TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV: NGUYỄN THỊ YẾN LƯƠNG
LỚP DẠY: 10B6
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
KiĨm tra bµi cị
Giải các phương trình
4
2
1. 2 x − 7 x + 5 =
0
x + 3x + 2 2 x − 5
2.
=
2x + 3
4
2
3.
x + 4x − 2x − 5 = 0
3
2
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV: NGUYỄN THỊ YẾN LƯƠNG
LỚP DẠY: 10B6
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình đại số bậc cao.
a. Phương trình trùng phương.
ax 4 + bx 2 + c = 0 ( a ≠ 0 )
b. Phương trình tích.
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai.
Bµi tËp 6/ SGK-62
Giải các phương trình
a)
3x − 2 = 2 x + 3
b) 2 x − 1 = − 5 x − 2
ba cách giải pt
Cách 1.
3x 2 = 2 x + 3
3x − 2 ≥ 0
3x − 2 = 2 x + 3
⇔
3 x − 2 0
− (3x − 2) = 2 x + 3
C¸ch 3.
3x − 2 = 2 x + 3
C¸ch 2.
3x − 2 = 2 x + 3
2x + 3 ≥ 0
3x − 2 = 2 x + 3
⇔
2 x + 3 ≥ 0
3x − 2 = −(2 x + 3)
3x − 2 = 2 x + 3
2
2
⇒ ( 3x − 2) = ( 2 x + 3)
Đáp số: NghiƯm cđa PT lµ x = 5; x = - 1/
5
Lêi gi¶i :Ta cã2 x − 1
= − 5x − 2
2 x − 1 = −5 x − 2
⇔
2x −1 = 5x + 2
2 x − 1 = −5 x − 2
⇔
2x −1 = 5x + 2
1
x=−
⇔
7
x = −1
VËy nghiƯm cđa PT lµ x = -1 , x
= -1/ 7
Hướng dẫn bài 6d
2 x + 5 = x 2 + 5x + 1
2x + 5 ≥ 0
2
2
x
+
5
=
x
+ 5x + 1
2
2x + 5 = x + 5x + 1 ⇔
2x + 5 p 0
2
−
2
x
+
5
=
x
+ 5x + 1
)
(
Bµi tËp 7/ SGK-63
a) 5 x + 6 = x − 6
b) 3 − x = x + 2 + 1
c) 4 x 2 + 2 x + 10 = 3 x + 1
5x + 6 = x 6
ba cách giải pt
Cách 1.
5x + 6 = x − 6
x−6 ≥ 0
⇔
2
5
x
+
6
=
(
x
−
6
)
C¸ch 3.
C¸ch 2.
+ §K: 5x + 6 ≥ 0 ⇔
x ≥-6/5
5x + 6 = x − 6
⇒ 5 x + 6 = ( x − 6) 2
5x + 6 = x − 6
+§K
5x + 6 ≥⇔
0
x ≥-6/5
t = 5 x + 6 §K t ≥ 0 . Suy ra t2 = 5x
+6
t2 6
t2 6
x=
6
Ta có PT t =
5
5
+
Đặt
Bài tp 7/63.
GPT
a)
5x + 6 = x 6
Các bớc giải
bằng phơng
phỏp đặt ẩn
phụ
B1
: Đặt ĐK cho PT
B2 : Đặt ẩn phụ và
đk cho ẩn phụ
B3 : Giải PT theo ẩn
phụ và đối chiếu
đk của ẩn phụ
B4 : GPT theo giá trị
ẩn phụ tìm đợc
đối chiếu ĐKPT .Kết
luận nghiệm của ph
ơng trình
Lời giải.
+ĐK
5x + 6 0
+
Đặt
t = 5x + 6
⇒ x=
Ta cã PT
t2
§K t ≥ 0 . Suy ra t2 = 5x
− 6+ 6
5
t2 − 6
t=
−6
5 t =9
⇔ t − 5t − 36 = 0
2
x ≥-6/5
Víi t = 9 ta cã
PT
( t / m)
⇔
t = −4 p 0 ( loai )
5x + 6 = 9
⇔ 5 x + 6 = 81
⇔ x = 15
VËy nghiƯm cđa PT lµ x = 15
3 − x = x + 2 +1
3− x ≥ 0
x≤3
⇔
x+2≥0
⇔
x ≥ −2
3 − x = x + 2 + 2 x + 2 + 1
3 − x = 2 x + 2 + x + 3
−2 ≤ x ≤ 3
⇔
x + 2 = − x
−2 ≤ x ≤ 3
⇔ −x ≥ 0
x2 − x − 2 = 0
−2 ≤ x ≤ 0
⇔ x = −1 ⇔ x = −1
x = 2
Vậy nghiệm của phơng trình
là: x= - 1
Định lý Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai ax + bx + c = 0(a ≠ 0)
2
có 2 nghiệm
x1 , x2 thì
c
b
x1 x2 = .
x1 + x2 = − ,
a
a
Ngược lại, nếu 2 số u và v có tổng u + v = S và tích
uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình
x − Sx + P = 0
2
BÀI 8/ SGK – 63.
Cho phương trình: 3 x 2 − 2(m + 1) x + 3m − 5 = 0 xác
định m để phương trình có một nghiệm gấp 3
nghiệm kia. Tính các nghiệm trong phương trình đó.
Ứng dụng định lý Vi-ét: Xác định tham số m để phương trình
ax + bx + c = 0(a ≠ 0)
2
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện (*) cho trước:
+ Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 ⇔ ∆ ≥ 0 (1)
Có hai nghiệm
+ Theo định lý Vi-ét và bài ra ta có: x1 + x2 = − b (2)
a
c
x
x
=
(3)
1 2
a
(*)(4)
Từ (2), (3), (4) tính được m. Giá trị này chỉ được nhận nếu nó thỏa
mãn (1).
2
2
Bài tập. Cho phương trìnhx − (2m + 3) x + m + 2m + 2 = 0 (1).
Xác định m để:
x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 = 15
b) Phương trình (1) có một nghiệm x1 = 2 và x2 > 4
c) Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x.2 Tìm hệ thức liên hệ giữa
x1 , x2 khơng phụ thuộc và tham số m.
a) Phương trình (1) có hai nghiệm
CỦNG CỐ - DẶN DỊ
Ơn lại, nắm vững:
1/ Một số dạng PT quy về PT bậc nhất, bậc hai và cách
giải: PT bậc cao, PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dấu giá trị
tuyệt đối, PT chưa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
2/ Định lý Vi-ét và một số ứng dng n gin.
V nh: Làm các bài tập 7,8,9,10 trang 70 sách bài tập i s 10.
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO
DẠNG 1.1: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
CÁC BƯỚC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
ax4 + bx2 + c = 0
≠ (a
0)
1. Đặt x2 = (t ≥ 0)
t
• Đưa
phương trình trùng phương về phương
trình
•
bậc 2 theo t:
at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
3. Lấy giá trị t ≥ 0 thay vào x2 = t
để tìm x.
t
x=±
• 4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO
DẠNG 1.2: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Cách giải:
Phân tich đa thức thành nhân tử hoặc sử dụng các hằng đẳng
thức đưa về phương trình tích.
Ví dụ: Giải phương trình
3
x + 4x − 2x − 5 = 0
2
(2 x + x − 4) − (2 x − 1) = 0
2
2
2
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Các bước giải:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4: Nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện
phương trình là nghiệm của phương trình đầu.
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU TRỊ TUYỆT I
Nguyên tắc giải phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
tuyệt đối:
Cách khử dấu giá trị tuyệt đối thờng dùng:
Dạng 3.1:
f ( x) = g ( x)
Cách 1: Dùng phép biến đổi tơng đơng sử dụng định
nghĩa GTTĐ
f ( x) 0
f ( x ) = g ( x)
f ( x) = g ( x) ⇔
f ( x) p 0
− f ( x) = g ( x)
C¸ch 2: Dïng phÐp biÕn ®ỉi t¬ng ®¬ng sư dơng tÝnh
g ( x) ≥ 0
chÊt cđa GTT§
f ( x) = g ( x) ⇔ f ( x ) = g ( x )
f ( x ) = − g ( x )
C¸ch 3: Bình phơng hai vế để đa về một phơng
trình hệ quả không chứa dấu trị tuyệt đối. Tìm
nghiệm của phơng trình
2 hệ quả2 rồi thử lại.
f ( x) = g ( x) ⇒ f ( x) = g ( x)
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU TRỊ TUYỆT I
Nguyên tắc giải phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
tuyệt đối:
Dạng 3.2:
f ( x) = g ( x) ⇔ ff (( xx ))==−g (gx()x )
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN BẬC HAI
Nguyên tắc giải phơng trình chứa ẩn trong dấu căn
bậc hai: Khử dấu căn bậc hai.
Cách khử dấu căn bậc hai thờng dùng:
Dạng 4.1:
f ( x) = g ( x)
Cách 1: Dùng phép biến đổi tơng đ
ơng
f ( x) = g ( x) ⇔ gf ((xx))≥=0g 2 ( x )
{
C¸ch 2: Sử dụng phơng trình hệ quả
f ( x) 0
+ Điều kiện phơng trình
+ Bình phơng 2 vế của phơng trình đợc ph
ơng trình
f ( x) = g ( x) ⇒ f ( x) = g 2 ( x)
hÖ quả
+ Tìm
nghiệm
Cách 3:
Đặt ẩn
phụ của phơng trình hệ quả rồi th
l¹i.