4


Câu 44. Mạch điện AB gồm R,L,C mắc nối tiếp,
AB


u

U 2cos t(V)

. Chỉ có R thay đổi được và


2 1


LC


  <sub>.</sub>


Hệ số công suất của mạch điện đang bằng

2



2

, nếu tăng R thì:


A. Tổng trở của mạch giảm B. Hệ số công suất của mạch giảm


C. Cơng suất tồn mạch tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở tăng
Câu 45. Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang, gồm vật có khối lượng m = 100g, lị xo nhẹ có độ cứng k
= 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí lị xo khơng biến dạng theo phương ngang một đoạn 5cm rồi buông cho vật dao
động. Lấy g = 10m/s2<sub>. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng</sub>


lại ở vị trí lị xo khơng biến dạng. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là:


A. 0,25 B. 0,125 C. 0,245 D. 0,05


Câu 46. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên
đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị
trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:


A. 78cm/s B. 80cm/s C. 72cm/s D. 75cm/s


Câu 47. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và điện


trở

<sub>R 50 3( )</sub>



, đoạn MB chứa tụ điện


4
10


C F





 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 50Hz thì


điện áp
AM



u

lệch pha <sub>3</sub> so với

u

<sub>AB</sub>. Giá trị của L là:


A. 2(H)


 B.


1
(H)


2 C.


1
(H)


 D.


3
(H)

Câu 48. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi:


A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ
C. Lực ma sát của môi trường nhỏ D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 49. Một lăng kính có góc chiết quang là <sub>A 8</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5m. Chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát
là:


A. 8,42mm B. 10,08mm C. 4,65mm D. 7,82mm



Câu 50. Cho một nguồn phát ánh sáng trắng trong nước phát ra một chùm ánh sáng trắng song song hẹp. Ban
đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi
mặt nước đầu tiên là:


A. Tia sáng lục B. Tia sáng đỏ C. Tia sáng trắng D. Tia sáng tím
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51. Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hịa cùng chu kì với con
lắc vật lí ? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con
lắc vật lí.


A. <sub>mgd</sub>I B. I


md C.


2I


md D.


d
mI


Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách
giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai
bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5mm và 7mm. Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN
lần lượt là:


A. 6; 6 B. 7; 6. C. 6; 7. D. 7; 7.



Câu 53. Hai đĩa trịn có momen qn tính là I1 và I2 = 2I1 đang quay quanh cùng trục quay thẳng đứng và cùng
chiều với tốc độ góc   rad/s và 1 5   rad/s. Bỏ qua lực cản. Nếu cho hai đĩa dính vào nhau thì chúng quay1 2
với tốc độ góc :


A. 3,5rad/s B. 3rad/s C. 4rad/s D. 7rad/s


Câu 54. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu
gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,1. Ban đầu
đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s2<sub>. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật</sub>
dừng lại là:


A. 32cm B. 32,5cm C. 24cm D. 24,5cm


Câu 55. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn
mạch

u U 2cos t

. Khi

R R

1 thì độ lệch pha giữa u và I là

1. Khi

R R

2 thì độ lệch pha giữa u và i là


2


 . Nếu 1 2
2


    thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch:


A.


2


1 2



U


P



R

R





B.


2


1 2


U


P



R

R





C.


2


1 2


U


P



2(R

R )





D.


2


1 2


2U


P



R

R





Câu 56. Ở máy bay lên thẳng có thêm cánh quạt nhỏ ở đuôi là nhằm để :


A. Giảm lực ép của khơng khí lên máy bay B. Tăng tốc độ cho máy bay
C. Giữ cho máy bay không quay D. Tạo lực nâng máy bay


Câu 57. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha tại A và B đang dao động điều hịa vng góc với mặt
nước tạo ra hai sóng với bước sóng  1, 6cm<sub>. Biết AB = 12cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai</sub>
nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên
đoạn CO là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 58. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định

1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục


1



 là I1 = 9kgm2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định  có momen động lượng là L2 2, momen quán tính đối


với trục
2


 là I2 = 4kgm


2<sub>. Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số </sub> 1
2


L



L

bằng:


A. 2


3 B.


4


9 C.


9


4 D.


3
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

A. 100J B. 150J C. 82J D. 200J


Câu 60. Một mạch dao động lí tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ


điện có giá trị bằng nửa giá trị cực đại Q0 và đang giảm. Sau đó một khoảng thời gian t LC
6


  thì:


A. Năng lượng từ trường bằng
2
0
Q


4C B. Năng lượng từ trường đạt cực đại


C. Điện tích trên một bản tụ lại có giá trị Q0


2 D. Cường độ dịng điện trong mạch bằng không


<b>---HẾT---Đ THI TH ---HẾT---Đ I H C S 57</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>


I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )


Câu 1: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là:


A. Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. B. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
C. Sóng cơ học có bước sóng khác nhau. D. Sóng vơ tuyến có bước sóng khác nhau.



Câu 2: Một vật dao động điều hoà với pt:


)
6
20
cos(


15



 <i>t</i>


<i>x</i>


cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:


A. x = +15

2


3



cm B. x =  7,5cm C. x = +7,5cm D. x = 15

2


3



cm


Câu 3: Khi chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng  = 0,30m cần đặt hiệu điện thế hãm
0,69V để triệt tiêu dịng quang điện. Nếu dùng bức xạ có bước sóng /<sub> = 0,20m cần đặt hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng</sub>
quang điện là:


A. lớn hơn -2,67V B. 2,76V C. -2,76V D. 2,67V


Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R=10Ω,hiệu điện thế u đặt vào hai đầu đoạn mạch là u =110

2



cos100t(V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:


A. i =11cos100t(A) B. i =110

2

cos100t(A)


C. i =110

2

cos(100t + 2



)(A) D. i =11

2

cos100t(A)


Câu 5: Tế bào quang điện làm bằng kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,350m. Chiếu 1 bức xạ có bước sóng  vào tế bào quang
điện. Lúc này để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh =2V.Tính .


A.  = 0,342m. B.  = 0,242m. C.  = 0,224m. D.  = 0,324m.


Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; ba cuộn dây đồng giống nhau quấn trên lõi thép và đặt lệch nhau 1200<sub> trên giá tròn</sub>
là phần tạo ra :


A. từ trường quay. B. từ trường.


C. suất điện động cảm ứng. D. từ thông biến thiên.


Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x = 4cost (cm).Vận tốc của vật khi có ly độ x = 2cm là:
A. v ≈ ± 118,32 m/s B. v ≈ ± 118,32 cm/s C. v ≈ ± 10,88 cm/s D. v ≈ ± 10,88 m/s


Câu 8: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?


A. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên 20000<sub>C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>
B. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.


C. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh.



D. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh


Câu 9: Hạt α có động năng 3,1MeV đập vào hạt nhân N đứng yên gây ra phản ứng


14 17
7

<i>N</i>

8

<i>O X</i>



 

<sub>. Cho biết m</sub>


α =
4,001500u; mN = 13,998947u; mO = 16,994700u; mp = 1,007276u. Phản ứng này tỏa hay thu một năng lượng bao nhiêu?


A. Thu năng lượng 2,28.10  19 <sub>J</sub> <sub>B. Tỏa năng lượng 4,35.10</sub>  13 <sub>J</sub>
C. Thu năng lượng 2,28.10  13 <sub>J</sub> <sub>D. Tỏa năng lượng 2,28.10</sub>  19 <sub>J</sub>


Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g. Chất ấy còn lại 100g sau thời gian t là:


A. 19 ngày B. 20 ngày C. 12 ngày D. 21 ngày


Câu 11: Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos( hoặc sin) với biểu thức
x =A cos( ω t + φ ), trong đó A, ω, φ là những hằng số,được gọi là:


A. dao động tắt dần. B. dao động điều hoà.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

A. Tăng lên n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân khơng.
B. Giảm đi n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân không.
C. Không thay đổi so với bước sóng ánh sáng trong chân khơng.
D. Giảm đi 2n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân khơng.



Câu 13: Ngun tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng.


B. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng
C. Sóng dừng trong mạch chọn sóng.


D. Giao thoa sóng điện từ trong mạch chọn sóng.


Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?


A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian theo thời gian.


C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.


Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ?
A. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện


B. Lực hạt nhân là lực hút


C. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân
D. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay


Câu 16: Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563m là vạch thuộc dãy nào.


A. Balmer B. Paschen C. Balmer hoặc Paschen D. Lyman


Câu 17: 92U238 sau một loạt phóng xạ  và  cùng loại, thì biến thành đồng vị chì 82Pb206.Số lần phóng xạ  và  là


A. 6α và 8 <sub>B. 8α và 6</sub>+ <sub>C. 8α và 6</sub> <sub>D. 6α và 8</sub>+


Câu 18: Một máy biến thế, cuộn sơ cấp có 1100 vịng; cuộn thứ cấp có 50 vịng, Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp có giá trị hiệu dụng là U1 = 220V thì điện thế hai đầu cuộn thứ cấp:


A. U2 =100V B. U2 =10V C. U2 =20V D. U2 =50V


Câu 19: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.Cho R = 50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=


1


H, tụ có điện dung


C thay đổi được, hiệu điện thế 2 đầu mạch giữ không đổi là: u =100

2

cos100

t V. Để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu C đạt cực
đại thì điện dung C có giá trị:


A. C =


2
10
.
15 


F B. C = 125


103


F C. C =



4
10


F D. C = 125



102


F


Câu 20: Một mạch dao động LC, cuộn dây thuần cảm có L = 5 H.Tụ điện có C = 5F. Tại thời điểm t, dịng điện trong mạch là

<i>4. 5 mA</i>

<sub> và hiệu điện thế ở hai đầu tụ là </sub>

<i>2 5V</i>

<sub>.Năng lượng dao động điện từ của mạch dao động:</sub>


A. 2,5.10-3<sub> J</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>-4<sub> J</sub> <sub>C. 25.10</sub>-2<sub> J</sub> <sub>D. 2,5.10</sub>-6<sub> J</sub>
Câu 21: Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn phụ thuộc vào:


A. chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
B. chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động.


C. chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
D. cách kích thích dao động,


Câu 22: Chọn câu sai:


A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76m.
C. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


Câu 23: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều sau đây,đoạn mạch nào khơng có sự lệch pha giữa dịng điện i với hiệu điện thế u ở
hai đầu mạch:


A. Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C.
B. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L.
C. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây.



D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R.


Câu 24: Trong một mạch dao động L,C; cuộn cảm có hệ số tự cảm
1


<i>L</i>





H và tụ điện có điện dung
1


<i>C</i>

<i>F</i>





. Tần số dao
động điện từ của mạch là.


A. 2.103<sub> Hz</sub> <sub>B. 2.10</sub>2 <sub>Hz</sub> <sub>C. 10</sub>3<sub> Hz</sub> <sub>D. 0,5.10</sub>3<sub> Hz</sub>


Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hồ với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 % thì chiều dài con
lắc phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Câu 26: Đặt vào hai bản tụ có điện dung C =


4
10



F, một hiệu điện thế xoay chiều u =120cos(100πt  6



) (V) . Biểu thức cường
độ dịng điên qua tụ có dạng :


A. i = 12 cos(100πt + 3



) (A) B. i = 12 cos(100πt  23



) (A)


C. i = 12cos(100πt + 3



) (mA) D. i = 1,2 cos(100πt + 3



) (A)


Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu mạch điện được giữ không đổi u = U0cos
2ft, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại khi:


A. Tần số f bé nhất B. LC4 π2<sub>f</sub>2<sub>=1</sub> <sub>C. LCω =1</sub> <sub>D. Tần số f lớn nhất</sub>
Câu 28: Chọn câu sai


A. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng hoàn toàn xác định.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính.



C. Các ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có cùng một màu.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.


Câu 29: Các vạch nhìn thấy trong quang phổ Hyđrơ được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo


A. K B. M C. L D. N


Câu 30: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là:


A.
1


<i>T</i>


<i>f</i> <i>v</i>




 


B.


1


<i>f</i>


<i>v</i> <i>T</i>





 


C.


1


<i>v</i>


<i>f</i> <i>T</i>




 


D.


1
.


<i>v f</i>
<i>T</i>


 


Câu 31: Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức


A. I = 2
0



<i>I</i>


B. I =

<i>I</i>

0

2

<sub>C. I = 2</sub>

<i>I</i>

0 <sub>D. I = </sub>

2


0


<i>I</i>



Câu 32: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30,cuộn dây thuần cảm,có L = 31,8mH, tụ C có điện dung thay


đổi, hiệu điện thế 2 đầu mạch là u = 12

2

cos100

t V. Với C bằng bao nhiêu thì u, i cùng pha. Cơng suất tiêu thụ trên mạch
khi đó:


A. C =


3
10


F; P = 9,6W. B. C =



4
10


F; P = 9,6W.


C. C =


3
10


F; P = 4,8W. D. C =



4


10


F; P = 4,8W.
Câu 33: Mặt trời thuộc loại:


A. Sao chắt trắng
B. Sao kềnh đỏ


C. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh đỏ.
D. Sao neutron


Câu 34: Điện trường xốy:


A. Các đường sức là những đường cong khơng khép kín.
B. Do điện trường biến thiên sinh ra.


C. Do từ trường biến thiên sinh ra.
D. Do điện tích điểm đứng yên gây ra.


Câu 35: Trong thí nghiệm Young,hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân
giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng thứ ba cùng bên với vân sáng trung tâm là
1,8mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:


A. 0,60m B. 0,75m C. 0,70m D. 0,65m


Câu 36: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. có cùng tần số, cùng phương truyền.


B. có cùng biên độ, có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.



D. có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.


Câu 37: Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kỳ T( tần số f), biến đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ 0,5T B. tuần hoàn với chu kỳ T


C. tuần hoàn với tần số 0,5f D. theo một hàm dạng cosin


Câu 38: Một vật dao động điều hồ có pt là: x = Acos

<i>t</i>

. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây:
A. Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo B. Khi vật ở vị trí biên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Câu 39: Trên mặt thống của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết các điểm M1 và M2
cách các nguồn S1,S2 lần lượt là: S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các
nguồn là a, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Biên độ dao động của điểm M1,của M2 là:


A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0.
C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. D. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.


Câu 40: Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo cơng thức:


A. N =

<i>N</i>

0

(

1

<i>e</i>

<i>t</i>

)





<sub>B. N = </sub> <i><sub>t</sub></i>


<i>N</i>0


C. <i>T</i>



<i>t</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


2
0


D. N =


<i>t</i>

<i>e</i>


<i>N</i>




0
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )


A- THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Chùm ánh sáng đỏ của laze Rubi ta thu được từ


A. Thanh Ru bi. B. Gương phẳng G1. C. gương bán mạ G2. D. các ion Crôm


Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch khơng phân nhánh RLC
trong đó R biến thiên. Khi R = 50<sub> và R = 200</sub><sub> thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch đều bằng nhau. Thay đổi R để cơng suất</sub>
tiêu thụ tồn mạch đạt cực đại là:


A. 400W. B. 200W. C. 150W. D. 350W.


Câu 43: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng



A. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
B. làm tăng độ cao và độ to của âm.


C. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
D. giử cho âm phát ra có tần số ổn định.


Câu 44: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz thì khi truyền trong khơng khí sẽ có bước sóng là:
A.

= 6,818µm B.

= 0,6818m. C.

= 13,2µm D.

= 0,6818µm.


Câu 45: Biết khối lượng của prơton mp =1,0073u, khối lượng nơtron mn =1,0087u,khối lượng của hạt nhân đơtêri mD =2,0136u và
1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri </sub>2<sub>H là</sub>


A. 2,24MeV. B. 3,36MeV. C. 1,12MeV. D. 1,24MeV.


Câu 46: Một vật dao động điều hồ có phương trình: x = Acos(t +2



)cm thì gốc thời gian chọn là
A. Lúc vật có li độ x = -A. B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. Lúc vật có li độ x = A. D. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.


Câu 47: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105W/m2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là </sub>


12
0

10



<i>I</i>



<sub>W/m</sub>2<sub>. Mức</sub>

cường độ âm tại điểm đó bằng:


A. 50dB B. 70dB C. 60dB D. 80dB


Câu 48: Dùng hạt p có động năng Kp = 1,6MeV bắn phá hạt nhân
7


3

Li

<sub> đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai hạt giống nhau có</sub>
cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sau phản ứng có giá trị là:


A. K = 7,9MeV B. K = 9,5MeV C. K = 15,8MeV D. K = 19MeV
Câu 49: Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc


A. Tiến theo chiều

v

thì chiều quay của nó là từ

E



đến B

.
B. Tiến theo chiều

v

thì chiều quay của nó là từ B



đến

E




.
C. Tiến theo chiều

E





thì chiều quay của nó là từ

v

đến B

.

D. Tiến theo chiều B




thì chiều quay của nó là từ

E




đến

v

.


Câu 50: Phương trình li độ của một vật là: x = 5cos(4t -

)cm. Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao dộng đến 0,5s vật đi qua ly
độ -2,5cm vào những thời điểm nào:


A.
1
12<i>s</i><sub>, </sub>


5


12<sub>s.</sub> <sub>B. </sub>


5
12<sub>s, </sub>


11


12<sub>s.</sub> <sub>C. </sub>


5
12<sub>s, </sub>



7


12<sub>s.</sub> <sub>D. </sub>


7
12<sub>s, </sub>


11
12<sub>s</sub>
B: THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )


Câu 51: Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo gần trịn có bán kính vào khoảng:
A. 15.106<sub> km</sub> <sub>B. 15.10</sub>9<sub> km</sub> <sub>C. 15.10</sub>8<sub> km</sub> <sub>D. 15.10</sub>7<sub> km</sub>


Câu 52: Một vật có khối lượng m = 1000g dao động điều hịa với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 =
31,4cm/s2<sub>. Biết rằng ở thời điểm t = 0 vật qua ly độ x = 5cm theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy </sub>2<sub>  10. Phương trình dao động</sub>
điều hòa của vật là:


A. x = 10cos(t  3



) (cm). B. x = 10cos(t + 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

C. x = 10cos(t + 6



) (cm). D. x = 10cos(t  6




) (cm).
Câu 53: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền cuả ánh sáng trong chân khơng có giá trị:


A. nhỏ hơn c


B. lớn hơn hay nhỏ hơn tùy phương truyền và tốc độ của nguồn.
C. lớn hơn c


D. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.


Câu 54: Tìm bán kính của một bánh xe biết rằng khi bánh xe quay, vận tốc v1 của một điểm trên rìa bánh xe lớn hơn 2,5 lần vận
tốc v2 của một điểm cách trục quay bánh xe 5cm.


A. r = 8,33m B. r = 9,33m C. r = 2,54m D. r = 12,5m


Câu 55: Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 40 ms. Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều
hồ với chu kỳ T’ có giá trị bằng:


A. 80 ms. B. 20 ms. C. 40 ms. D. 10 ms.


Câu 56: Một bánh đà đường kính 2m, khối lượng 20kg quay quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt bánh đà với vận tốc
120 vịng/phút. Động năng quay của bánh đà có giá trị xấp xỉ bằng


A. 1,6 KJ. B. 12,62 KJ. C. 3,16 KJ. D. 6,32 KJ.


Câu 57: Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với vận tốc 0,8c sẽ thấy
thời gian đồng hồ là:


A. 25 phút. B. 20 phút. C. 40 phút. D. 30 phút.



Câu 58: Một bánh xe bán kính 0,1m quay với gia tốc góc khơng đổi  = 3,14 rad/s2<sub>. Gia tốc của một điểm trên rìa bánh xe vào</sub>
cuối giây thứ nhất kể từ khi bánh xe bắt đầu chuyển động là:


A. 1,035m/s2 <sub>B. 0,986m/s</sub>2 <sub>C. 1,300m/s</sub>2 <sub>D. 0,314m/s</sub>2


Câu 59: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng tại tâm O là u0 = 2cos2t (cm). Coi rằng
biên độ sóng khơng đổi.Phương trình sóng tại điểm M với OM = 10cm là:


A. u0 = 2cos(2t  0,5) (cm). B. u0 = 2cos(2t + 0,5) (cm).
C. u0 = 2cos(2t  0,25) (cm). D. u0 = 2cos(2t  0,25) (cm).


Câu 60: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp R = 50, cuộn dây thuần cảm ZL = 50 và tụ điện có dung kháng ZC =
100. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch có tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không. Hỏi kết luận nào sau đây là đúng?


A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện chậm pha 0,5 so với điện áp hai đầu mạch.
C. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm nhanh pha 0,75 so với điện áp hai đầu mạch.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch nhanh pha 0,5 so với điện áp hai đầu mạch.


<b>Đ THI TH Đ I H C S 58</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



I .Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)



Cõu 1: Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 (  ); L = 1 /

<sub> (H); C = </sub>

2


10

4


(F). Đặt vào hai đầu đầu đoạn


mạch một hiệu điện thế xoay chiều u

AB

= 120 sin (

t) (V), trong đó tần số góc

thay đổi được.Để công



suất tiêu thụ điện của đoạn mạch cực đại thì tần số góc

<sub> nhận giá trị</sub>




A. 100

<sub>(rad/s) .</sub>

<sub>B. 120</sub>

<sub>(rad/s) .</sub>

<sub>C. 100 (rad/s) .</sub>

<sub>D. 100 </sub>

<sub>(rad/s) .</sub>



Cõu 2: Một lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào điểm cố định, đầu


còn lại treo một vật khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một


đọan 10cm rồi bng cho vật dao động điều hịa. Lấy g = 10m/s

2

<sub>. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong</sub>



một chu kỳ là:



A. 3 2




s.

B. 5 2





s.

C. 15 2





s.

D. 6 2





s.


Cõu 3: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I

0

là dòng điện cực đại trong



mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q

0

và I

0




A. Q

0

= I

0

.

B. Q

0

=



<i>CL</i>



I

0

.

C. Q

0

=

<i>L</i>



<i>C</i>



 I

0

.

D. Q

0

<i> = LC</i>



1



I

0

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

A.

11
100


 .

B. 1210  .

C. 110  .

D. 121  .



Cõu 5: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos







<i><sub>t.</sub></i>



3


20




( x tính bằng cm, t tính bằng s)


Vật đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2003 vào thời điểm:



A. 300,3375 s

B. 300,65 s

C. 3000,35 s

D. 300,6375 s



Cõu 6: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong


mạch lần lượt là u = 100 cos 100

<sub>t (V) và i = 6cos(100</sub>

<sub>t + </sub>

<sub>/3) (A) . Công suất tiêu thụ trong mạch là</sub>



A. 600 W.

B. 300W.

C. 150 W.

D. 75 W.



<i>Cõu 7: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng từ B :</i>


<i>A. E và B luôn vuông pha với nhau.</i>



B.

<i>E</i>

<i>B</i>

ln cùng phơng với phuwơng tuyền sóng.


C.

<i>E</i>

<i>B</i>

ln vng góc với phương truyền sóng.


D.

<i>E</i>

<sub>và </sub>

<i>B</i>

<sub> ln ngược pha với nhau.</sub>



Cõu 8: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10

-5

<sub> H và một tụ xoay</sub>



có điện dung biến thiên từ C

1

= 60pF đến C

2

= 600pF khi góc xoay biến thiên từ 0

0

đến 180

0

. Khi góc xoay



của tụ bằng 60

0

<sub> thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là:</sub>



A. 130,6 m

B. 143,54m

C. 134,54m

D. 188,4m



Cõu 9: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30(  )mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch


một hiệu điện thế xoay chiều u = Ucos(100

<sub>t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U</sub>

<sub>d</sub>

<sub> = 60 V.</sub>


Dòng điện trong mạch lệch pha

<sub>/6 so với u và lệch pha </sub>

<sub>/3 so với u</sub>

<sub>d</sub>

<sub>. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu</sub>


mạch ( U ) có giá trị




A. 90 (V).

B. 60 (V).

C. 120 (V).

D. 60 (V).



Cõu 10: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải


A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.



B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.


C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.



D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.


Cõu 11: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với biên độ a tần số f = 30Hz và


ngược pha nhau.Vận tốc truyền sóng v = 60cm/s . Coi biên độ sóng khơng đổi. Xét hai điểm M và N trên


mặt chất lỏng cách nguồn A và B những khoảng cách lần lượt là MA = 15cm, MB = 19cm, NA = 21cm,


NB = 24cm. Phát biểu nào sau đây đúng:



A. N dao động với biên độ 2a, M đứng yên

B. M dao động với biên độ 2a, N đứng yên


C. Cả M và N đều dao động với biên độ a

D. Cả M và N đều dao động với biên độ 1,5a



Cõu 12: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên


phương truyền sóng đó là: u

M

= 3sin

t (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng



đó



( MN = 25 cm) là: u

N

= 3 cos (

t +

/4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.

B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.


C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.

D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.



Cõu 13: Con lắc lị xo gồm một hịn bi có khối lợng 400 g và một lị xo có độ cứng 80 N/m. Hòn bi dao


động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là:




A. 1,41 m/s.

B. 2,00 m/s.

C. 0,25 m/s.

D. 0,71 m/s.



Cõu 14: Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp có R = 40

<sub>; L = </sub>

5
1


H; C= 

6


10

3


F. Đặt vào hai đầu mạch điện


áp



u = 120 cos 100

<sub>t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Cõu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu của đoạn mạch mắc


nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đ ợc. Điểu



chỉnh C đến giá trị

4

<i>F</i>


10

4


hoặc

2

<i>F</i>


10

4


thì cơng suất tiêu thu trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá


trị của L là:



A.

3

<i>H</i>
1


B.

2

<i>H</i>
1


C.

<i>H</i>
2


D.

<i>H</i>
3


Cõu 16: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt


vào mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng


nhau và bằng 200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên


điện trở thuần R sẽ bằng



A. 100 V.

B. 100 V.

C. 200 V.

D. 200 V.



Cõu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết


khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua VTCB là 1s. Lấy

210

. Tại thời điểm ban đầu t= 0 vật


có gia tốc a

0

= - 0,1m/s

2

và vận rốc v

0

=

3

cm/s. Phương trình dao động của vật:



A. x = 4cos









3


2


<i>t</i>




cm

B. x = 2cos










6



<i>t</i>



cm



C. x = 2cos









3



<i>t</i>



cm

D. x = 2cos











6


5


<i>t</i>



cm



Cõu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm dao động theo phương vng góc với


mặt nước theo phương trình: u

1

= u

2

= 3cos

20 (cm) Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét

<i>t</i>



hình vng ABCD trên mặt nước . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là:



A. 3

B. 5

C. 4

D. 2



Cõu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng?



A. Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động


cùng pha.



B. Những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.


C. Những điểm cách nhau nửa bước sóng thì dao động ngược pha.



D. Những điểm cách nhau một số nguyên lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha.



Cõu 20: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật



phụ thuộc vào li độ x theo phơng trình: a = - 400

2

<sub>x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi</sub>



giây là



A. 20.

B. 10.

C. 40.

D. 5.



Cõu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về điện từ trường?



A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường


xốy.



B. Nếu tại một nơi có một điện trường khơng đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xốy.



C. Điện trờng và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ


trường.



D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .



Cõu 22: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lư ợng như nhau. Quả


nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con


lắc thứ hai ( l

1

= 2l

2

). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là:



A.

 <sub>1</sub>

<sub> = </sub>

 <sub>2</sub>

<sub> .</sub>

<sub>B. </sub>

 <sub>1</sub>

<sub> = 2</sub>


1



 <sub>2</sub>

<sub> .</sub>

<sub>C. </sub>

<sub>1</sub>

<sub> = 2</sub>

<sub>2</sub>

<sub> .</sub>

<sub>D. </sub>

 <sub>1</sub>

<sub> = </sub>

 <sub>2</sub>

<sub>.</sub>



Cõu 23: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần 50

<sub>mắc</sub>



nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm 



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Đặt điện áp u = U

0

<i>cos(100 t</i>

 ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C

1

sao



cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

2



so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C

1

bằng:



A.

<i>F</i>



5


10


.


8



B.

<i>F</i>



5


10


.


2



C.

<i>F</i>



5


10




D.

<i>F</i>



5


10


.


4



Cõu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng


từ trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10

- 3

<sub>s. Thời gian ngắn nhất để</sub>



dòng điện qua cuộn dây giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị đó là:



A. 2.10

-3

<sub> s</sub>

<sub>B. 3.10</sub>

-3

<sub> s</sub>

<sub>C. 10</sub>

-3

<sub> s</sub>

<sub>D. 4. 10</sub>

-3

<sub> s</sub>



Cõu 25: : Trên mặt nớc có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 10cm dao động theo phương góc với mặt nước


theo các phương trình u

1

= 3cos

20 (cm) ; u

<i>t</i>

2

= 3cos (

20

<i>t</i>

) (cm). Cho vận tốc truyền sóng trên mặt



nư-ớc là 10cm/s. Xét đường trịn trên mặt nưnư-ớc có tâm là trung điểm của đoạn thẳng AB, đường kính 4cm. Số


điểm dao động cực tiểu trên vịng trịn đó là:



A. 16

B. 12

C. 18

D. 14



Cõu 26: Mạch dao động LC lí tởng đang dao động điện từ tự do gồm: tụ có C = 2

<i>F</i>

cuộn cảm có L =


0,2mH. Chọn t = 0 lúc điện tích trên tụ cực đại. Cho

3,14

. Điện tích tức thời trên tụ có độ lớn bằng một


nửa điện tích cực đại lần thứ 2011 tại thời điểm?



A. 0,063156s

B. 0.1221s

C. 0,1263s

D. 0,063177s




Cõu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng


đ-ường có độ dài A là



<i>A. f</i>

3


1



.

B.

4


<i>f</i>


.

<i>C. f</i>

4



1



.

D.

6

<i>f</i>



1


.



Cõu 28: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l quả cầu nhỏ khối lợng m = 100g treo vào trần một thang máy.


Cho thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc 2,5 m/s

2

<sub>, cho g = 10m/s</sub>

2

<sub>. Chu kỳ dao động nhỏ của con</sub>



lắc trong thang máy là? Biết khi con lắc treo vài điểm cố định thì chu kỳ dao động của nó là T = 2s.



A. 1,788s

B. 1,7s

C. 1,0002s

D. 1,5s



Cõu 29: Độ to của âm thanh đợc đặc trưng bằng



A. cường độ âm.

B. mức áp xuất âm thanh.




C. mức cường độ âm thanh.

D. biên độ dao động của âm thanh.



Cõu 30: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 100


N/m, dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ


năng của con lắc là:



A. 0,16 J.

B. 0,08 J.

C. 80 J.

D. 0,4 J.



Cõu 31: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau,


điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch


điện là: u = U cos 100

<sub>t (V). Cho biết R=30</sub>

<sub> U</sub>

<sub>AN</sub>

<sub>=75 V, U</sub>

<sub>MB</sub>

<sub>= 100 V; u</sub>

<sub>AN</sub>

<sub> lệch pha </sub>

<sub>/2 so với u</sub>

<sub>MB</sub>

<sub>. </sub>


Cu-ờng độ dòng điện hiệu dụng là:



A. 1,5A.

B. 2A.

C. 1A.

D. 0,5A.



Cõu 32: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm cảm 275


 H, điện trở thuần 0,5  . Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải


cung cấp cho mạch một cơng suất là



A. 549,8

W.

B. 137,5 8

W.

C. 274,9

W.

D. 2,15 mW.



Cõu 33: Một sóng dọc truyền đi dọc theo trục Ox với vận tốc 2m/s. Phương trình dao động tại O là:















2


20



sin

<i>t</i>



<i>x</i>



(mm). Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách O một khoảng 1,3m


có trạng thái chuyển động là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Cõu 34: Tại 2 điểm O

1

, O

2

cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương



thẳng đứng với phương trình: u

1

= 5cos( 100

t) (mm) ; u

2

= 5cos(100

t +

/2) (mm). Vận tốc truyền sóng



trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O

1

O

2


dao động với biên độ cực đại ( không kể O

1

;O

2

) là



A. 23.

B. 24.

C. 25.

D. 26.



Cõu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x

1

= cos (5

t +

/2) (cm) và



x

2

= cos ( 5

t + 5

/6) (cm) .Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:



A. x = 3 cos ( 5

<sub>t + 2</sub>

<sub>/3) (cm).</sub>

<sub>B. x = 3 cos ( 5</sub>

<sub>t + </sub>

<sub>/3) (cm).</sub>


C. x = 4 cos ( 5

<sub>t + </sub>

<sub>/3) (cm).</sub>

<sub>D. x= 2 cos ( 5</sub>

<sub>t + 2</sub>

<sub>/3) (cm).</sub>




Cõu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vng góc với


mặt nước theo các phương trình u

1

= 3cos

20 (cm) ; u

<i>t</i>

2

= 3cos (

20

<i>t</i>

) (cm). Cho vận tốc truyền sóng



trên mặt nước là 20 cm/s. Xét hình chữ nhật ABCD trên mặt nước có AD = 8 cm . Số điểm dao động cực đại


trên AC là:



A. 6

B. 7

C. 5

D. 8



Cõu 37: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và


cường độ dòng điện trong mạch là -

<sub>/4. Đáp án nào sau đây đúng?</sub>



A. mạch có tính dung kháng.

B. mạch có tính cảm kháng.


C. mạch có tính trở kháng.

D. mạch có cộng hưởng điện.



Cõu 38: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng


liền kề là



A. một bước sóng.

B. một nửa bước sóng.



C. hai bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.



Cõu 39: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao dộng với biên độ góc nhỏ

 . Lấy mốc

0


thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng


bằng ba thế năng thì li độ góc

<sub> của con lắc bằng:</sub>



A. 2



0





B.

2



0





C.

2


0




D.

2


0





Cõu 40: Mạch điện R

1

, L

1

, C

1

có tần số cộng hưởng f

1

. Mạch điện R

2

, L

2

, C

2

có tần số cộng hưởng f

2

. Biết



f

2

= f

1

. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f

1

theo hệ



thức:



A. f = 3f

1

.

B. f = 2f

1

.

C. f = 1,5 f

1

.

D. f = f

1

.




II- phần riêng



Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B)


A.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)



Câu 41: Khung chọn sóng gồm cuộn cảm L và 2 tụ C

1

,C

2

. Nếu chỉ dùng L và C

1

thì thu được sóng có


1

=100m. Nếu chỉ dùng L và C

2

thì thu được sóng

2

=75m. Khi dùng L và C

1

, C

2

song song thì khung thu



được sóng có bước sóng là:



A. 25m. B. 60m. C. 125m. D. 175m.


Câu 42: Momen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ



A. không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. luôn luôn thay đổi.



C. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng. D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng..



Câu 43: Tiếng cịi của một ơ tơ có tần số 960 Hz. Ơtơ đi trên đường với vận tốc 72 km/h. Biết vận tốc truyền


âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số của tiếng cịi ơtơ mà một người đứng cạnh đường nghe thấy khi ôtô


tiến lại gần anh ta là



A. 1020 Hz. B. 1016,5 Hz. C. 1218 Hz. D. 903,5 Hz.


Câu 44: Câu nào sai khi nói về sóng( vô tuyến) ngắn:



A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi .


B. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng.


C. Phản xạ tốt trên tầng điện ly và mặt đất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Câu 45: Trong mạch điện xoay chiều tần số góc

<sub> chỉ gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp, gọi U,I là các</sub>



giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện. Kết luận nào sau đây là sai?



A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là UI. B. Hiệu điện thế của mạch điện chậm pha hơn dòng


điện.



C. I=

<i>R</i>

2

(

<i>C</i>

)

2


<i>U</i>



<sub>. D. Tổng trở của mạch điện là Z=</sub>

<i>R </i>

2

<i>Z</i>

<i>C</i>2

<sub>.</sub>



Câu 46: Một vật rắn có khối lượng 10 kg quay quanh một trục cố định với gia tốc góc 0,2 rad/s

2

<sub> . Mơ men</sub>



qn tính của vật rắn với trục quay là 15 kgm

2

<sub>. Mô men lực tác dụng vào vật là</sub>



A.75 Nm. B. 2 Nm. C. 3 Nm. D. 30 Nm.



Câu 47: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau khi quay đợc 500 rad thì có vận tốc góc 20


rad/s. Gia tốc góc của bánh đà đó là



A.0,8 rad/s

2

<sub>. B. 0,2 rad/s</sub>

2

<sub>. C. 0,3 rad/s</sub>

2

<sub>. D. 0,4 rad/s</sub>

2

<sub>. </sub>



Câu 48: Một con lắc vật lí có mơ men qn tính đối với trục quay là 3 kgm

2

<sub>, có khoảng cách từ trọng tâm</sub>



đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g =

2

<sub> m/s</sub>

2

<sub> với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lượng</sub>



của con lắc là



A. 10 kg. B. 15 kg. C. 20 kg. D. 12,5 kg.




Câu 49: Một vật rắn có mơ men quán tính đối với một trục quay cố định là 1,5 kgm

2

<sub> . Động năng quay của</sub>



vật là 300J. Vận tốc góc của vật có giá trị



A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s.



Câu 50: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với một dịng


điện khơng đổi có cường độ I = I

0

?



A. i=I

0

cos(

t+ ). B. i= I

0

cos(

t+ ). C. i=2I

0

cos(

t+ ). D. i=I

02

cos(

t+ ).



B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)



Câu 51: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t= 0 điện áp


của tụ đạt cực đại U

0

= 1,5 V. Lấy



2


 = 10. Điện tích của tụ điện có phương trình là



A. q= 7,5. 10

-10

<sub> cos(10</sub>

6

<sub></sub>

<sub>t) (C ) B. q= 7,5. 10</sub>

-9

<sub> cos(10</sub>

6

<sub></sub>

<sub>t +</sub>

<sub></sub>

<sub> ) (C )</sub>



C. q= 7,5. 10

-10

<sub> cos(10</sub>

6

<sub></sub>

<sub>t- </sub>

<sub></sub>

<sub>/2) (C ) D. q= 5,7. 10</sub>

-10

<sub> cos(10</sub>

6

<sub></sub>

<sub>t) (C ) </sub>



Câu 52: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch


A. Trễ pha

<sub>/4 so với cường độ dòng điện. B. Sớm pha </sub>

<sub>/4 so với cường độ dòng điện.</sub>



C. Sớm pha

<sub>/2 so với cường độ dòng điện. D. Trễ pha </sub>

<sub>/2 so với cường độ dòng điện.</sub>



Câu 53: Một con lắc đơn đợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó



chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc lần lợt là T

1

=2,17 s và T

2

=1,86



s. lấy g= 9,8m/s

2

<sub>. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:</sub>



A. 1 s và 2,5 m/s

2

<sub>. B. 1,5s và 2m/s</sub>

2

<sub>. C. 2s và 1,5 m/s</sub>

2

<sub>. D. 2,5 s và 1,5 m/s</sub>

2

<sub>. </sub>



Câu 54: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu


hộp kín sớm pha

<sub>/3 so với cường độ dịng điện. Trong hộp kín chứa</sub>



A. R,C với Z

C

< R B. R,C với Z

C

> R C. R,L với Z

L

< R D. R,L với Z

L

>R



Câu 55: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số. Ta quan sát được hệ


các vân dao thoa đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên tần


số và pha ban đầu thì;



A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa khơng thay đổi.



B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn


đối xứng nữa.



C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.


D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa.



Câu 56: Bộ phận nào dưới đây khơng có trong sơ đồ khối của máy thu vơ tuyến điện?



A. loa. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuyếch đại.


Câu 57: Tốc độ truyền âm



A.Phụ thuộc vào cường độ âm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

D. Phụ thuộc vào độ to của âm.



Câu 58: Phương trình mơ tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cos

<sub>(4t-0,5x), trong đó u và x tính</sub>


theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:



A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s.



Câu 59: Một mạch dao động LC có điện dung C=6/

<sub>F. Điện áp cực đại trên tụ là U</sub>

<sub>0</sub>

<sub>=4,5 V và dòng điện</sub>


cực đại là I

0

=3 mA. Chu kỳ dao dộng của mạch điện là:



A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms.



Câu 60: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với phương trình x= 4 cos10

<sub>t ( cm, s). Vật</sub>


nặng có khối lượng m= 100g. Lấy

 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:

2


A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N.





<b>---Hết---Đ THI TH ---Hết---Đ I H C S 59</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



<b>Câu 1:</b>

Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì


dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe



chuyển động có gia tốc a . Với góc  được tính theo cơng thức

tan


<i>a</i>
<i>g</i>





, hệ thức giữa T và T’ là:



A.

' os


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>c </i>




<b>B. </b>

<i>T</i>'<i>Tc </i>os

<b>C. </b>

<i>T</i>'<i>T c </i>os

D.



'
os


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>c </i>




<b>Câu 2:</b>

Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có



<b>A. </b>

cùng số nơtron

<b>B. </b>

cùng nguyên tử số

<b>C. </b>

cùng chu kì bán rã

<b>D. </b>

cùng số khối



<b>Câu 3:</b>

Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước


sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao



động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao


động ngược pha với dao động của nguồn O là



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

6.

<b>D. </b>

7.



<b>Câu 4:</b>

Một máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh có tiết diện như nhau. Hai cuộn dây được mắc vào


hai trong ba nhánh. Nếu mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra


sẽ khép kín và chia đều cho hai nhánh còn lại. Mắc cuộn thứ 1 vào hiệu điện thế hiệu dụng U

1

= 80 V thì ở



cuộn 2 để hở có một hiệu điện thế U

2.

. Nếu mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế U

2

thì ở cuộn 1 để hở sẽ có



hiệu điện thế bằng



<b>A. </b>

20 V.

<b>B. </b>

10 V.

<b>C. </b>

80 V.

<b>D. </b>

160 V.



<b>Câu 5:</b>

Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng


điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp


cực đại giữa hai đầu cuộn dây là



<b>A. </b>

<i>2 3V</i>

<b>B. </b>

6V

<b>C. </b>

<i>2 5V</i>

<b>D. </b>

4V



<b>Câu 6:</b>

Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C

1

, C

2

(với C

1

< C

2

). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với



C

1

và C

2

mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là

<i>100MHz</i>

, khi mạch gồm cuộn cảm với C

1

và C

2

mắc song



song thì tần số dao động của mạch là

<i>48MHz</i>

<sub>. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C</sub>

<sub>1</sub>

<sub> thì tần số dao động của</sub>


mạch là



<b>A. </b>

60 MHz.

<b>B. </b>

80 MHz.

<b>C. </b>

30 MHz.

<b>D. </b>

120 MHz.




<b>Câu 7:</b>

Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường truyền âm đẳng


hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ


âm chuẩn I

0

= 10

-12

W/m

2

. Công suất của nguồn âm là



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Câu 8:</b>

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R

1


= 40  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có



0, 4


L H


<sub>, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt vào</sub>



A, B điện áp xoay chiều

uAB80 5 cos(100 t)(V)

thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là



120 2(V)

<sub>. Công suất tiêu thụ trên AB là</sub>



<b>A. </b>

80W hoặc 320W.

<b>B. </b>

160W hoặc 320W.

<b>C. </b>

80W hoặc 160W.

<b>D. </b>

40W hoặc 160W



<b>Câu 9:</b>

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình li



độ lần lượt là

1


2
x 3cos t


3 2
 
 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub>và </sub>

2


2
x 3 3 cos t


3

 
 <sub></sub> <sub></sub>


 

<sub>(x</sub>

<sub>1</sub>

<sub> và x</sub>

<sub>2</sub>

<sub> tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm</sub>



x

1

= x

2

li độ của dao động tổng hợp là



<b>A. </b>

± 3 cm.

<b>B. </b>

± 6 cm.

<b>C. </b>

± 5,79 cm.

<b>D. </b>

± 5,19cm.



<b>Câu 10:</b>

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

<sub>, màn</sub>


quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S

1


và S

2

luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng



cách S

1

S

2

một lượng

<i>a</i>

thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S

1

S

2

thêm

<i>2 a</i>

thì tại M



là:



<b>A. </b>

vân sáng bậc 9.

<b>B. </b>

vân sáng bậc 7.

<b>C. </b>

vân tối thứ 9 .

<b>D. </b>

vân sáng bậc 8.



<b>Câu 11:</b>

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dịng điện cực đại trong mạch




là I

0

, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U

0

. Khi dòng điện tức thời i tăng từ


0
I


2

<sub> đến I</sub>

<sub>0</sub>

<sub> thì độ lớn hiệu điện thế tức</sub>


thời u



<b>A. </b>

giảm từ



0
U


2

<sub> đến 0</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>tăng từ </sub>

0


U


2

<sub> đến U</sub>

<sub>0</sub>


<b>C. </b>

giảm từ



0


U 3


2

<sub> đến 0</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>tăng từ </sub>



0


U 3



2

<sub> đến U</sub>

<sub>0</sub>


<b>Câu 12:</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>



<b>A. </b>

Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm ln vng pha với


nhau.



<b>B. </b>

Sóng điện từ là sóng ngang .



<b>C. </b>

Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.


<b>D. </b>

Sóng điện từ truyền được trong chân không.



<b>Câu 13:</b>

Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x =


10cos


3



 




 


 <i>t</i> 

<sub> (x tính bằng cm; t tính</sub>


bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm



<b>A. </b>

42 s.

<b>B. </b>

21 s.

<b>C. </b>

36 s.

<b>D. </b>

10,5 s.




<b>Câu 14:</b>

Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5


thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân


cách giữa hai môi trường). Khơng kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc


màu:



<b>A. </b>

vàng, tím.

<b>B. </b>

tím, chàm.

<b>C. </b>

lục, vàng.

<b>D. </b>

vàng, chàm.



<b>Câu 15:</b>

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần


liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10

-4

<sub>s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp</sub>



dịng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là



<b>A. </b>

2.10

-4

<sub>s.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>6.10</sub>

-4

<sub>s.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>3.10</sub>

-4

<sub>s.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>9.10</sub>

-4

<sub>s.</sub>



<b>Câu 16:</b>

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất của quá trình truyền


tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 17:</b>

Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề


rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là


20 cm. Số bụng sóng trên AB là



<b>A. </b>

8.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

10.

<b>D. </b>

6.



<b>Câu 18:</b>

Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh sáng có


bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số


giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời


gian), số phơtơn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.10

10

<sub>hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát</sub>



quang phát ra trong 1s là




<b>A. </b>

2,6827.10

12

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>1,3581.10</sub>

13

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>2,9807.10</sub>

11

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>2,4144.10</sub>

13


<b>Câu 19:</b>

Mức năng lượng của nguyên tử hiđrơ có biểu thức:

2
13,6


( )


<i>n</i>


<i>E</i> <i>eV</i>


<i>n</i>





(với n = 1, 2, 3, ...). Kích


thích ngun tử hiđrơ từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phơtơn có năng lượng 2,55eV, thấy bán


kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà ngun từ hiđrơ có thể phát ra là bao


nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10

-34

<sub>J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.10</sub>

8

<sub>m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>


-19

<sub>C.</sub>



<b>A. </b>

1,46.10

-6

<sub>m</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>1,22.10</sub>

-7

<sub>m</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>4,87.10</sub>

-7

<sub>m</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>9,74.10</sub>

-8

<sub>m</sub>



<b>Câu 20:</b>

Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai


đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?



<b>A. </b>

9 điểm

<b>B. </b>

10 điểm

<b>C. </b>

5 điểm

<b>D. </b>

6 điểm



<b>Câu 21:</b>

<b> Chọn câu sai:</b>




<b>A. </b>

Tia laze là chùm sáng kết hợp

<b>B. </b>

Tia laze là một bức xạ khơng nhìn thấy được


<b>C. </b>

Tia laze có tính định hướng cao

<b>D. </b>

Tia laze có tính đơn sắc cao



<b>Câu 22:</b>

Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ


<b>A. </b>

chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 

0

nào đó.



<b>B. </b>

có giới hạn 

0

phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.



<b>C. </b>

có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.


<b>D. </b>

chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.



<b>Câu 23:</b>

<b> Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch</b>



<b>A. </b>

Nhiệt độ phản ứng đủ cao

<b>B. </b>

Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1


<b>C. </b>

Mật độ hạt nhân đủ lớn

<b>D. </b>

Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài



<b>Câu 24:</b>

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai


khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng

0,38<i>m</i>  0,76<i>m</i>

<sub>. Bức xạ đơn sắc</sub>



<b>nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?</b>



<b>A. </b>

<i>0,65 m</i>

.

<b>B. </b>

<i>0,54 m</i>

.

<b>C. </b>

<i>0, 45 m</i>

.

<b>D. </b>

<i>0,675 m</i>

.



<b>Câu 25:</b>

<i> Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t</i>

<sub> (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60</sub>


<sub>, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản</sub>


tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng



<b>A. </b>

30 3

<b>B. </b>

60 3

<b>C. </b>

45 3

<b>D. </b>

15 3


<b>Câu 26:</b>

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai


khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa


quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:



<b>A. </b>

1,14mm

<b>B. </b>

1,52mm

<b>C. </b>

0,76mm

<b>D. </b>

0,38mm



<b>Câu 27:</b>

Đặt điện áp

<i>u</i>100 6 cos100<i>t</i>

<sub>(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn</sub>


cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai


đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 28:</b>

Đặt điện áp

<i>u U</i> 2 cos<i>t</i>

<sub>vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại</sub>


thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các


đại lượng là



A.



2


2 2 1


U u i L


C





 



  <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub>B. </sub>



2


2 2 1


U u 2i L


C


 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 

C.


2
2 2
1 1


U u i L


2  C


 <sub></sub> <sub></sub> 


      


 



 


 

<sub>D. </sub>



2


2 2 1


U 2 u i L


C


 <sub></sub> <sub></sub> 
      
 
 
 


<b>Câu 29:</b>

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở



thuần

<i>R</i>1 50 3 

<sub> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung </sub>



4
2.10



<i>C</i> <i>F</i>



, đoạn mạch MB là một cuộn dây.


Đặt điện áp xoay chiều

<i>u</i>200 2cos(100 t)V

<sub> vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch</sub>



MB vng pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng

<i>UMB</i> 100 3 V

. Công suất tiêu thụ



trên đoạn mạch AB là



<b>A. </b>

100 3

W

<b>B. </b>

90 W.

<b>C. </b>

180 W.

<b>D. </b>

100 W.



<b>Câu 30:</b>

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R


mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp


xoay chiều u =

<i>U</i> 2 cos 2<i>ft</i>

<sub> (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là</sub>



f

1

thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f

2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không



thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f

1

và f

2



<b>A. </b>

f

2

=



1
3


.


4 <i>f</i>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>f</sub>

<sub>2</sub>

<sub> = </sub>

1


4
.



3 <i>f</i>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>f</sub>

<sub>2</sub>

<sub> = </sub>

1


3
.


2 <i>f</i>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>f</sub>

<sub>2</sub>

<sub> = </sub>



1
2


<i>f</i>


<b>Câu 31:</b>

Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của


con lắc được tích điện q

1

thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con lắc được



<i>tích điện q</i>

<i>2</i>

<i> = - q</i>

<i>1</i>

thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc khơng mang



điện thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là



<b>A. </b>

2,84 s.

<b>B. </b>

1,91 s.

<b>C. </b>

2,78 s.

<b>D. </b>

2,61 s.



<b>Câu 32:</b>

Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là e

T

= 2,823



(MeV), năng lượng liên kết riêng của  là e

= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u =



931,5 (MeV/c

2

<sub>). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?</sub>



<b>A. </b>

17,6 MeV.

<b>B. </b>

20,17 MeV.

<b>C. </b>

17,17 MeV.

<b>D. </b>

2,02 MeV.



<b>Câu 33:</b>

Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm

2

<sub> gồm 1000 vịng quay đều với tần số góc 3000</sub>




vịng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, vectơ


cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp



với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

3


. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức



A.

200 cos(100 6)





 


<i>e</i> <i>t</i>


V

B.

<i>e</i> 100 cos(100 <i>t</i> 3)






 


V



C.

<i>e</i> 200 cos(100 <i>t</i> 6)






 


V

D.

100 cos(100 3)






 


<i>e</i> <i>t</i>


V


<b>Câu 34:</b>

<b> Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. </b>

Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .

<b>B. </b>

Tia X là sóng điện từ.



<b>C. </b>

Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

<b>D. </b>

Bức xạ điện từ có tần số 10

17

<sub>Hz là tia X.</sub>



<b>Câu 35:</b>

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với


khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300

3

<sub>cm/s. Tốc độ</sub>


cực đại của dao động là



<b>A. </b>

2π m/s.

<b>B. </b>

400 cm/s.

<b>C. </b>

4π m/s.

<b>D. </b>

200 cm/s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>A. </b>

27,5 phút

<b>B. </b>

55 phút

<b>C. </b>

11 phút

<b>D. </b>

22 phút




<b>Câu 37:</b>

Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lị xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định,


đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m

1

= 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m

1

tại vị trí mà lị xo bị nén 10 cm rồi



buông nhẹ để m

1

bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần



đầu tiên thì m

1

dính vào vật có khối lượng m

2

= 3m

1

đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m

1

, sau



đó cả hai cùng dao động điều hịa với vận tốc cực đại là



<b>A. </b>

100 m/s.

<b>B. </b>

1 m/s.

<b>C. </b>

5 m/s.

<b>D. </b>

0,5 m/s.



<b>Câu 38:</b>

Đặt điện áp xoay chiều u = U

2

cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V.
Giá trị của U là


<b>A. </b>

64 V.

<b>B. </b>

48 V.

<b>C. </b>

136 V.

<b>D. </b>

80 V.


<b>Câu 39:</b>

<b> Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>

Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.



<b>B. </b>

Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.


<b>C. </b>

Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.



<b>D. </b>

Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .


<b>Câu 40:</b>

Chọn phát biểu đúng.



<b>A. </b>

Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng


của một phôtôn cũng không đổi.




<b>B. </b>

Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn.



<b>C. </b>

Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng


của phôtôn giảm đi.



<b>D. </b>

Khi truyền từ chân khơng sang một mơi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng


lượng của phơtơn tương ứng sẽ tăng lên.



<i><b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) </b></i>


<i><b>A-Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b></i>



<b>Câu 41:</b>

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là

50 3

cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s

2

<sub>. Tốc độ cực đại của chất điểm là</sub>



<b>A. </b>

80 cm/s.

<b>B. </b>

4 m/s.

<b>C. </b>

1 m/s .

<b>D. </b>

50 cm/s.



<b>Câu 42:</b>

<b> Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang.</b>


<b>A. </b>

Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang


<b>B. </b>

Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.



<b>C. </b>

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.



<b>D. </b>

Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có


bước sóng khác.



<b>Câu 43:</b>

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân


giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác


của thí nghiệm được giữ ngun thì



<b>A. </b>

khoảng vân không thay đổi.

<b>B. </b>

khoảng vân tăng lên.



<b>C. </b>

vị trí vân trung tâm thay đổi.

<b>D. </b>

khoảng vân giảm xuống.



<b>Câu 44:</b>

Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ


của electron là m

e

= 9,1.10

-31

kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10

8

m/s.



<b>A. </b>

 2,05.10

-14

<sub>J</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub> 1,02.10</sub>

-13

<sub>J</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub> 2,95.10</sub>

-14

<sub>J</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub> 5,46.10</sub>

-14

<sub>J</sub>



<b>Câu 45:</b>

Một dịng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10

-27

<sub>kg. Nếu</sub>



chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân


rã là:



<b>A. </b>

10

-5

<sub>%</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>4,29.10</sub>

-4

<sub>%</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>4,29.10</sub>

-6

<sub>%</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>10</sub>

-7

<sub>%</sub>



<b>Câu 46:</b>

Đặt điện áp xoay chiều u = U

0

cos

t (U

0

không đổi,

thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>A. </b>



1
1 2


1
<i>C</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>





<b>B. </b>




1
1 2


1
<i>L</i>
<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>





<b>C. </b>



1


1 2


1
<i>C</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>





<b>D. </b>



1



1 2


1
<i>L</i>
<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>





<b>Câu 47:</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?</b>



<b>A. </b>

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm


đó cùng pha.



<b>B. </b>

Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.



<b>C. </b>

Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước


sóng .



<b>D. </b>

Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng khơng thay đổi.



<b>Câu 48:</b>

Bắn một hạt  vào hạt nhân

147 <i>N</i>

đang đứng yên gây ra phản ứng:

147 <i>N</i>11 <i>H</i>178 <i>O</i>

. Năng



lượng của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt 


là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó)



<b>A. </b>

1,36MeV

<b>B. </b>

1,63MeV

<b>C. </b>

1,56MeV

<b>D. </b>

1,65MeV



<b>Câu 49:</b>

Một lăng kính có góc chiết quang A = 6

0

<sub> (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu một</sub>




chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân


giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n

đ

=



1,642 và đối với ánh sáng tím là n

t

= 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló sau lăng kính là



<b>A. </b>

4,11

0

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>3,85</sub>

0

<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>2,58</sub>

0

<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>0,258</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 50:</b>

Một vật nhỏ đang dao động điều hịa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t

1

nào đó, li độ của vật là



-2cm. Tại thời điểm t

2

= t

1

+ 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị



<b>A. </b>

-2 cm/s

<b>B. </b>

2 cm/s

<b>C. </b>

4 cm/s

<b>D. </b>

-4 cm/s



<i><b>B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) </b></i>



<b>Câu 51:</b>

Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung


điểm của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất


điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là



<b>A. </b>

L = 15,0 kgm

2

<sub>/s</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>L = 7,5 kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>L = 10,0 kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>L = 12,5 kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>



<b>Câu 52:</b>

Một đĩa đặc đồng chất , khối lượng 0,2 kg , bán kính 10cm, có trục quay đi qua tâm đĩa và vng


góc với đĩa , đang đứng yên . Tác dụng vào đĩa một mô men lực khơng đổi 0,02 M.m .Tính qng đường mà


một điểm trên vành đĩa đi được 4 s kể từ lúc tác dụng mô men lực



<b>A. </b>

24m;

<b>B. </b>

8m;

<b>C. </b>

32m;

<b>D. </b>

16m;



<b>Câu 53:</b>

Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây.




<b>A. </b>

Xung quanh một ống dây điện

<b>B. </b>

Xung quanh một tia lửa điện



<b>C. </b>

Xung quanh một quả cầu tích điện

<b>D. </b>

Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu


<b>Câu 54:</b>

Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P


chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz,


vận tốc âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là:



<b>A. </b>

1215 Hz

<b>B. </b>

1225 Hz.

<b>C. </b>

1073 Hz.

<b>D. </b>

1207 Hz.



<b>Câu 55:</b>

Một ròng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay khơng ma


sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào


đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban


đầu, cho g = 9,81m/s

2

<sub>. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là</sub>



<b>A. </b>

81,24rad/s

<b>B. </b>

51,15rad/s

<b>C. </b>

72,36rad/s

<b>D. </b>

36,17rad/s



<b>Câu 56:</b>

Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay khơng ma sát xung quanh một trục cố định nằm


ngang. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mơ men qn tính của vật đối với trục quay


là 0,465kg.m

2

<sub>, lấy g = 9,8m/s</sub>

2

<sub>. Chu kì dao động nhỏ của vật là</sub>



<b>A. </b>

2,5s

<b>B. </b>

1,5s

<b>C. </b>

3,2s

<b>D. </b>

0,5s



<b>Câu 57:</b>

Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động:



 



1


x 2 3cos 2 t  / 3 cm



,

x

2

4cos 2 t

  

/ 6 cm

 

<sub>và </sub>

x

3

8cos 2 t

  

/ 2 cm

 

<sub>. Giá trị vận tốc cực</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>A. </b>

16πcm/s và

6



(rad)

<b>B. </b>

12π(cm/s) và

3



(rad)



<b>C. </b>

12π(cm/s) và

6



(rad)

<b>D. </b>

16π(cm/s) và

6



(rad)



<b>Câu 58:</b>

Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại là 36 (mA). Tính


cường độ dịng điện khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng điện từ của mạch?



<b>A. </b>

18 mA

<b>B. </b>

9 mA

<b>C. </b>

12 mA

<b>D. </b>

3 mA



<b>Câu 59:</b>

Momen qn tính của một vật rắn khơng phụ thuộc vào



<b>A. </b>

vị trí trục quay của vật

<b>B. </b>

khối lượng của vật



<b>C. </b>

tốc độ góc của vật

<b>D. </b>

kích thước và hình dạng của vật




<b>Câu 60:</b>

Cho mạch điện từ lí tưởng dao động tự do có C = 20(μF). Tại t = 0 điện tích của tụ cực đại. Sau



khoảng thời gian ngắn nhất là 1,4 ms thì điện tích của tụ có giá trị 2


3



Q

0

và đang giảm. Cuộn dây có độ tự



cảm là.



<b>A. </b>

0,014(H)

<b>B. </b>

0,007(H)

<b>C. </b>

0,357(H)

<b>D. </b>

0,089(H)





<b>---Đ THI TH ---Đ I H C S 60</b>

<b>Ề</b>

<b>Ử Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ố</b>



Caâu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật


đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là



A. 3cm.

B. 4cm.

C. -3cm.

D. 0.



Caâu 2: Một cái đĩa nằm ngang, có khối lượng M=200g, được gắn vào đầu trên của một lị xo thẳng đứng có


độ cứng k=20N/m, đầu dưới của lò xo được giữ cố định. Đĩa có thể chuyển động theo phương thẳng đứng.


Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của khơng khí. Khi đĩa đang nằm ở vị trí cân bằng, người ta thả một vật có


khối lượng m=100g rơi tự do từ độ cao h=7,5cm so với mặt đĩa. Va chạm giữa vật và mặt đĩa là hoàn toàn


đàn hồi. Sau va chạm đầu tiên, vật nảy lên và được giữ lại khơng rơi xuống đĩa nữa.Viết phương trình dao


động của đĩa. Lấy gốc thời gian là lúc vật chạm vào đĩa, gốc toạ độ là vị trí cân bằng của đĩa lúc ban đầu,


chiều của trục toạ độ hướng lên trên.



A. x = 8 sin(10t + /2)(cm)

B. x = 4 sin(10t – /3)(cm)



C. x = 10 sin(20t + /4)(cm)

D. x = 8,2cos(10t + /2)(cm)



Caâu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với gia tốc cực đại 4 m/s

2

<sub>. Khi tới vị trí cân bằng thì</sub>



người ta giữ chặt điểm chính giữa của lị xo, sau đó nó dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng :


A. 4 m/s

2

<sub>.</sub>

<sub>B. 4 2 m/s</sub>

2

<sub>C. 2 2 m/s</sub>

2

<sub>.</sub>

<sub>D. 8 m/s</sub>

2

<sub>.</sub>



Caâu 4 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã:


A. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần



B.Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì


C.Làm mát lực cản mơi trường đối với vật chuyển động



D.Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hồ theo thời gian vào vật



Câu 5: Một con lắc lò xo độ cứng k = 40N/m, vật nặng khối lượng m = 400g (vật nặng treo phía dưới lị xo)


đặt trên mặt phẳng nghiêng góc

300

<sub> so với phương ngang, hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt và</sub>


bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lị xo dãn 18cm rồi thả nhẹ, lấy g = 10m/s

2

<sub>. Tổng quãng đường vật nặng đi</sub>



được cho đến lúc dừng lại là



A. 162,00 cm

B. 97,57 cm

C. 187,06 cm

D. 84,50 cm



Caâu 6 Một đồng hồ quả lắc( có hệ dao động coi như một con lắc đơn) chạy đúng tại đỉnh núi cao 320m so với mặt


đất. Biết bán kính trái đất là 6400km. Khi đưa đồng hồ xuống mặt đất thì trong một tuần lễ thì đồng hồ chạy:



A. nhanh 4,32s

B. nhanh 30,24s

C. chậm 30,24s

D. chậm 4,32s.



Caâu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào:


A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.



B. lực cản của môi trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

D. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động.



Câu 8: Phương trình u = Acos(0,5πx + 4πt + π/2) (x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn một sóng chạy theo trục


0x theo chiều nào? Với vận tốc bằng bao nhiêu? Biết gốc tọa độ trùng với nguồn.



A. Chiều âm với v = 8m/s

C. Chiều dương với v = 8m/s


B. Chiều âm với v = 5m/s .

D. Chiều dương với v = 5m/s



Câu 9: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương


thẳng đứng với phương trình lần lượt là u

A

=3cos(40

t +

/6) (cm); u

B

=4cos(40

t + 2

/3) (cm).



Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường trịn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có


bán kính R=4cm. Giả sử biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ


5 cm có trên đường trịn là:



A. 18

B. 16

C. 20

D. 32



Caâu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là


một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa


hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền


sóng trên dây là:



A. 2 m/s.

B. 0,5 m/s.

C. 0,25 m/s.

D. 1 m/s.



Caâu 11: Một nguồn âm phát ra một sóng âm coi như một sóng cầu. Tại một điểm cách nguồn âm một đoạn d có


cường độ âm là I

0

. Khi tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn x thì đo được cường độ là I, cịn khi tiến lại gần nguồn



âm thêm một đoạn x thì đo được cường độ âm là 2,25I. Khi tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 2x thì cường độ



âm là:



A.

0
16


I


25

<sub>B. </sub>

0


25
I


16

<sub>C. </sub>

0


25
I


49

<sub>D. </sub>

0


36
I
49


Caâu 12: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ


dịng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu


điện thế xoay chiều trên thì cường độ dịng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu


điện thế đặt vào một góc /2. Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch


chứa P và Q mắc nối tiếp.:



<i> A. 11 2A và trễ pha /3 so với hiệu điện thế </i>

<i>B. 11 2A và sớm pha /6 so với hiệu điện thế</i>



C. 5,5A và sớm pha /6 so với hiệu điện thế

D. Một đáp án khác



Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số khơng thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L



nhưng ln có



2 <i>2L</i>


<i>R</i>
<i>C</i>




thì khi

1
1


( )
2


<i>L L</i> <i>H</i>




 


, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu



thức là

<i>uL</i>1 <i>U</i>1 2 os( t+ )( )<i>c</i>

 

1 <i>V</i>

; khi




2
1


( )


<i>L L</i> <i>H</i>




 


thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần



có biểu thức là

<i>uL</i>2 <i>U</i>1 2 os( t+ )( )<i>c</i>

 

2 <i>V</i>

; khi



3
2


( )


<i>L L</i> <i>H</i>




 


thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm



thuần có biểu thức là

<i>uL</i>3 <i>U</i>2 2 os( t+ )( )<i>c</i>

 

3 <i>V</i>

. So sánh U

<sub>1</sub>

và U

<sub>2</sub>

ta có hệ thức đúng là




A.

<i>U</i>1 <i>U</i>2

B.

<i>U</i>1<i>U</i>2

C.

<i>U</i>1<i>U</i>2

D.

<i>U</i>2  2<i>U</i>1


Câu 14: Một máy biến thế có tỉ số vịng



1


2


5



<i>n</i>



<i>n</i>

<sub>, hiệu suất 96 nhận một cơng suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp</sub>



và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,6 thì cường độ dịng điện chạy


trong cuộn thứ cấp là:



A. 60(A)

B. 50(A)

C. 90(A)

D. 80(A)



Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với


tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực


của AB và cùng một phía của AB. Biết điểm M và điểm N cách A những khoảng lần lượt là 8cm và 16cm.


Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Dùng ba vơn kế xoay


chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy điện áp hiệu


dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên


cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?



A. 3 lần

B. 4 lần

C.

3

lần

D.




2
3

<sub>lần.</sub>



Caâu 17: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vịng trong một phút so với ban đầu thì tần số của dòng điện do máy


phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu


giảm tốc độ của roto đi 60 vòng/phút so với ban đầu thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu?



A. 320V

B. 180V

C. 240V

D. 160V.



Caâu 18: Một sợi dây đàn hồi 1 đầu tự do, 1 đầu được gắn và âm thoa có tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số âm


thoa thì thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 21Hz; 35Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăng dần giá trị của tần


số từ 0Hz đến 50Hz sẽ có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vận tốc sóng và chiều dài dây


là khơng đổi.



<b>A: </b>

7 giá trị

B. 6 giá trị

C. 4 giá trị

D. 3 giá trị.



Caâu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình

<i>x</i>1 <i>A</i>1cos( <i>t</i> 6)




 




2 2

cos(

)



<i>x</i>

<i>A</i>

<i>t</i>

<sub> cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(t+) cm. Để biên độ A</sub>



2

có giá trị cực




đại thì A

1

có giá trị



A. 9

3

cm

B. 7cm

C. 15

3

cm

D. 18

3

cm



Caâu 20: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Q

0

và dòng



điện cực đại qua cuộn cảm là I

0

. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng

0


<i>I</i>


<i>n</i>

thì điện tích một bản của tụ có độ lớn:



A. q =



<i>n</i>


<i>n</i>

1


2

2




Q

0

. B. q =



<i>n</i>


<i>n</i>



2


1


2

2





Q

0

. C. q =



<i>n</i>


<i>n</i>

2

1





Q

0

. D. q =



<i>n</i>


<i>n</i>



2


1



2



Q

0

.



Caâu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ.



A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát điện với một ăng ten.



B. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.


C. Để thu sóng điện từ , người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.



D. Trong máy thu, sự chọn sóng là sự điều chỉnh để dao động riêng của mạch LC có tần số bằng tần số



của sóng điện từ do đài phát ( cộng hưởng).



Câu

22: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện


áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công


suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban


đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ



A. 9,1 lần.

B.

10

lần.

C. 10 lần.

D. 9,78 lần.



Caâu 23: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 60Hz. Một cơ sở


sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một


cuộn dây gồm điện trở R = 300

, và độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là


1000 đồng cho mỗi kWh tiêu thụ. Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy điện hàng


tháng (30 ngày) là:



A. 183600 đồng.

B. 22950 đồng.

C. 216000 đồng.

D. 20400đồng.



Câu 24: Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U

0

. Tại thời điểm khi cường độ dòng



điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì:



A.



2 2 2


0


U = u + LCi

<sub> B. </sub>

20 2 2


1




U = u +

i



LC

<sub> C. </sub>



2 2 2


0


L
U = u + i


C

<sub> D. </sub>



2 2 2


0


C


U = u +

i



L


Caâu 25 : Tìm câu trả lời đúng :



Khi mạch RLC đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, nếu tăng điện trở R thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

C.Tổng trở của mạch giảm D.hệ số cơng suất của mạch giảm


Câu 26 : Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:



A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.



B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi mơi trường.


C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.



D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi mơi trường.



Câu 27: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam


là vì:



A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối.


B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.



C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang


màu tím nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam.



D.Khơng có chất phát quang màu tím.



Cãu 28: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là khơng đúng?



A. Tia hång ngo¹i do c¸c vËt nung nãng ph¸t ra.

B. Tia hång ngoại cú th làm phát quang một số chất.


C. Tia hồng ngoại có bc súng nhỏ hơn 10

-3

<sub>m. </sub>

<sub>D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dơng nhiƯt.</sub>



Câu 29: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm

40%

<sub> thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát</sub>


ra giảm đi:



A. 12,5 %.

B. 28,6 %.

C. 32,2 %.

D. 15,7 %.



Caâu 30: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách của nó với mơi trường khơng khí, người


ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng đa sắc


song song, hẹp (chứa đồng thời bốn ánh sáng đơn sắc: màu đỏ, màu vàng, màu lam và màu tím) chiếu tới


mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngồi khơng khí là




A. hai chùm tia sáng: màu đỏ và màu vàng



B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím



C. bốn chùm tia sáng: màu đỏ, màu vàng, màu lam và màu tím


D. hai chùm tia sáng: màu lam và màu tím



Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng

<sub> người ta đặt</sub>


màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan


sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là

<i>D</i> <i>D</i>

<sub> hoặc </sub>

<i>D</i> <i>D</i>

<sub> thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là </sub>

<i>2i</i>

<i>.i</i>

Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là

<i>D</i> 3 <i>D</i>

<sub>thì khoảng vân trên màn là:</sub>



A. 3 mm.

B. 2,5 mm.

C. 2 mm.

D. 4 mm.



Caâu 32: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi



A. hóa năng thành điện năng.

B. năng lượng điện từ thành điện năng.


C. cơ năng thành điện năng.

D. nhiệt năng thành điện năng.



Câu 33: Một phơtơn có năng lượng

e

<sub>, truyền trong một mơi trường với bước sóng </sub>

<sub>. Với h là hằng số Plăng, c</sub>


là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:



A.

<i>n c</i> /(e <i>h</i> )

.

B.

<i>n c</i> /( )e

.

C.

<i>n hc</i> /( )e

.

D.

<i>n</i>e/( )<i>hc</i>

.



Caâu 34 : Khi tăng dần nhiệt độ của khối khí hiđrơ có áp suất thấp thì các vạch trong quang phổ vạch của hiđrô sẽ:


A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím

B. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ.



C. Xuất hiện đồng thời một lúc

D. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím




Câu 35: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc


nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian



A. 8,8s

B.



12


11<i>s</i>

<sub>C. 6,248s</sub>

<sub>D. 24s</sub>



Câu 36 : Khi elêctrơn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi



2
n


E 13,6 / n (eV),

<sub> với </sub>

<i><sub>n N</sub></i><sub></sub> <sub>*.</sub>

<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng</sub>



lượng cao nhất là

<i>E</i>3

(ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có



thể phát ra là



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Câu 37 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào



A. khối lượng hạt nhân.

B. năng lượng liên kết.



C. độ hụt khối.

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.



Caâu 38: Dùng hạt nhân p bắn vào hạt

37<i>Li</i>

đứng yên. Phản ứng sinh ra 2 hạt X giống nhau có cùng tốc độ.



Biết tốc độ hạt p bằng 4 lần tốc độ hạt X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Góc


tạo bởi phương chuyển động của 2 hạt X là:




A.160

0

<sub>B.150</sub>

0

<sub>C.120</sub>

0

<sub>D.90</sub>

0


Câu 39: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2=2T1. Trong


cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số


hạt nhân X bị phân rã bằng:



A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.

B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu


C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.

D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.



Caâu 40: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lị xo. Chọn gốc


tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình x = Acos(10t)


cm. Lấy g = 10(m/s

2

<sub>). Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3N thì biên độ dao động A phải thỏa mãn</sub>



điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứt?



A. 0 < A ≤ 8 cm

B. 0 < A ≤ 10 cm

C. 0 < A ≤ 5 cm

D. 5 cm ≤ A ≤ 10 cm



Caâu 41: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi


phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X


là k thì tuổi của mẫu chất là



A.



2 ln 2


ln 1



<i>t T</i>



<i>k</i>








B.





ln 1


ln 2



<i>k</i>


<i>t T</i>



C.



ln 2


ln 1



<i>t T</i>



<i>k</i>







D.






ln 1


ln 2



<i>k</i>


<i>t T</i>



Câu 42: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t

1

đã có

80%

số hạt nhân chất phóng xạ X



phân rã. Đến thời điểm

<i>t</i>

2

<i>t</i>

1

50

(

<i>s</i>

)

, thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn

5%

so với hạt nhân ban đầu. Chu



kỳ bán rã của chất đó là:



A. 50 s.

B. 400 s.

C. 25 s.

D. 200 s.



Caâu 43: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh


sáng có bước sóng 0,52

<i>mm</i>

, chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10

-7

<sub> (s) </sub>

<sub>và công suất</sub>



của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là



A. 2,62.10

15

<sub> hạt .</sub>

<sub>B. 2,62.10</sub>

29

<sub> hạt .</sub>

<sub>C. 2,62.10</sub>

22

<sub>hạt .</sub>

<sub>D. 5,2.10</sub>

20

<sub>hạt</sub>



Caâu 44: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là



A. Thủy tinh và Thiên vương tinh.

B. Thủy tinh và Hải vương tinh.


C. Kim tinh và Hải vương tinh.

D. Kim tinh và Thiên vương tinh.



Câu 45: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây


ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thống chất



lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t,


điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?



A.


7


( )


160 <i>s</i>

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>



1
( )


80 <i>s</i>

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>



1
( )


160 <i>s</i>

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>



3
( )
80 <i>s</i>

<sub>.</sub>



Caâu 46: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, đoạn mạch AM gồm điện trở R

1

= 90Ω mắc nối



tiếp với cuộn cảm thuần L =

0,9

<i><sub>π</sub></i>

H, đoạn mạch MB là một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử điện trở



R

2

, cuộn cảm thuần L

2

hoặc tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều




có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì u

AM

= 180



2

cos(100πt +



<i>π</i>



2

)( V ); u

MB

= 60 2 cos100 ( )

<sub></sub>

<i><sub>t V</sub></i>

(V).



Công suất tiêu thụ của mạch là



A.120W

B.180W

C.90W

D.240W



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. phôtôn, leptôn, bariôn, mezôn.

B. leptôn, phôtôn, mezôn, bariôn.


C. phôtôn, mêzôn, leptôn, bariôn.

D. phôtôn, leptôn, mêzơn, bariơn.



Câu 48: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao


động điều hịa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ

<i>x</i>2,5 2<i>cm</i>

thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy

<i>g</i>10 / .<i>m s</i>2

<sub> Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là</sub>



A. 5,5s.

B. 5s.

C.

2 2 /15 .<i>s</i>

D.

2 /12 .<i>s</i>


Caâu 49: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch

<i>u</i>150 2 os100 t (V).<i>c</i> 

<sub> Khi</sub>



1 62,5 / ( )


<i>C C</i>   <i>F</i>

<sub> thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại P</sub>



max

= 93,75 W. Khi

<i>C C</i> 2 1/(9 ) ( <i>mF</i>)

thì điện



áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:




A. 90 V.

B. 120 V.

C. 75 V

D. 75

2

<sub>V.</sub>



Caâu 50: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây


ra tại tâm có đặc điểm:



A. quay biến đổi đều quanh tâm.

B. độ lớn khơng đổi và quay đều quanh tâm.


C. độ lớn khơng đổi.

D. phương khơng đổi, giá trị biến thiên điều hịa.


Phần dành cho ban nâng cao (gồm 10 câu từ câu 51 đến câu 60)



Caâu 51 : Cho mạch điện, u

AB

= U

AB

2

cos100t(V), khi



<i>C=</i>

10

−4


<i>π</i>

<sub>(F) thì vơn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị của L bằng:</sub>



A.


1



<i>π</i>

<sub> (H) B. </sub>


2



<i>π</i>

<sub>(H) C. </sub>


3



<i>π</i>

<sub>(H)</sub>

<sub> D. </sub>


4


<i>π</i>

<sub>(H)</sub>



Caâu 52 : Một vật dao động điều hịa, trong mỗi chu kì thời gian vật có động năng lớn hơn 3 lần thế năng là



0,2 s. Thời gian để tốc độ của vật bé hơn 1/2 tốc độ cực đại trong mỗi chu kì là



A. 0,6 s.

B. 0,3 s.

C. 0,4 s.

D. 0,2 s.



Câu 53 : Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì



A. sóng gặp khe bị phản xạ lại.

B. sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe.


C. sóng truyền qua giống như khe là tâm phát sóng mới. D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.



Caâu 54: Một bánh xe quay biến đổi đều trong 4s, tốc độ góc tăng từ 120 vịng/phút lên 360 vịng/phút. Gia


tốc góc của bánh xe là:



A. 3π rad/s

2

<sub>.</sub>

<sub>B. 5π rad/s</sub>

2

<sub>. C. 4π rad/s</sub>

2

<sub>. D. 2π rad/s</sub>

2

<sub>.</sub>



Caâu 55: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu

 cho đến khi dừng lại hết thời gian t

0 <sub>0</sub>

. Biết



rằng sau thời gian t = t

0

/2 tốc độ góc của bánh đà cịn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó



nhiều hơn trong khoảng thời gian t

0

/2 cịn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là:



A. 100 rad

B. 50 rad

C. 80 rad.

D. 60 rad



Câu 56: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l và vật nặng có khối lượng m, khối lượng riêng D. Đặt


con lắc dao động trong chân khơng thì chu kì dao động của nó là T. Nếu đặt con lắc trong khơng khí có khối


lượng riêng (D

o

) thì chu kì dao động của con lắc là:



A. T

<sub>=</sub>



<i>T</i>




1−

<i>D</i>

<i>o</i>


<i>D</i>

<sub> B. T</sub>

<sub>= T</sub>

1−



<i>D</i>

<i><sub>o</sub></i>


<i>D C. T</i>

<sub>=</sub>



<i>T</i>



1+

<i>D</i>

<i>o</i>


<i>D</i>

<sub> D. T</sub>

<sub>=</sub>



<i>T</i>



1−

<i>D</i>



<i>D</i>

<i><sub>o</sub></i>

<sub> </sub>



Caâu 57: Trên một đoạn đường thẳng, một ôtô và một xe máy chuyển động thẳng đều, biết vận tốc ô tô 15


m/s. Tỷ số giữa tần số nhỏ nhất và lớn nhất của tiếng cịi phát ra từ ơtơ mà người đi xe máy nghe được là


9/10. Vận tốc truyền sóng âm trong khơng khí là 340 m/s. Vận tốc của xe máy bằng



A. 7 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s.

D. 16 m/s.



Câu 58: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục, tốc độ góc tức thời xác định bởi:


A. Đạo hàm bậc nhất của toạ độ góc theo thời gian.



B. Hàm số bậc nhất của toạ độ góc theo thời gian.



C. Hàm số bậc hai của tọa độ góc theo thời gian.



R


B


C
r L


A <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

D. Thương số giữa góc quay và thời gian quay góc đó



Câu 59: Một bánh xe có bán kính 35cm quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ 120 (vòng/phút) .


Trong 10s đó, một điểm trên vành bánh xe vạch ra quãng đường:



A. 22m

B. 32m

C. 40m

D. 62m



Caâu 60: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh


một trục ? A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.



B. Gia tốc góc của vật là khơng đổi và khác 0.



C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc khơng bằng nhau.


D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.



Heát



</div>

<!--links-->

Tự ôn luyện thi đại học môn toán
  • 37
  • 687
  • 6
  • ×