Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.01 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 16</b>
<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức: Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán
2. Kĩ năng: HS có ý thức tính tốn cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp khoa học; Bài
tập cần làm: 1; 2.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, GD tính cẩn
thận, chịu khó.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn,hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề,....
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>* Khởi động.</b>
<b> - Trưởng ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi các trị chơi ưa thích. </b>
- GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Tính (theo mẫu):</b>
- Đọc và làm BT
- Hai bạn cùng bàn đổi vở, kiểm tra kết quả.
<b>* Đánh giá thưỡng xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Biết thực hiện đúng các phép tính có kèm kí hiệu %.. </i>
<i>a) 27,5% + 38 % = 65,5%</i>
<i>b) 30% - 16% = 14%</i>
<i>c) 14,2% x 4 = 56,8%</i>
<i>d) 216% : 8 = 27%</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>Bài 2: Giải toán:</b>
- Đọc và trao đổi các bước giải (cách tìm tỉ số phần trăm của hai số).
- Cá nhân làm BT
<i> Lưu ý ở câu 2b: “Số phần trăm đã thực hiện được và số phần trăm</i>
<i>vượt mức so với kế hoạch cả năm”</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS nắm chắc cách giải dạng toán về tỉ số phần trăm.</i>
<i>- Thực hành giải đúng BT3.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin. </i>
<i>a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thơn Hồ An đã thực hiện được là:</i>
<i> </i> <i> 18 : 20 = 0,9</i>
<i> </i> <i>0,9 = 90%</i>
<i>b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã thực hiện được kế hoạch là:</i>
<i> </i> <i> 23,5 : 20 = 1,175</i>
<i> </i> <i> 1,175 = 117,5 </i>
<i>Số phần trăm vượt mức: 117,5% - 100% = 17,5 %</i>
<i>Đáp số: a) Đạt: 90%</i>
<i> b) Thực hiện được: 117,5%; vượt 17,5% </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<b>- Chia sẻ cách tìm tỉ số phần trăm của hai số, vận dụng để tính tỉ số phần trăm của</b>
hai số.
- BT vận dụng: Tìm tỉ số phần trăm số HS nữ và số HS của lớp 5B.
<b>TẬP ĐỌC: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm rãi.
2. Kĩ năng: Hiểu Ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân
cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông.(TLCH 1, 2, 3 trong SGK).
3. Thái độ: GD HS có tấm lòng nhân hậu, biết giúp đỡ người khác.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực ngôn ngữ: HS biết diễn đạt ND câu TL theo cách
hiểu của mình.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ viết đoạn luyện</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b> 1. Khởi động: </b>
Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi củng số KT : Đọc thuộc lòng một
đoạn hoặc cả bài, trả lời câu hỏi bài : « Về ngơi nhà đang xây ».
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Đánh giá khả năng đọc thuộc lòng, diễn cảm bài TĐ; trả lời đúng câu hỏi về nội</i>
<i>dung bài TĐ trước.</i>
<i>- Đọc to, rõ.Trình bày tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Tích hợp, vấn đáp. </i>
<i>+Kĩ thuật: trò chơi, nhận xét bằng lời.</i>
- H xem tranh, cho biết: Bức tranh vẽ cảnh gì?
HS trả lời- Nghe GV bổ sung kết hợp giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc đúng:</b>
<b>Việc 1: 1HS giỏi đọc bài</b>
<b>Việc 2: Nghe GV giới thiệu giọng đọc của bài: </b>
<b>Việc 3: Thảo luận nhóm, 1 H nêu cách chia đoạn. (3 đoạn)</b>
<b> Việc 4: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn đọc bài nối tiếp trong nhóm.</b>
Lần 1: phát hiện từ khó luyện.
Lần 2: Luyện câu dài, ngắt nghỉ.
<b> Việc 5: Các Nhóm đọc trước lớp, HS lắng nghe, nhận xét.</b>
<b> Việc 6: Nghe GV đọc mẫu.</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Nắm được bài chia làm 3 đoạn, nắm được giọng đọc của tồn bài. </i>
<i>- Đọc đúng tiếng khó:mụn mủ, nồng nặc, khơng ngại khó, ngại khổ.</i>
<i>- Đọc ngắt nghỉ hợp lí ở những câu dài. </i>
<i>- Giải thích được nghĩa của từ: Danh lợi, tái phát, ngự y, bệnh đậu. </i>
<i>+Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>
<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.</i>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung:</b>
<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm đọc bài và trả lời các câu hỏi: </b>
<b> Việc 2: Chia sẻ ý kiến trong nhóm</b>
<b>Việc 3: HĐTQ tổ chức cho các nhóm chia sẻ trước lớp. </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: Hiểu được nội dung của bài, trả lời đúng các câu hỏi:</i>
<i>Câu 1:Những chi tiết nói lên lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ơng chữa bệnh </i>
<i>cho con người thuyền chài:Tự tìm đến thăm, tận tụy chăm sóc người bệnh suốt cả </i>
<i>tháng trời, khơng ngại khó, ngại khổ. Ơng khơng lấy tiền mà cịn cho thêm gạo củi.</i>
<i>Câu 2: Lịng nhân ái của Lãn Ơng được thể hiện qua việc ơng tự buộc tội mình về</i>
<i>cái chết của một người không phải do ông gây ra. Điều đó chứng tỏ ơng là một </i>
<i>người có trách nhiệm.</i>
<i>Câu 3: Lãn Ơng là một người khơng màng danh lợi vì ơng được tiến cử vào chức </i>
<i>ngự y song ông đã khéo chối từ.</i>
<i> * Nội dung: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của</i>
<i>Hải Thượng Lãn Ông.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:</b>
<b>Việc 1: Thảo luận nhanh trong nhóm: giọng đọc của bài, cách ngắt, nghỉ, nhấn </b>
giọng?
<b>Việc 2: Chia sẻ cách đọc bài trước lớp.</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm đọc. </b>
<b>Việc 4: Các nhóm thi đọc, lớp theo dõi, bình chọn nhóm đọc tốt. </b>
<b>Việc 5: 1 H đọc tốt đọc tồn bài.</b>
<b>*Đánh giá thường xun: </b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>-Biết đọc diễn cảm đoạn 2: giọng đọc nhẹ nhàng, điềm tĩnh thể hiện thái độ cảm</i>
<i>phục tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ơng.Nhấn</i>
<i>mạnh các từ ngữ nói về tình cảnh người bệnh, sự tận tụy, lịng nhân ái của Lãn</i>
<i>Ơng.</i>
<i>- Thể hiện đọc tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DUNG:</b>
- Sống ở đời phải có tấm lịng nhân hậu, giúp đỡ lẫn nhau. Hãy kể những
việc em đã làm được để giúp đỡ người khác.
<b> KHOA HỌC : CHẤT DẺO </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nhận biết được 1 số tính chất của chất dẻo.
2. Kĩ năng: Nêu được công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bỏ các đồ dùng bằng chất dẻo sau khi sử dụng
vào thùng rác để bảo vệ môi trường.
4. Năng lực: Rèn luyện NL phán đốn. Phân tích, hợp tác.
<i>* HSKT học hịa nhập:Biết được một số tính chất của chất dẻo và cơng dụng.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Gv: Hình minh hoạ SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
`` A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
<b> *Khởi động: </b>
Việc 1:- CTHĐTQ điều hành lớp trả lời câu hỏi:
- Xi măng được làm từ những vật liệu nào?
- Tính chất của vữa xi măng? Tại sao vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay,
không được để lâu?
Việc 2:- Chia sẻ trước lớp
<i>+ Tiêu chí đánh giấ: HS nêu được tính chất của cao su, cách bảo quản cao su..</i>
<i>+Phương pháp: tich hợp, quan sát.</i>
<i>+Kĩ thuật: trò chơi, nhận xét bằng lời.</i>
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài- Nêu mục tiêu bài học.
<b> B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Hoạt động 1. Quan sát: </b>
<b>Việc 1: Y/c HS thảo luận nhóm 4, quan sát hình minh hoạ SGK trang 64:</b>
? Em nhìn thấy được gì trong hình vẽ?
? kể tên và nêu một số đặc điểm của đồ dùng bằng nhựa.
<b>Việc 2: Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày.</b>
Nhận xét, kết luận:
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: - HS kể tên các đồ vật bằng nhựa trong hình trang 64; kể</i>
<i>thêm một số đồ vật bằng nhựa khác mà em biết.</i>
<i>- Nêu được một số đặc điểm của đồ vật bằng nhựa. </i>
<i>+Phương pháp: quan sát, vấn đá, thực hành, thí nghiệm</i>
<i>+Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Hoạt động 2. Tính chất, cách bảo quản, công dụng đồ dùng bằng chất dẻo.</b>
<b>Việc 1: Y/c HS đọc thông tin SGK trả lời </b>
? Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên khơng?
? Nêu tính chất chung của chất dẻo?
? Ngày nay, các chất dẻo có thể thay thế được những vật liệu nào để chế tạo ra các
sản phẩm thường dùng hằng ngày? Tại sao?
? Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm bằng chất dẻo?
<b>Việc 2: Chia sẻ, gọi một số HS trình bày.</b>
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Hợp tác nhóm tốt, nêu được:</i>
<i> + Chất dẻo khơng có trong tự nhiên, nó được làm ra từ than đá và dầu mỏ.</i>
<i> + Chất dẻo có tính chất cách điện, cách nhiệt, nhẹ bền, khó vỡ.</i>
<i> +Ngày nay, các chất dẻo có Thay thế cho các sản phẩm làm bằng da, gỗ, thuỷ</i>
<i>tinh, vải và kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều màu sắc và rẻ.</i>
<i> + Khi dùng xong cần được rửa sạch hoặc lau chùi như những đồ dùng khác cho</i>
<i>hợp vệ sinh.</i>
<i>+Phương pháp: quan sát, vấn đáp..</i>
<i>+Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Chia sẻ với người thân những hiểu biết của mình về chất dẻo, bảo quản tốt các
đồ dùng bằng nhựa.
<i><b>KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
Đề bài: Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: HS kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của
SGK .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét được lời kể của
bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết quý trọng tình cảm gia đình
4. Năng lực: HS biết kể chuyện và biểu diễn tự tin, ngơn ngữ diễn đạt lưu lốt.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Một số tranh, ảnh về cảnh sum họp gia đình.
- Bảng viết đề bài, tóm tắt nội dung.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động</b>
<i> - CTHĐTQ điều hành cho lớp chơi hoặc hát. </i>
- Nghe GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học
<b>2. Xác định y/c:</b>
<i>- 1 HS đọc đề bài, em gạch chân dưới những từ ngữ cần lưu ý. </i>
<i>- NT cho các bạn tiếp nối nhau đọc các gợi ý trong SGK. </i>
<i>- Các nhóm trưởng kiểm tra sự chuẩn bị bài và báo cáo cùng cô giáo. </i>
<i>- Một số HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện cần kể. </i>
+Hình ảnh nào trong buổi họp em nhớ nhất?
+Chứng kiến buổi sinh hoạt đầm ấm đó, em có suy nghĩ gì?
- GV nhắc thêm: Kể câu chuyện phải có: mở đầu, diễn biến, kết thúc và nêu được
suy nghĩ của em về buổi sum họp của gia đình.
<b>*Đánh giá thường xun: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: + Tìm được câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong</i>
<i>gia đình.</i>
<i>- Trình tự kể một câu chuyện: Giới thiệu câu chuyện (Nêu tên câu chuyện, nêu tên</i>
<i>nhân vật); kể diễn của câu chuyện.</i>
<i>- Biết sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát.</i>
<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
* Kể trong nhóm
- NT cho các bạn lần lượt giới thiệu câu chuyện mình kể.
- Cá nhân lần lượt kể trong nhóm.
- Cả nhóm nêu câu hỏi, nhận xét, đánh giá.
- Chọn bạn kể hay nhất thi kể trước lớp.
* Kể trước lớp:
- Các nhóm thi kể chuyện.
- Đại diện mỗi nhóm thi kể chuyện.
- Cả lớp đặt câu hỏi yêu cầu bạn nêu ý nghĩa câu chuyện sau khi kể.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn.
+ Nội dung câu chuyện có phù hợp với u cầu đề bài khơng, có hay, mới và hấp
dẫn không?
+ Cách kể (giọng điệu cử chỉ).
+ Khả năng hiểu câu chuyện của người kể.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: + Nội dung câu chuyện có phù hợp với u cầu đề bài khơng,</i>
<i>có hay, mới và hấp dẫn không?</i>
<i>- Cách kể (giọng điệu cử chỉ).</i>
<i>- Khả năng hiểu câu chuyện của người kể.</i>
<i>- Nắm được ý nghĩa câu chuyện</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, kể chuyện, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
<b>ĐẠO ĐỨC: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (t1)</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết:</b>
1. Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm
việc và vui chơi; Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng
cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với
người.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường.
3. Thái độ: Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo
và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng;
Khơng đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công
việc chung của lớp, của trường.
4. Năng lực: Rèn luyện NL hợp tác, giải quyết vấn đề.
<i><b>Tích hợp KNS: Kĩ năng hợp tác với bạn bè và những người xung quanh trong</b></i>
<i><b>công việc chung</b></i>
<i><b>Tích hợp BVMT, GDBĐ: Hợp tác với những người xung quanh trong các hoạt</b></i>
<i><b>động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo.</b></i>
<i><b>- Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền về bảo vệ tài nguyên, môi </b></i>
<i><b>trường biển, hải đảo ở trường, lớp và địa phương.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Tranh, ảnh, phiếu
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động</b>
- HĐTQ tổ chức cho các bạn chơi trò chơi khởi động tiết học
- GV giới thiệu bài, HS chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>HĐ 1: Tìm hiểu tranh tình huống:</b>
<b> - Em đọc kĩ hai tình huống trong SGK trang 25. Trả lời các câu hỏi 1;2.</b>
? Em có nhận xét gì về cách tổ chức trồng cây của mỗi tổ trong tranh.
? Với cách làm như vậy kết quả trồng cây của mỗi tổ sẽ như thế nào?
-NT điều hành các bạn trao đổi, thảo luận.
( Các bạn tổ 2 đã biết cùng nhau làm công việc chung; người thì giữ cây, người thì
lấp đất, người rào cây,...Đó là biểu hiện của sự hợp tác với người xung quanh.
- Hỏi thêm: Trong hoạt động của nhóm mình các bạn đã tổ chức hoạt động như thế
nào?
-> Rút ra ghi nhớ:
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những</i>
<i>người xung quanh.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 2: Làm BT1: Một số việc làm thể hiện sự hợp tác</b>
- Trao đổi, thảo luận nhóm.
- HĐTQ tổ chức chia sẻ-> phỏng vấn nhau trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:- Biết các việc làm thể hiện sự hợp tác: a; d; đ; </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>BT 2: Bày tỏ thái độ:</b>
- Cá nhân bày tỏ thái độ của mình với từng ý kiến:
- Ban học tập tổ chức cho các bạn bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu.
- HS giơ thẻ theo quy ước-> một số HS giải thích lí do.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến,</i>
<i>biết giải thích lí do vì sao tán thành hoặc khơng tán thành ý kiến đó.</i>
<i> a/d: tán thành</i>
<i> b/c: khơng tán thành</i>
<i><b>Tích hợp KNS: Kĩ năng hợp tác với bạn bè và những người xung quanh trong</b></i>
<i><b>công việc chung</b></i>
<i><b>Tích hợp BVMT, GDBĐ: Hợp tác với những người xung quanh trong các hoạt</b></i>
<i><b>động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo.</b></i>
<i><b>- Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền về bảo vệ tài nguyên, môi </b></i>
<i><b>trường biển, hải đảo ở trường, lớp và địa phương.</b></i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
- Hợp tác với bạn bè và mọi người để bảo vệ môi trường gia đình, nhà trường, lớp
<i>học và địa phương. Tham gia các hđ tuyên truyền việc sử dụng tiết kiệm, hiệu quả </i>
<i>năng lượng, BVMT, BĐ ở trường, lớp và ở cộng đồng.</i>
<i><b>CHÍNH TẢ:( nghe - viết): VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của
bài thơ:
<i> Về ngôi nhà đang xây. </i>
2. Kĩ năng: Làm được bài tập 2a, tìm tiếng thích hợp để hồn thành mẩu chuyện
BT3
3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ, viết rõ ràng và giữ vở sạch đẹp.
4. Năng lực: Rèn luyện NL thẩm mĩ, tự học, hợp tác nhóm.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>-Bảng phụ, VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1.Khởi động:</b>
- Ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi các trị chơi ưa thích.
- Nghe GV giới thiệu bài mới.
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b>* Tìm hiểu về bài viết </b>
- Cá nhân tự đọc bài viết, 1 em đọc to trước lớp.
- Chia sẻ trong nhóm về nội dung chính của bài viết và cách trình bày bài viết.
- Chia sẻ với GV về cách trình bày.
<b>* Viết từ khó</b>
- Tìm từ khó viết và trao đổi cùng bạn bên cạnh.
- Luyện viết vào nháp, chia sẻ trước lớp.
<i><b>*Đánh giá thường xuyên: </b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: + Hiểu nội dung đoạn viết.</i>
<i>- Nắm được cách trình bày bài.</i>
<i>- Phân tích và viết đúng các từ:xây dở, lồng, huơ huơ, tựa, sẫm biêc, nồng hăng.</i>
<b>*Việc 1: Viết chính tả </b>
<i><b> - Nghe viết.</b></i>
- Dị bài, sốt lỗi.
<b>*Đánh giá thường xun: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Kĩ năng viết chính tả của HS</i>
<i>- Viết chính xác từ khó: trầm ngâm, nhìn, Gioan.</i>
<i>-Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<i><b>* Việc 2:Làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 2a: Tìm các từ ngữ chứa các tiếng: rẻ/giẻ/dẻ; rây/dây/giây. </b></i>
- Hai bạn cùng bàn trao đổi và làm bài.
- CTHĐTQ cho lớp chia sẻ:
Giá rẻ, đắt rẻ, rẻ quạt/ hạt dẻ, mảnh dẻ/ giẻ lau, giẻ rách
Rây bột, mưa rây/ nhảy dây, dây phơi/ giây bẩn, phút giây.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Tìm được nhiều từ chứa tiếng rẻ/giẻ/dẻ</i>
<i> Rây/dây/giây</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 3: Tìm những tiếng thích hợp vào mỗi ơ trống để hồn chỉnh mẩu chuyện vui:</b>
+ Chứa tiếng bắt đầu bẳng r/gi
+ Chứa tiếng bắt đầu bằng v/d
<i> - Thảo luận, thống nhất kq. Thứ tự các từ cần điền là: rồi, vẽ, rồi, vẽ, vẽ,</i>
<i>rồi, dị.</i>
<b>*Đánh giá thường xuyên : </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu chuyện vui</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
<i>Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019</i>
<i><b>TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức: Biết tìm một số phần trăm của một số.
2. Kĩ năng: Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần
trăm của một số . Làm BT 1, 2
3. Thái độ: HS biết vận dụng cách tìm một số PT của một số vào trong thực tế cuộc
sống.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn, hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>- Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động: </b>
- Cả lớp chơi trị chơi mà các em u thích.
- GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b>a) Ví dụ 1: </b>
<b> Việc 1:Cùng trao đổi để giải bài toán. </b>
Gợi ý: 100% số HS toàn trường là 800HS
Muốn tìm 52,5% số HS tồn trường là bao nhiêu em. Ta phải tính 1% số HS tồn
trường là bao nhiêu em? (dạng toán tỉ lệ dùng bước rút về đơn vị).
<b> Việc 2: Các nhóm thảo luận, thống nhất cách giải, trình bày.</b>
Ta có thể tính: 800 : 100 x 52,5 = 420 (HS)
Hay: 800 x 52,5 : 100 = 420 (HS)
HS dựa vào cách tính trên nêu cách tìm 52,5% của 800.
<i>- Nhận xét:Muốn tìm 52,5% của 800 ta có thể lấy 800 chia cho 100 rồi nhân với</i>
<i>52,5 hoặc lấy 800 nhân với 52,5 rồi chia cho 100.</i>
<b>b) Ví dụ 2:</b>
- Đọc và tìm cách giải
Rồi lấy thương của 1 000 000 : 100 nhân với 0,5.
Tiền lãi sau một tháng là:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5 000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Nắm được cách tính một số phần trăm của một số..</i>
<i>- Thực hành làm ví dụ a,b.</i>
<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, tích hợp.</i>
<i>+Kĩ thuật: phân tích phản hồi, định hướng học tập, Nhận xét bằng lời; ghi chép </i>
<i>ngắn.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Giải toán:</b>
- Hai bạn cùng bàn cùng phân tích, trao đổi tìm cách giải bài toán
- 1HS làm bảng lớp, lớp nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2: Giải toán.</b>
- Cá nhân làm BT
- Một số H chia sẻ kq trước lớp.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: + HS nắm được cách tính một số phần trăm của một số.. </b></i>
<i>- Vận dụng để giải đúng bài toán. </i>
<i>Bài 1: Giải </i>
<i>Số học sinh 10 tuổi là: 32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)</i>
<i>Số học sinh 11 tuổi là: 32 - 24 = 8 (học sinh)</i>
<i>Đáp số: 8 học sinh.</i>
<i>Bài 2: </i> <i> Giải </i>
<i>Số tiền lãi gửi tiết kiệm một tháng là: </i>
<i>5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)</i>
<i>Tổng số tiền lãi và tiền gửi một tháng là:</i>
<i>5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng) Đáp số: 5 025 000 đồng. </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b> - Chia sẻ cùng người thân cách tính một số phần trăm của một số.</b>
1. Kĩiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái,
khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện . ( TLCH ở SGK)
2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn
3. Thái độ: GD HS chống mê tính dị đoan.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực ngôn ngữ: HS biết diễn đạt ND câu TL theo cách
hiểu của mình.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b> 1. Khởi động: </b>
Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi củng số KT : Đọc một đoạn hoặc cả
bài, trả lời câu hỏi bài : « Thầy thuốc như mẹ hiền ».
Việc 2: HS tham gia trò chơi.
Việc 3: Nhận xét đánh giá.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Đánh giá khả năng đọc diễn cảm bài TĐ; trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài</i>
<i>TĐ trước.</i>
<i>- Đọc to, rõ.Trình bày tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Tích hợp, vấn đáp. </i>
<i>+Kĩ thuật: trò chơi, nhận xét bằng lời.</i>
- H xem tranh, cho biết: Bức tranh vẽ cảnh gì?
HS trả lời- Nghe GV bổ sung kết hợp giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc đúng:</b>
<b>Việc 1: 1HS giỏi đọc bài</b>
<b>Việc 2: Nghe GV giới thiệu giọng đọc của bài: </b>
<b>Việc 3: 1 H nêu cách chia đoạn (4 phần- >6 đoạn)</b>
<b> Việc 4: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn đọc bài nối tiếp trong nhóm.</b>
Lần 1: Phát hiện từ khó luyện.
Lần 2: Luyện câu dài, ngắt nghỉ.
<b> Việc 5: Các Nhóm đọc trước lớp, HS lắng nghe, nhận xét.</b>
<b> Việc 6: Nghe GV đọc mẫu.</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>- Nắm được bài chia làm 6 đoạn, nắm được giọng đọc của tồn bài. </i>
<i>- Đọc đúng tiếng khó: cụ Ún,khẩn khoản, quằn quại, ….</i>
<i>- Đọc ngắt nghỉ hợp lí ở những câu dài. </i>
<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.</i>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung:</b>
<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm đọc bài và trả lời các câu hỏi:</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ ý kiến trong nhóm</b>
<b>Việc 3: HĐTQ tổ chức cho các nhóm chia sẻ trước lớp. </b>
Tổ chức liên hệ.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Hiểu được nội dung của bài, trả lời đúng các câu hỏi:</i>
<i>Câu 1:Cụ Ún làm nghề thầy cúng.</i>
<i>Câu 2; Khi mắc bệnh cụ Ún tự chữa bằng cách cúng bái nhưng bệnh tình khơng </i>
<i>thun giảm.</i>
<i>Câu 3: Cụ Ún trốn viện về vì cụ sợ nổ. cụ không tin bác sĩ người Kinh bắt được </i>
<i>con ma người Thái.</i>
<i>Câu 4: Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cụ Ún mới khỏi bệnh. Câu nói cuối bài giúp </i>
<i>em hiểu: cúng bái không chữa khỏi bệnh cho con người mà chỉ có thầy thuốc mới </i>
<i>làm việc đó.</i>
<i><b> Nội dung: : * Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa</b></i>
<i>bệnh phải đi bệnh viện.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:</b>
<b> Việc 1: Thảo luận nhanh trong nhóm: giọng đọc của bài, cách ngắt, </b>
nghỉ, nhấn giọng?
<b> Việc 2: Chia sẻ cách đọc bài trước lớp.</b>
<b> Việc 3: Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm đọc. </b>
<b>Việc 4: Các nhóm thi đọc, lớp theo dõi, bình chọn nhóm đọc tốt. </b>
<b> Việc 5: 1 H đọc tốt đọc toàn bài.</b>
- H nhăc lại nội dung bài.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DUNG:</b>
- Khơng nên mê tín dị đoan. Chia sẻ cùng người thân về việc chống mê tín
dị đoan
<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu,</i>
<i>trung thực, dũng cảm, cần cù.( BT1); Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách</i>
<i>con người trong đoạn văn Cô Chấm (BT2).</i>
2. Kĩ năng: Rèn luyện sử dụng từ đúng chủ đề, vận dụng làm đúng các BT.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức sống thật thà, trung thực.
4. Năng lực: Phát triển năng lực hợp tác, NL giải quyết vấn đề.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ, Từ điển Tiếng Việt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>* Khởi động. </b>
<b> </b>
- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài hát mình yêu thích.
<b>- Nghe GV giới thiệu bài, chia sẻ mục tiêu.</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:</b>
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
- Trao đổi trong nhóm.
- Các nhóm trình bày kq.
<b> Chốt KT từ đờng nghĩa, từ trái nghĩa: HS nêu.</b>
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: - Nắm được thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.</i>
<i>-Vận dụng dể Tìm được nhiều từ đồng nghĩa, trái nghĩa.</i>
<i>Tiêu chí</i> <i>HTT</i> <i>HT</i> <i>CHT</i>
<i>trái nghĩa với nhân hậu;</i>
<i>trung thực, dũng cảm, cần</i>
<i>cù.</i>
<i>2. Hợp tác tốt</i>
<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<i>3. Trình bày đẹp</i>
<i> Đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân đức, nhân ái, hiền từ..</i>
<i> Đồng nghĩa với Trung thực: thật thà, ngay thẳng, thành thật, chân</i>
<i>thật.</i>
<i> - Trái nghĩa: dối trá, gian dối, giả dối, lừa dối…</i>
<i> Dũng cảm: anh dũng, gan dạ, ..</i>
<i>- Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược…</i>
<i> Cần cù: Chăm chỉ, siêng năng, chăm….</i>
<i> - Trái nghĩa: nhác, lười, lười nhác</i>
<i>+Phương pháp: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: phiếu đánh giá, Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 2: Cơ Chấm trong bài văn sau là người có tính cách như thế nào? Nêu những</b>
chi tiết và hình ảnh minh họa cho nhận xét của em:
- Trao đổi.
- Một số H nêu kq trước lớp.
<i><b>*Đánh giá thường xuyên: </b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:- HS nêu được tính cách của cô Chấm trong đoạn văn. Nêu</i>
<i>các chi tiết và hình ảnh minh họa.</i>
<i>- Tính cách: Trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ, giản dị, giàu tình cảm,dễ xúc động.</i>
<i>- Chi tiết,hình ảnh: Nhìn ai thì dám nhìn thẳng, nghĩ thế nào, dám nói thế ấy, nói</i>
<i>ngay, nói băng, ...</i>
<i>- Tự tin, hợp tác tốt.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp. </i>
<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<i>Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019</i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức: Biết tìm tỉ số phần trăm của một số.</b>
2. Kĩ năng: Vận dụng giải bài tốn có lời văn liên quan đến tỉ số phần trăm. Làm
BT 1a,b; 2 ; 3
3. Thái độ: HS có ý thức tính tốn cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp khoa học.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn, tự
tin.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>*Khởi động: </b>
- Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát bài hát mình u thích.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: a)Tìm 15% của 320</b>
b) Tìm 24% của 235
- Đọc và làm BT
- Chia sẻ kết quả.
- HĐTQ tổ chức cho lớp chia se kết quả, phỏng vấn nhau trước lớp.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm cách tính một số phần trăm của một số.</i>
<i>- Vận dụng để làm đúng BT1.</i>
<i>a)15% của 320kg là: 320 x 15 : 100 = 48 (kg)</i>
<i>b)24% của 235m2<sub> là: 235 x 24 : 100 = 56,4m</sub>2</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>Bài 2: Giải tốn: Tìm 35% của 120 (là gạo nếp)</b>
<b>- Thảo luận cách làm, cá nhân làm BT </b>
- Chia sẻ trước lớp: 1HS làm bảng lớp, lớp nhận xét đánh giá:
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>- Nắm cách tính một số phần trăm của một số.</i>
<i>- Vận dụng để làm đúng BT2.</i>
<i> Giải</i>
<i> </i> <i> Số gạo nếp là:</i>
<i> </i> <i> 120 : 100 x 35 = 42 (kg)</i>
<b>Bài 3: Giải toán.</b>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
- Trao đổi cách làm trong nhóm.
<b> Tìm diện tích, sau đó tìm 20% của diện tích (đất làm nhà).</b>
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Nắm cách tính diện tích hình chữ nhật, tính một số phần trăm của một số.</i>
<i>- Vận dụng để làm đúng BT3.</i>
<i><b> Giải</b></i>
<i> Diện tích mảnh đất là: 18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub></i>
<i> Diện tích phần làm nhà: 270 :100 x 20 = 54(m2<sub>)</sub></i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<b>- Chia sẻ cùng người thân cách tìm tỉ số phần trăm của một số.</b>
<b>TẬP LÀM VĂN: TẢ NGƯỜI</b>
<i><b> (Kiểm tra bài viết)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan
sát chân thực, diễn đạt trôi chảy.
2. Kĩ năng: Củng cố về văn tả người. Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể
hiện được sự quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy ; Diễn đạt thành câu; bước đầu
biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
3. Thái độ: Biết bày tỏ tình cảm của mình với người được tả. Trình bày bài rõ
ràng, sạch đẹp.
4. Năng lực: Rèn luyện kĩ năng quan sát, diễn đạt ngơn ngữ, phát huy tính sáng
tạo.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Viết 4 đề bài vào bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
- Ban văn nghệ cho các bạn hát hoặc chơi các trị chơi mình u thích.
- Nghe GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
Việc 1: Đọc 4 đề gợi ý
<b>- Nghe GV HD làm bài: </b>
<b>Việc 2: Cá nhân viết bài.</b>
Việc 3: Ban học tập thu bài.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>- Tiêu chí đánh giá: + Nắm được y/c đề.</i>
<i>+ Trình bày đúng hình thức một bài văn: Một bài văn phải có đủ ba phần: Mở bài,</i>
<i>thân bài, kết bài</i>
<i>+ Bài viết diến đạt chặt chẽ, có bố cục rõ ràng, tả một cách chân thực, tự nhiên, </i>
<i>có ý riêng, ý mới nêu bật được hình dáng, tính tình, hoạt động của người mình tả.</i>
<i>- Phương pháp: Quan sát,Vấn đáp, viết.</i>
<i>- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Cùng bạn tìm đọc một số đoạn văn tả người
<i><b>CHÍNH TẢ:( nghe - viết): VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của
bài thơ:
<i> Về ngôi nhà đang xây. </i>
2. Kĩ năng: Làm được bài tập 2a, tìm tiếng thích hợp để hồn thành mẩu chuyện
BT3
3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ, viết rõ ràng và giữ vở sạch đẹp.
4. Năng lực: Rèn luyện NL thẩm mĩ, tự học, hợp tác nhóm.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>-Bảng phụ, VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
- Ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi các trị chơi ưa thích.
- Nghe GV giới thiệu bài mới.
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b>* Tìm hiểu về bài viết </b>
- Cá nhân tự đọc bài viết, 1 em đọc to trước lớp.
- Chia sẻ trong nhóm về nội dung chính của bài viết và cách trình bày bài viết.
- Chia sẻ với GV về cách trình bày.
<b>* Viết từ khó</b>
- Tìm từ khó viết và trao đổi cùng bạn bên cạnh.
<i><b>*Đánh giá thường xuyên: </b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: + Hiểu nội dung đoạn viết.</i>
<i>- Nắm được cách trình bày bài.</i>
<i>- Phân tích và viết đúng các từ:xây dở, lồng, huơ huơ, tựa, sẫm biêc, nồng hăng.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<i><b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b></i>
<b>*Việc 1: Viết chính tả </b>
<i><b> - Nghe viết.</b></i>
- Dị bài, sốt lỗi.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Kĩ năng viết chính tả của HS</i>
<i>- Viết chính xác từ khó: trầm ngâm, nhìn, Gioan.</i>
<i>-Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<i><b>* Việc 2:Làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 2a: Tìm các từ ngữ chứa các tiếng: rẻ/giẻ/dẻ; rây/dây/giây. </b></i>
- Hai bạn cùng bàn trao đổi và làm bài.
- CTHĐTQ cho lớp chia sẻ:
Giá rẻ, đắt rẻ, rẻ quạt/ hạt dẻ, mảnh dẻ/ giẻ lau, giẻ rách
Rây bột, mưa rây/ nhảy dây, dây phơi/ giây bẩn, phút giây.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 3: Tìm những tiếng thích hợp vào mỗi ơ trống để hồn chỉnh mẩu chuyện vui:</b>
+ Chứa tiếng bắt đầu bẳng r/gi
+ Chứa tiếng bắt đầu bằng v/d
<i> - Thảo luận, thống nhất kq. Thứ tự các từ cần điền là: rồi, vẽ, rồi, vẽ, vẽ,</i>
<i>rồi, dị.</i>
<b>*Đánh giá thường xun : </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu chuyện vui</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Viết lại một đoạn hoặc cả bài tập làm văn cho đẹp hơn.
<b>HĐNGLL: </b> <b> TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ</b>
- KT: HS biết truyền thống của anh bộ đội Cụ Hồ.
- KN: HS học tập những truyền thống của cha ơng để xây dựng cho mình một ý
thức sống tốt.
- TĐ: Giáo dục HS tự hào về truyền thống của cha anh đi trước và phát huy truyền
thống đó.
- NL: Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Máy tính, nhạc, hình ảnh.
- Giấy, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>* Khởi động:</b>
- Ban văn nghệ tổ chức cho các bạn hát bài hát “ Màu áo chú bộ đội”
- Giáo viên giới thiệu bài học, tiết học.
- Ban học tập chia sẻ về mục tiêu bài học:
* Hình thành kiến thức:
<i><b>* Đánh giá TX: </b></i>
<i>- Tiêu chí đánh giá: HS tham gia khởi động tiết học sôi nổi</i>
<i>* Kĩ thuật đánh giá: Đặt câu hỏi.</i>
<b>Việc 1: Nhóm trưởng mời các bạn nêu những hiểu biết của mình anh bộ đội Cụ</b>
Hồ.
<b>Việc 2: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm</b>
và báo cáo cơ giáo.
<b>Việc 3: Ban học tập lên chia sẻ trước lớp.</b>
<i><b>*Đánh giá TX: </b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>Biết được ý nghĩa của ngày 22-12 và truyền thống của anh bộ đội Cụ Hồ.</i>
<i><b>+ PP: quan sát, vấn đáp.</b></i>
<i>+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>*HĐ2: Thi vẽ tranh về anh bộ đội Cụ Hồ.</b>
<b>Việc 1: HS vẽ tranh về anh bộ đội Cụ Hồ.</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ bức tranh của mình với các bạn trong nhóm.</b>
<b>Việc 3: Chọn những bức tranh đẹp để chia sẻ trước lớp.</b>
<i><b>*Đánh giá TX: </b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Vẽ được bức tranh đúng theo chủ đề về anh bộ đội Cụ Hồ.</i>
<i>- Vẽ đẹp, trình bày tranh hợp lí, màu sắc hài hịa.</i>
<i><b>+ PP: quan sát, vấn đáp.</b></i>
<i>+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
- Em hãy tìm hiểu và kể tên một số anh hùng liệt sĩ ở địa phương?
<i><b>*Đánh giá TX: </b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- H biết kể tên các anh hùng liệt sĩ tai điạ phương</i>
<i><b>+ PP: quan sát, vấn đáp.</b></i>
<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019</b></i>
<i><b>TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiếp theo)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. Vận
dụng để giải được các bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm
của nó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm 1 số khi biết giá trị một số phần trăm của nó và giải
tốn có lời văn. Vận dụng làm tốt các BT1; BT2.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, GD tính cẩn
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn, tự
tin.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động: </b>
- Cả lớp chơi trị chơi mà các em u thích
- GV giới thiệu bài
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu VD và rút ra dạng toán và cách giải: </b></i>
<b> </b>
<b>- Nêu ví dụ; YC HS đọc, phân tích đề tốn: BT cho biết gì? Hỏi gì?...</b>
52,5% số HS tồn trường là 420HS
100% số HS toàn trường là: . . .HS?
- YC HS thảo luận DT và nêu các bước giải
- GV viết bảng như SGK. Hướng dẫn HS gộp 2 bước tính thành:
<i> - Gợi ý HS hiểu: Muốn tìm 100% số HS tồn trường là bao nhiêu em. Ta phải tính</i>
<i>1% số HS tồn trường là bao nhiêu em?(toán tỉ lệ dùng bước rút về đơn vị)</i>
<i> 420 x 100 : 52,5 = 800 Hay 420 x 100 : 52,5 = 800</i>
- Y/c HS thảo luận nhóm bàn cách tìm một số khi biết 52,5 % của nó là 420.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt cách làm như SGK.
- Yêu cầu 1 số HS nêu lại
<b>* BT2 tiến hành tương tự BT1</b>
<b>- Nhận xét, chốt cách làm và YC HS nêu: Muốn tìm một số khi biết giá trị một </b>
<b>số % của nó ta lấy số đó nhân 100 rời chia cho số có kí hiệu %.</b>
- Y/cầu 1 số HS nêu lại quy tắc.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Thực hành giải đúng các ví dụ để rút ra được quy tắc.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin.</i>
<i>+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Giải tốn:</b>
<b>- YC HĐ nhóm bàn phân tích, tóm tắt và nêu dạng tốn. </b>
<b>- YC cá nhân làm vở BTT</b>
<b>- Gọi 1 HS lên bảng </b>
- GV huy động kết quả.
-> Chốt: Các bước giải, DT tìm một số khi biết giá trị tỉ số phần trăm của nó.
<i> Giải</i>
<i><b> Trường Vạn Thịnh có số HS là:</b></i>
<i> 552 : 92 x100 = 600(học sinh)</i>
<i> Đáp số: 600 học sinh</i>
<b>Bài 2: Tương tự</b>
<b>- Các nhóm thảo luận tìm cách giải</b>
- Cá nhân làm BT
- Một số H chia sẻ kq trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS nắm được cách giải dạng toán tỉ số phần trăm (Dạng 3).</i>
<i>- Thực hành giải đúng BT1 ở VBTGK- Trang 96.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin. </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<b> - Chia sẻ cùng người thân cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
2. Kĩ năng: Đặt được câu theo yêu cầu của bài tập 2, bài tập 3.
3. Thái độ: GD HS tình cảm yêu quý gia đình, bạn bè, người thân.
4. Năng lực: HS hợp tác nhóm tốt, diễn đạt mạch lạc, trau dồi ngơn ngữ.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạyhọc:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>*Khởi động:</b>
- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài hát mình u thích.
- Nghe GV giới thiệu bài mới.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Tự kiểm tra vốn từ của mình:</b>
<i>a) Xếp các tiếng: đỏ, trắng, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những</i>
nhóm đồng nghĩa.
<i>b) Chọn các tiếng đen, thâm, mun, huyền, đen (thui), ô, mực vào chỗ trống.</i>
<b> </b>
- Nhóm trưởng điều hành các bạn thảo luận theo nhóm đơi rồi trao đổi trong nhóm
cùng thống nhất kết quả.
- HĐTQ tổ chức cho các nhóm chơi trị chơi “Ai nhanh ai đúng”.
<i>- Nhận xét và chốt lại: + Khái niệm từ đồng nghĩa.</i>
+ Các nhóm từ đồng nghĩa chỉ màu sắc: đỏ, trắng, xanh, hồng, điều, bạch, biếc,
đào, lục, son.
<i><b>*Đánh giá thường xuyên: </b></i>
<i>+Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng các nhóm từ đồng nghĩa chỉ màu sắc</i>
<i>Tiêu chí</i> <i>HTT</i> <i>HT</i> <i>CHT</i>
<i>1. Nêu được nhiều từ đúng </i>
<i>2. Hợp tác tốt</i>
<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<i>3. Trình bày đẹp</i>
<i>+đỏ, điều, son + xanh, biếc, lục</i>
<i>+ trắng, bạch + hồng, đào</i>
<i>b) bảng đen, mắt huyền, ngựa ô, mèo mun, chó mực, quần thâm.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát.</i>
<i>+Kĩ thuật: Phiếu đánh giá tiêu chí.</i>
<i>- 1HS đọc bài văn Chữ nghĩa trong văn miêu tả, lớp đọc thầm.</i>
- Gọi HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ.
- Nhận xét và chốt lại: Các biện pháp tu từ được sử dụng trong khi viết văn: biện
pháp so sánh và nhân hóa.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: - Nắm chắc biện pháp nhân hóa và biện pháp so sánh.</i>
<i>- Tác dụng của việc sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong viết văn</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp. </i>
<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 3: Từ gợi ý của bài văn trên,em hãy đặt câu theo một trong những u cầu:</b>
a) Miêu tả một dịng sơng, dịng suối hoặc dịng kênh đang chảy.
b) Miêu tả đơi mắt một em bé
c) Miêu tả dáng đi của một người.
- Cá nhân thực hiện đặt câu vào vở.
- HĐTQ tổ chức cho các bạn đọc câu văn mình vừa viết.
- GV cùng lớp nhận xét, chỉnh sửa và chốt câu đúng.
<b>- Chốt: Cách sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa trong việc miêu tả cảnh vật</b>
hoặc con người làm cho câu văn sinh động.
<b>*Đánh giá thường xuyên:</b>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: Đặt câu đúng yêu cầu và hay. </b></i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Hỏi đáp cùng bạn bè hoặc người thân về từ đồng nghĩa chỉ màu sắc.
- Vận dụng biện pháp so sánh và nhân hóa vào thực hành viết văn làm cho bài văn
của mình sinh động, hay.
<b>ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP TUẦN 16</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố:
1. Kiến thức: Đọc và hiểu bài Bé Na. Hiểu được tình cảm của bé Na đối với
cậu bé nghèo
2. Kĩ năng - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Viết được đợn mở bài, kết bài cho bài văn tả một người mà em yêu mến.
HS Hoàn thành các BT 1,2, 4; HSNK: làm thêm BT 6
4. Năng lực: Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Khởi động:
- Ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi trò chơi.
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<i><b>*Việc 1: Đọc bài “Bé Na” và TLCH </b></i>
<b>- Cá nhân đọc thầm truyện và tự làm bài vào vở ôn luyện TV trang 85.</b>
- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ trước lớp.
<i>- Nhận xét và chốt lại ý nghĩa, ND của truyện bài “Bé Na”.</i>
<i><b>*Việc 2: Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ: chăm chỉ, gan dạ, thật</b></i>
<i><b>thà, nhanh nhẹn, hiền lành, nhân ái. </b></i>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập.
- Cá nhân làm vào vở ôn luyện TV trang 86.
- Cá nhân đổi chéo vở kiểm tra và cùng thống nhất kết quả.
- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn trước lớp.
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
? Thế nào là từ trái nghĩa?
<i>- Nhận xét và chốt: Khái niệm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; kết quả đúng.</i>
<i><b>*Việc 3: Chọn ba từ tìm được ở BT trên, đặt câu với 3 từ đó. </b></i>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập.
- Cá nhân làm vào vở ôn luyện TV trang 86.
- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ trước lớp.
<i>- Nhận xét và chốt: Cách đặt câu; kết quả đúng.</i>
<i>Bài 1:+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> Bạn dắt cụ bà qua đường,</i>
<i> Ban nhỏ dỗ dành em bé.</i>
<i>- Phát huy cho học sinh tích cực, tự học, hợp tác .</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp,. </i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh.</i>
<i>B. Hoạt động thực hành:</i>
<i>Bài 2+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>a)- Chiếc dép, mấy mảnh nhôm, mảnh nhựa,mấy vỏ chai và vài thứ lặt vặt...</i>
<i>b) Vì bé Na muốn giúp đỡ em bé mồ côi mẹ. </i>
<i>d) Lá lành đùm lá rách.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, viết</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh.</i>
<i>Bài 4+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>Từ đồng nghĩa</i> <i>Từ trái nghĩa</i>
<i>1) Chăm chỉ</i> <i>Siêng năng</i> <i>Lười nhác</i>
<i>2) Gan dạ</i> <i>Dũng cảm</i> <i>Hèn nhát</i>
<i>3) Thật thà</i> <i>Trung thực</i> <i>Lừa dối</i>
<i>4) Nhanh nhẹn</i> <i>nhanh nhảu</i> <i>Chậm chạp</i>
<i>5) Hiền lành</i> <i>Nhân hậu</i> <i>Ác độc</i>
<i>6) Nhân ái</i> <i>Nhân đức</i> <i>Tàn bạo</i>
<i>- Phát huy cho học sinh tích cực, tự học, hợp tác .</i>
<i>+ Phương pháp: quan sát, vấn đáp, viết</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh.</i>
<i><b>C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b></i>
<i>Bài 6 Vận dụng + Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>Viết được đoạn văn mở bài, kết bài tả một người em yêu mến.</i>
<i>- Phát huy cho học sinh tích cực, tự học.</i>
<i>+ Phương pháp: quan sát, vấn đá,p viết</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. </i>
<b>Ô L TOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 15</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS :</b>
<b> 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép chia STP; vận dụng để giải toán có lời </b>
văn. Viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia ; Hoàn thành các BT 1,5; HSNK: làm
thêm BT vận dụng
3. Thái độ : GDHS ý thức làm bài cẩn thận, trình bày khoa học.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn, hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>-Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Nhất trí các hình thức học như TL
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>*Khởi động:</b>
- Ban văn nghệ tổ chức hát hoặc chơi trò chơi mà các em yêu thích.
- GV nêu mục tiêu và y/c của tiết học.
GV theo dõi, hỗ trợ.
<b>HĐ 2: HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ kết quả, phỏng vấn nhau trước lớp:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá:Nắm chắc các trường hợp chia và vận dụng làm BT đúng.</i>
<i>BT1: Nắm quy tắc chia một số TP cho một số TP, vận dụng chia đúng, nêu được </i>
<i>các bước tính.</i>
<i>BT5: Nêu được quy tắc chia một số TP cho một số TN, vận dụng đặt tính,chia </i>
<i>đúng, nêu được các bước tính.</i>
BT vận dụng: - Tìm số tiền lãi.
- Tỉ lệ % số tiền nhận được theo tiền gốc là:
28 000 000 : 25 000 000 = 1,12 = 112 %
- Lãi suất ngân hàng theo kì hạn một năm là: 112 - 100 = 12 %
hoặc 3 000 000 : 25 000 000 = 0,12 = 12 %
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp,tích hợp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn, tôn vinh hs.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Hoàn chỉnh các BT tuần 15.
<i><b>KHOA HỌC : TƠ SỢI </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nhận biết được 1 số tính chất của tơ sợi.
2. Kĩ năng: Nêu được công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi; Phân biệt
tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết công dụng của tơ sợi trong đời sống hằng ngày.
4. Năng lực: Rèn luyện NL phán đốn. Phân tích, hợp tác.
<i><b>* Tích hợp GDBVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i>
<i>* HSKT học hòa nhập:Nắm được tính chất và cơng dụng của tơ sợi</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Hình minh hoạ SGK, một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản
phẩm được dệt ra từ các loại tơ sợi đó; bật lửa hoặc bao diêm.
<b> A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b> *Khởi động: </b>
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp khởi động bằng trò chơi học tập:
- Các đồ dùng làm từ chất dẻo?
- Đặc điểm, tính chất của chất dẻo? Cách bảo quản.
- HS chơi.
- Nhận xét đánh giá.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS nêu được tính chất của chất dẻo, cách bảo quản..</i>
<i>+Phương pháp: tich hợp.</i>
<i>+Kĩ thuật: trò chơi.</i>
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài- Nêu mục tiêu bài học.
<b> B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận: </b>
- GVcho HS thảo luận nhóm theo nội dung:
+ Quan sát các hình trong SGK- 66
+ Hình nào có liên quan đến việc làm ra sợi bông, tơ tằm, sợi đay?
- GV kết luận, sau đó hỏi HS:
+ Các loại sợi nào có nguồn gốc thực vật?
+ Các loại sợi nào có nguồn gốc động vật?
Chia sẻ, đại diện một số nhóm lên trình bày.
Gv kết luận: SGV-Tr.117.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+Tiêu chí thường xuyên: - HS nêu được: </i>
<i>+ Hình 1 : Liên quan đến việc làm ra tơ sợi.</i>
<i>+ Hình 2 : Liên quan đến làm ra bơng</i>
<i>+ Hình 3 : Liên quan đến làm ra tơ tắm.</i>
<i>- Các sợi có nguồn gốc từ thực vật : sợi bơng, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.</i>
<i>- Các sợi có nguồn gốc từ động vật : sợi tơ tằm.</i>
<i>- Tơ sợi có nguồn gốc từ động vật, thực vật gọi là tơ sợi tự nhiên.</i>
<i>- Tơ sợi được làm ra từ chất dẻo như các sợi ni lông được gọi là sợi nhân tạo.</i>
<i>+Phương pháp: quan sát, vấn đáp..</i>
- Nhóm trưởng tổ chức làm thực hành theo HD (sgk) , ghi lại kết quả quan sat được
khi làm thực hành.
<b>- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả</b>
- GV nhận xét, kết luận.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS làm thực hành để phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân</i>
<i>tạo.</i>
<i>-Tơ sợi tự nhiên khi cháy tạo thành tro.</i>
<i>- Tơ sợi nhân tạo khi cháy vón cục</i>
<i>+Phương pháp: quan sát, vấn đáp..</i>
<i>+Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Hoạt động 3: Đặc điểm tơ sợi tự nhiên/ tơ sợi nhân tạo:</b>
- GV dán phiếu học tập lên bảng, HDHS đọc các thơng tin ở sgk để hồn thành
bảng sau:
Loại tơ sợi Đặc điểm chính
1. Tơ sợi tự nhiên
- Sợi bông:
- Tơ tằm
2. Tơ sợi nhân tạo
- Một số HS trình bày trước lớp.
- GV chốt KT.
<i><b>* Tích hợp GDBVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i>
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: Nêu được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số</i>
<i>loại tơ sợi</i>
<i>+Phương pháp: quan sát, vấn đáp..</i>
<i>+Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<i> Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm </i>
<i>2019</i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phân trăm:
+Tính tỉ số phần trăm của hai số.
+ Tìm giá trị một số phần trăm của một số.
+ Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng toán và nắm cách giải từng dạng toán về tỷ số
phần trăm. Vận dụng làm tốt các BT1b; BT2b; BT3a
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, GD tính cẩn
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn,hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề;
mạnh dạn, tự tin.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>* Khởi động. </b>
<b> - Trưởng ban học tập cho các bạn khởi động bằng trò chơi học tập củng cố KT. </b>
- Nghe GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1b: Giải toán</b>
- Đọc và làm BT
- HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả trước lớp.
<i><b>- Chốt: Các bước giải dạng tốn tìm tỷ số % của 2 số.</b></i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS nắm chắc cách Tính tỉ số phần trăm của hai số</i>
<i>- Thực hành tính đúng tỉ số phần trăm của hai số theo yêu cầu của BT1b.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>Bài 2b: </b>
- Thảo luận: + Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
<b> + Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? </b>
- Gọi 1 HS làm. HĐTQ điều hành nhận xét và cho các bạn chia sẻ cách làm.
<b>- Chốt: Các bước giải và cách tìm một số phần trăm của một số.</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS nắm chắc cách Tìm tỉ số phần trăm của một số</i>
<i>- Thực hành tìm đúng tỉ số phần trăm của một số theo yêu cầu của BT2b/ Trang</i>
<i>98.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i> Bài giải:</i>
<i> </i> <i> Số tiền lãi của cửa hàng là:</i>
<i> </i> <i> 6 000 000 x 15 :100 = 900 000 (đồng)</i>
<i> </i> <i> Đáp số: a) 29,1 ; b) 900 000 đồng.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>Bài 3: a) Tìm một số biết 30% của nó là 72</b>
- Trao đổi cách làm trong nhóm, làm vào bảng phụ
- Chia sẻ trước lớp.
- Gọi 1 HS làm. HĐTQ điều hành nhận xét và cho các bạn chia sẻ cách làm.
<b>- Chốt: Các bước giải dạng tốn Tìm một số khi biết một số phần trăm của số</b>
<b>đó</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS nắm chắc cách giải dạng tốn Tìm một số khi biết giá trị tỷ số phần trăm của </i>
<i>số đó..</i>
<i>- Thực hành giải đúng bài toán theo yêu cầu của BT3a ở SGK.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin.</i>
<i>a) Số đó là: 72 x 100 : 30 = 240</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<b>- Hỏi : Bố mẹ các em thu nhập một tháng bao nhiêu tiền ?</b>
Hỏi: Bố mẹ chi tiêu hết bao nhiêu phần trăm tổng thu nhập
Tính số tiền mà gia đình tiết kiệm được
<i><b>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập làm văn tả người: cấu tạo, cách quan
sát, cách tả hình dáng, hoạt động, cách viết đoạn văn, lập dàn ý. Luyện tập lập dàn
ý & viết một bài văn tả một người mà em yêu mến.
2. Kĩ năng: Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong
bài văn.
4. Năng lực: Rèn luyện kĩ năng quan sát, diễn đạt ngôn ngữ, phát huy tính sáng tạo.
<i><b>* Điều chỉnh: Khơng dạy Làm biên biên bản một vụ việc.</b></i>
<i>* HSKT học hòa nhập:Viết được bài văn tả người đơn giản</i>
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động</b>
<i> - CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi hoặc hát hoặc chơi các trị chơi ưa thích. </i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu đề:</b>
- Nêu cấu tạo của bài văn tả người.
- Gọi HS đọc đề bài: ? Đề bài yêu cầu các em làm gì?
- Nhóm trưởng điều hành các bạn thảo luận theo nội dung sau:
? Nêu cấu tạo bài văn tả người?
? Nêu dàn bài của bài văn tả người.
- HĐTQ tổ chức cho các nhóm chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét và bổ sung thành một dàn ý hoàn chỉnh.
+ Tả ngoại hình ta cần tả những phần nào? (Vóc dáng, tuổi , cách ăn mặc, đi đứng;
Khuôn mặt : mái tóc, đơi mắt, nước da, miệng , hàm răng , giọng nói ...)
+ Hoạt động tính tình. + Tính tình cởi mở hay trầm lặng , ít nói ...?
+ Quan hệ với người thân trong gia đình: đối với ơng bà, chồng, con... lời lẻ cử
chỉ ...biểu hiện như thế nào ?
+ Trong quan hệ với mọi người xung quanh, trong xã hội ...?
<b>*Đánh giá thường xuyên</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: + Nắm được thể loại văn: Tả người.</i>
<i>- Yêu cầu của đề bài: Tả một người thân/cô giáo/ thầy giáo.</i>
<i>- Viết được các ý chính cần tả vào vở nháp.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp.</i>
<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi.</i>
<b>HĐ 2: Viết bài:</b>
- Lưu ý: Đi sâu vào tả một số hình ảnh, chi tiết chính; sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật tu từ như so sánh, nhân hóa, ... để làm cho bài văn miêu tả gợi cảm, giàu
hình ảnh, giàu cảm xúc. Tránh hiện tượng kể lể dài dòng, sử dụng câu văn lủng
củng ....
- Cá nhân chia sẻ với bạn ngồi bên cạnh mình về bài văn vừa viết.
- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ trước lớp.
- GV cùng lớp nhận xét, chỉnh sửa về lỗi dùng từ, đặt câu, lỗi diễn đạt, lỗi chính tả
và bình chọn đoạn văn viết hay nhất, sinh động và hấp dẫn nhất.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Trình bày đúng hình thức một bài văn: Một bài văn phải có đủ ba phần: Mở bài,</i>
<i>thân bài, kết bài</i>
<i>- Bài viết diến đạt chặt chẽ, có bố cục rõ ràng, tả một cách chân thực, tự nhiên, có </i>
<i>ý riêng, ý mới nêu bật được hình dáng, tính tình, hoạt động của người mình tả.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp viết.</i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Chia sẻ cùng người thân cấu tạo của bài văn tả người.
<b> LỊCH SỬ: HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN </b>
<b>GIỚI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Đối với HS cả lớp: Biết hậu phương được mở rộng và XD vững
mạnh:
+ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ nhằm
đưa cuộc k/c đến thắng lợi.
+ Nhân dân đẩy mạnh SX lương thực thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
+ GD được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ cho cuộc k/c.
+ Đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gương mầu toàn quốc được tổ chức vào 5/
1952 để đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước.
<i><b>+ Đối với HSKG: Nêu được tác dụng của đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gương </b></i>
mẫu
+ HSHN: Biết được: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đã đề ra những
nhiệm vụ nhằm đưa cuộc k/c đến thắng lợi.
+ Nhân dân đẩy mạnh SX lương thực thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
2 Kĩ năng: Nắm được nội dung và nhiệm vụ đưa ra của các đại hội .
3. Thái độ: u thích mơn học
4. Năng lực: Phát triển năng lực tự học,hợp tác nhóm.
<i>* HSKT học hịa nhập:Nắm được hậu phương được mở rộng xây dựng vững mạnh.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>*Khởi động</b>
- HĐTQ tổ chức trò chơi hộp thư di động nhắc lại kiến thức đã học :
Trận đánh mở màn cho chiến dịch Biên giới Thu – đông 1950 là trận nào? ? Nêu
kết quả của chiến dịch?
Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên giới Thu - đông 1950
<i>* Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nêu được,trận đánh mở màn cho chiến dịch Biên giới Thu – đông, kết quả, ý</i>
<i>nghĩa của chiến thắng biên giới Thu- Đông 1950</i>
<i> - Phát triển năng lực tự học, hợp tác.</i>
<i>- Mạnh dạn tự tin khi trinh bày trước lớp.</i>
<i>* PP:Vấn đáp,gợi mở </i>
<i>* KT: Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời/ tôn vinh</i>
- GVGTB - HS viết tên bài vào vở
<b> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>HĐ1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần II </b>
<i><b>Việc 1: H đọc thông tin SGK/ tr 35, làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi:</b></i>
? Nêu nhiệm vụ & biện Pháp hoàn thành nhiệm vụ c ra trong Đại hội Đại
biểu toàn quốc lần II?
<i><b>Việc 2: Cá nhân suy nghĩ trả lời.</b></i>
<i><b>Việc 3: Chia sẻ trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i>* Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nắm được nhiệm vụ cơ bản hiện nay mà đại hội đề ra cho cách mạng là đưa</i>
<i>kháng chiến đến thắng lợi hoàn toàn.Biện pháp thực hiện nhiệm vụ: Phát triển</i>
<i>tinh thần yêu nước.Đẩy mạnh thi đua.Chia ruộng đất cho nông dân.</i>
<i> - Phát triển năng lực tự học, hợp tác.</i>
<i>- Mạnh dạn tự tin khi trinh bày trước lớp.</i>
<i>* PP:Vấn đáp,gợi mở </i>
<i>* KT: Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời/ tôn vinh</i>
<b>HĐ2. Sự lớn mạnh của hậu phương</b>
<i><b>Việc 1: Đọc thông tin SGK/ tr 36</b></i>
Thảo luận nhóm lớn trả lời câu hỏi:
? Tiền tuyến là gì?
? Hậu phương là gì?
? Sự lớn mạnh của hậu phương thể hịên ở những điểm nào?
? Vì sao hậu phương có thể phát triển như thế?
<i><b>Việc 2: Nhóm trưởng chỉ đạo nhóm thảo luận.</b></i>
<i><b>Việc 3: Đại diện nhóm trình bày, chia sẻ kết quả trước lớp. Nhóm khác nhận xét, </b></i>
bổ sung.
<i>+GV Kết luận: </i>
<b>*Đánh giá thường xuyên</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nắm được đảng phát động nhân dân tích cực tham gia, hậu phương lớn</i>
<i>mạnh, tiền tuyến chi viện đầy đủ, thắng lợi</i>
<i> - Phát triển năng lực tự học, hợp tác.</i>
<i>- Mạnh dạn tự tin khi trinh bày trước lớp.</i>
<i>+ Phương pháp:Vấn đáp,gợi mở </i>
<i>+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời/ tôn vinh</i>
<b>HĐ3. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua lần I </b>
<i><b>Việc 1: Đọc thông tin SGK.</b></i>
- HS làm việc theo cặp thảo luận:
? Thời gian diễn ra Đại hội?
? Mục đích?
? 7 anh hùng được nêu tên?
? Tác dụng?
<i><b>Việc 2: Thảo luận trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b></i>
* GVKL:
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nắm được đại hội diễn ra vào ngày 1-5-1952.Đại hội nhằm tổng kết biểu</i>
<i>dương những thành tích của phong trào thi đua yêu nước của các tập thể và cá</i>
<i>nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến. </i>
<i> - Phát triển năng lực tự học, hợp tác.</i>
<i>- Mạnh dạn tự tin khi trinh bày trước lớp.</i>
<i>+ Phương pháp:Vấn đáp,gợi mở </i>
<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời/ tôn vinh</i>
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
<i>- Ôn lại bài.</i>
Về nhà chia sẻ với người thân về nội dung bài học
<b>SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP </b>
<b>HOẠT ĐỘNG VỆ SINH: CHĂM SÓC BỒN HOA</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- HS biết đánh giá, nhận xét về các hoạt động của ban mình.
- HS nắm bắt được những công việc tiếp nối. Các em có nhứng kĩ năng chăm sóc
hoa nhất định như nhổ cỏ, xới đất...
- GD các đội viên tinh thần đoàn kết, hợp tác, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau để
hồn thành tốt cơng việc được giao.
- Rèn luyện kĩ năng điều hành, hợp tác nhóm.
<b>II.Tiến trình sinh hoạt:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>*Khởi động</b>
- Ban văn nghệ điều hành lớp chơi trò chơi “Người lịch sự”.
- Nghe GV giới thiệu bài mới
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<i><b> 1. Đánh giá hoạt động của chi đội trong tuần qua:</b></i>
- Chị phụ trách Đội lên điều hành các phân đội làm việc.
- Các phân đội trưởng lên đánh giá hoạt động của phân đội mình trong tuần qua.
- Các đội viên cùng chia sẻ, bình chọn cá nhân, phân đội làm việc tốt, tích cực
trong tuần qua.
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: + Các phân đội trưởng nêu được những việc làm tốt của</i>
<i>phân đội mình. </i>
<i>- Các phân đội trưởng nêu được một số việc làm chưa được và hướng khắc phục.</i>
<i>- Tuyên dương cá nhân, phân đội làm việc tích cực, đạt hiệu quả tốt.</i>
<i>+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: Thang đo dạng số, trình bày miệng, tơn vinh HS.</i>
<i><b> 2. Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần tới</b></i>
- Chị phụ trách Đội lên điều hành các phân đội thảo luận đề ra kế hoạch hoạt động
của phân đội mình trong tuần tới.
- Các phân đội lên đề ra phương hướng hoạt động của phân đội mình trong tuần
tới.
+ Ban lao động đề ra biện pháp phối hợp:
<i> Mỗi buổi sáng và mỗi buổi chiều sau giờ tan học các bạn tham gia tưới hoa và </i>
<i>trồng thêm hoa mới cho bồn.</i>
<i> Tích cực mang phân bón thêm cho bồn hoa.</i>
- Chị phụ trách Đội lên điều hành: Tiếp tục phát động phong trào thi đua:
<i><b>“Thi đua học tốt, dành nhiều giờ học tốt để lập thành tích chào mừng Ngày </b></i>
<i><b>thành lập QĐND VN 22/12”.</b></i>
<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>
<i>- Tiêu chí đánh giá: + Các phân đội nêu kế hoạch hoạt động của ban mình. </i>
<i>+Các đội viên nắm phương hướng hoạt động của phân đội mình trong tuần tới </i>
<i>- Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>- Kĩ thuật: Trình bày miệng.</i>
<i><b>3. Chăm sóc hoa</b></i>
<i><b>Các em thực hành xới đất, nhổ cỏ, bắt sâu, tưới nước (vào ngày nắng).</b></i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>