Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 02 cac thanh phan cua ngon ngu lap trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.39 KB, 12 trang )

Bài 2

Giáo án điện tử tin học lớp 11


1. Các thành phần
cơ bản
Mỗi ngôn ngữ lập trình thờng có ba thành
phần cơ bản: Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ
nghĩa.
HÃy cho biết
trong
tiếng
Việt
gồm
những chữ cái
nào?

Các chữ cái thờng và
hoa:

a ă â b c d đ e ê g
hiklmnoôơpq
rstu vxy
Các dÊu ` ´ • ’ ~


a

Bảng chữ cáilà tập hợp các kí tự đợc dùng để viết ch
ơng trình.




Bảng chữ cái của pascal gồm
dụ:ã
Các chữ cái (thờng và hoa):
abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
abcd ef ghi jkl mnopq r s tu vwx
yz
ã Các chữ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
số:
ã Các kí tự đặc biệt:

+ - * /
=
< > [
; # ^ $ @ & ( ) {
dấu cách

]
}


:

_ (dấu gạch dới)

,




Các ngôn ngữ
lập trình khác
Các ngôn ngữ lập trình khác
nhau cũng
nhau thì bảng
có sự khác nhau về bảng chữ cái.
chữ cái có khác
nhau
không
Ví dụ: Bảng chữ cái của ngôn
nhỉ ngữ
?
c/c++ so với PASCAL có bổ sung thêm
một số kí tự nh: \ ! ? % |

Không đợc phép dùng bất kì kí tự nào
ngoài các kí tự quy định trong bảng chữ
cái khi viết chơng trình.


b

Cú pháp Là bộ quy tắc để viết chơng trình, gồm
những quy định viết từ và tổ hợp từ của mỗi
ngôn ngữ.

Ghép các cặp từ sau đây sao cho
phù hợp với quy tắc sử dụng trong
tiếng Việt!
Nếu


HÃy cùng tham
gia trò chơi sau:



Không
những



còn
ngời lập
Dựa vào cú pháp

trình và chơng trình
dịch biết tổ hợp nào của
các kí tự trong bảng chữ
thì
cái là hợp lệ, nhờ
đó có
thể mô tả chính xác
thuật toán để máy thực
hiện.

nên


c


Ngữ
nghĩa

xác định ý nghĩa thao tác cần thực
hiện, ứng với tổ hợp kí tự dựa vào
ngữ cảnh của nó.


dụ:
Xác định ý nghÜa cđa kÝ tù “+” trong c¸c
biĨu thøc sau:
A+B

M+N

Víi A, B là các đại lợng
nhận giá trị số nguyên.

Với M, N là các đại lợng
nhận giá trị số thực.

Kí tự + là phép
cộng hai số
nguyên.

Kí tự + là phép
cộng hai số thực.

Ngữ nghĩa xác định tính chất và thuộc
tính của các tổ hợp kí tự tạo thành các



2. Một số khái
niệm

a

Tên
Dùng để xác định các đối tợng trong chơng
Tên đặt theo quy tắc đợc xác định của
trình.
ngôn ngữ lập trình và từng chơng trình
dịch cụ thể.

Turbo Pascal

C++

- Tên là một dÃy liên tiếp các kí
tự gồm: chữ cái, chữ số, dấu
gạch dới.
- Độ dài tên tuỳ ý.
- Độ dài tên 127 kí tự.
- Bắt đầu tên bằng chữ cái
- Có phân biệt chữ
hoặc dấu gạch dới.
hoa và thờng.
- Không phân biệt chữ hoa và
thờng.


Ví dô:

Baitap

S

X1

SO_LUONG

_R2

PI


Một số ngôn ngữ lập trình phân biệt ba loại
tên sau:

Tên dành riêng (Từ khoá): là những tên đợc ngôn ngữ
lập trình dùng với ý nghĩa xác định mà không đợc
dùng với ý nghĩa khác.
Tên chuẩn: dùng với ý nghĩa xác định nào đó đợc quy
định trong các th viện của ngôn ngữ lập trình, nh
ng ngời lập trình có thể khai báo và dùng với ý
nghĩa
Tên
do khác.
ngời lập trình đặt: sử dụng theo ý nghĩa
riêng, xác định bằng cách khai báo trớc khi sử dụng.



dụ:

Loại tên
Tên
dành
riêng
Tên
chuẩn

Tên do ng
ời lập
trình ®Ỉt

Pascal

C/ C++

PROGRAM, USE, VAR, MAIN, INCLUDE, VOID,
BEGIN, END…
WHILE, IF…
BYTE, REAL, ABS...

COUT, CLRSCR, CIN…

BAITAP, A, X1, CHUVI, SO_LUONG, …


b


Hằng và biến

Hằng là đại lợng có giá trị không thay đổi trong quá
Bài thực hiện chơng trình.
trình

toán:
Tính chu vi (CV), diện tích (S) hình tròn với
- Hằng
số học
các
và từ
sốbàn
thực, có hoặ
bán kính
(R)là
bất
kìsốđnguyên
ợc đa vào
không
dấu.
- Hằng
phím.
lôgic là các giá trị TRUE hoặc FALSE.
HÃy xâu
xác định
- Hằng
là chuỗi kí tự bất kì, khi viết đặt tron
các
đại

lợng có
cặp
dấu
nháy.
trong bài toán
Loại hằng
Pascal
C/ C++

trên?
Đại lợng có giá
Đại lợng có giá
3
0
-8
+15
dụ:
trị không đổi
trị thay đổi
Hằng số
học

Hằng lôgic
Hằng xâu

2.5
5.0
-12.79
+6.8
0.2

Pi=3.14
R, CV, S
-2.259E02
1.7E-3
TRUE
FALSE

Tin hoc
12345

Tin hoc
12345


Biến là những đại lợng đợc đặt tên, dùng để lu trữ
giá trị và giá trị có thể đợc thay đổi trong
quá trình thực hiện chơng trình.
Trong
trên:



dụ

CV, R và S là các biến

Tên biến mang giá trị của biến tại từng thời
điểm thực hiện chơng trình.



c

Chú thích

- Các đoạn chú thích
đặt
trong
chơng
trình nguồn giúp ngời
đọc dễ dàng nhận
biết ý nghĩa của ch
ơng trình đó.
- Chú thích không làm
ảnh hởng đến nội
dung
chơng
trình
nguồn và đợc chơng
trình dịch bỏ qua.
- Trong Pascal, chú thích
đợc đặt giữa cặp dấu {
} hoặc (* *)
- Trong
C++, chú thích đ
ợc đặt giữa cặp dÊu /*
vµ */

Program VD1;
uses crt;


{ khai bao thu vien}

BEGIN

{ bat dau ct}
{in TB ra man hinh}

Write(‘ Xin chao cac ban lop 11’);
readln;
END.


Ghi nhớ!
Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập
trình:

- Bộ chữ cái.
- Cú pháp.
- Ngữ nghĩa.

Các khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập
trình:

- Tên:
Tên dành riêng (Từ khoá).
Tên chuẩn.
Tên do ngời dùng đặt.
- Các đại lợng:
Hằng.
Biến.

- Chú thích.



×