Nhiệt liệt chào mừng thầy c
và các em học sinh vÒ dù
Sở giáo dục & đào tạo tháI binh
Trờng thpt binh thanh
Bài tập tích vô hớng của hai vectơ
(Tiết 19)
Ngày 13 tháng 11 năm 2008
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho tam giác ABC uvuông
cân
uu
r uuu
r u
uu
r uuu
rtại A có AB=AC=a.
AB.AC, AB.BC.
Tính các tích vô hớng
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có
A(2;4), B(1;1), C(-2;2).
a, Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
b, Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
A
a
C
B
Hình c1
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho tam giác
uuu
rABC
uuu
r uvuông
uu
r uuu
r cân tại A có AB=AC=a. Tính các
AB.AC, AB.BC.
tích vô hớng
A
Giải:
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
AB
.
AC
0
+, Vì AB AC nên:
+, Ta có:
a
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
AB.BC AB . BC .cos AB,BC
uuu
r uuu
r
AB.BC.cos BE ,BC
�
AB.BC.cosEBC
a.a 2.cos1350 a2
C¸ch kh¸c:
C
B
E
uuu
r uuu
r 1 uuu
r uuu
r 2 uuu
r 2 uuu
r2
AB.BC
AB BC AB BC
2
1
AC2 AB2 BC2
2
1
a2 a2 2a2 a2
2
Hc:
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AB.BC AB. AC AB
uuu
r uuu
r uuu
r2
uuu
r2
AB.AC AB AB a2
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, có A(2;4), B(1;1),
C(-2;2).
a, Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
b, Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
Giải: Ta có
a,
uuu
r
uuu
r
uuu
r
AB (1; 3), BC (3;1), AC (4; 2)
uuu
r
AB AB (1)2 (3)2 10
uuu
r
BC BC (3)2 12 10
uuu
r
2
2
AC ACuu
u
(
4)
(
2)
20
r uuu
r
b, Tac� AB.BC (1).(3) (3).1 0
Vậy
uuu
r uuu
r
AB BC
và tam giác ABC vuông tại B.
Nhận xét: Có thể chứng minh tam giác ABC vuông tại B bằng cách
chứng minh rằng: AC2 = AB2 + BC2.
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa tích vô hớng của hai vectơ và các tính chất
rr r r
r r
uv
. u . v .cos u,v
2. BiĨu thøc täa ®é cđa tÝch v« híng
r
r
r r
NÕu u (x; y), v (x'; y') thì u.v xx' yy'
3. Độ dài của vectơ và góc giữa hai vectơ
r
rr
2
2
u x y ; cos u,v
xx' yy'
x y . x' y'
2
2
2
2
.
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
II. Bài tập:
Dạng 1: Tính tích vô hớng của hai vectơ
Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vectơ
Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hớng và các ứng dụng
Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích
vô hớng của hai vectơ
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
II. Bài tập:
Dạng 1: Tính tích vô hớng của hai vectơ
+ áp dụng biểu thức
của định
r r nghĩa:
r r
rr
a.b a . b .cos a,b
+ Dïng tÝnh chÊt cđa
tÝch v« hớng
+ Dùng biểu thức
tọa độ:
rr
a.b xx' yy'
Bài 1: Cho tam gi¸c ABC cã A= 120
uuu
r0,uAB=10,
uu
r uuu
r uuu
r
AB.AC, AC.CB.
AC=5. TÝnh c¸c tích vô hớng
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy hÃy tính tích vô h
ớng của các cặp vectơ sau:
a,
b,
c,
r
r
a(2; 3), b(6;4);
r
r
a(3;2), b(5; 1);
r
r
a(2; 2 3), b(3; 3).
A
10
Gi¶i 1: +Ta cã
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r B
AB.AC AB . AC .cos AB, AC
� 10.5.cos1200 25
AB.AC.cosBAC
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r2
+ Ta cã AC.CB AC. AB AC AC.AB AC
25 25 50
Gi¶i 2:
a,
b,
c,
rr
a.b 2.6 (3).4 0;
rr
a.b 3.5 2.(1) 13;
rr
a.b (2).3 (2 3). 3 12.
5
C
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
II. Bài tập:
Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vectơ
+ Sử dụng tính chất
của tích vô hớng:
r r
rr
a b a.b 0
+ Khoảng cách giữa hai
điểm:
AB (xB xA )2 (yB yA )2
+ Sư
r dơng:
r
a b xx' yy' 0
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a,
AD=a 2 .Gọi M là trung điểm của AD.
Chứng minh rằng BM vuông góc với AC.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho A(7;-3),
B(8;4), C(1;5), D(0;-2). Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là hình vuông.
A
M
uuu
r uuu
r uuu
r
Gi¶i 3: Ta cã AC AB AD,
Bài 4: Trong
uuur mặt
uuu
r phẳng
uuur uuOxy
u
r 1cho
uuu
r A(7;-3), B(8;4), C(1;5), D(0;-2).
a
BM rằng
BA tứ
AM
BA
AD
Chứng minh
giác
ABCD
là hình vuông.
2
Suy ra:
uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuu
r 1 uuu
r
u
u
u
r
u
u
u
r
r
uuu
r
AC.BM (AB AD).(BA AD) uuu
27;1), CD (1
B; 7), DA (7; 1)
Gi¶i 4: Ta cã AB (1;7), BC (
uuu
r uuu
r 1 uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r 1 uuu
r uuu
r
AB
.BA
AB
.AD
.BA
AD
AD2 (1)
AB
BC
CD
AD
DA
50
.5
Suy ra:
uuu
r uuu
r 2
2
AB2.BC 1.(
1) 0� AB BC (2)
Vµ
17) 7.(
2
a 0 0 (a 2) 0
2 ABCD là hình vuông.
Từ (1)
và
suy
uu
u
r (2)uu
ur ra tứ giác
Vậy
AC BM � AC BM �
pcm
D
C
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
II. Bài tập:
Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hớng và các ứng dụng
+ Sử
r dụng:
r
a b xx' yy' 0
+ Độ dài của vectơ:
r
a
x2 y2
+ Khoảng cách giữa hai
điểm:
AB (xB xA )2 (yB yA )2
+ Góc giữa hai vectơ:
rr
xx' yy'
cos a,b
x2 y2 . x'2 y'2
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2),
C(1;0).
a, Tính chu vi tam giác ABC;
b, Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC;
c, Tìm tọa độ tâm đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2),
M(x;y). Tìm tọa độ của M để tam giác MAB
vuông cân tại M.
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2), C(1;0).
a, Tính chu vi tam giác ABC;
b, Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC;
c, Tìm tọa độ tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải 5:
a, Ta có
AB (4 1)2 (2 3)2 10
BC (1 4)2 (0 2)2 13
CA (1 1)2 (0 3)2 3
VËy chu vi tam gi¸c ABC b»ng
3
10
13
uuur
uuur
b, Gäi H(x;y). Ta cã AH (x 1; y 3), BH (4 x;2 y)
uuu
r
uuu
r
CB (3;2),
CA (0;3).
Vì H là trực tâm nên ta có hệ:
uuur uuu
r
3.(x 1) 2.(y 3) 0
�AH.CB 0 �
��
�
r uuu
r
�uuu
0
.(
x
4)
2
.(2
y
)
0
�
�BH.CA 0
VËy H(5/3;2).
� 5
�x
� 3
�
�y 2
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2), M(x;y). Tìm tọa
độ của M để tam
uuurgiác MAB vuông cân
uuur tại M.
Gi¶i 6: Ta cã
MA (1 x;3 y), MB (4 x;2 y)
Theo bµi ra ta cã hƯ:
uuur uuur
uuur uuur
�MA.MB 0 �(1 x).(4 x) (3 y).(2 y) 0
�MA.MB 0 �
�� 2
��
�
2
2
2
2
2
�MA MB
�MA MB
�(1 x) (3 y) (4 x) (2 y)
�x2 y2 5x 5y 10 0 �x2 5x 6 0
��
��
�y 3x 5
�y 3x 5
(x 2, y 1)
�
��
VËy M(2;1) hc M(3;4).
(
x
3,
y
4)
Cách khác: Gọi H là trung điểm của AB.
Theo bài
ra
uuur u
uurta cã hÖ:
uuur uuur
�
�
�MA. MB 0 �MA. MB 0
r uuu
r � �uuuu
r uuu
r
�uuuu
�MH AB
�MH . AB 0
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
II. Tổng kết:
Dạng 1: Tính tích vô hớng của hai vectơ
Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vectơ
Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hớng và các ứng dụng
Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích
vô hớng của hai vectơ
III. Bài tập về nhà:
+ Làm các ý còn lại của bài tập trên lớp
+ Bài tập 1,2,3,4,5,6,7: SGK trang 45-46
Chúc thầy cô và các em học s
mạnh khoẻ, hạnh phóc !
Tiết 19 : Bài tập tích vô hớng của hai Vectơ
II. Bài tập:
Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích
vô hớng của hai vectơ
+ Dùngrt/cr phân
r
rphối:
r rr
a.(b c) a.b a.c
+ Dùng quy tắc 3
điểm đối với phép
cộng hoặc trừ vectơ.
uuu
r uuu
r uuu
r
AB BC AC
uuu
r uuu
r uuu
r
AB OB OA
+ Dïng công thức
hình chiếu:
r r
u
u
r r
a.b a'.b
Bài 7: Cho đờng tròn tâm O đờng kính AB=2R.
Gọi C và D là 2 điểm thuộc đờng tròn sao cho 2
dây cung AC và BD cắt nhau tại I.
a, Chứng minh rằng :
uur uuu
r uur uuu
r
uur uuu
r uur uuu
r
AI .AC AI .AB vBI .BD BI .BA
b, Gọi M là điểm nằm ngoài đờng tròn (O). Đ
ờng thẳng qua M cắt đờng tròn (O) tại hai
điểm E, F. Chứng minh rằng :
uuur uuur
ME.MF MO2 R2
F
E
Gi¶i 7:
M
a, Ta cã:
uur uuu
r uur uuu
r
uur uuu
r uur uuu
r
AI .AC AI .AB � AI .AC AI .AB 0
uur uuu
r uuu
r
uur uuu
r
� AI .(AC AB) 0 AI .BC 0 (1)
Đẳng thức (1) đúng vì
O
A
uur uuu
r
AI BC
Chứng minh tơng tự ta cũng có
F
uu
r uuu
r uu
r uuu
rD
BI .BD BI .BA
I
uuur
ME lµ
b, Ta vÏ đờng kính
uuuuFF
r thì FE MF nên
hình chiếu của MF '
trên đờng thẳng MF. Do đó:
uuur uuur uuuu
r uuur
uuur uuuu
r
uuur uuu
r
ME.MF MF '.MF MO OF ' . MO OF
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur2 uuu
r2
MO OF . MO OF MO OF MO2 R2
uuur uuur
Chú ý: Nếu điểm M cố định thì giá trịME.MF là một số không
đổi và đợc gọi là phươngưtíchưcủaưđiểmưMưđốiưvớiưđườngưtròn
uuur uuur
2
2
ME
.
MF
MO
R
tâmưO. Kí hiệu:
M/(O)=
P
B
C