Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 53 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.51 KB, 16 trang )

Giáo viên: hoàng đăng hng


Kiểm tra bài cũ:

hÃy nêu các công thức đổi số ®o cña gãc tõ ®é sa

ian ,tõ ra®ian sang ®é ,công thức tính độ dài của

g tròn?
ý nghĩa của các đại lợng trong công thức ?


Trả lời

công thức đổi số đo từ độ sang radian
.a
của
mộtmột
góc cung l
hoặc
1)
180
ợng
giácđó có số đo bằng rađian, a có
(trong
số đo bằng độ)
công thức đổi số đo từ rađian sang độ
180.
của
mộtmột


góc cung l
2) a
hoặc

ợng
giácđó có số đo bằng rađian, a có
(trong
số đo bằng độ)
R.công thức tính độ dài của một cung tròn có bán kí
3) l  Lµ









Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2008

Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác

Giáo viên: hoàng đăng hng
Trờng THPT Gia B×nh sè 2


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác

Dạng 1: Chuyển đổi số đo độ

.a
180.
và rađian.

a

00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23

00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53

00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23

01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53

01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00



180

Bài 1: HÃy điền vào ô trống trong các bảng sau:
(Phiếu học tập)
Số đo ®é

450

720

3300

6120

7560

Sè ®o
ra®ian



4

2
5

11
6



17
5

4, 2


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác

Dạng 2: Tính số đo góc lợng giác, cung lợng
giác thoả mÃn
điều kiƯn cho tríc
+ s®(0u, 0v) = a0+ k.3600
(k Z)
=  + k.2
(k Z)

+ uv = sđ(0u, 0v)

v
+

V

Câu hỏi: Nếu hai góc lợng giác

au có cùng tia đầu thì có cùng

O

U

ia cuối hay không ?
-

a. 210 Và 7410 b. 200 Và 4000

t

M
u


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác
Bài 2: Bài tập trắc nghiệm:
Cho đờng tròn có đờng kính d = 12 cm. HÃy chọn ph
ơng án đúng trong trờng hợp sau:
Cung trên đờng tròn có
số đo 300 có độ dài là:

A 180 cm


B

C 6,28 cm

D

360 cm

Rất
tiếc
Chúc
bạn đÃ
đà chọn
chọn sai.
đúng.
Rấtmừng
tiếc b¹n
sai.

π cm


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác

Bài 3: Tìm góc lợng giác (Ou,Ov)
a. Có số đo dơng nhỏ nhất
b. Có số đo âm lớn nhất
biết rằng biết một góc lợng giác (Ou,Ov) có số đo
0
-90

Lời giải
Cách
Ta1có sđ(Ou,Ov)= -900+k360o (kZ)
a) sđ(Ou,Ov)
dơng
-90+k360>0 (kZ)
k.360 > 90 (kZ)
k >0,25 (kZ) (*)

o

Mặt khác :Ta tìm k nhỏ nhất thỏa mÃn(*)
Do đó k=1
Vậy Đáp sè: 270o

u
-900

v


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác
Bài 3: Tìm góc lợng giác (Ou,Ov)
a. Có số đo dơng nhỏ nhất
b. Có số đo âm lớn nhất
biết rằng biết một góc lợng giác (Ou,Ov) có số
0
đo
-90
Lời giải


b. Tơng tự Đáp số: - 900
Cách 2

o

âu hỏi mở rộng Xác định góc lợng giác (Ou,Ov)
20000 < sđ(Ou,Ov) < 21800
v

u
t
-900


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác

Dạng 3: øng dơng hƯ thøc SaL¬
HƯ thøc sal¬:

x

V

+
C

B
U


A
O

-

Víi ba tia tïy ý 0x, 0u, 0v ta cã:

s®(0x, 0u) + s®(0u, 0v) = s®(0x, 0v) + k2
(kZ)
®(0u, 0v) = s®(0x, 0v) - s®(0x, 0u) + k2
(kZ)
Víi ba ®iĨm tïy ý A, B, C trên đờng tròn định h
ớng ta có:
sđ AB + s® BC = s® AC + k2(k
  Z)


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác
Bài 4: (Bài 12 tr 192)
Kim giờ và kim phút đồng hồ bắt đầu cùng chạy
từ vị trí tia 0x chỉ số 12 (tøc lóc 0 giê). Sau mét
kho¶ng thêi gian t giờ (t lấy giá trị thực không âm
tùy ý). Kim giờ đến vị trí tia 0u, kim phút đến vị
trí tia 0v.
1. CMR sau kho¶ng thêi gian t giê kim giờ quét đ

ợc
- t
-2t
6

một góc (0x,0u) có số đo
kim phút quét
một góc
12k
2. CMR:
2
tia
0u,
0v
trùng
nhau
khi

chỉ
t


;k 0 ,1,2,...
hÃy tìm số đo góc lợng giác (0x;0u) khikhi
đó?
11

3. CMR: trong vòng 12 giờ (0 ≤ t ≤ 12) hai tia
0u vµ 0v ë
6
t

11

( 2k 1 );k 0 ,10


hai vị trí đối nhau khi vµ chØ khi:


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác
Bài 4: (Bµi 12 tr 192)
x

1.

+ Sau 1 giê kim giê quÐt một góc có
6
số đo là:
Sau t giờ kim giờ quét một góc

có số đo
t
6
là sđ(0x,0u) =
+ Sau 1 giờ kim phút quét một góc có2
số
đot giờ
là: kim phút quét một góc có

Sau

11 12 1
10

(m Z)


2

9

3

O

4

8

số đo là
2 t
=
+ s®(0x,0v)
VËy s®(0u,0v)
= s®(0x, 0v) - s®(0x, 0u) +
m2
11 t
� �
 2 t  �
 t � m2  
 m2
6
� �
6
� 11t


�

 2m �

� 6


u

7

6

5

v


2. Hai tia Ou, Ov trïng nhau

�s®(Ou,Ov) = l.2π (l �Z)
11t
11t
� (
 2m).  l 2 � 
 2m  2l
6
6
12.(m l )
t

11

(m,l Z)

12k
t
Mà t không âm nên
11

(k N )


Bài toán vui: Khi nào thỏ đuổi kịp rùa??

g một cuộc thi chạy thỏ và rùa chạy quanh một bờ hồ hình tr

ng đều xuất phát cùng một lúc , tại cùng một vị trí và chạy c

u. Biết rằng thỏ và rùa chạy với vận tốc không đổi , thỏ chạy

vòng mất 1 giờ , rùa chạy hết một vòng mất 12 giờ. HÃy tính

ngắn nhất để chúng đuổi kịp nhau .

Lời giải

12k
t là: (k N)
eo bài trên thời gian thỏ và rùa đuổi kịp nhau
11

12
t giờ thì chúng gặp nhau lần đầu ti
đó sau thời gian
11


Tiết 78: Luyện tập Góc và cung lợng giác
Dạng 1: Chuyển đổi số đo
độ và rađian.
Bài tập về nhà

Hoàn thành các bài tập: 12c ;13 S
Dạng 2:Tính số đo góc l
ợng giác,
cung lợng giác
thoả mÃn
điều kiện cho tr
ớc

ng 3: ứng dụng hệ thức SaLơ

Bài tập: 6.1; 6.2; 6.3 ;6.4; 6.5
SBT Đại Số nâng cao


Xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em häc sinh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×