Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 64 on tap chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.91 KB, 22 trang )

GV THỰC HIỆN : CAO LAM SƠN


ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Lý thuyết:
1) Nguyên hàm
2) Tích phân
3) Ứng dụng tích phân trong hình học


Nguyên hàm HS sơ cấp

x
+
C
dx
=


xα +1
+ C (α ≠ −1)
=
α +1

∫ x dx
dx
∫ x = ln x x+ C ( x ≠ 0)
∫ e dx = ea + C
+ C ( 0 < a ≠ 1)
a
dx


=

ln a
α

x

x

x

∫ cosxdx = s inx+C

∫ s inxdx = −cosx+C
dx
∫ cos2 x = tan x + C
dx
∫ sin x = −cotx + C
2

Nguyên hàm HS hợp

∫ du = u + C
α +1
u
α
u
∫ du = α + 1 + C ( α ≠ −1)
du
∫ u = ln u + C ( u = u ( x ) ≠ 0 )

u
u
e
du
=
e
+C

u
a
u
a
∫ du = ln a + C ( 0 < a ≠ 1)

∫ cosudu = sin u + C
∫ sinudu = −cosu + C
du
∫ cos 2 u = tan u + C
du
∫ sin 2 u = −cotu + C


ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM

Bài 1: Tìm nguyên hàm các hàm số sau:

a) ∫

( x + 1)


b) ∫ x

x
2

2

dx

x + 5dx
3

c) ∫ (2 − x) sin xdx


ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM

Đáp án

a) ∫

( x + 1)

2

x + 2x + 1
3/ 2
1/ 2
−1/ 2
dx = ∫

dx = ∫ ( x + 2 x + x )dx
1/ 2
x
x
2 5/ 2 4 3/ 2
1/ 2
= x + x + 2x + C
5
3
2


ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM

b) ∫ x

x + 5dx

2

3

t = x +5
3

Đặt

⇒t = x +5
2


3

2
⇒ 2tdt = 3 x dx ⇒ x dx = tdt
3
2

∫x

2

2

2
22
x + 5dx = ∫ t ( tdt ) = ∫ t dt
3
3
3

2 3
2 3
3
= t + C = ( x + 5) x + 5 + C
9
9


ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM


c) ∫ (2 − x) sin xdx
Đặt

u = 2 − x
du = −dx
⇒

dv = s inxdx
v = −cosx

(2

x
)
sin
xdx
=

(2

x
)
c
osxcos
xdx


= ( x − 2)cosx-sinx+C



ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM

Bài 2: Tìm một nguyên hàm F(x) của
1
f ( x) =
biết F(4)=5
(1 + x)(2 − x)

1
A
B
(− A + B) x + 2 A + B
=
+
=
( x + 1)(2 − x) x + 1 2 − x
( x + 1)(2 − x)
1

A
=
− A + B = 0 
3
⇒
⇔
2 A + B = 1
B = 1

3
1

1 1
1

= (
+
)
( x + 1)(2 − x) 3 x + 1 2 − x
.


ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM

1
1 x +1
⇒ F ( x) = (ln x + 1 − ln 2 − x ) + C = ln
+C
3
3 2−x
1 5
F (4) = 5 ⇔ ln + C = 5
3 2
1 5
⇔ C = 5 − ln
3 2

1 1+ x
1 5
F ( x) = ln
+ 5 − ln
3 2− x

3 2


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t). Có 2 loại:
β

Loại 1: Với các tích phân có dạng



a − x dx
2

2

β

hoặc

α



α

dx
a2 − x2


  π π 
thì ta đặt x = a sin t  t ∈  − ;  ÷.
  2 2 
β

Loại 2: Với các tích phân có dạng

β

dx
dx
hoặc
∫α x 2 + a 2
∫α (ax + b)2 + c 2

  π π 
  π π 
thì ta đặt x = a tgt  t ∈  − ; ÷÷ hoặc ax + b = c tgt  t ∈  − ; ÷÷
  2 2 
  2 2 


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t).
Chú ý: Phương pháp đổi biến số dạng dạng 1 ngồi dùng để tính các tích
phân thuộc 2 loại trên cịn được dùng trong các bài tốn biến đổi tích phân.
Ví dụ:

π

2

π
2

0

0

1. CMR: ∫ cos n xdx = ∫ sin n xdx

2. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a



−a

a

f ( x)dx = 2 ∫ f ( x )dx
0

3. Nếu f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a



−a


f ( x)dx = 0


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t).
Ví dụ:

4. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a

a

f ( x)
∫− a a x + 1 dx = ∫0 f ( x)dx
5. Nếu f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a

a

0

0

∫ f (a − x)dx = ∫ f ( x)dx


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 2: Tích phân dạng:


b

∫ f (u ( x))u '( x)dx.

Đặt t = u(x)

a

Nhận xét: - Trong thực hành, ta có thể trình bày một cách thuận tiện
phép đổi biến số này mà không cần đưa ra biến t.
b

b

a

a

∫ f (u ( x))u '( x)dx = ∫ f (u ( x))d (u ( x))
Ví dụ:

e

e
ln x
1 2 e 1
∫1 x dx = ∫1 ln xd (ln x) = 2 ln x 1 = 2

π

2

π
2

0

0

sin x
sin x
sin x
e
cos
xdx
=
e
d
(sin
x
)
=
e



4

π
2 = e −1

0

4
4
dx
d ( x − 2)
∫3 x − 2 = ∫3 x − 2 = ln x − 2 3 = ln 2 − ln1 = ln 2


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số

b

Đổi biến số dạng 2: Tích phân dạng:

∫ f (u ( x))u '( x)dx.

Đặt t = u(x)

a

Nhận xét: - Trong thực hành, ta có thể trình bày một cách thuận tiện
phép đổi biến số này mà không cần đưa ra biến t.
b

b

a


a

∫ f (u ( x))u '( x)dx = ∫ f (u ( x))d (u ( x))
Chú ý: - Nhiều khi ta phải biến đổi trước khi thực hiện phép đổi biến số.
π /4

Ví dụ:

=

π /4


0

TÝnh:



sin 2 x cos3 xdx

0

sin 2 x cos 2 x cos xdx =

π /4


0


sin 2 x(1 − sin 2 x) cos xdx.


ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
2.Phương pháp tích phân từng phần
b
b b
∫a udv = uv a − ∫a vdu
Trong thực hành ta thường gặp các dạng tích phân sau:
Dạng 1:

b

b

b

a

a

a

x
P
(
x
)
sin
xdx

,
P
(
x
)
cos
xdx
,
P
(
x
)
e
dx, với P(x) là đa thức.




Cách giải: Đặt u = P(x), dv = sinxdx (hoặc dv = cosxdx, dv = exdx).
b

Dạng 2:

∫ f ( x) ln xdx.
a

Cách giải: Đặt u = lnx, dv = f(x)dx.
Dạng 3:

b


b

a

a

x
x
e
sin
xdx
,
e

∫ cos xdx. Tích phân hồi quy.

Cách giải: Đặt u = ex, dv = sinxdx (hoặc dv = cosxdx). Tích phân từng phần
2 lần.


ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
2.Phương pháp tích phân từng phần
b
b b
∫a udv = uv a − ∫a vdu
Ngồi ra ta cịn gặp một số dạng tích phân sau:
b




Dạng 4: sin(ln x)dx,
a

b

∫ cos(ln x)dx. Tích phân hồi quy.
a

Cách giải: Đặt u = sin(lnx) (u = cos(lnx)), dv = dx. Tích phân từng phần 2 lần.
Chú ý: - Có những bài tốn phải tính tích phân từng phần nhiều lần.
- Đối với dạng 1: Số lần tích phân từng phần bằng số bậc của đa thức P(x).
- Đối với dạng 2: Số lần tích phân từng phần bằng số bậc của hàm số y =
lnx.


ƠN TẬP: TÍCH PHÂN

Bài 3: Tính các tích phân sau:
3

a) I = ∫

0
1

x

1+ x


dx

xdx
b) I = ∫ 2
0 x + 3x + 2
1

c) I = ∫ x.e dx
0

3x


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN

Đáp án:

a) 8/3

8
b) ln
9
2 3 1
c) e +
9
9


ƠN TẬP: TÍCH PHÂN


e2

b) ∫

Bài 4: Tính tích phân sau:

ln x
x

1

dx

1

du
=
dx
u = ln x

x

1



1
2
dv = x dx 
2

v
=
2
x

2

Giải : Đặt
e2


1

ln x
x

dx = 2 x

1/ 2

= 2x

e
1

ln x |

1/ 2

2


e

−∫ 2x
e
1

ln x |

2

1

−1/ 2

e
1/ 2

− 4x

= 4e − (4e − 4) = 4

dx
1

2


ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
3. Bài tập

Tính các tích phân sau:
1

3

dx

1) ∫

4− x

0

2

;

dx
2) ∫ 2
;
2 x − 4x + 5
e

π /2

3) ∫ cos5 xdx;
0

ln x 3 2 + ln 2 x
4) ∫

dx;
x
1
e

1

5) ∫ x e dx;
2 2x

0

π /2

7) ∫ e x cos xdx;
0

6) ∫ x 3 ln xdx;
1


ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
4. CỦNG CỐ
- Chú ý rèn luyện kĩ năng nhận dạng và vận dụng để tính tính phân.
- Đối với tích phân đổi biến khi tính tốn cần chú ý điều gì?
- Đối với tích phân từng phần khi tính tốn cần chú ý điều gì?

5. DẶN DÒ
- Về nhà xem và làm lại các bài tập trong SGK và sách bài tập.
- Ôn lại phần diện tích và thể tích, làm các bài tập trong SBT.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×