Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.71 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 16</b>
<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
*Giúp H:
1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
2. Kĩ năng: Học sinh làm bài1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3.
3. Thái độ: GD.H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, giữ vở sạch sẽ.
4. Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Nội dung</b>
<b>-TG</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A HĐCB</b>
<b>Khởi động:</b>
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò
- Lớp tham gia chơi. (ôn lại bảng
cộng, trừ 10 )
- Giáo viên nhận xét bổ sung
- Tham gia chơi.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10</i>
<i>- Trả lời nhanh , chính xác các phép tính.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i><b>B. HĐTH</b></i>
Bài 1: Tính:
Bài 2: Số ?
(cột 1, 2) :
* Giới thiệu bài, ghi bảng
HD’H làm bài.
-Yêu cầu H nêu lệnh bài toán
*Kiểm sốt giúp H tính đúng (lưu ý
viết số thẳng cột)
Phần b cho H làm vở bài tập
- Chữa bài, huy động kết quả.
<i><b>Chốt : 1 số trừ đi 0 thì kết quả bằng</b></i>
<i>chính nó.</i>
-Yêu cầu H nêu lệnh bài 2
- 1 em nêu tính
- Lớp làm bảng con, 1 em làm
bảng phụ.
- Lớp làm VBT
- HS nêu kết quả, lớp dò bài
-1 em nêu điền số
Bài 3:Viết
phép tính
thích hợp:
- Cho H làm VBT
Kiểm soát giúp H điền đúng số
- HD’ H quan sát hình vẽ thứ nhất
và nêu bài tốn, trả lời bài toán
- Cho H làm bài vào vở kẻ li
Kiểm soát giúp đỡ H viết được phép
tính
- Chữa bài huy động kết quả
? Thêm thì làm tính gì ? bớt đi thì
làm tính gì ?
- Nghe, nhớ
- 1 em nêu bài toán, 1 em trả lời
bài toán.
- Cả lớp làm vở kẻ li, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu 7+3 = 10,10 - 2 = 8.
- 2 em trả lời
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>- Biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ tính ,điền số, điền dấu đúng.</i>
<i>- Quan sát tranh nêu được bài tốn viết phép tính đúng.</i>
<i>- Làm bài rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp,tôn vinh học tập</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C.HĐƯD:</b> - Nhận xét, đánh giá tiết học - Nghe
<b>TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG / C</b>
<b> Việc 1: Chiếm lĩnh khái niệm:</b>
<b>** Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>- Biết những vần có âm cuối là cập ng/c : ang/ac , ăng/ăc , âng / âc</i>
<i> - Vẽ được mơ hình vần an. Biết cách thay âm chính rồi thay âm cuối trong mơ</i>
<i>hình thêm một vần mới. </i>
<i>- Tìm được tiếng có chứa một trong các vần trên.</i>
<i>- Biết được 2 âm chính /ă/, /â/ khơng thể đứng một mình mà ln có âm cuối đi </i>
<i>kèm. </i>
<i> - Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Đọc:</b>
<i>- Đọc đúng các tiếng chứa vần có âm cuối ng/c : tê giác,trăng rằm,dấu sắc,gió </i>
<i>bấc,vầng trăng.</i>
<i> - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 3: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ơn tập. </i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b> ************************************** </b></i>
<b>ÔLTV: LUYỆN VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG/C</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.KT: - HS ôn lại cách đọc, cấu tạo và viết đươc các tiếng từ có vần
2.KN: - Rèn kỹ năng đọc viết đúng, đẹp.
3.Giáo dục HS u thích học TV.
4.NL: Nắm chắc luật quy trình viết và viết đúng vần có âm cuối ng/c, tiếng, từ
ứng dụng có vần có âm cuối ng/c.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết in thường.
- Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Khởi động:
2. Hoạt động thực hành
<i>Việc 1: Đọc</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ…</i>
<i>- Đọc đúng tiếng, từ: nấc thang, vầng trăng…và bài đọc ở SGK tr 41</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
-T cho H vẽ mơ hình tiếng ngun vào bảng con phân tích tiếng / câng/
- H vẽ mơ hình vào bảng con.
-T u cầu H đưa tiếng /câng/ vào mơ hình, đọc trơn, đọc phân tích.
- H đọc thực hiện theo yêu cầu.
- T yêu cầu H thêm dấu thanh vào tiếng /câng/ để được những tiếng mới.
- H lần lượt thay và đọc lại những tiếng mới theo CN, nhóm, lớp.
<i><b>Việc 2: Viết</b></i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Củng cố cấu tạo của vần /âng//âc/( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút, </i>
<i>điểm kết thúc, cụ thể: ….)</i>
<i>- Biết viết vần /âng//âc/đúng mẫu.</i>
<i>- Hoàn thành phần viết BT về nhà: /âng//âc/câng cấc/. </i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét .</i>
- T cho H ôn lại cách viết vần /âng//âc/ vào bảng con. Nhận xét những H viết
tốt và sửa cho những H chưa đẹp.
- H thực hiện.
- T cho H viết phần luyện tập trong Vở Tập viết trang 24
- H thực hiện.
- T quan sát, giúp đỡ những H chữa viết chưa đúng kĩ thuật. Nhận xét và rút
kinh nghiệm trước lớp.
3. Hoạt động ứng dụng
- T dặn dò H về nhà tìm những đồ vật xung quanh viết bằng vần /âng//âc/ ; viết
lại / âng//âc/đã học hôm nay cho người thân xem.
<i><b> Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019 </b></i>
<b>TOÁN : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. M ỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức : Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10
<i>2. Kĩ năng : *HS làm bài tập 1; Bài tập 3.</i>
<b>II. </b>
<b> ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
GV: Bộ đồ dùng dạy tốn
HS: bảng con, vở ơ li
<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>Nội dung -TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A HĐCB</b>
<b>1. Kh ởi động</b>
<b>2. HĐDH</b>
a) giới thiệu bài
b).
- Trò chơi học tập: “ Ai nhanh, ai
đúng”
- Nhận xét, đánh giá .
Gv giới thiệu và ghi tên bài
1 + 9 = 10 10 -1 = 9
2 + 8 = 10 10- 2 = 8
3 + 7 = 10 10 - 3 = 7
4 + 6 = 10 10 - 4 = 6
5 + 5 = 10 10 -5 = 5
6 + 4 = 10 10 - 6 = 4
7 + 3 = 10 10 -7 = 3
8 + 2 = 10 10 - 8 = 2
9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
Cho HS nhận xét mối quan hệ phép
cộng và trừ
Kết luận : phép trừ là phép tính ngược
của phép cộng
- HS chơi
- HS lắng nghe.
H quan sát bảng lớp
- 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10 10 - 2 = 8
3 + 7 = 10 10 - 3 = 7
4 + 6 = 10 10 - 4 = 6
5 + 5 = 10 10 - 5 = 5
6 + 4 = 10 10 - 6 = 4
7 + 3 = 10 10 -7 = 3
8 + 2 = 10 10 - 8 = 2
9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Nắm và học thuộc các phép tính cộng trưg trong phạm vi 10.+ PP: quan sát, vấn</i>
<i>đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B. HĐTH</b>
Bài 1. Tính
Bài 3. Viết phép
tính thích hợp
- Bt1 yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm vào phiếu học tập
- Huy động kết quả
<i>- GV lưu ý viết thẳng cột </i>
- gọi h nhắc yêu cầu bt 3 3.
- Cho HS quan sát tranh
- huy động kết quả
-yêu cầu tính .
- HS làm
- HS: làm cột 2 ,3
- HS kiểm tra bài lẫn nhau
-
a. 4 + 3 = 7
b. 10 - 3 = 7
- HS nghe.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>- Vận dụng làm đúng các bài tập,tính ghi kết quả thẳng cột với các số ở hàng trên.</i>
<i>- Thực hiện được dãy tính gồm các phép tính cộng, trừ.</i>
<i>- Quan sát tranh nêu được bài toán, viết được phép tính thích hợp.</i>
<i>- Làm bài rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp + PP: quan sát, vấn đáp,tôn vinh học tập</i>
<b>C. HĐƯD</b> - Cho HS đọc lại bảng cộng trừ -
nhận xét tiết học
- h nhắc
<b>ÔL. TỐN: ƠN LUYỆN </b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>
- Thực hiện được phép cộng ,trừ trong phạm vi 10. Biết viết phép tính thích hợp
với tình huống trong hình vẽ.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề toán học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
vở Em tự ơn luyện Tốn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A.Hoạt động thực hành:</b>
<b>Bài 1 : a.Em đọc, bạn ghi kết quả.</b>
b. Bạn đọc, em ghi kết quả
<b>Bài 2 : Tính ?</b>
<b>- Tở chức H làm bài vào vở Em tự ơn luyện Tốn trang 72</b>
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>- Viết đúng kết quả phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học.</i>
<i>- Nắm chắc phép cộng,trừ trong phạm vi 10 để điền số đúng </i>
<i>- Trình bày bài sạch, đẹp.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i><b>* HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Bài 3 : Số</b>
<b>- Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ơn luyện Tốn trang 72</b>
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết điền số vào phép tính đúng </i>
<i>- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản</i>
<i>hồi.</i>
<b>Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.</b>
-Tở chức H nhìn vào hình vẽ nêu bài tốn, sau đó viết phép tính.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nhìn vào hình vẽ nêu được bài toán.</i>
<i>- Nắm chắc dạng toán làm bằng phép tính cộngLàm bài chính xác, trình bày </i>
<i>sạch, đẹp</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản</i>
<i>hồi.</i>
<b>B. Hoạt động ứng dụng:</b>
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
**************************************
<b>TIẾNG VIỆT: VẦN / ANH/, / ACH /</b>
<b>Việc 0: Nêu các cặp vần có âm chính và âm cuối đã học.</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS biết nêu các vần có âm chính và âm cuối đã học.</i>
<i>- Biết các cặp vần trên có âm cuối an/at,ăn/ắt,ân/ât ;am/ap,ăm/ăp,âm/âp;</i>
<i>ang/ac,ăng/ăc,âng/âc. </i>
<i>- Các vần có âm cuối n kết hợp được với 6 thanh.</i>
<i>- Các vần có âm cuối t kết hợp được với 2 thanh; thanh sắc, thanh nặng.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần / anh/, /ach/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng đúng vần / anh/, /ach/</i>
<i>- Biết vần /anh/có âm chính/a /, âm cuối / nh /.Vần / ach/ có âm chính /a/, âm </i>
<i>cuối /ch/</i>
<i>- Vẽ được mơ hình tiếng / lanh /,/ tách / và đưa vào mơ hình đọc trơn , đọc </i>
<i>phân tích. </i>
<i>- Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. </i>
<i>- Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần anh kết hợp được với 6 thanh;</i>
<i>vần /ach/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. </i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết: </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. </i>
<i> - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b>* Nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: đành đạch,tanh tách,xách</i>
<i>nặng,.. đọc đúng bài: Bé xách đỡ mẹ.</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Bé xách đỡ mẹ.</i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>ÔLTV: LUYỆN VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG/C</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.KT: - HS ôn lại cách đọc, cấu tạo và viết đươc các tiếng từ có vần
/ang//ac//ăng//ăc/âng/âc/.
2.KN: - Rèn kỹ năng đọc viết đúng, đẹp.
3.Giáo dục HS yêu thích học TV.
4.NL: Nắm chắc luật quy trình viết và viết đúng vần có âm cuối ng/c, tiếng, từ
ứng dụng có vần có âm cuối ng/c.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết in thường.
- Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
3. Khởi động:
<i>Việc 1: Đọc</i>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ…</i>
<i>- Đọc đúng tiếng, từ: nấc thang, vầng trăng…và bài đọc ở SGK tr 41</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
-T cho H vẽ mơ hình tiếng ngun vào bảng con phân tích tiếng / câng/
thành hai phần.
- H vẽ mơ hình vào bảng con.
-T u cầu H đưa tiếng /câng/ vào mơ hình, đọc trơn, đọc phân tích.
- H đọc thực hiện theo yêu cầu.
- T yêu cầu H thêm dấu thanh vào tiếng /câng/ để được những tiếng mới.
- H lần lượt thay và đọc lại những tiếng mới theo CN, nhóm, lớp.
<i><b>Việc 2: Viết</b></i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Củng cố cấu tạo của vần /âng//âc/( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút, </i>
<i>điểm kết thúc, cụ thể: ….)</i>
<i>- Biết viết vần /âng//âc/đúng mẫu.</i>
<i>- Hoàn thành phần viết BT về nhà: /âng//âc/câng cấc/. </i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét .</i>
- T cho H ôn lại cách viết vần /âng//âc/ vào bảng con. Nhận xét những H viết
tốt và sửa cho những H chưa đẹp.
- H thực hiện.
- T cho H viết phần luyện tập trong Vở Tập viết trang 24
- H thực hiện.
- T quan sát, giúp đỡ những H chữa viết chưa đúng kĩ thuật. Nhận xét và rút
kinh nghiệm trước lớp.
3. Hoạt động ứng dụng
- T dặn dò H về nhà tìm những đồ vật xung quanh viết bằng vần /âng//âc/ ; viết
lại / âng//âc/đã học hôm nay cho người thân xem.
<i><b> Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT: VẦN / ÊNH/, / ÊCH /</b>
<b>Việc 0: Nêu cặp vần có âm cuối nh/ch.</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS biết nêu các vần có âm chính và âm cuối đã học anh/ach.</i>
<i>-Biết vần mới sẽ học thay âm chính /a/ bằng âm chính /ê/.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần / ênh/, /êch/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng đúng vần / ênh/, /êch/</i>
<i>- Biết vần /ênh/có âm chính /ê /, âm cuối / nh /.Vần / êch/ có âm chính /ê/, âm </i>
<i>cuối /ch/</i>
<i>- Vẽ được mơ hình tiếng /chênh/,/chếch/và đưa vào mơ hình đọc trơn , đọc </i>
<i>phân tích. </i>
<i>- Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. </i>
<i>- Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần ênh kết hợp được với 6 thanh;</i>
<i>vần /êch/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. </i>
<i>- Tìm được những cặp tiếng có vần ênh/êch</i>
- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết: </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Viết đúng ênh, êch , xềnh xệch theo mẫu in sẵn.</i>
<i> - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. </i>
<i> - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b>* Nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>nghễnh ngãng,dềnh dàng,.. đọc đúng bài: Họ nhà dế.</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Họ nhà dế.</i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
**************************************
<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT: VẦN / INH/, / ICH /</b>
<b>Việc 0 </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS biết nêu các vần có âm chính và âm cuối đã học ênh/êch.</i>
<i>- Vẽ mơ hình hai vần ênh/êch đúng.</i>
<i>- Biết vần mới sẽ học thay âm chính /ê/ bằng âm chính /i/.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>.Việc 1: Học vần / inh/, /ich/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng đúng vần / inh/, /ich/</i>
<i>- Biết vần /inh/có âm chính/i /, âm cuối / nh /.Vần / ich/ có âm chính /i/, âm cuối</i>
<i>/ch/</i>
<i>- Vẽ được mơ hình tiếng / đinh /,/ đích / và đưa vào mơ hình đọc trơn , đọc </i>
<i>phân tích. </i>
<i>- Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần inh kết hợp được với 6 thanh;</i>
<i>vần /ich/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. </i>
<i>- Nắm được luật chính tả về dấu thanh:Dấu thanh đặt trên hoặc dưới âm chính.</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết: </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Viết đúng inh, ich ,bình bịch theo mẫu in sẵn.</i>
<i> - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. </i>
<i> - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b>* Nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:trình trịch,xình xịch,chích</i>
<i>chịe,du lịch,lặng thinh ,.. đọc đúng bài: Du lịch</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Du lịch</i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP </b>
<b> I.MỤC TIÊU: </b>
*Giúp học sinh:
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
2. Kĩ năng : Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
H làm bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 phần 1, bài 3 ( dòng1), bài 4.
3. Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
4. Năng lực : Tự học
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng , phiếu
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Nội </b>
<b>dung-TG</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.HĐCB</b>
<b>Khởi động:</b>
- Tổ chức H đọc phiếu : trả lời
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Đọc phiếu nhóm đơi
- Báo cáo kết quả
- Nghe
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>- Trả lời nhanh , chính xác các phép tính.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B.HĐTH:</b>
<b>Bài 1:Tính:</b>
( cột 1, 2, 3
<b>Bài 2: Số? </b>
(Phần 1).
*HD’ tổ chức H làm bài tập
-Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
- Cho H làm bảng con
- Kiểm soát giúp đỡ H tính được
k/quả
- Chữa bài huy động kết quả.
<i><b>*Chốt phép trừ là phép tính </b></i>
<i>ngược lại của phép cộng. </i>
- Yêu cầu H nêu lệnh bài toán
- Cho H làm vở bài tập
<i>- Kiểm soát giúp H điền số đúng.</i>
- 1 em nêu, tính
- Lớp làm bảng con, theo tổ, 1 em
làm bảng phụ.
-1 H nêu kết quả tính:
- Lớp dò bài, nhận xét, đổi vở kiểm
tra chéo
-1 em nêu điền số
<b>Bài 3. <,>,=</b>
?
(dòng 1)
<b> Bài 4: Viết </b>
phép tính
thích hợp
- Chữa bài huy động kết quả.
- Lưu ý muốn điền số đúng, thì
dựa vào bảng cộng trừ trong phạm
vi các số đã học.
- Yêu cầu nêu lệnh bài 3
- Cho H làm bảng con
- Kiểm sốt giúp H biết tính, so
sánh, điền được dấu đúng.
- Chữa bài huy động kết quả
- Chốt muốn điền dấu đúng thì
phải qua mấy việc?
*HD’ H quan sát tranh, nêu bài
tốn, viết phép tính.
-u cầu H làm vào vở kẻ li.
- Kiểm soát giúp H nêu được bài
tốn, viết được phép tính
- Chữa bài huy động kết quả
- Bài tốn có từ « Thêm » thì làm
tính gì ?
bảng phụ
-1 em nêu kết quả điền số, đổi vở
kiểm tra chéo
- Nghe, ghi nhớ
- 1 em nêu
- Cả lớp làm bảng con, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả điền dấu
- Qua 3 việc: Việc 1: tính từng vế;
Việc 2: so sánh, việc 3: điền dấu.
- Nhìn tóm tắt bài tốn, nêu bài
tốn viết được bài toán.
- Làm vào vở
-1 em nêu: 6 + 4 = 10.
- Làm tính cộng
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính cộng trong phạm vi 10.</i>
<i>- Biết khi đổi chỗ vị trí các số trong phép cộng thì kết quả vẫn khơng thay đổi , biết </i>
<i>vận dụng tính tốn nhanh.</i>
<i>- Thực hiện được dãy tính nhanh, chính xác.</i>
<i>- Quan sát tranh nêu được bài tốn viết phép tính đúng.</i>
<i>- Làm bài rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp,tôn vinh học tập</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C. HĐƯD: </b> - Nhận xét, đánh giá tiết học
- Chia sẻ với người thân những gì
mình đã học.
- Nghe.
<b>TỐN : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh:</b>
1. Kiến thức: Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng,
trừ các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
2. Kĩ năng: HS làm bài 1, 2, bài 3 ( cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
4. Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ, phiếu KT
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Nội dung- TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.HĐCB</b>
<b>1.Khởi động:</b>
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi
trò chơi : "Truyền điện ": Nêu và
trả lời các phép cộng,trừ trong
phạm vi 10.
- Nhận xét, tuyên dương
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Tham gia chơi
- Nghe, ghi nhớ
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>- Trả lời nhanh , chính xác các phép tính.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B.HĐTH</b>
<b>Bài 1:Viết số </b>
thích hợp
Bàì 2; Đọc các
số từ 0 -> 10;
*HD’ tổ chức HS làm bài
-Yêu cầu HS nêu lệnh bài 1
- Cho HS làm vở bài tập
<i>- Kiểm soát giúp đỡ HS làm được</i>
- Chữa bài huy động kết quả.
* Chốt vị trí các số trong dãy số từ
0 -> 10, số liền sau số 9 là số nào?
- Yêu cầu HS nêu lệnh bài tập
- Cho HS đọc số nhóm đơi
- Viết số thích hợp...
- Lớp làm VBT, 1 em làm bảng
phụ.
-1 HS đọc kết quả viết số. 0, 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Lớp dò bài, nhận xét, đổi vở
kiểm tra chéo
- 1 em nêu
Từ 10 - 0
<b>Bài 3 :Tính: </b>
(Cột 4, 5, 6, 7)
<b>Bài 4: số ? </b>
<b>Bài 5: Viết </b>
phép tính thích
hợp:
<i>- Kiểm sốt giúp HS đọc đúng</i>
<i>* Chốt các số từ 0 đến 10, từ 10 </i>
<i>đến 0</i>
-Yêu cầu nêu lệnh bài tập 3
- Cho HS làm bảng con mỗi tở 1
cột
<i>- Kiểm sốt giúp HS tính được kết </i>
- Cho HS làm bài vào vở bài tập
- Theo dõi, kiểm tra, giúp HS tính,
điền số đúng vào ơ trống
- Chữa bài, huy động kết quả
* Chốt cách điền số
*HD’ HS nhìn tóm tắt bài toán,
đọc bài toán.
-Yêu cầu HS làm vào vở kẻ li.
Kiểm soát giúp HS nêu được bài
tốn viết được phép tính
- Chữa bài huy động kết quả
- Từng nhóm đọc, lớp theo dõi,
nhận xét
- Nghe, ghi nhớ
- 1 em đọc: tính
- HS làm bảng con
- Nghe, thực hiện
- Nghe, nắm chắc
- Cả lớp làm VBT, 1 em làm
bảng phụ.
- Nêu bài tốn, theo tóm tắt bài
tập: 2 em
- Lớp làm vở kẻ li.
-1 em đọc phép tính
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm được các phép tính cộng trong phạm vi 10.</i>
<i>- Biết khi đổi chỗ vị trí các số trong phép cộng thì kết quả vẫn khơng thay đổi , biết </i>
<i>vận dụng tính tốn nhanh.</i>
<i>- Thực hiện được dãy tính nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp,tơn vinh học tập</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C.HĐƯD: </b> <i><b>- “Thêm” vào thì làm tính gì ?</b></i>
<i><b>- “Bớt” đi thì làm tính gì ? </b></i>
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Làm tính cộng
<b>TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NH / CH</b>
<b> Việc 1: Vần có âm cuối nh/ch.</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Biết những vần có cặp âm cuối là : anh/ach : anh/ach , inh/ich .</i>
<i> - Vẽ được mơ hình vần anh/ach. Biết cách thay âm chính trong mơ hình thêm</i>
<i>một vần mới. </i>
<i>- Tìm được tiếng có chứa một trong các vần trên</i>
<i> - Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i><b>* Nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Việc 2: Viết </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập,viết một đoạn </i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc đúng các tiếng chứa vần có âm cuối nh/ch : kênh rạch,gập ghềnh,ngộ </i>
<i>nghĩnh,</i>
<i>chích chịe,...</i>
<i> - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập,viết một đoạn </i>
<i>trong bài Trăng thanh (sách thiết kế ).</i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Luyện viết: LUYỆN VẦN: ANH, ACH</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp H:</b>
- Củng cố đọc, viết dạng bài vần có âm chính và âm cuối. Biết cách vẽ mơ
hình, đưa tiếng vào mơ hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập ở VTHTV/ trang 29.
- HS có hứng thú học tập và u thích mơn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở THTV</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Việc 0 T/C trò chơi: Gọi thuyền</b>
<b>Việc 1 Luyện đọc </b>
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 29)
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đơi, tồn lớp
- Chỉ vào các tiếng thành ,bách và hỏi: đây là các tiếng có kiểu vần gì ?
- H Vần có âm chính và âm cuối. Nhắc lại nhiều lần.
* Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng thành ,bách vào mơ hình rồi đọc trơn, đọc
phân tích (vở THTV)
- H làm BT vào vở,T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc đúng, phát âm rõ ràng phần luyện đọc trong sách THTV trang 29</i>
<i><b> - Vẽ và đưa tiếng thành ,bách vào mơ hình đúng.</b></i>
<i> - Đọc và phân tích đúng tiếng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.+ PP:</i>
<i>quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>* HS Nghỉ giải lao</b>
<b>* HD HS làm BT ở vở THTV/ 29:</b>
1. Em viết vào ô trống trong bảng.
- H làm bài. GV quan sát, giúp đỡ H
2.Em tìm và viết các tiếng chứa vần anh,ach có trong bài đọc trên:
- H làm bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.Nhận xét.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS biết tiếng ghi đúng dấu thanh: Biết được các tiếng chứa vần anh,ach</i>
<i>- Biết tìm và viết các tiếng có chứa vần anh,ach có trong bài đọc đúng và </i>
<i>nhanh.</i>
<i>- Nắm chắc kiểu vần có âm chính và âm cuối biết cách ghi dấu thanh đúng vị </i>
<i>- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng u cầu, trình bày sạch đẹp.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp,tích hợp, viết,</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.</i>
<b>* Hoạt động ứng dụng: </b>
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học
<b>ƠL.TV: LUYỆN VẦN : ÊNH,ÊCH.</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp H:</b>
- Củng cố đọc, viết dạng bài vần có âm chính và âm cuối. Biết cách vẽ mơ
hình, đưa tiếng vào mơ hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập ở VTHTV/ trang 30.
- HS có hứng thú học tập và u thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Vở THTV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Việc 0 T/C trò chơi: Gọi thuyền</b>
<b>Việc 1 Luyện đọc </b>
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 30)
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đơi, tồn lớp
- Chỉ vào các tiếng nghễnh, chếch và hỏi:
- Đây là các tiếng có kiểu vần gì ?
* Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng nghễnh, chếch vào mơ hình rồi đọc trơn, đọc
phân tích (vở THTV)
- H làm BT vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc đúng, phát âm rõ ràng phần luyện đọc trong sách THTV trang 30</i>
<i><b> - Vẽ và đưa tiếng nghễnh, chếch vào mơ hình đúng.</b></i>
<i> - Đọc và phân tích đúng tiếng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>* HS Nghỉ giải lao</b>
<b>Việc 2 : Viết</b>
<b>* HD HS làm BT ở vở THTV/ 30</b>
1. Em viết vào ô trống trong bảng.
- H làm bài. GV quan sát, giúp đỡ H
2.Em tìm và viết các tiếng chứa vần nghễnh, chếch có trong bài đọc trên:
- H làm bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.Nhận xét.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS biết tiếng ghi đúng dấu thanh: Biết được các tiếng chứa vần ênh,êch</i>
<i>- Biết tìm và viết các tiếng có chứa vần ênh,êch có trong bài đọc đúng và </i>
<i>nhanh.</i>
<i>- Nắm chắc kiểu vần có âm chính và âm cuối biết cách ghi dấu thanh đúng vị </i>
<i>trí.</i>
<i>- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng u cầu, trình bày sạch đẹp.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp,tích hợp, viết,</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.</i>
<b>* Hoạt động ứng dụng: </b>
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học
*************************
<b> Hoạt động vệ sinh: Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh</b>
<b>I. M ục tiêu : </b>
- Tổ chức cho học sinh chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
- HS nắm được ưu điểm và hạn chế của mình trong tuần học vừa qua
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Các dụng cụ chăm sóc hoa cây cảnh: cuốc, xô, kéo, hoa
<b> III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1.</b>
<b> ổn định lớp : </b>
- Cho lớp hát tập thể
<b>2.Nội dung:</b>
HĐ 1: Chăm sóc hoa cây cảnh
- Nhiệm vụ của các em tiết học ngày hôm nay là chăm sóc bồn hoa của lớp
mình và chăm sóc vườn hoa tím của trường (vườn hoa ở gần lớp).
- GV hướng dẫn cho cả lớp cách chăm sóc hoa. Chia lớp thành 4 nhóm và giáo
nhiệm vụ cho mỗi nhóm:
- Nhóm 1: Nhở cỏ cho bồn hoa.
- Nhóm 2: Tưới nước cho bồn hoa.
- Nhóm 3: Trồng dặm thêm hoa vào bồn.
- Nhóm 4: Nhở cỏ cho vườn hoa tím.
- GV quan sát , hướng dẫn và hỗ trợ học sinh trong quá trình học sinh thực hiện.
HĐ 2: Tæng kÕt hoạt động.
- Cho vệ sinh tay chân, dọn dẹp dụng cụ lao động.
- Gv nhận xét , khen ngợi học sinh đã tham gia tốt vào các hoạt động.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>-HS biết cách chăm sóc hoa cây cảnh, và tham gia vui vẻ, nhiệt tình vào các </i>
<i>hoạt động. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập</i>
HĐ3. Nhận xét hoạt động của các sao trong tuần vừa qua.
- Một số em vẫn chưa thực sự có ý thức tự học: Thịnh, Uyên, Anh
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ sinh hoạt lớp